How books can open your mind | Lisa Bu

Lisa Bu: Những cuốn sách giúp bạn mở mang trí óc như thế nào.

3,197,452 views

2013-05-31 ・ TED


New videos

How books can open your mind | Lisa Bu

Lisa Bu: Những cuốn sách giúp bạn mở mang trí óc như thế nào.

3,197,452 views ・ 2013-05-31

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Hang Nguyen Reviewer: thao tran
00:12
So I was trained to become a gymnast
1
12607
2712
Tôi đã được huấn luyện để trở thành một vận động viên thể dục
00:15
for two years in Hunan, China in the 1970s.
2
15319
3656
trong vòng 2 năm ở Hunan, Trung Quốc vào những năm 1970.
00:18
When I was in the first grade, the government
3
18975
2545
Khi tôi còn học lớp 1, chính phủ
00:21
wanted to transfer me to a school for athletes,
4
21520
2607
muốn chuyển tôi đến một trường dành cho vận động viên,
00:24
all expenses paid.
5
24127
2048
chịu tất cả chi phí.
00:26
But my tiger mother said, "No."
6
26175
2648
Nhưng mẹ tôi nói, "Không"
00:28
My parents wanted me to become
7
28823
2136
Bố mẹ tôi muốn tôi trở thành
00:30
an engineer like them.
8
30959
2104
một kỹ sư như họ.
00:33
After surviving the Cultural Revolution,
9
33063
2087
Sau khi sống sót qua cuộc Cách mạng văn hóa,
00:35
they firmly believed there's only one sure way to happiness:
10
35150
3809
họ chắc chắn rằng chỉ có một con đường duy nhất dẫn đến hạnh phúc:
00:38
a safe and well-paid job.
11
38959
2933
một công việc an toàn và lương cao.
00:41
It is not important if I like the job or not.
12
41892
2795
Việc tôi thích hay không thích công việc đó không quan trọng.
00:44
But my dream was to become a Chinese opera singer.
13
44687
5280
Nhưng ước mơ của tôi là trở thành một ca sĩ opera.
00:49
That is me playing my imaginary piano.
14
49967
3648
Đây là hình ảnh tôi chơi đàn piano trong tưởng tượng.
00:53
An opera singer must start training young
15
53615
2184
Một ca sĩ opera phải được tập luyện từ sớm
00:55
to learn acrobatics,
16
55799
1584
để học cách điều chỉnh tông giọng,
00:57
so I tried everything I could to go to opera school.
17
57383
2944
thế nên tôi đã thử làm mọi thứ có thể để được đi học tại trường opera.
01:00
I even wrote to the school principal
18
60327
2267
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường
01:02
and the host of a radio show.
19
62594
2761
và chủ một chương trình radio.
01:05
But no adults liked the idea.
20
65355
3806
Nhưng người lớn không thích ý tưởng đó.
01:09
No adults believed I was serious.
21
69161
2723
Không ai tin rằng tôi nghiêm túc.
01:11
Only my friends supported me, but they were kids,
22
71884
3244
Chỉ có bạn bè ủng hộ tôi, nhưng họ cũng chỉ là những đứa trẻ,
01:15
just as powerless as I was.
23
75128
2756
cũng bất lực như tôi.
01:17
So at age 15, I knew I was too old to be trained.
24
77884
5765
Khi tôi 15 tuổi, tôi biết tôi đã quá già để được tập luyện.
01:23
My dream would never come true.
25
83649
2967
Ước mơ của tôi sẽ không bao giờ trở thành hiện thực.
01:26
I was afraid that for the rest of my life
26
86616
3308
Tôi lo ngại rằng trong suốt quãng đời còn lại của mình
01:29
some second-class happiness
27
89924
2037
một hạnh phúc hạng hai nào đó
01:31
would be the best I could hope for.
28
91961
2537
sẽ là điều duy nhất tôi có thể hy vọng.
01:34
