Try something new for 30 days | Matt Cutts

Matt Cutts: Thử làm một điều mới trong 30 ngày

1,287,543 views

2011-07-01 ・ TED


New videos

Try something new for 30 days | Matt Cutts

Matt Cutts: Thử làm một điều mới trong 30 ngày

1,287,543 views ・ 2011-07-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoang Ly Reviewer: Minh Trang Lai
00:15
A few years ago, I felt like I was stuck in a rut,
0
15260
4976
Một vài năm trước,
tôi có cảm giác như mình đang sống mòn,
00:20
so I decided to follow in the footsteps
1
20260
1976
và vì thế tôi quyết định đi theo con đường
00:22
of the great American philosopher, Morgan Spurlock,
2
22260
3536
của nhà triết học vĩ đại người Mĩ, Morgan Spurlock,
00:25
and try something new for 30 days.
3
25820
2416
và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày.
00:28
The idea is actually pretty simple.
4
28783
1753
Ý tưởng thực ra rất đơn giản.
00:30
Think about something you've always wanted to add to your life
5
30935
3001
Hãy nghĩ về những điều mà bạn đã mong muốn được thực hiện suốt cả cuộc đời
00:33
and try it for the next 30 days.
6
33960
2276
và thử làm nó trong 30 ngày tới.
Hóa ra,
00:37
It turns out 30 days is just about the right amount of time
7
37157
3394
30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ
00:40
to add a new habit or subtract a habit --
8
40575
2692
để thêm vào hay loại bỏ một thói quen --
như là xem tin tức chẳng hạn --
00:43
like watching the news --
9
43291
1245
00:44
from your life.
10
44560
1676
trong cuộc sống của bạn.
00:46
There's a few things I learned while doing these 30-day challenges.
11
46260
3191
Tôi đã học được một số điều trong khi thực hiện thử thách 30 ngày đó.
00:49
The first was,
12
49882
1354
Điều đầu tiên là,
00:51
instead of the months flying by, forgotten,
13
51260
2976
thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên,
00:54
the time was much more memorable.
14
54260
2976
thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều.
00:57
This was part of a challenge I did to take a picture every day for a month.
15
57260
3572
Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng.
01:00
And I remember exactly where I was and what I was doing that day.
16
60856
4425
Và tôi nhớ chính xác nơi tôi đã ở
và những việc tôi làm vào ngày hôm đó.
01:06
I also noticed
17
66392
1277
Và tôi cũng nhận thấy rằng
01:07
that as I started to do more and harder 30-day challenges,
18
67693
3329
khi tôi bắt đầu thực hiện những thử thách 30 ngày nhiều hơn và chăm chỉ hơn,
thì sự tự tin của tôi tăng lên.
01:11
my self-confidence grew.
19
71046
1190
01:12
I went from desk-dwelling computer nerd
20
72839
1897
Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc
01:14
to the kind of guy who bikes to work.
21
74760
2476
thành một người đàn ông đạp xe đi làm --
01:17
For fun!
22
77857
1248
chỉ cho vui mà thôi.
01:19
(Laughter)
23
79129
1350
01:20
Even last year, I ended up hiking up Mt. Kilimanjaro,
24
80503
3023
Thậm chí vào năm ngoái, tôi đã leo lên đỉnh Kilimanjaro,
01:23
the highest mountain in Africa.
25
83550
1686
ngọn núi cao nhất châu Phi.
01:25
I would never have been that adventurous before I started my 30-day challenges.
26
85260
5023
Tôi chưa từng thích phiêu lưu đến vậy
trước khi tôi bắt đầu thử thách 30 ngày đó.
01:31
I also figured out that if you really want something badly enough,
27
91260
4597
Và tôi cũng đã tìm ra rằng
nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó,
01:35
you can do anything for 30 days.
28
95881
2355
bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày.
Bạn đã bao giờ muốn viết một tiểu thuyết chưa?
01:39
Have you ever wanted to write a novel?
