Laura Boushnak: For these women, reading is a daring act

134,365 views ・ 2015-02-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tran Le Reviewer: Summer Ho
00:12
As an Arab female photographer,
0
12648
2137
Là một nữ nhiếp ảnh gia người Ả Rập,
00:14
I have always found ample inspiration for my projects in personal experiences.
1
14785
5132
tôi luôn tìm được nguồn cảm hứng phong phú cho dự án dựa trên những trải nghiệm của bản thân
00:19
The passion I developed for knowledge,
2
19917
1932
Sự đam mê tôi phát triển cho kiến thức,
00:21
which allowed me to break barriers towards a better life
3
21849
3401
cho phép tôi phá vỡ trở ngại để hướng về cuộc sống tốt đẹp hơn
00:25
was the motivation for my project I Read I Write.
4
25250
4349
là động lực cho dự án "Tôi đọc Tôi viết" của mình
00:29
Pushed by my own experience,
5
29599
1732
Thúc đẩy bởi kinh nghiệm bản thân,
00:31
as I was not allowed initially to pursue my higher education,
6
31331
3975
vì ban đầu tôi không được phép học cao hơn,
00:35
I decided to explore and document stories of other women
7
35306
4177
tôi quyết định khám phá và thu thập những mẫu chuyện của những người phụ nữ khác
00:39
who changed their lives through education,
8
39483
2833
những người đã thay đổi cuộc sống của họ nhờ vào giáo dục,
00:42
while exposing and questioning the barriers they face.
9
42316
3831
trong khi đối mặt và truy vấn những rào cản mà họ phải đối mặt
00:46
I covered a range of topics that concern women's education,
10
46147
3686
Tôi góp nhặt được hàng loạt những đề tài liên quan đến giáo dục cho phụ nữ,
00:49
keeping in mind the differences among Arab countries
11
49833
2618
đồng thời cũng không quên những sự khác biệt giữa những quốc gia Ả Rập
00:52
due to economic and social factors.
12
52451
3118
dựa trên yếu tố kinh tế xã hội.
00:55
These issues include female illiteracy, which is quite high in the region;
13
55569
4165
Những vấn đề này bao gồm sự thất học của nữ giới, có tỉ lệ cao trong khu vực này;
00:59
educational reforms; programs for dropout students;
14
59734
4407
tái giáo dục; chương trình dành cho những học sinh bỏ học:
01:04
and political activism among university students.
15
64141
3059
và các hoạt động chính trị của sinh viên đại học
01:08
As I started this work,
16
68110
1402
Khi tôi bắt đầu công việc này,
01:09
it was not always easy to convince the women to participate.
17
69512
3560
không phải lúc nào cũng dễ dàng thuyết phục những người phụ nữ tham gia.
01:13
Only after explaining to them
18
73072
1915
Chỉ sau khi giải thích với họ rằng
01:14
how their stories might influence other women's lives,
19
74987
2854
những câu chuyện của họ có thể sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của những người phụ nữ khác như thế nào,
01:17
how they would become role models for their own community, did some agree.
20
77841
4806
và họ rất có thể sẽ trở thành những hình mẫu cho chính cộng đồng của họ như thế nào, họ mới đồng ý.
01:22
Seeking a collaborative and reflexive approach,
21
82647
3181
Tìm kiếm một cách tiếp cận mang tính hợp tác và thoải mái,
01:25
I asked them to write their own words and ideas
22
85828
3204
tôi yêu cầu họ viết những điều muốn nói hoặc ý tưởng
01:29
on prints of their own images.
23
89032
2229
in lên trên bức ảnh của chính họ
01:31
Those images were then shared in some of the classrooms,
24
91261
2810
Những bức ảnh này sau đó sẽ được mang đi chia sẻ ở một số lớp học,
01:34
and worked to inspire and motivate other women
25
94071
3250
và đóng vai trò truyền cảm hứng và khích lệ những người phụ nữ khác
01:37
going through similar educations and situations.
26
97321
4095
cùng trải qua sự giáo dục và tình huống như vậy.
01:42
Aisha, a teacher from Yemen, wrote,
27
102273
2827
Aisha, một giáo viên đến từ Yemen, viết,
01:45
"I sought education in order to be independent
28
105100
3134
"Tôi tìm đến giáo dục để trở nên độc lập
01:48
and to not count on men with everything."
