Jay Walker on the world's English mania

Jay Walker với chủ đề "Hội chứng cuồng học tiếng Anh trên thế giới"

120,246 views

2009-05-26 ・ TED


New videos

Jay Walker on the world's English mania

Jay Walker với chủ đề "Hội chứng cuồng học tiếng Anh trên thế giới"

120,246 views ・ 2009-05-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Nguyen Reviewer: Ha Tran
00:18
Let's talk about manias.
0
18964
3342
Chúng ta hãy cùng nói về những kiểu cuồng tín.
Hãy bắt đầu với hội chứng cuồng tín ban nhạc Beatle.
00:23
Let's start with Beatlemania.
1
23021
1958
00:25
(Recording of crowd roaring)
2
25003
2176
Những thiếu niên bị kích động quá mức
00:27
Hysterical teenagers,
3
27203
2103
00:29
crying, screaming, pandemonium.
4
29330
3171
khóc lóc, gào thét, huyên náo.
00:32
(Recording of crowd roaring)
5
32525
3269
Chứng cuồng tín thể thao.
00:35
Sports mania:
6
35818
1488
00:37
deafening crowds,
7
37330
2976
Những đám đông hò hét đinh tai nhức óc.
00:40
all for one idea -- get the ball in the net.
8
40330
4271
Tất cả chỉ vì một mục tiêu. Đưa trái bóng vào lưới.
00:44
(Recording) Goal!
9
44625
1681
00:46
Okay, religious mania:
10
46330
1976
OK. Hội chứng cuồng tín ngưỡng.
00:48
there's rapture, there's weeping,
11
48330
2976
Có cả sự phấn khích. Có cả sự khóc lóc.
00:51
there's visions.
12
51330
1976
Có cả những ảo mộng.
00:53
Manias can be good.
13
53330
1984
Những hội chứng cuồng tín có thể tốt.
00:55
Manias can be alarming.
14
55338
1976
Những hội chứng cuồng tìn có thể đáng báo động.
Hay những hội chứng cuồng tín có thể gây chết người
00:58
Or manias can be deadly.
15
58436
2185
01:00
(Recording of crowd cheering)
16
60645
2584
01:04
The world has a new mania.
17
64330
1976
Thế giới có một hội chứng cuồng tín mới.
01:06
A mania for learning English.
18
66330
1976
Cuồng học tiếng Anh.
01:08
Listen as Chinese students practice their English,
19
68962
3518
Hãy cùng nghe những học sinh Trung Quốc luyện tiếng Anh.
01:12
by screaming it:
20
72504
1802
bằng các hét thật to.
01:14
Teacher: ... change my life!
21
74330
2096
Giáo viên: ...thay đổi cuộc đời tôi!
01:16
Students: I want to change my life!
22
76450
2411
Học sinh: Tôi sẽ thay đổi cuộc đời tôi.
01:18
T: I don't want to let my parents down!
23
78885
3063
GV: Tôi không muốn làm cha mẹ thất vọng.
01:21
S: I don't want to let my parents down!
24
81972
3334
HS: Tôi không muốn làm cha mẹ thất vọng.
01:25
T: I don't ever want to let my country down!
25
85330
3344
GV: Tôi không bao giờ muốn làm Tổ quốc tôi thất vọng.
01:28
S: I don't ever want to let my country down!
26
88698
3608
HS: Tôi không bao giờ muốn làm tổ quốc tôi thất vọng.
01:32
T: Most importantly... S: Most importantly...
27
92330
3539
GV: Quan trọng nhất là... HS: Quan trọng nhất là...
01:35
T: I don't want to let myself down!
28
95893
2684
GV: Tôi không muốn làm bản thân thất vọng.
01:38
S: I don't want to let myself down!
29
98601
2705
HS: Tôi không muốn làm bản thân thất vọng.
01:41
How many people are trying to learn English worldwide?
30
101330
3143
Jay Walker: Có bao nhiêu người trên thế giới đang cố gắng học tiếng Anh?
01:44
Two billion of them.
31
104497
2499
Hai tỉ.
HS: Một cái áo phông. Một cái váy.
01:47
Students: A t-shirt. A dress.
32
107020
3286
JW: Ở Châu Mỹ La Tinh
01:51
Jay Walker: In Latin America,
33
111157
1619
01:52
in India,
34
112800
1650
ở Ấn Độ, ở Đông Nam Á,
01:54
in Southeast Asia,
35
114474
1627
mà trên hết là ở Trung Quốc.
01:56
and most of all, in China.
36
116125
2046
01:58
If you're a Chinese student,
37
118901
1405
Nếu bạn là một học sinh Trung Quốc.
02:00
you start learning English in the third grade, by law.
38
120330
4650
Bạn bắt đầu học tiếng Anh từ lớp 3, theo quy định của pháp luật.
02:05
That's why this year,
39
125774
1746
Đó là lý do vì sao năm nay
02:07
China will become the world's largest English-speaking country.
40
127544
4762
Trung Quốc trở thành quốc gia nói tiếng Anh nhiều nhất thế giới.
02:12
(Laughter)
41
132613
1923
(Cười)
02:14
Why English?
42
134560
1318
Tại sao lại là tiếng Anh? Một từ duy nhất: Cơ hội.
02:15
In a single word: opportunity.
43
135902
2165
Cơ hội có một cuộc sống tốt đẹp hơn, một công việc,
02:18
Opportunity for a better life, a job,
44
138091
2802
02:20
to be able to pay for school, or put better food on the table.
45
140917
3389
Cơ hội để có thể trả học phí, hay một cuộc sống sung túc hơn.
