The hidden power of smiling | Ron Gutman

Sức mạnh tiềm ẩn của Nụ cười

1,475,284 views

2011-05-11 ・ TED


New videos

The hidden power of smiling | Ron Gutman

Sức mạnh tiềm ẩn của Nụ cười

1,475,284 views ・ 2011-05-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chung Tran Duc Reviewer: Hoang Ly
Khi còn là một đứa trẻ, tôi luôn mong ước được trở thành anh hùng.
00:16
When I was a child, I always wanted to be a superhero.
0
16006
2706
00:18
I wanted to save the world and make everyone happy.
1
18736
3436
Tôi muốn cứu cả thế giới và làm mọi người có một cuộc sống hạnh phúc.
Nhưng tôi biết là cần một sức mạnh rất lớn
00:22
But I knew that I'd need superpowers to make my dreams come true.
2
22196
3793
thì mới có thể biến giấc mơ của tôi thành sự thật.
Do đó tôi thường tưởng tượng ra các cuộc phiêu lưu
00:26
So I used to embark on these imaginary journeys
3
26013
2223
00:28
to find intergalactic objects from planet Krypton,
4
28260
3489
để tìm các thiên thể trong thiên hà từ hành tinh Krypton,
00:31
which was a lot of fun, but didn't yield much result.
5
31773
2714
một việc làm rất thú vị,
nhưng không mang lại nhiều kết quả.
00:35
When I grew up and realized
6
35321
1739
Khi tôi lớn hơn một chút và nhận ra rằng
00:37
that science fiction was not a good source for superpowers,
7
37084
3152
khoa học viễn tưởng không phải là nơi chứa đựng một sức mạnh siêu phàm,
00:40
I decided instead to embark on a journey of real science,
8
40260
3322
tôi đã quyết định dấn mình vào cuộc phiêu lưu làm khoa học thực sự,
00:43
to find a more useful truth.
9
43606
1630
để tìm những điều thật sự có ý nghĩa.
00:45
I started my journey in California,
10
45855
2381
Và điểm khởi đầu của tôi cho hành trình này chính là California
00:48
with a UC Berkeley 30-year longitudinal study
11
48260
3245
với một chương trình nghiên cứu dài 30 năm của UC Berkley,
00:51
that examined the photos of students in an old yearbook,
12
51529
3707
nghiên cứu các bức ảnh của sinh viên
trong một cuốn sách niên giám cũ
00:55
and tried to measure their success and well-being throughout their life.
13
55260
4542
và cố để tính toán sự thành công và hạnh phúc
trong cuộc đời của họ.
00:59
By measuring the students' smiles,
14
59826
2048
Bằng việc nghiên cứu nụ cười của các sinh viên,
01:01
researchers were able to predict
15
61898
1785
những nhà nghiên cứu từ đó có thể dự đoán
01:03
how fulfilling and long-lasting a subject's marriage would be,
16
63707
4217
một cuộc hôn nhân
sẽ trở nên thỏa mãn và bền vững như thế nào,
01:07
(Laughter)
17
67948
1062
nó sẽ có được bao nhiêu điểm
01:09
how well she would score on standardized tests of well-being,
18
69034
3921
trong những bài kiểm tra chuẩn hóa về sự hạnh phúc
01:12
and how inspiring she would be to others.
19
72979
2281
và nó sẽ truyền cảm hứng được cho những người khác ra sao.
01:16
In another yearbook, I stumbled upon Barry Obama's picture.
20
76479
2933
Trong một cuốn sách niên giám khác, tôi đã tìm thấy hình ảnh của Barry Obama.
Lần đầu tiên khi nhìn tấm hình này,
01:20
When I first saw his picture,
21
80188
1475
01:21
I thought that his superpowers came from his super collar.
22
81687
3159
tôi đã nghĩ rằng những sức mạng siêu nhiên đó đến từ cổ áo của ông ấy.
01:24
(Laughter)
23
84870
1080
01:25
But now I know it was all in his smile.
24
85974
1967
Nhưng giờ thì tôi biết tất cả các điều đó đến từ nụ cười của ông ấy.
01:28
Another aha! moment came from a 2010 Wayne State University research project
25
88910
5356
Giờ chúng ta sẽ nói về một ví dụ khác
đến từ dự án nghiên cứu vào năm 2010 của trường Đại học Wayne State
nó dựa trên những thẻ bóng chày trong thập niên 40 của thế kỉ 20
01:34
that looked into pre-1950s baseball cards of Major League players.
26
94290
4239
của những cầu thủ thi đấu trong Major League.
Nghiên cứu đã cho thấy rằng
01:39
The researchers found that the span of a player's smile
27
99036
3507
một cầu thủ cười bao nhiêu
01:42
could actually predict the span of his life.
28
102567
2669
có thể nói nên cuộc đời của cầu thủ đó.
01:45
Players who didn't smile in their pictures
29
105948
2288
