A story of mixed emoticons | Rives

Rives kể lại một câu chuyện với những hình họa cảm xúc

280,012 views

2008-10-28 ・ TED


New videos

A story of mixed emoticons | Rives

Rives kể lại một câu chuyện với những hình họa cảm xúc

280,012 views ・ 2008-10-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Thu Ho Reviewer: Nguyễn Thị Kim Ngân
00:21
This means, "I'm smiling."
0
21330
3000
Cái này nghĩa là tôi đang cười
00:24
So does that.
1
24330
3000
Cái này cũng thế
00:27
This means "mouse."
2
27330
2000
Đây là con chuột.
00:29
"Cat."
3
29330
2000
Mèo
00:32
Here we have a story.
4
32330
2000
Chúng ta có một câu chuyện ở đây
00:34
The start of the story, where this means guy,
5
34330
3000
Để bắt đầu, đây là một chàng trai
00:37
and that is a ponytail on a passer-by.
6
37330
5000
và mái tóc đuôi gà của một người đi ngang qua
00:44
Here's where it happens.
7
44330
3000
Đây là nơi nó diễn ra
00:47
These are when.
8
47330
2000
Và thời điểm
00:49
This is a cassette tape the girl puts into her cassette-tape player.
9
49330
3000
Đây là cuộn băng cô gái bỏ vào máy cát-sét.
00:52
She wears it every day.
10
52330
2000
Cô ấy dùng nó mỗi ngày.
00:54
It's not considered vintage --
11
54330
1000
Nó không nên được coi la lỗi thời
00:55
she just likes certain music to sound a certain way.
12
55330
2000
Chỉ là cô ấy thích nghe loại nhạc nhất định theo phong cách nhất định
00:57
Look at her posture; it's remarkable.
13
57330
2000
Hãy nhìn điệu bộ của cô, rất đặc biệt
00:59
That's because she dances.
14
59330
2000
Đó là vì cô ấy nhảy
01:01
Now he, the guy, takes all of this in, figuring,
15
61330
2000
Bây giờ, chàng trai, ghi nhận mọi điều và hình dung
01:03
"Honestly, geez, what are my chances?"
16
63330
4000
"Thành thật, ôi, cơ hội của mình là bao nhiêu?"
01:07
(Laughter)
17
67330
1000
(Cười)
01:08
And he could say, "Oh my God!"
18
68330
3000
Anh ta có thể nói: "Ôi chúa ơi!'
01:11
or "I heart you!"
19
71330
2000
hay "Mình yêu mất rồi!'
01:13
"I'm laughing out loud."
20
73330
2000
Tôi đang cười lớn
01:15
"I want to give you a hug."
21
75330
2000
Tôi muốn ôm em
01:17
But he comes up with that, you know.
22
77330
2000
Nhưng cuối cùng anh ấy quyết định
01:19
He tells her, "I'd like to hand-paint your portrait on a coffee mug."
23
79330
4000
Anh ấy nói: "Anh sẽ vẽ chân dung em vào một chiếc cốc cà-phê"
01:23
(Laughter)
24
83330
2000
(Cười)
01:25
Put a crab inside it.
25
85330
2000
Bỏ vào một con cua
01:27
Add some water.
26
87330
2000
Thêm chút nước
01:29
Seven different salts.
27
89330
2000
7 loại muối khác nhau
01:31
He means he's got this sudden notion to stand on dry land,
28
91330
3000
Anh ấy bỗng có ý tưởng đứng trên một vùng đất khô cằn
01:34
but just panhandle at the ocean.
29
94330
2000
nhưng chỉ là một dải đất hẹp giữa đại dương.
01:36
He says, "You look like a mermaid, but you walk like a waltz."
30
96330
6000
Anh ta nói: "Em như một nàng tiên cá, nhưng đi như nhảy điệu van-xơ."
01:42
And the girl goes, "Wha'?"
31
102330
4000
Và cô gái nhạc nhiên: "Gì cơ?"
01:47
So, the guy replies, "Yeah, I know, I know.
32
107330
2000
Thế là chàng trai trả lời: " Yeah. Anh biết, anh biết.
01:49
I think my heartbeat might be the Morse code for inappropriate.
33
109330
3000
Anh nghĩ nhịp tim anh có thể là mật mã Mooc-xơ
01:52
At least, that's how it seems.
34
112330
2000
Ít nhất, nó có vẻ như thế
01:54
I'm like a junior varsity cheerleader sometimes --
35
114330
4000
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ--
01:58
for swearing, awkward silences, and very simple rhyme schemes.
36
118330
5000
thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
02:03
Right now, talking to you, I'm not even really a guy.
37
123330
5000
Bây giờ, khi đang nói chuyện với em, anh thậm chí không phải là một chàng trai
02:08
I'm a monkey --
38
128330
2000
Anh là một con khỉ
02:10
(Laughter) --
39
130330
1000
(Cười)
02:11
blowing kisses
40
131330
2000
thổi những nụ hôn
02:13
at a butterfly.
41
133330
2000
vào một con bướm
02:15
But I'm still suggesting you and I should meet.
42
135330
3000
Nhưng anh nghĩ mình nên gặp nhau
02:18
First, soon, and then a lot.
43
138330
5000
Lần đầu, nhanh thôi, sau đó sẽ nhiều hơn
02:23
I'm thinking the southwest corner of 5th and 42nd at noon tomorrow,
44
143330
4000
Hay là mình gặp nhau ở tây nam góc nhà số 5 và 42 vào trưa mai.
02:27
but I'll stay until you show up, ponytail or not.
45
147330
4000
nhưng anh sẽ chờ đến khi em xuất hiện, tóc đuôi gà hay không.
02:31
Hell, ponytail alone.
46
151330
2000
Ấy, chỉ tóc đuôi gà một mình
02:33
I don't know what else to tell you.
47
153330
2000
Anh chẳng biết phải nói gì với em nữa cả
02:35
I got a pencil you can borrow.
48
155330
2000
Anh có một cây bút chì, em có thể cầm.
02:37
You can put it in your phone."
49
157330
3000
Em có thể bỏ váo di động."
02:40
But the girl does not budge, does not smile, does not frown.
50
160330
8000
Nhưng cô gái không hề nhúc nhích, không cười, cũng không nhăn mặt
02:48
She just says, "No thank you."
51
168330
4000
Cô ấy chỉ nói: "Không, cảm ơn"
02:52
You know?
52
172330
2000
Bạn biết chứ?
02:56
[ "i don't need 2 write it down." ]
53
176330
6000
["Tôi không cần viết nó ra"]
03:02
(Applause)
54
182330
10000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7