The best kindergarten you’ve ever seen | Takaharu Tezuka

1,421,930 views ・ 2015-04-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc-Anh Nguyen Reviewer: Nguyen Trang
00:18
This is a kindergarten we designed in 2007.
0
18042
3698
Đây là trường mẫu giáo chúng tôi xây vào năm 2007.
00:22
We made this kindergarten to be a circle.
1
22111
3925
Trường được xây theo vòng tròn.
00:26
It's a kind of endless circulation on top of the roof.
2
26036
3142
Mái nhà được thiết kế theo kiểu vòng tròn mở.
00:29
If you are a parent,
3
29179
2520
Nếu bạn có con,
00:31
you know that kids love to keep making circles.
4
31699
3964
hẳn bạn biết là chúng thích tạo ra các vòng tròn lắm.
00:36
This is how the rooftop looks.
5
36793
2807
Đây là thiết kế của phần mái.
00:39
And why did we design this?
6
39600
2258
Và tại sao chúng tôi thiết kế như vậy?
00:41
The principal of this kindergarten said,
7
41858
2817
Thầy hiệu trưởng có nói là,
00:44
"No, I don't want a handrail."
8
44675
2579
"Tôi không muốn xây lan can đâu."
00:47
I said, "It's impossible."
9
47254
2229
Tôi mới nói, "Như thế thì không được."
00:49
But he insisted: "How about having a net sticking out from the edge of the roof?
10
49483
6294
Nhưng thầy nhấn mạnh: "Vậy theo anh việc căng tấm lưới từ rìa mái nhà
00:55
So that it can catch the children falling off?"
11
55777
2209
để đỡ bọn trẻ khi chúng bị ngã có ổn không?"
00:57
(Laughter)
12
57986
1447
(Tiếng cười)
00:59
I said, "It's impossible."
13
59433
2076
Tôi lại nói, "Không được đâu".
01:01
And of course, the government official said,
14
61970
2919
Và dĩ nhiên, chính quyền cũng yêu cầu,
01:04
"Of course you have to have a handrail."
15
64889
3265
"Dĩ nhiên là các anh phải xây lan can chứ."
01:10
But we could keep that idea around the trees.
16
70324
3519
Nhưng chúng tôi đã thể hiện ý tưởng đó xung quanh những cái cây.
01:13
There are three trees popping through.
17
73843
3277
Có ba cái cây chìa cành ra.
01:17
And we were allowed to call this rope as a handrail.
18
77120
5625
Và thế là chúng tôi biến sợi dây này thành lan can.
01:22
But of course, rope has nothing to do with them.
19
82745
3272
Nhưng dĩ nhiên là dây dợ chẳng để làm gì.
01:26
They fall into the net.
20
86017
2486
Bọn trẻ đều ngã vào lưới.
01:29
And you get more,
21
89304
3051
Và ngày càng nhiều,
01:32
and more,
22
92355
2937
nhiều hơn,
01:35
more.
23
95292
1210
và nhiều hơn thế.
01:36
(Laughter)
24
96502
1151
(Tiếng cười)
01:37
Sometimes 40 children are around a tree.
25
97653
3550
Thường thì có 40 em chơi xung quanh cái cây.
01:43
The boy on the branch,
26
103733
1248
Bé trai đang đu cành,
01:44
he loves the tree so he is eating the tree.
27
104981
2483
thích cái cây tới mức ăn luôn nó.
01:47
(Laughter)
28
107464
2500
(Tiếng cười)
01:50
And at the time of an event,
29
110984
1801
Mỗi khi có việc gì đấy,
01:52
they sit on the edge.
30
112785
2266
các em lại ngồi ở rìa.
01:56
It looks so nice from underneath.
31
116191
2372
Nhìn từ dưới lên rất đẹp.
01:58
Monkeys in the zoo.
32
118563
2089
Y hệt bầy khỉ trong sở thú.
02:00
(Laughter)
33
120652
3900
(Tiếng cười)
02:04
Feeding time.
34
124552
1766
Đến giờ ăn rồi.
02:06
(Laughter) (Applause)
35
126318
4631
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
02:12
And we made the roof as low as possible,
36
132784
2529
Chúng tôi xây phần mái thấp nhất có thể,
02:15
because we wanted to see children on top of the roof,
37
135313
4444
vì chúng tôi muốn thấy bọn trẻ khi chúng ở trên mái,
02:19
not only underneath the roof.