Những cầu thủ mà không cười trong bức hình của mình
01:48
lived an average of only 72.9 years,
30
108260
2976
có tuổi thọ trung bình chỉ 72.9 năm.
01:51
where players with beaming smiles
31
111260
2581
Trong khi đó những cầu thủ cười trong bức hình
01:53
lived an average of almost 80 years.
32
113865
2371
có tuổi thọ gần 80 năm
01:56
(Laughter)
33
116260
2391
(Cười)
01:58
The good news is that we're actually born smiling.
34
118675
2825
Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười.
02:01
Using 3D ultrasound technology,
35
121818
1985
Bằng việc sử dụng kĩ thuật siêu âm 3D,
02:03
we can now see that developing babies appear to smile,
36
123827
3578
chúng ta có thể nhìn thấy thai nhi đang trong giai đoạn phát triển cũng có những nụ cười
thậm chí khi còn trong bào thai.
02:07
even in the womb.
37
127429
1150
Khi đứa trẻ được sinh ra
02:09
When they're born, babies continue to smile --
38
129270
2966
chúng sẽ tiếp tục cười --
02:12
initially, mostly in their sleep.
39
132260
1976
về cơ bản, phần lớn ở trong giấc ngủ.
02:14
And even blind babies smile
40
134260
1976
Và thậm chí những đứa trẻ mù cũng cười
02:16
to the sound of the human voice.
41
136260
2389
với những tiếng nói của con người.
02:19
Smiling is one of the most basic, biologically uniform
42
139641
2595
Cười là một trong những biểu hiện cơ bản, mang đặc tính sinh học nhất
02:22
expressions of all humans.
43
142260
2437
của tất cả mọi người.
02:24
In studies conducted in Papua New Guinea,
44
144721
2064
Trong những nghiên cứu được tiến hành ở Papua New Guinea,
02:26
Paul Ekman, the world's most renowned researcher on facial expressions,
45
146809
4271
Paul Ekman,
nhà nghiên cứu nổi tiếng nhất thế giới về nét mặt
02:31
found that even members of the Fore tribe,
46
151104
3132
thấy rằng ngay cả các thành viên của bộ tộc Fore
02:34
who were completely disconnected from Western culture,
47
154260
3172
những người hoàn toàn không tiếp xúc với văn hóa phương Tây,
02:37
and also known for their unusual cannibalism rituals,
48
157456
3263
và cũng nổi tiếng với các nghi lễ ăn thịt đồng loại khác thường của họ,
02:40
(Laughter)
49
160743
1284
cũng dùng những nụ cười để diễn tả cảm xúc
02:42
attributed smiles to descriptions of situations
50
162051
2643
02:44
the same way you and I would.
51
164718
1944
trong những trường hợp mà tôi và bạn cũng sẽ cười.
Từ Papua New Guinea
02:47
So from Papua New Guinea
52
167201
1692
02:48
to Hollywood
53
168917
3174
tới kinh đô điện ảnh Hollywood
rồi tới nghệ thuật đương đại ở Bắc Kinh,
02:52
all the way to modern art in Beijing,
54
172115
3412
chúng ta vẫn thường xuyên cười,
02:55
we smile often,
55
175551
1405
02:56
and use smiles to express joy and satisfaction.
56
176980
3452
và bạn cười để thể hiện sự thích thú
và sự hài lòng.
03:00
How many people here in this room smile more than 20 times per day?
57
180900
3336
Có bao nhiêu người trong khán phòng này
cười trên 20 lần một ngày?
03:04
Raise your hand if you do.
58
184543
1452
Xin hãy giơ tay lên. Ồ, wow.
03:06
Oh, wow.
59
186621
1159
Và ở ngoài khán phòng này
03:08
Outside of this room,
60
188162
1499
03:09
more than a third of us smile more than 20 times per day,
61
189685
3310
hơn một phần ba dân số thế giới cười hơn 20 lần một ngày,
và có dưới 14% dân số thế giới
03:13
whereas less than 14 percent of us smile less than five.
62
193019
4167
cười ít hơn 5 lần một ngày.
03:17
In fact, those with the most amazing superpowers are actually children,
63
197582
5623
Trên thực tế, những người có được nhiều khả năng siêu phàm ấy nhất
chính là trẻ em,
03:23
who smile as many as 400 times per day.
64
203229
3007
chúng cười trên 400 lần trên ngày.
Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao ở bên cạnh trẻ em
03:27
Have you ever wondered why being around children,
65
207091
2360
những người cười rất thường xuyên
03:29
who smile so frequently, makes you smile very often?
66
209475
3785
làm bạn thường xuyên cười hơn?
03:34
A recent study at Uppsala University in Sweden
67
214260
2887
Một nghiên cứu gần đây tại đại học Uppsala ở Thụy Điển
đã chỉ ra rằng, thật khó để nhịn cười
