Marcin Jakubowski: Open-sourced blueprints for civilization

Marcin Jakubowski: Các bản vẽ kỹ thuật mở cho văn minh nhân loại.

187,262 views

2011-04-19 ・ TED


New videos

Marcin Jakubowski: Open-sourced blueprints for civilization

Marcin Jakubowski: Các bản vẽ kỹ thuật mở cho văn minh nhân loại.

187,262 views ・ 2011-04-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: An Nguyen Ngoc Reviewer: Minh Trang Lai
00:15
Hi, my name is Marcin --
0
15260
3000
Xin chào, tên tôi là Marcin --
00:18
farmer, technologist.
1
18260
2000
nông dân, kỹ sư công nghệ.
00:20
I was born in Poland, now in the U.S.
2
20260
3000
Tôi sinh ra ở Ba Lan nhưng giờ đang ở Mỹ.
00:23
I started a group called Open Source Ecology.
3
23260
3000
Tôi đã lập một nhóm có tên là Open Source Ecology- tức Sinh thái học mã nguồn mở
00:26
We've identified the 50 most important machines
4
26260
2000
Chúng tôi nhận định 50 loại máy quan trọng nhất
00:28
that we think it takes for modern life to exist --
5
28260
3000
mà theo chúng tôi cuộc sống hiện đại này cần để tồn tại--
00:31
things from tractors,
6
31260
2000
từ máy cày,
00:33
bread ovens, circuit makers.
7
33260
2000
lò bánh mỳ, máy làm mạch điện tử.
00:35
Then we set out to create
8
35260
2000
Sau đó chúng tôi bắt đầu tạo ra
00:37
an open source, DIY, do it yourself version
9
37260
3000
một phiên bản mã nguồn mở, hay một phiên bản DIY (nghĩa là Tự làm)
00:40
that anyone can build and maintain
10
40260
2000
để bất kỳ ai cũng có thể chế tạo và bảo trì
00:42
at a fraction of the cost.
11
42260
2000
với giá thấp hơn nhiều lần.
00:44
We call this the Global Village Construction Set.
12
44260
2000
Chúng tôi gọi đó là Các dụng cụ tiêu chuẩn cần cho một ngôi làng ở bất kỳ đâu trên thế giới.
00:46
So let me tell you a story.
13
46260
2000
Tôi sẽ kể cho các bạn một câu chuyện.
00:48
So I finished my 20s
14
48260
2000
Tôi kết thúc tuổi 20 của mình
00:50
with a Ph.D. in fusion energy,
15
50260
2000
với một Bằng Tiến sĩ về năng lượng nhiệt hạch
00:52
and I discovered I was useless.
16
52260
3000
và tôi phát hiện ra mình thật vô dụng
00:55
I had no practical skills.
17
55260
2000
Tôi không có kỹ năng thực hành.
00:57
The world presented me with options,
18
57260
2000
Khi thế giới mở ra cho tôi những lựa chọn,
00:59
and I took them.
19
59260
2000
và tôi nhận lấy chúng.
01:01
I guess you can call it the consumer lifestyle.
20
61260
2000
Tôi đoán bạn sẽ gọi đó là phong cách của một người tiêu dùng chính hiệu :)
01:03
So I started a farm in Missouri
21
63260
3000
Rồi tôi mở một trang trại ở Missouri
01:06
and learned about the economics of farming.
22
66260
3000
và học làm kinh tế trang trại.
01:09
I bought a tractor -- then it broke.
23
69260
3000
Tôi mua một cái máy cày -- và rồi nó hỏng.
01:12
I paid to get it repaired --
24
72260
2000
Tôi trả tiền để sửa nó --
01:14
then it broke again.
25
74260
2000
rồi nó lại hỏng lần nữa.
01:16
Then pretty soon,
26
76260
2000
Rất nhanh sau đó
01:18
I was broke too.
27
78260
2000
tôi cũng khánh kiệt.
01:20
I realized
28
80260
2000
Tôi nhận ra
01:22
that the truly appropriate, low-cost tools that I needed
29
82260
3000
rằng các công cụ rẻ tiền và thực sự phù hợp mà tôi cần
01:25
to start a sustainable farm and settlement
30
85260
3000
để có thể an cư lạc nghiệp
01:28
just didn't exist yet.
31
88260
2000
vẫn chưa hề tồn tại.
01:30
I needed tools that were robust, modular,
32
90260
3000
Tôi cần các công cụ mạnh, có các khối rõ ràng,
01:33
highly efficient and optimized,
33
93260
2000
hiệu suất cao và tối ưu,
01:35
low-cost,
34
95260
2000
rẻ tiền
01:37
made from local and recycled materials that would last a lifetime,
35
97260
3000
chế tạo từ các vật liệu tái chế ở địa phương mà có thể tồn tại cả đời,
01:40
not designed for obsolescence.
36
100260
2000
và không lỗi thời.
01:42
I found that I would have to build them myself.
37
102260
3000
Tôi nhận ra rằng tôi sẽ phải tự tạo ra chúng
01:45
So I did just that.
38
105260
3000
Nên tôi đã làm điều đó.
01:48
And I tested them.
39
108260
3000
và tôi thử nghiệm chúng.
01:51
And I found that industrial productivity
40
111260
3000
Tôi nhận ra năng suất công nghiệp
01:54
can be achieved on a small scale.
41
114260
3000
có thể đạt được bằng những vi mạch...
01:57
So then I published the 3D designs,
42
117260
3000
Sau đó tôi công bố các thiết kế 3D,
02:00
schematics,
43
120260
2000
các sơ đồ thiết kế,
02:02
instructional videos and budgets
44
122260
3000
các video hướng dẫn và chi phí
