Eman Mohammed: The courage to tell a hidden story

Eman Mohammed: Dũng khí để thuật lại câu chuyện bị chôn giấu

99,523 views

2014-09-24 ・ TED


New videos

Eman Mohammed: The courage to tell a hidden story

Eman Mohammed: Dũng khí để thuật lại câu chuyện bị chôn giấu

99,523 views ・ 2014-09-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dao Ngoc Hanh Reviewer: Vi Phan
00:12
When I turned 19, I started my career
0
12900
2655
Bước sang tuổi 19, tôi bắt đầu sự nghiệp
00:15
as the first female photojournalist
1
15555
2430
làm nhà báo ảnh nữ đầu tiên
00:17
in the Gaza Strip, Palestine.
2
17985
3195
trên dải Gaza, tại Palestine.
00:21
My work as a woman photographer
3
21180
2114
Công việc nữ nhiếp ảnh
00:23
was considered a serious insult
4
23294
2104
được coi là sự xúc phạm nghiêm trọng
00:25
to local traditions,
5
25398
1755
tới truyền thống địa phương,
00:27
and created a lasting stigma
6
27153
2048
tạo ra sự kì thị kéo dài
00:29
for me and my family.
7
29201
2809
cho tôi và gia đình.
00:32
The male-dominated field made my presence
8
32010
3012
Xã hội nam quyền không chào đón sự hiện diện của tôi.
00:35
unwelcome by all possible means.
9
35022
3070
00:38
They made clear that a woman
10
38092
1718
Họ cho rằng phụ nữ không được làm công việc của đàn ông.
00:39
must not do a man's job.
11
39810
2597
00:42
Photo agencies in Gaza refused to train me
12
42407
2340
Cơ quản nhiếp ảnh ở Gaza từ chối đào tạo tôi vì khác biệt giới tính.
00:44
because of my gender.
13
44747
2463
Sự phản đối đó được thể hiện ra mặt.
00:47
The "No" sign was pretty clear.
14
47210
2723
00:49
Three of my colleagues
15
49933
1371
Ba đồng nghiệp thậm chí còn lái xe đưa tôi đến khu vực có không kích
00:51
went as far as to drive me to an open air strike area
16
51304
4876
00:56
where the explosion sounds
17
56180
1976
nơi mà ta chỉ nghe thấy tiếng nổ.
00:58
were the only thing I could hear.
18
58156
2295
01:00
Dust was flying in the air,
19
60451
2115
Bụi bay mù mịt trong không khí,
01:02
and the ground was shaking like a swing beneath me.
20
62566
3959
còn mặt đất thì như cỗ máy rung chuyển bên dưới.
01:06
I only realized we weren't there to document the event
21
66525
3353
Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin
01:09
when the three of them got back into the armored Jeep
22
69878
2970
khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép
01:12
and drove away, waving and laughing,
23
72848
2654
lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi,
01:15
leaving me behind in the open air strike zone.
24
75502
4849
để lại tôi phía sau với khu vực không kích.
01:20
For a moment, I felt terrified,
25
80351
3037
Lúc đấy, tôi thấy rất sợ,
01:23
humiliated, and sorry for myself.
26
83388
4235
cảm giác bị sỉ nhục và có lỗi với bản thân.
01:27
My colleagues' action was not
27
87623
2064
Hành động của những đồng nghiệp này không phải là
01:29
the only death threat I have received,
28
89687
2667
mối đe dọa duy nhất mà tôi nhận được
01:32
but it was the most dangerous one.
29
92354
4038
nhưng là lần đáng sợ nhất.
01:36
The perception of women's life in Gaza
30
96392
3015
Nhận thức về cuộc sống của phụ nữ ở Gaza rất thụ động.
01:39
is passive.
31
99407
1980
01:41
Until a recent time, a lot of women were not allowed
32
101387
3360
Mãi tới nay, nhiều người vẫn không được phép đi làm hay theo đuổi việc học.
01:44
to work or pursue education.
33
104747
2970
01:47
At times of such doubled war including
34
107717
3071
Trong thời gian chiến tranh ác liệt đó,
01:50
both social restrictions on women
35
110788
2182
tồn tại cả hạn chế xã hội đối với phụ nữ
01:52
and the Israeli-Palestinian conflict,
36
112970
2984
và cuộc xung đột Israel - Palestine,
01:55
women's dark and bright stories were fading away.
37
115954
4018
những mảng tối - sáng trong câu chuyện của người phụ nữ bị lờ đi.
01:59