But that's so unfair.
29
94498
2428
Nhưng điều đó thật không công bằng.
01:36
So I was determined to find another calling.
30
96926
3802
Nên tôi đã quyết tâm để tìm một cái nghiệp khác.
01:40
Nobody around to teach me? Fine.
31
100728
2737
Không ai bên cạnh để dạy tôi? Không sao.
01:43
I turned to books.
32
103465
2232
Tôi tìm đến sách.
01:45
I satisfied my hunger for parental advice
33
105697
3642
Tôi thỏa mãn sự thèm khát những lời khuyên sâu sắc
01:49
from this book by a family of writers and musicians.["Correspondence in the Family of Fou Lei"]
34
109339
4877
bằng cách đọc cuốn sách này, được viết bởi các nhà văn và nhạc sĩ ["Nét tương đồng trong gia đình Fou Lei"] ["Thư từ trong gia đình nhà Fou Lei"]
01:54
I found my role model of an independent woman
35
114216
3073
Tôi tìm thấy hình mẫu của một người phụ nữ độc lập
01:57
when Confucian tradition requires obedience.["Jane Eyre"]
36
117289
3844
khi truyền thống Khổng Tử đòi hỏi sự vâng lời ["Jane Eyre"]
02:01
And I learned to be efficient from this book.["Cheaper by the Dozen"]
37
121133
3697
Và tôi đã học được cách làm việc hiệu quả từ cuốn sách này ["Nhà có một tá con"]
02:04
And I was inspired to study abroad after reading these.
38
124830
3965
Và tôi cũng được truyền cảm hứng đi học nước ngoài sau khi đọc chúng.
02:08
["Complete Works of Sanmao" (aka Echo Chan)] ["Lessons From History" by Nan Huaijin]
39
128795
2071
["Các tác phẩm hoàn chỉnh của Snmao (Echo Chan)] ["Những bài học từ lịch sử" bởi Nan Huaijin]
02:10
I came to the U.S. in 1995,
40
130866
3191
Tôi đến Mỹ vào năm 1995,
02:14
so which books did I read here first?
41
134057
2881
thế đầu tiên tôi đã đọc những cuốn nào?
02:16
Books banned in China, of course.
42
136938
3525
Những cuốn sách bị cấm ở Trung Quốc, tất nhiên.
02:20
"The Good Earth" is about Chinese peasant life.
43
140463
3670
"Đất Lành" là một cuốn sách kể về đời sống nông dân Trung Quốc.
02:24
That's just not convenient for propaganda. Got it.
44
144133
4102
Cuốn sách không chỉ thuận tiện trong việc tuyên truyền.
02:28
The Bible is interesting, but strange.
45
148235
3725
Kinh thánh rất thú vị, nhưng lạ lùng.
02:31
(Laughter)
46
151960
2485
(Cười)
02:34
That's a topic for a different day.
47
154445
3471
Nó là chủ đề cho một ngày khác.
02:37
But the fifth commandment gave me an epiphany:
48
157916
3295
Nhưng lời răn dạy thứ 5 đã mang lại cho tôi một sự hiển linh:
02:41
"You shall honor your father and mother."
49
161211
2979
"Người sẽ tôn kính cha và mẹ."
02:44
"Honor," I said. "That's so different,
50
164190
2950
"Tôn kính," tôi tự nhủ. "Thật khác lạ,
02:47
and better, than obey."
51
167140
1739
và tốt hơn, là vâng lời."
02:48
So it becomes my tool to climb out
52
168879
2504
Thế nên nó trở thành một công cụ giúp tôi thoát khỏi
02:51
of this Confucian guilt trap
53
171383
2116
cái bẫy tội lỗi của đạo Khổng
02:53
and to restart my relationship with my parents.
54
173499
4272
và để bắt đầu lại mối quan hệ của tôi với cha mẹ.
02:57
Encountering a new culture also started my habit
55
177771
3022
Trải nghiệm một nền văn hóa mới cũng khiến tôi bắt đầu thói quen
03:00
of comparative reading.
56
180793
1772
đọc theo lối so sánh.
03:02
It offers many insights.
57
182565
1855
Nó giúp tôi có những cái nhìn sâu sắc hơn.