02:05
on a wiki.
45
125260
2000
trên một trang bách khoa thư mở
02:07
Then contributors from all over the world
46
127260
2000
Sau đó những người cộng tác từ khắp nơi trên thế giới
02:09
began showing up, prototyping new machines
47
129260
3000
xuất hiện và tạo ra các mẫu máy thử nghiệm mới
02:12
during dedicated project visits.
48
132260
2000
trong các chuyến thăm ủng hộ dự án.
02:14
So far, we have prototyped eight of the 50 machines.
49
134260
3000
Đến nay, chúng tôi đã chế tạo 8 trên tổng số 50 máy,
02:17
And now the project
50
137260
2000
Và giờ đây dự án
02:19
is beginning to grow on its own.
51
139260
3000
đang bắt đầu tự nuôi sống được mình.
02:22
We know that open source has succeeded
52
142260
2000
Chúng tôi hiểu rằng mã nguồn mở đã thành công
02:24
with tools for managing knowledge and creativity.
53
144260
3000
với các công cụ để quản lý kiến thức và sự sáng tạo
02:27
And the same is starting to happen with hardware too.
54
147260
3000
Và điều tương tự cũng đang diễn ra với phần cứng
02:30
We're focusing on hardware
55
150260
2000
Chúng tôi tập trung vào phần cứng
02:32
because it is hardware that can change people's lives
56
152260
3000
vì chính chúng có thể thay đổi cuộc sống của con người
02:35
in such tangible material ways.
57
155260
3000
theo những cách mà có thể sờ mó hay nhìn thấy được.
02:38
If we can lower the barriers to farming, building, manufacturing,
58
158260
3000
Nếu chúng ta có thể làm giảm đi những rào cản trong nông nghiệp, xây dựng, sản xuất,
02:41
then we can unleash just massive amounts of human potential.
59
161260
3000
thì chúng ta có thể giải phóng một lượng cực lớn tiềm năng con người.
02:44
That's not only in the developing world.
60
164260
3000
Và không chỉ ở các nước đang phát triển,
02:47
Our tools are being made
61
167260
2000
các công cụ của chúng tôi được tạo ra
02:49
for the American farmer, builder, entrepreneur, maker.
62
169260
3000
cho cả những người nông dân, thợ xây, nhà buôn, nhà chế tạo ở Mỹ
02:52
We've seen lots of excitement from these people,
63
172260
2000
Chúng tôi nhận được nhiều sự khích lệ từ những người này,
02:54
who can now start a construction business,
64
174260
2000
những người mà giờ đây có thể bắt đầu một công ty xây dựng,
02:56
parts manufacturing,
65
176260
2000
một khâu sản xuất,
02:58
organic CSA
66
178260
2000
một quy trình CSA hữu cơ
03:00
or just selling power back to the grid.
67
180260
3000
hay chỉ là bán điện lại cho mạng lưới.
03:04
Our goal is a repository of published designs
68
184260
2000
Mục tiêu của chúng tôi là một nhà kho của những thiết kế đã công bố
03:06
so clear, so complete,
69
186260
2000
thật rõ ràng, thật hoàn thiện,
03:08
that a single burned DVD
70
188260
2000
đến mức chỉ cần ghi vào một đĩa DVD
03:10
is effectively a civilization starter kit.
71
190260
3000
là đủ cho một bộ công cụ khai sáng ban đầu.
03:16
I've planted a hundred trees in a day.
72
196260
3000
Tôi đã trồng hàng trăm cái cây trong một ngày
03:19
I've pressed 5,000 bricks in one day
73
199260
3000
Tôi nén 5000 viên gạch cũng trong một ngày
03:22
from the dirt beneath my feet
74
202260
4000
từ đất bẩn dưới chân tôi
03:26
and built a tractor in six days.
75
206260
3000
và lắp một cái máy cày trong 6 ngày
03:29
From what I've seen, this is only the beginning.
76
209260
3000
Với những gì tôi thấy, thì đây chỉ là sự mở đầu
03:32
If this idea is truly sound,
77
212260
3000
Nếu như ý tưởng này đúng đắn,
03:35
then the implications are significant.
78
215260
3000
thì tác dụng của nó sẽ là rất lớn
03:38
A greater distribution of the means of production,
79
218260
3000
Sự phân phối rộng rãi hơn của các công cụ sản xuất,
03:41
environmentally sound supply chains,
80
221260
3000
chuỗi cung cấp mạnh và thân thiện với môi trường
03:44
and a newly relevant DIY maker culture
81
224260
4000
và một văn hóa Tự làm mới
03:48
can hope to transcend
82
228260
2000
có thể giúp ta vượt qua
03:50
artificial scarcity.
83
230260
3000
sự thiếu thốn không đúng với năng lực xã hội
03:53
We're exploring the limits
84
233260
2000
Chúng tôi đang khám phá các giới hạn
03:55
of what we all can do to make a better world
85
235260
3000
của những gì chúng ta có thể làm cho một thế giới tốt đẹp hơn
03:58
with open hardware technology.
86
238260
2000
với công nghệ phần cứng mở.
04:00
Thank you.
87
240260
2000
Cám ơn.
04:02
(Applause)
88
242260
2000
Vỗ tay.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7