03:37
found that it's very difficult to frown when looking at someone who smiles.
68
217171
4865
khi bạn nhìn một ai đó đang cười.
Bạn sẽ hỏi tại sao ư?
03:42
You ask why?
69
222060
1422
03:43
Because smiling is evolutionarily contagious,
70
223506
2460
Bởi vì nụ cười có khả năng lây lan
03:45
and it suppresses the control we usually have on our facial muscles.
71
225990
4420
và nó chặn lại sự kiểm soát
mà chúng ta thường đặt trên cơ mặt của chúng ta.
Bắt chước một nụ cười
03:51
Mimicking a smile and experiencing it physically
72
231148
3428
và trải nghiệm nó một cách thực tế
03:54
helps us understand whether our smile is fake or real,
73
234600
3636
giúp chúng ta nhận biết được đâu là nụ cười thật và đâu là nụ cười giả tạo,
03:58
so we can understand the emotional state of the smiler.
74
238260
3427
và từ đó chúng ta cũng có thể nhận biết được trạng thái cảm xúc
của những người đang cười.
04:02
In a recent mimicking study
75
242536
1700
Trong một nghiên cứu về sự bắt chước
04:04
at the University of Clermont-Ferrand in France,
76
244260
2976
của đại học Clermont-Ferrand ở Pháp,
04:07
subjects were asked to determine whether a smile was real or fake
77
247260
3976
các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định
đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả
04:11
while holding a pencil in their mouth to repress smiling muscles.
78
251260
4349
trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng
để cản trở các cơ gây cười.
Nếu không sử dụng bút chì, các tình nguyện viên là những người phán xét tuyệt với,
04:16
Without the pencil, subjects were excellent judges,
79
256069
2904
04:18
but with the pencil in their mouth --
80
258997
1880
Nhưng khi có bút chì trong miệng,
04:20
when they could not mimic the smile they saw --
81
260901
2595
khi họ không thể bắt chước nụ cười họ nhìn thấy,
04:23
their judgment was impaired.
82
263520
1906
sự phán đoán của họ đã bị hạn chế.
04:25
(Laughter)
83
265450
1786
(Cười)
04:27
In addition to theorizing on evolution in "The Origin of Species,"
84
267260
3325
Bên cạnh việc nêu lên thuyết tiến hóa trong cuốn "Nguồn gốc muôn loài",
04:30
Charles Darwin also wrote the facial feedback response theory.
85
270609
4207
Charles Darwin cũng đã viết về
những lí thuyết về các phản ứng phản hồi trên khuôn mặt.
Theo thuyết này
04:35
His theory states that the act of smiling itself actually makes us feel better,
86
275149
5505
hành động cười
tự nó đã làm chúng ta cảm giác thoải mái hơn --
04:40
rather than smiling being merely a result of feeling good.
87
280678
3992
chứ không chỉ đơn thuần là một kết quả
của cảm giác thoải mái.
04:44
In his study, Darwin actually cited a French neurologist, Guillaume Duchenne,
88
284694
4566
Trong bài nghiên cứu của mình,
Darwin trên thực tế đã trích dẫn những nhận xét của nhà thần kinh học người Pháp Gullilaume Duchenne,
04:49
who sent electric jolts to facial muscles to induce and stimulate smiles.
89
289284
5356
người đã dùng sốc điện vào cơ mặt
để gây ra và kích thích những nụ cười.
04:54
Please, don't try this at home.
90
294664
1904
Xin đừng cố gắng thử điều này tại nhà.
04:56
(Laughter)
91
296592
1644
(Cười)
04:58
In a related German study,
92
298846
1699
Trong một nghiên cứu có liên quan đến vấn đề này của người Đức
05:00
researchers used fMRI imaging to measure brain activity
93
300569
3667
các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ
để đo hoạt động của não
05:04
before and after injecting Botox to suppress smiling muscles.
94
304260
5436
trước và sau khi tiêm Botox
để kiểm soát các cơ cười.
05:10
The finding supported Darwin's theory,
95
310260
2286
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin
05:12
by showing that facial feedback
96
312570
1873
bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt
05:14
modifies the neural processing of emotional content in the brain,
97
314467
3769
thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh
trong những vùng cảm xúc của não bộ
05:18
in a way that helps us feel better when we smile.
98
318260
3000
bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