29
99365
1865
Cứ mỗi tháng 11,
01:42
Every November,
30
102219
1291
mười ngàn người
01:43
tens of thousands of people
31
103534
1302
01:44
try to write their own 50,000-word novel, from scratch,
32
104860
4081
cố gắng để việt những tiểu thuyết dài 500,000 từ của họ từ con số không
01:48
in 30 days.
33
108965
1271
trong vòng 30 ngày.
01:50
It turns out, all you have to do is write 1,667 words a day
34
110923
4849
Việc đó có nghĩa, tất cả những gì bạn phải làm
là viết 1,667 từ mỗi ngày
01:55
for a month.
35
115796
1203
trong vòng một tháng.
01:57
So I did.
36
117833
1403
Và tôi đã làm điều đó.
01:59
By the way, the secret is not to go to sleep
37
119260
2861
Nhân tiện, bí quyết ở đây là không đi ngủ
cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày.
02:02
until you've written your words for the day.
38
122145
2097
02:04
You might be sleep-deprived,
39
124790
1446
Bạn có thể bị thiếu ngủ,
02:06
but you'll finish your novel.
40
126260
1698
nhưng bạn sẽ hoàn thành tác phẩm của mình.
Vậy tác phẩm của tôi có phải là một tiểu thuyết vĩ đại tiếp theo của nước Mĩ?
02:09
Now is my book the next great American novel?
41
129029
3207
02:12
No. I wrote it in a month.
42
132707
1529
Không. Tôi viết nó trong một tháng.
02:14
It's awful.
43
134260
1836
Nó rất kinh khủng.
02:16
(Laughter)
44
136120
1642
02:17
But for the rest of my life,
45
137786
2185
Nhưng trong suốt phần đời còn lại của mình,
02:19
if I meet John Hodgman at a TED party,
46
139995
2241
nếu tôi có gặp John Hodgman trong một buổi tiệc của TED,
02:22
I don't have to say,
47
142260
1976
tôi không phải giới thiệu rằng,
02:24
"I'm a computer scientist."
48
144260
1976
"Tôi là một chuyên gia máy tính."
02:26
No, no, if I want to, I can say, "I'm a novelist."
49
146260
3339
Không, không, và nếu tôi muốn tôi có thể nói, "Tôi là một tiểu thuyết gia."
02:29
(Laughter)
50
149623
3362
(Tiếng cười)
Và đây là điều cuối cùng tôi muốn đề cập.
02:33
So here's one last thing I'd like to mention.
51
153009
2227
02:35
I learned that when I made small, sustainable changes,
52
155260
3479
Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì,
02:38
things I could keep doing,
53
158763
1473
những việc tôi có thể tiếp tục làm,
02:40
they were more likely to stick.
54
160260
2223
thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn.
02:42
There's nothing wrong with big, crazy challenges.
55
162507
2729
Chẳng có vấn đề gì với những thử thách lớn lao hay điên cuồng.
02:45
In fact, they're a ton of fun.
56
165260
2366
Trên thực tế, chúng chứa cả tấn điều thú vị.
02:48
But they're less likely to stick.
57
168088
1602
Nhưng chúng thường khó duy trì hơn.
02:50
When I gave up sugar for 30 days,
58
170510
2568
Khi tôi kiêng đường trong 30 ngày,
ngày thứ 31 sẽ như thế này đây.
02:53
day 31 looked like this.
59
173102
1815
02:54
(Laughter)
60
174941
2304
(Tiếng cười)
Và đây là câu hỏi dành cho các bạn:
02:57
So here's my question to you:
61
177269
2441
02:59
What are you waiting for?
62
179734
1735
Bạn còn chờ đợi gì nữa?
03:01
I guarantee you the next 30 days
63
181493
2278
Tôi đảm bảo với bạn rằng 30 ngày tới
03:03
are going to pass whether you like it or not,
64
183795
3600
đang sắp sửa qua đi
dù bạn có muốn hay không,
03:07
so why not think about something you have always wanted to try
65
187419
4699
vậy tại sao không nghĩ về việc gì đó
bạn đã luôn muốn được thử
và bắt đầu thực hiện nó
03:12
and give it a shot!
66
192142
1247
03:13
For the next 30 days.
67
193971
1349
trong 30 ngày tới.
03:15
Thanks.
68
195916
1320
Cảm ơn các bạn.
03:17
(Applause)
69
197260
3880
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7