29
108234
2299
và không còn lệ thuộc vào đàn ông trong bất kỳ điều gì"
01:51
One of my first subjects was Umm El-Saad from Egypt.
30
111663
3695
Một trong những đối tượng đầu tiên của tôi là Umm El-Saad đến từ Ai Cập.
01:55
When we first met, she was barely able to write her name.
31
115358
3441
Khi chúng tôi lần đầu gặp gỡ, cô ấy chỉ có thể viết được mỗi tên của mình
01:58
She was attending a nine-month literacy program
32
118799
2252
Cô ấy tham gia vào một chương trình phổ cập 9 tháng
02:01
run by a local NGO in the Cairo suburbs.
33
121051
2949
điều hành bởi tổ chức địa phương NGO ở ngoại ô Cairo.
02:04
Months later, she was joking that her husband
34
124000
2229
Nhiều tháng sau, cô nói đùa rằng chồng của mình
02:06
had threatened to pull her out of the classes,
35
126229
2531
đã dọa sẽ buộc cô thôi học,
02:08
as he found out that his now literate wife
36
128760
2229
khi anh ta phát hiện ra cô vợ đã biết đọc biết viết
02:10
was going through his phone text messages.
37
130989
2788
đang xem lén tin nhắn điện thoại của mình.
02:13
(Laughter)
38
133777
1460
(cười lớn)
02:15
Naughty Umm El-Saad.
39
135237
1748
Umm El-Saad hư !
02:16
Of course, that's not why Umm El-Saad joined the program.
40
136985
4154
Dĩ nhiên, đó không hề là lí do khiến cô tham gia chương trình,
02:21
I saw how she was longing to gain control over her simple daily routines,
41
141139
4716
Tôi đã thấy cô ấy mong muốn kiểm soát những hành động thường ngày của mình đến dường nào,
02:25
small details that we take for granted,
42
145855
1909
những chi tiết nhỏ mà chúng ta thường không để ý tới
02:27
from counting money at the market to helping her kids in homework.
43
147764
4198
từ việc đếm tiền ở siêu thị đến giúp những đứa con của cô ấy học.
02:31
Despite her poverty and her community's mindset,
44
151962
2995
Mặc dù sự nghèo đói và tư tưởng của cộng đồng nơi cô ấy sống,
02:34
which belittles women's education,
45
154957
2085
nơi xem thường học vấn của người phụ nữ,
02:37
Umm El-Saad, along with her Egyptian classmates,
46
157042
2726
Umm El-Saad, cùng với những người bạn học Ai Cập của mình,
02:39
was eager to learn how to read and write.
47
159768
3227
đã háo hức học đọc và viết.
02:44
In Tunisia, I met Asma,
48
164175
2554
Ở Tunisia, tôi gặp Asma,
02:46
one of the four activist women I interviewed.
49
166729
3042
một trong 4 người nhà hoạt động nữ mà tôi đã phỏng vấn.
02:49
The secular bioengineering student is quite active on social media.
50
169771
3382
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
02:54
Regarding her country, which treasured what has been called the Arab Spring,
51
174235
5682
Nói về đất nước của cô ấy, nơi trân trọng cái gọi là Mùa xuân Ả Rập,
02:59
she said, "I've always dreamt of discovering a new bacteria.
52
179917
2926
cô nói, "Tôi luôn mơ về việc phát hiện ra một vi khuẩn mới.
03:02
Now, after the revolution, we have a new one every single day."
53
182843
3760
Ngày nay, sau cuộc cách mạng, tôi có được một con mỗi ngày"
03:06
Asma was referring to the rise of religious fundamentalism in the region,
54
186603
4576
Asma đang ám chỉ sự nổi dậy của chủ nghĩa tôn giáo tối thượng ở trong khu vực,
03:11
which is another obstacle to women in particular.
55
191179
3074
điều này là một trở ngại khác với phụ nữ, nói riêng.
03:15
Out of all the women I met, Fayza from Yemen affected me the most.
56
195363
4866
Trong số những người phụ nữ mà tôi đã từng gặp, Fayza đến từ Yemen ảnh hưởng đến tôi nhiều nhất.
03:20
Fayza was forced to drop out of school at the age of eight when she was married.