03:04
For example, I found this map out of place at first
58
184420
4780
Ví dụ, đầu tiên tôi thấy cái bản đồ này chẳng phù hợp
03:09
because this is what Chinese students grew up with.
59
189200
4885
bởi vì đây là những gì học sinh Trung Quốc lớn lên cùng.
03:14
It had never occurred to me,
60
194085
1501
Chưa bao giờ tôi nhận thức được,
03:15
China doesn't have to be at the center of the world.
61
195586
3135
Trung Quốc không cần phải là trung tâm của thế giới.
03:18
A map actually carries somebody's view.
62
198721
4253
Một tấm bản đồ thực sự thể hiện cái nhìn của người thể hiện nó.
03:22
Comparative reading actually is nothing new.
63
202974
2408
Đọc so sánh thực sự không phải là điều gì mới mẻ.
03:25
It's a standard practice in the academic world.
64
205382
3304
Nó là một tiêu chuẩn trong thế giới học thuật.
03:28
There are even research fields
65
208686
1468
Thậm chí có cả những lĩnh vực nghiên cứu
03:30
such as comparative religion and comparative literature.
66
210154
3945
ví dụ như tôn giáo so sánh và văn học so sánh.
03:34
Compare and contrast gives scholars
67
214099
2235
So sánh và đối chiếu khiến cho nhiều học giả
03:36
a more complete understanding of a topic.
68
216334
3006
có một cái nhìn toàn diện hơn về một chủ đề.
03:39
So I thought, well, if comparative reading
69
219340
1753
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh
03:41
works for research, why not do it in daily life too?
70
221093
3836
hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
03:44
So I started reading books in pairs.
71
224929
3375
Vì thế tôi bắt đầu đọc sách theo cặp.
03:48
So they can be about people --
72
228304
1214
Chúng có thể nói về con người --
03:49
["Benjamin Franklin" by Walter Isaacson]["John Adams" by David McCullough] --
73
229518
883
["Benjamin Franklin" bởi Walter Isaacson] ["John Adams" bởi David McCullough] --
03:50
who are involved in the same event,
74
230401
2508
những người liên quan đến cùng một sự kiện,
03:52
or friends with shared experiences.
75
232909
2679
hoặc những người bạn với cùng trải nghiệm.
03:55
["Personal History" by Katharine Graham]["The Snowball: Warren Buffett and the Business of Life," by Alice Schroeder]
76
235588
1400
[Lịch sử cá nhân" bởi Katharine Graham] ["Quả cầu tuyết: Warren Buffett và sự nghiệp," bởi Alice Schroeder]
03:56
I also compare the same stories in different genres -- (Laughter)
77
236988
4398
Tôi cũng so sánh những câu chuyện giống nhau theo những thể loại khác nhau (Cười)
04:01
[Holy Bible: King James Version]["Lamb" by Chrisopher Moore] --
78
241386
2112
[Kinh thánh: Phiên bản King James] ["Con cừu" bởi Chrisopher Moore] --
04:03
or similar stories from different cultures,
79
243498
3137
hoặc những câu chuyện tương đương nhau từ những nền văn hóa khác nhau,
04:06
as Joseph Campbell did in his wonderful book.["The Power of Myth" by Joseph Campbell]
80
246635
2881
như Joseph Campbell đã làm trong cuốn sách tuyệt vời của ông. ["Sức mạnh của sự hoang đường" bởi Joseph Campbell]
04:09
For example, both the Christ and the Buddha
81
249516
3393
Ví dụ, cả chúa Kito và Phật
04:12
went through three temptations.
82
252909
2433
đều trải qua 3 sự cám dỗ.
04:15
For the Christ, the temptations
83
255342