05:22
Smiling stimulates our brain reward mechanism
99
322940
2262
Cười kích hoạt cơ chế tận hưởng trong não
bằng cách mà ngay cả chocolate --
05:25
in a way that even chocolate --
100
325226
1524
05:26
a well-regarded pleasure inducer --
101
326774
2809
một loại thức ăn nổi tiếng với việc tạo cảm giác thoải mái --
05:29
cannot match.
102
329607
1159
cũng không thể sánh được.
05:31
British researchers found that one smile
103
331337
3166
Các nhà nghiên cứu ở Anh đã tìm ra rằng một nụ cười
05:34
can generate the same level of brain stimulation
104
334527
2709
có thể tạo ra những kích thích não
05:37
as up to 2,000 bars of chocolate.
105
337260
2976
bằng với việc dùng 2.000 thanh Chocolate.
05:40
(Laughter)
106
340260
2648
(Cười)
05:42
Wait --
107
342932
1159
Chờ chút, nghiên cứu đó cũng chỉ ra rằng
05:44
The same study found that smiling is as stimulating
108
344115
3807
nụ cười có mức độ kích thích
05:47
as receiving up to 16,000 pounds sterling in cash.
109
347946
4106
ngang với việc nhận được 16,000 bảng Anh.
05:52
(Laughter)
110
352076
1001
Điều đó tương đương với $25,000 một nụ cười.
05:53
That's like 25 grand a smile.
111
353101
1845
05:54
It's not bad.
112
354970
1151
Đó là một điều không tồi chút nào.
05:56
And think about it this way:
113
356703
1445
Và hãy nghĩ theo cách này:
05:58
25,000 times 400 --
114
358172
2689
25,000 nhân với 400 --
06:00
quite a few kids out there feel like Mark Zuckerberg every day.
115
360885
3421
quả là không ít những đứa trẻ
có được cảm giác giống như Zuckerberg mỗi ngày.
06:04
(Laughter)
116
364330
1745
Và không giống chocolate
06:06
And unlike lots of chocolate,
117
366099
1589
06:07
lots of smiling can actually make you healthier.
118
367712
2285
cười nhiều thật sự rât có lợi cho sức khỏe của bạn
06:10
Smiling can help reduce the level of stress-enhancing hormones
119
370458
3847
Nó có giúp bạn giảm
lượng hóc môn gây ra stress
06:14
like cortisol, adrenaline and dopamine,
120
374329
3181
như cortisol, adrenaline và dopamine,
06:17
increase the level of mood-enhancing hormones like endorphins,
121
377534
3694
và làm tăng lượng hoc môn gây cảm giác hưng phấn
như endorphin
06:21
and reduce overall blood pressure.
122
381252
2543
và làm giảm huyết áp.
Và nếu như vậy vẫn chưa đủ,
06:24
And if that's not enough,
123
384113
1650
06:25
smiling can actually make you look good in the eyes of others.
124
385787
3253
thì cười có thể giúp bạn có được cái nhìn thiện cảm
trong mắt người khác.
06:29
A recent study at Penn State University found that when you smile,
125
389469
3767
Một nghiên cứu gần đây tại trường Đại học Penn State
đã chỉ ra rằng khi bạn cười
06:33
you don't only appear to be more likable and courteous,
126
393260
3855
bạn không chỉ trông đáng yêu và nhã nhặn hơn,
mà còn trông tự tin hơn.
06:37
but you actually appear to be more competent.
127
397139
3097
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin,
06:41
So whenever you want to look great and competent,
128
401061
2374
giảm căng thẳng
06:43
reduce your stress or improve your marriage,
129
403459
2777
hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn,
06:46
or feel as if you just had a whole stack of high-quality chocolate
130
406260
3888
hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng
mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo --
06:50
without incurring the caloric cost,
131
410172
2064
06:52
or as if you found 25 grand in a pocket of an old jacket you hadn't worn for ages,
132
412260
5833
hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi
của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu,
hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn
06:58
or whenever you want to tap into a superpower
133
418117
3514
07:01
that will help you and everyone around you
134
421655
2962
một thứ giúp bạn và những người xung quanh
07:04
live a longer, healthier, happier life,
135
424641
3803
sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn,
Cười!
07:08
smile.
136
428468
1299
07:09
(Applause)
137
429791
4707
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7