38
139757
2681
chứ không chỉ khi ở dưới mái.
02:22
And if the roof is too high, you see only the ceiling.
39
142438
3861
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.
02:27
And the leg washing place -- there are many kinds of water taps.
40
147699
4516
Còn chỗ rửa chân - thì có nhiều kiểu vòi nước.
02:32
You see with the flexible tubes,
41
152656
1778
Với ống nước mềm dẻo kiểu này,
02:34
you want to spray water to your friends,
42
154434
2895
bọn trẻ tha hồ xịt nước vào các bạn của chúng,
02:37
and the shower,
43
157329
1715
tắm táp,
02:39
and the one in front is quite normal.
44
159044
2497
và kiểu như cậu bé đứng trước là rất bình thường.
02:41
But if you look at this,
45
161541
1546
Nhưng nếu nhìn kỹ, bạn sẽ thấy
02:43
the boy is not washing his boots,
46
163087
1830
chú nhóc không rửa đôi ủng đâu,
02:44
he's putting water into his boots.
47
164917
1674
mà là đổ nước vào đấy luôn.
02:46
(Laughter)
48
166591
1940
(Tiếng cười)
02:53
This kindergarten is completely open, most of the year.
49
173423
5076
Nhà trường duy trì không gian mở gần như cả năm.
02:59
And there is no boundary between inside and outside.
50
179699
3640
Không có ranh giới giữa bên trong và bên ngoài.
03:03
So it means basically this architecture is a roof.
51
183339
4639
Nó có nghĩa ngôi trường cơ bản là một chiếc mái.
03:07
And also there is no boundary between classrooms.
52
187978
3289
Và cũng không có vách ngăn giữa các lớp với nhau.
03:11
So there is no acoustic barrier at all.
53
191267
3594
Vì vậy cũng chẳng có vách cản âm.
03:15
When you put many children in a quiet box,
54
195590
5825
Khi bọn trẻ phải ở trong một căn phòng yên lặng,
03:21
some of them get really nervous.
55
201415
3318
sẽ có vài em cảm thấy lo lắng.
03:24
But in this kindergarten,
56
204733
2252
Nhưng ở trường chúng tôi,
03:26
there is no reason they get nervous.
57
206985
3430
chẳng có lý do gì để lo lắng cả.
03:30
Because there is no boundary.
58
210415
2810
Bởi vì không hề có ranh giới.
03:33
And the principal says
59
213225
2197
Và như lời thầy hiệu trưởng,
03:35
if the boy in the corner doesn't want to stay in the room,
60
215422
4003
nếu cậu bé ngồi cuối lớp không thích ở trong lớp nữa,
03:39
we let him go.
61
219425
1695
thế thì cứ để cậu ta đi.
03:41
He will come back eventually, because it's a circle, it comes back.
62
221120
3159
Trước sau gì cu cậu cũng về, bởi lớp học là một vòng tròn mà.
03:44
(Laughter)
63
224279
1962
(Tiếng cười)
03:48
But the point is, in that kind of occasion,
64
228561
2995
Vấn đề ở đây là,
03:51
usually children try to hide somewhere.
65
231556
2851
trẻ con hay tìm cách trốn ở một nơi nào đó.
03:54
But here, just they leave and come back.
66
234407
4579
Nhưng ở trường tôi, các em đi, rồi lại quay về.
03:58
It's a natural process.
67
238986
1850
Đó là một điều rất tự nhiên.
04:00
And secondly, we consider noise very important.
68
240836
5023
Thứ hai, chúng tôi rất cân nhắc đến tiếng ồn.
04:07
You know that children sleep better in noise.
69
247711
6431
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
04:14
They don't sleep in a quiet space.
70
254142
3844
Bọn trẻ đâu có ngủ ở nơi yên tĩnh tuyệt đối.
04:17
And in this kindergarten,
71
257986
2250
Và ở trường chúng tôi,
04:20
these children show amazing concentration in class.
72
260236
5247
các em rất tập trung trong giờ học.
04:27
And you know, our kind grew up in the jungle with noise.
73
267193
6467
Loài người đã từng sinh trưởng trong rừng, nơi có nhiều tiếng ồn.