1802
Đối với Kito, những sự cám dỗ
04:17
are economic, political and spiritual.
84
257144
3975
đều thuộc về kinh tế, chính trị và linh hồn.
04:21
For the Buddha, they are all psychological:
85
261119
4326
Đối với Phật, chúng đều là tâm lý:
04:25
lust, fear and social duty -- interesting.
86
265445
7318
dục vọng, sự sợ hãi và trách nhiệm xã hội -- rất thú vị.
04:32
So if you know a foreign language, it's also fun
87
272763
3039
Nên nếu bạn biết một ngôn ngữ nước ngoài, sẽ rất thú vị
04:35
to read your favorite books in two languages.
88
275802
1897
khi đọc những cuốn sách yêu thích của bạn qua 2 ngôn ngữ.
04:37
["The Way of Chuang Tzu" Thomas Merton]["Tao: The Watercourse Way" Alan Watts]
89
277699
1252
["Con đường của Trang Tử" bởi Thomas Merton] ["Dòng chảy của Đạo" Alan Watts]
04:38
Instead of lost in translation, I found there is much to gain.
90
278951
3560
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
04:42
For example, it's through translation that I realized
91
282527
4208
Ví dụ, qua việc dịch tôi mới thấy rằng
04:46
"happiness" in Chinese literally means "fast joy." Huh!
92
286735
5973
"hạnh phúc" trong tiếng Trung nghĩa đen là "niềm vui nhanh chóng"
04:52
"Bride" in Chinese literally means "new mother." Uh-oh.
93
292708
5289
"Cô dâu" trong tiếng Trung nghĩa là "người mẹ mới"
04:57
(Laughter)
94
297997
3261
(Cười)
05:01
Books have given me a magic portal to connect with people
95
301258
5387
Những cuốn sách như một cổng thông tin kỳ diệu giúp tôi kết nối với
05:06
of the past and the present.
96
306645
2645
con người của quá khứ và hiện tại.
05:09
I know I shall never feel lonely or powerless again.
97
309290
4235
Tôi biết tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay bất lực nữa.
05:13
Having a dream shattered really is nothing
98
313525
2677
Một giấc mơ tan vỡ không là gì cả
05:16
compared to what many others have suffered.
99
316202
2936
so với những gì mà nhiều người đang phải chịu đựng.
05:19
I have come to believe that coming true
100
319138
2728
Tôi dần tin rằng một giấc mơ
05:21
is not the only purpose of a dream.
101
321866
3280
không nhất thiết phải trở thành hiện thực.
05:25
Its most important purpose is to get us in touch
102
325146
3901
Mục đích quan trọng nhất là mang chúng ta đến gần hơn
05:29
with where dreams come from,
103
329047
2115
với nơi khởi nguồn của giấc mơ đó,
05:31
where passion comes from, where happiness comes from.
104
331162
2904
nơi bắt đầu của niềm đam mê, của hạnh phúc.
05:34
Even a shattered dream can do that for you.
105
334066
4222
Thậm chí một giấc mơ tan vỡ có thể mang điều đó cho bạn.
05:38
So because of books, I'm here today,
106
338288
2254
Nhờ có những cuốn sách, mà tôi được đứng tại đây hôm nay,
05:40
happy, living again with a purpose and a clarity,
107
340542
3660
hạnh phúc, sống lại với mục tiêu và sự rõ ràng,
05:44
most of the time.
108
344202
1750
hầu hết mọi lúc.
05:45
So may books be always with you.
109
345952
3561
Mong là những cuốn sách luôn ở bên các bạn.
05:49
Thank you.
110
349513
1478
Cảm ơn.
05:50
(Applause)
111
350991
1848
(vỗ tay)
05:52
Thank you. (Applause)
112
352839
3645
Cảm ơn. (Vỗ tay)
05:56
Thank you. (Applause)
113
356484
5093
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7