To men, women's stories were seen
38
119972
2328
Với đàn ông, chuyện của phụ nữ không đáng bận tâm.
02:02
as inconsequential.
39
122300
1957
02:04
I started paying closer attention
40
124257
3072
Tôi bắt đầu chú ý hơn đến cuộc sống của phụ nữ ở Gaza.
02:07
to women's lives in Gaza.
41
127329
2037
02:09
Because of my gender, I had access
42
129366
2699
Thuận lợi về giới tính, tôi có thể đi vào
02:12
to worlds where my colleagues were forbidden.
43
132065
4578
thể giới của họ nơi mà các đồng nghiệp tôi bị cấm.
02:16
Beyond the obvious pain and struggle,
44
136643
2434
Ngoài những đau đớn và cuộc chiến,
02:19
there was a healthy dose
45
139077
1785
thì tiếng cười và thành tựu là những liều thuốc lành mạnh.
02:20
of laughter and accomplishments.
46
140862
2820
02:23
In front of a police compound in Gaza City
47
143682
3519
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát,
02:27
during the first war in Gaza,
48
147201
3039
02:30
an Israeli air raid managed to destroy the compound
49
150240
3353
cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở
02:33
and break my nose.
50
153593
2147
và làm tôi bị thương ở mũi.
02:35
For a moment, all I saw was white, bright white,
51
155740
4611
Lúc đấy, thứ mà tôi nhìn thấy chỉ toàn là màu trắng sáng.
02:40
like these lights.
52
160351
2497
02:42
I thought to myself I either got blind
53
162848
3363
Có khả năng là mình bị mù rồi, tôi nghĩ
02:46
or I was in heaven.
54
166211
2889
hoặc là đang ở thiên đường.
02:49
By the time I managed to open my eyes,
55
169100
3220
Lúc mở mắt ra,
02:52
I had documented this moment.
56
172320
4211
tôi đã ghi lại được khoảnh khắc này.
02:56
Mohammed Khader, a Palestinian worker
57
176531
2343
Mohammed Khader, một công nhân Palestine
02:58
who spent two decades in Israel,
58
178874
3169
đã dành hai thập kỷ ở Israel
03:02
as his retirement plan,
59
182043
1893
cho kế hoạch nghỉ hưu ở đây,
03:03
he decided to build a four-floor house,
60
183936
3330
ông ta đã xây dựng một ngôi nhà 4 tầng,
03:07
only by the first field operation at his neighborhood,
61
187266
4297
chỉ sau trận chiến đầu tiên,
03:11
the house was flattened to the ground.
62
191563
3432
ngôi nhà hoàn toàn bị san bằng.
03:14
Nothing was left but the pigeons he raised
63
194995
3549
Không còn gì ngoài đàn bồ câu bay hỗn loạn
03:18
and a jacuzzi, a bathtub
64
198544
3165
một bể bơi, một phòng tắm ngoài trời
03:21
that he got from Tel Aviv.
65
201709
2244
mà ông đem về từ Tel Aviv.
03:23
Mohammed got the bathtub
66
203953
1797
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát
03:25
on the top of the rubble
67
205750
1766
03:27
and started giving his kids
68
207516
2624
và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
03:30
an every morning bubble bath.
69
210140
4058
03:34
My work is not meant to hide the scars of war,
70
214198
3262
Công việc của tôi không có nghĩa là che đậy hậu quả của cuộc chiến
03:37
but to show the full frame
71
217460
2081
mà là thể hiện toàn diện những chuyện không nhìn thấy được ở Gaza.
03:39
of unseen stories of Gazans.
72
219541
3207
03:42
As a Palestinian female photographer,
73
222748
3374
Là nữ nhiếp ảnh đầu tiên của Palestine,
03:46
the journey of struggle, survival and everyday life
74
226122
4708
cuộc hành trình tranh đấu, sinh tồn thường nhật
03:50
has inspired me to overcome the community taboo
75
230830
3321
đã truyền cảm hứng cho tôi vượt qua những điều cấm kị trong cộng đồng
03:54
and see a different side of war and its aftermath.
76
234151
5167
nhìn thấy khía cạnh khác của chiến tranh cũng như hậu quả mà nó để lại.
03:59
I became a witness with a choice:
77
239318
4072
Tôi trở thành nhân chứng với lựa chọn:
04:03
to run away or stand still.
78
243390
3780
bỏ chạy hay đứng yên.
04:07
Thank you.
79
247170
2238
Xin cảm ơn.
04:09
(Applause)
80
249408
1571
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7