04:33
They need noise.
74
273660
2003
Vì thế trẻ em cần tiếng ồn.
04:35
And you know, you can talk to your friends in a noisy bar.
75
275663
4304
Chúng ta vẫn có thể nói chuyện ở một quán rượu ồn ào.
04:39
You are not supposed to be in silence.
76
279967
3961
Bạn không nên im lặng.
04:43
And you know, these days
77
283928
2167
Bạn biết đấy, ngày nay,
04:46
we are trying to make everything under control.
78
286095
4474
chúng ta luôn cố kiểm soát mọi thứ.
04:52
You know, it's completely open.
79
292219
1802
Thế giới quanh ta luôn rộng mở.
04:54
And you should know that
80
294021
3012
Và bạn biết rằng
04:57
we can go skiing in -20 degrees in winter.
81
297033
5785
ta vẫn có thể trượt tuyết dù nhiệt độ mùa đông là -20 độ C.
05:02
In summer you go swimming.
82
302818
3104
Mùa hè, ta vẫn đi bơi.
05:05
The sand is 50 degrees.
83
305922
1844
Mặc cho cát nóng hầm hập 50 độ.
05:08
And also, you should know that you are waterproof.
84
308636
3393
Và cơ thể chúng ta có khả năng chống nước.
05:12
You never melt in rain.
85
312029
3152
Thế nên, bạn chẳng thể tan ra khi trời mưa.
05:15
So, children are supposed to be outside.
86
315181
3869
Trẻ con cũng thế, chúng cần được ở ngoài trời.
05:19
So that is how we should treat them.
87
319050
3201
Và chúng ta nên làm thế đối với chúng.
05:22
This is how they divide classrooms.
88
322251
2672
Đây là cách các em phân chia lớp học.
05:24
They are supposed to help teachers.
89
324923
2503
Đáng lẽ phải giúp đỡ giáo viên chứ.
05:27
They don't.
90
327426
2305
Nhưng mà chúng không làm.
05:29
(Laughter)
91
329731
1615
(Tiếng cười)
05:35
I didn't put him in.
92
335226
2156
Tôi không bắt cậu nhóc vào đấy đâu.
05:39
A classroom.
93
339522
2184
Đây là lớp học.
05:42
And a washbasin.
94
342196
1909
Và đây là bồn rửa tay.
05:44
They talk to each other around the well.
95
344655
3277
Bọn trẻ đang nói chuyện ở cạnh cái giếng.
05:49
And there are always some trees in the classroom.
96
349082
3737
Trong lớp lúc nào cũng có cây.
05:55
A monkey trying to fish another monkey from above.
97
355969
3408
Chú khỉ đứng dưới đang cho đồng bọn ở phía trên ăn.
05:59
(Laughter)
98
359377
1848
(Tiếng cười)
06:01
Monkeys.
99
361225
1604
Lại là khỉ nữa.
06:02
(Laughter)
100
362829
1454
(Tiếng cười)
06:04
And each classroom has at least one skylight.
101
364283
4415
Mỗi lớp có ít nhất một giếng trời.
06:09
And this is where Santa Claus comes down at the time of Christmas.
102
369468
3997
Đây là nơi Ông già Nô en đi xuống mỗi mùa Giáng sinh.
06:19
This is the annex building,
103
379255
2427
Đây là tòa nhà phụ,
06:21
right next to that oval-shaped kindergarten.
104
381682
4469
ở ngay bên phải ngôi trường hình ô van.
06:26
The building is only five meters tall with seven floors.
105
386151
5659
Tòa nhà chỉ cao 5 mét, với 7 tầng.
06:31
And of course, the ceiling height is very low.
106
391810
2161
Dĩ nhiên, chiều cao trần nhà là rất thấp.
06:33
So you have to consider safety.
107
393971
4065
Vì thế, ta phải cẩn thận.
06:38
So, we put our children, a daughter and a son.
108
398036
4381
Chúng tôi cho các con đến đây, một gái và một trai.
06:43
They tried to go in.
109
403707
2534
Bọn trẻ đang cố chui vào.
06:47
He hit his head.
110
407731
2622
Cậu nhóc bị va đầu rồi.
06:51
He's okay. His skull is quite strong.