57
200229
4885
Fayza bị buộc phải nghỉ học khi mới 8 tuổi để kết hôn.
03:25
That marriage lasted for a year.
58
205114
3247
Cuộc hôn nhân đó kéo dài được một năm.
03:28
At 14, she became the third wife of a 60-year-old man,
59
208361
3868
Ở tuổi 14, cô trở thành vợ thứ ba của một người đàn ông 60 tuổi,
03:32
and by the time she was 18, she was a divorced mother of three.
60
212229
4690
và khi 18 tuổi, cô đã là một bà mẹ đơn thân với 3 đứa con.
03:36
Despite her poverty,
61
216919
2471
Mặc dù sự đói nghèo của mình,
03:39
despite her social status as a divorcée in an ultra-conservative society,
62
219390
5270
mặc dù địa vị xã hội là một người đã li dị trong một xã hội bảo thủ cực đoan,
03:44
and despite the opposition of her parents to her going back to school,
63
224660
3878
và mặc cho sự phản đối của cha mẹ về việc cô quay lại trường học,
03:48
Fayza knew that her only way to control her life was through education.
64
228538
5172
Fayza biết rằng con đường duy nhất để làm chủ cuộc sống của mình là nhờ vào giáo dục.
03:53
She is now 26.
65
233710
1770
Cô ấy bây giờ 26 tuổi.
03:55
She received a grant from a local NGO
66
235480
2160
Cô đã nhận được sự tài trợ từ tổ chức địa phương NGP
03:57
to fund her business studies at the university.
67
237640
2879
để chi trả cho việc học kinh doanh ở đại học.
04:00
Her goal is to find a job, rent a place to live in,
68
240519
3460
Mục tiêu của cô là tìm được việc làm, thuê một chỗ ở,
04:03
and bring her kids back with her.
69
243979
2019
và mang những đứa trẻ về bên mình.
04:07
The Arab states are going through tremendous change,
70
247158
4297
Những nước Ả Rập đang trải qua những thay đổi cực kỳ lớn lao,
04:11
and the struggles women face are overwhelming.
71
251455
2761
và những sự đấu tranh mà phụ nữ đang phải đối mặt là hết sức gian khổ.
04:14
Just like the women I photographed,
72
254216
2242
Cũng giống như những người phụ nữ mà tôi đã chụp,
04:16
I had to overcome many barriers to becoming the photographer I am today,
73
256458
4432
Tôi đã phải trải qua rất nhiều những rào cản để trở thành một nhiếp ảnh gia như hôm nay,
04:20
many people along the way telling me what I can and cannot do.
74
260890
3747
rất nhiều người trong suốt quá trình đã nói với tôi những điều có thể và không thể làm.
04:25
Umm El-Saad, Asma and Fayza, and many women across the Arab world,
75
265387
5306
Umm El-Saaf, Asma và Fayza, và còn nhiều người phụ nữ khác ở trong thế giới Ả Rập,
04:30
show that it is possible to overcome barriers to education,
76
270693
3958
cho thấy rằng hoàn toàn có thể vượt qua những rào cản để đến với giáo dục,
04:34
which they know is the best means to a better future.
77
274651
3269
cái mà họ biết rằng là phương thức hữu hiệu nhất cho một tương lai tốt đẹp hơn.
04:38
And here I would like to end with a quote by Yasmine,
78
278830
3367
Và cuối cùng tôi muốn kết thúc bằng những dòng của Yesmine
04:42
one of the four activist women I interviewed in Tunisia.
79
282197
3266
một trong những nhà hoạt động nữ tôi đã phỏng vấn ở Tunisia.
04:45
Yasmine wrote,
80
285463
1571
Cô viết,
04:47
"Question your convictions.
81
287034
2380
"Chất vấn niềm tin của bạn.
04:49
Be who you to want to be, not who they want you to be.
82
289414
3742
Trở thành người bạn muốn, chứ không phải người mà họ muốn bạn trở thành.
04:53
Don't accept their enslavement, for your mother birthed you free."
83
293156
3576
Đừng chấp nhận cảnh nô lệ, vì mẹ bạn đã sinh bạn ra trong tự do"
04:56
Thank you.
84
296732
2229
Cám ơn.
04:58
(Applause)
85
298961
4065
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7