02:24
Imagine a student taking a giant test for three full days.
46
144330
4539
Hãy tưởng tượng một học sinh sẽ có một bải kiểm tra quan trọng trong cả suốt 3 ngày.
02:28
Her score on this one test literally determines her future.
47
148893
4453
Điểm số của cô bé trong chỉ một bài kiểm tra này
quyết định tương lại của cô bé, theo nghĩa đen.
02:33
She studies 12 hours a day
48
153370
2484
Cô bé học 12 tiếng mỗi ngày
02:35
for three years to prepare.
49
155878
2351
trong vòng 3 năm để chuẩn bị.
02:38
Twenty-five percent of her grade is based on English.
50
158642
4555
25% của điểm tổng của cô bé
quyết định bởi môn tiếng Anh.
02:43
It's called the gaokao, and 80 million high school Chinese students
51
163594
4691
Đây là kì thi đại học. Và 80 triệu học sinh cấp ba của Trung Quốc
đã làm bài thi cam go này.
02:48
have already taken this grueling test.
52
168309
2372
02:50
The intensity to learn English
53
170705
2269
Cường độ học tiếng Anh
02:52
is almost unimaginable, unless you witness it.
54
172998
3927
gần như không thể tưởng tượng được. Trừ khi bạn được chứng kiến tận mắt.
02:56
Teacher: Perfect! Students: Perfect!
55
176949
1787
GV: Hoàn hảo! HS: Hoàn hảo!
02:58
T: Perfect! S: Perfect!
56
178760
2546
GV: Hoàn hảo! HS: Hoàn hảo!
03:01
T: I want to speak perfect English!
57
181330
2420
GV: Tôi muốn nói tiếng Anh một cách hoàn hảo.
03:03
S: I want to speak perfect English!
58
183774
2297
HS: Tôi muốn nói tiếng Anh một cách hoàn hảo.
03:06
T: I want to speak ... S: I want to speak ...
59
186095
2283
GV: Tôi muốn nói tiếng Anh -- HS: Tôi muốn nói tiếng Anh --
03:08
T: ... perfect English! S: ... perfect English!
60
188402
2746
GV: một cách hoàn hảo. HS: một cách hoàn hảo.
GV: Tôi muốn thay đổi cuộc đời!
03:11
T (yelling more loudly): I want to change my life!
61
191172
3134
03:14
S (yelling more loudly): I want to change my life!
62
194330
3952
HS: Tôi muốn thay đổi cuộc đời!
JW: Vậy hội chứng cuồng học tiếng Anh là tốt hay xấu?
03:18
JW: So is English mania good or bad?
63
198306
3000
03:21
Is English a tsunami, washing away other languages?
64
201330
4309
Tiếng Anh liệu có phải là một trận sóng thần, cuốn phăng
các ngôn ngữ khác? Không hề.
03:25
Not likely.
65
205663
1222
03:26
English is the world's second language.
66
206909
2222
Tiếng Anh là ngôn ngữ đứng thứ hai trên thế giới.
03:29
Your native language is your life.
67
209830
2071
Tiếng mẹ đẻ của bạn là ngôn ngữ của cả đời bạn.
03:31
But with English you can become part of a wider conversation --
68
211925
3936
Nhưng với tiếng Anh, bạn có thể tham gia vào một cuộc đàm thoại ở phạm vi rộng hơn.
03:35
a global conversation about global problems,
69
215885
3706
Một cuộc đàm thoại toàn cầu về những vấn đề toàn cầu.
03:39
like climate change or poverty,
70
219615
2691
Như sự biến đổi khí hậu hay đói nghèo.
03:42
or hunger or disease.
71
222330
2976
hay bệnh tật.
03:45
The world has other universal languages.
72
225330
3475
Thế giới có những ngôn ngữ toàn cầu khác.
03:48
Mathematics is the language of science.
73
228829
2477
Toán học là ngôn ngữ của khoa học.
03:51
Music is the language of emotions.
74
231885
2421
Âm nhạc là ngôn ngữ của cảm xúc.
03:54
And now English is becoming the language of problem-solving.
75
234901
4405
Và giờ đây tiếng Anh đang trở thành ngôn ngữ của việc giải quyết vấn đề.
03:59
Not because America is pushing it,
76
239330
2214
Không phải do nước Mĩ ép buộc.
04:01
but because the world is pulling it.
77
241568
2738
Mà bởi vì thế giới đang cố gắng để được như vậy.
Vậy hội chứng cuồng học tiếng Anh là một bước ngoặt.
04:05
So English mania is a turning point.
78
245195
2774
04:08
Like the harnessing of electricity in our cities,
79
248453
2548
giống như việc khai thác điện ở các thành phố của chúng ta.
hay sự sụp đổ của Bức tưởng Béc-lin
04:11
or the fall of the Berlin Wall,
80
251025
2281
04:13
English represents hope
81
253330
2362
Tiếng Anh tượng trưng cho hy vọng
04:15
for a better future --
82
255716
1590
về một tương lai sáng tốt đẹp hơn.
04:17
a future where the world has a common language
83
257330
3976
Một tương lai mà ở đó cả thể giới có một ngôn ngữ chung
04:21
to solve its common problems.
84
261330
2648
để giải quyết những vấn đề chung.
Xin cảm ơn quý vị.
04:24
Thank you very much.
85
264368
1160
04:25
(Applause)
86
265552
3500
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7