111
411343
3969
Nhưng không sao. Đầu chú nhóc chắc lắm.
06:55
He is resilient. It's my son.
112
415312
3088
Đỡ đau ngay ấy mà. Vì đó là con trai tôi.
06:58
(Laughter)
113
418400
1668
(Tiếng cười)
07:01
And he is trying to see if it is safe to jump off.
114
421038
2860
Và thằng bé đang xem liệu nhảy ra có được không.
07:05
And then we put other children.
115
425038
2667
Tiếp theo là các cháu khác.
07:12
The traffic jam is awful in Tokyo, as you know.
116
432835
2541
Bạn biết đó, ở Tokyo kẹt xe kinh khủng.
07:15
(Laughter)
117
435376
1152
(Tiếng cười)
07:16
The driver in front, she needs to learn how to drive.
118
436528
4851
Cô tài xế đằng trước cần được học lái.
07:21
Now these days,
119
441379
2531
Ngày nay,
07:23
kids need a small dosage of danger.
120
443910
4620
trẻ con cần một chút nguy hiểm.
07:30
And in this kind of occasion,
121
450970
2405
Trong trường hợp này,
07:33
they learn to help each other.
122
453375
3925
bọn trẻ học cách giúp đỡ nhau.
07:37
This is society. This is the kind of opportunity we are losing these days.
123
457300
4435
Đây là xã hội. Ngày nay chúng ta đang dần thiếu đi cơ hội làm việc này.
07:48
Now, this drawing is showing the movement of a boy
124
468065
6911
Còn đây là tranh miêu tả chuyển động của một cậu bé
07:54
between 9:10 and 9:30.
125
474976
6324
từ 9:10 đến 9:30.
08:01
And the circumference of this building is 183 meters.
126
481300
6201
Chu vi tòa nhà là 183 mét.
08:07
So it's not exactly small at all.
127
487501
3852
Đúng là chẳng nhỏ tí nào.
08:11
And this boy did 6,000 meters in the morning.
128
491353
4606
Một buổi sáng cậu bé này di chuyển được 6000 mét.
08:15
But the surprise is yet to come.
129
495959
3592
Nhưng đó chưa phải là bất ngờ đâu.
08:19
The children in this kindergarten do 4,000 meters on average.
130
499551
6697
Các cháu ở trường này di chuyển trung bình 4000 mét.
08:27
And these children have the highest athletic abilities
131
507455
6980
Và các cháu đạt được khả năng vận động cao nhất
08:34
among many kindergartens.
132
514435
3155
so với các cháu ở các trường khác.
08:43
The principal says,
133
523390
1626
Thầy hiệu trưởng nói,
08:45
"I don't train them. We leave them on top of the roof.
134
525016
5727
"Tôi không dạy dỗ các em nhiều, cứ cho các em ở trên mái.
08:51
Just like sheep."
135
531353
1619
Cứ để chúng như bầy cừu".
08:52
(Laughter)
136
532972
1429
(Tiếng cười)
08:54
They keep running.
137
534401
1829
Chúng cứ tha hồ chạy.
08:56
(Laughter)
138
536230
2029
(Tiếng cười)
08:58
My point is don't control them,
139
538779
5059
Theo tôi, không cần phải kiểm soát chúng,
09:03
don't protect them too much,
140
543838
3222
cũng đừng bao bọc quá nhiều,
09:07
and they need to tumble sometimes.
141
547060
3627
đôi lúc chúng cần phải vấp ngã.
09:10
They need to get some injury.
142
550687
3786
Chúng cần chút ít trầy xước.
09:14
And that makes them learn
143
554473
3419
Như thế chúng mới biết được
09:17
how to live in this world.
144
557892
3136
cách tồn tại trong thế giới này.
09:23
I think architecture is capable of changing this world,
145
563848
7209
Theo tôi, kiến trúc có khả năng thay đổi thế giới,
09:31
and people's lives.
146
571057
1842
thay đổi cuộc sống chúng ta.
09:33
And this is one of the attempts to change the lives of children.
147
573909
6082
Và, đây là một trong các nỗ lực để thay đổi cuộc sống con trẻ.
09:40
Thank you very much.
148
580481
1652
Xin chân thành cám ơn.
09:42
(Applause)
149
582158
1994
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7