How to escape education's death valley | Sir Ken Robinson | TED

Ken Robinson: Làm thế nào để thoát khỏi Thung Lũng chết của giáo dục.

6,719,749 views

2013-05-10 ・ TED


New videos

How to escape education's death valley | Sir Ken Robinson | TED

Ken Robinson: Làm thế nào để thoát khỏi Thung Lũng chết của giáo dục.

6,719,749 views ・ 2013-05-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Lainy Duong Reviewer: Nhu PHAM
Cám ơn rất nhiều.
00:14
Thank you very much.
1
14183
1619
00:17
I moved to America 12 years ago with my wife Terry and our two kids.
2
17105
4401
Tôi chuyển tới Mỹ 12 năm trước
với vợ tôi Terry và hai người con của chúng tôi.
00:21
Actually, truthfully, we moved to Los Angeles --
3
21530
2786
Tuy nhiên, thực sự là chúng tôi chuyển tới Los Angeles-- (Cười)
00:24
(Laughter)
4
24340
3424
00:27
thinking we were moving to America, but anyway --
5
27788
2334
mà cứ nghĩ rằng chúng tôi đang tới Mỹ,
nhưng dù sao, đó cũng là một chuyến đi ngắn từ Los Angeles
00:30
(Laughter)
6
30146
1935
00:32
It's a short plane ride from Los Angeles to America.
7
32827
4258
tới Mỹ.
00:37
(Laughter)
8
37109
1642
Tôi tới đây 12 năm trước,
00:39
I got here 12 years ago,
9
39304
1731
00:41
and when I got here, I was told various things,
10
41059
3786
và khi tới đây, tôi đã nghe nhiều chuyện,
00:44
like, "Americans don't get irony."
11
44869
3047
chẳng hạn như, "Người Mỹ không hiểu được sự mỉa mai."
00:48
(Laughter)
12
48628
2140
00:50
Have you come across this idea?
13
50792
2222
Bạn đã bao giờ nghe điều này chưa?
00:53
It's not true.
14
53038
1159
Điều này không đúng. Tôi đã đi hết mọi miền đất nước.
00:54
I've traveled the whole length and breadth of this country.
15
54221
2762
Tôi không tìm thấy bằng chứng nào cho thấy người Mỹ không hiểu được sự mỉa mai.
00:57
I have found no evidence that Americans don't get irony.
16
57007
2626
00:59
It's one of those cultural myths,
17
59657
2577
Đó là một trong những huyền thoại văn hóa,
01:02
like, "The British are reserved."
18
62258
1888
giống như, "Người Anh thì sống khép kín."
01:04
(Laughter)
19
64480
1889
01:06
I don't know why people think this.
20
66393
1706
Tôi không biết tại sao mọi người lại nghĩ như vậy
01:08
We've invaded every country we've encountered.
21
68455
2487
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
01:10
(Laughter)
22
70966
2284
(Tiếng cười)
01:14
But it's not true Americans don't get irony,
23
74818
2284
Nhưng nói người Mỹ không hiểu được sự mỉa mai là không đúng,
01:17
but I just want you to know that that's what people
24
77126
2472
nhưng tôi chỉ muốn bạn biết rằng đó là những gì mọi người
01:19
are saying about you behind your back.
25
79622
1810
đang nói về bạn sau lưng bạn.
01:21
You know, so when you leave living rooms in Europe,
26
81456
2936
Dạng như, khi bạn rời khỏi phòng khách nhà nào đấy ở châu Âu,
01:24
people say, thankfully, nobody was ironic in your presence.
27
84416
3207
người ta nói, may mắn thay, không ai mỉa mai trước sự hiện diện của bạn.
01:27
(Laughter)
28
87647
1387
Nhưng tôi biết rằng người Mỹ hiểu được sự mỉa mai
01:29
But I knew that Americans get irony
29
89058
2537
01:31
when I came across that legislation, "No Child Left Behind."
30
91619
3725
Khi tôi tình cờ biết được đạo luật "Không đứa trẻ nào bị bỏ lại phía sau."
01:35
(Laughter)
31
95368
1782
01:37
Because whoever thought of that title gets irony.
32
97174
3601
Bởi vì cái người nghĩ ra cái tiêu đề ấy hiểu được sự mỉa mai,
01:40
(Laughter)
33
100799
1738
01:42
Don't they?
34
102561
1458
phải không, bởi vì--
01:44
(Applause)
35
104043
5799
(Tiếng cười) (Vỗ tay) —
01:49
Because it's leaving millions of children behind.
36
109866
2972
bởi vì thực tế là chúng ta đang bỏ lại hàng triệu trẻ em phía sau.
01:53
Now I can see that's not a very attractive name for legislation:
37
113413
3312
Tôi thấy rằng đó không phải là một cái tên rất hấp dẫn cho một đạo luật.
01:56
"Millions of Children Left Behind."
38
116749
1722
"Hàng triệu trẻ em bị bỏ lại phía sau". Tôi có thể thấy điều đó.
01:58
I can see that.
39
118495
1745
02:00
What's the plan?
40
120264
1197
Kế hoạch là gì? Vâng, chúng tôi đề nghị
02:01
We propose to leave millions of children behind,
41
121485
2764
để lại hàng triệu trẻ em phía sau,
và đây là cách nó vận hành.
02:04
and here's how it's going to work.
42
124273
1738
Và nó thật sự hiệu quả.
02:06
And it's working beautifully.
43
126035
1386
02:07
(Laughter)
44
127445
1007
02:08
In some parts of the country,
45
128476
1381
Ở một số khu vực trên đất nước,
02:09
60 percent of kids drop out of high school.
46
129881
2957
60 phần trăm trẻ em bỏ học trung học.
02:13
In the Native American communities,
47
133677
1667
Trong cộng đồng người Mỹ bản xứ,
02:15
it's 80 percent of kids.
48
135368
2385
con số đó là 80 phần trăm trẻ em.
02:17
If we halved that number,
49
137777
2567
Nếu chúng ta giảm đi một nửa số đó, thì ước tính
02:20
one estimate is it would create a net gain to the U.S. economy
50
140368
5658
nó sẽ tạo ra một khoảng lợi nhuận cho nền kinh tế Mĩ
02:26
over 10 years, of nearly a trillion dollars.
51
146050
4037
gần một nghìn tỉ đô la trong hơn 10 năm.
Dựa trên quan điểm kinh tế học ,
02:31
From an economic point of view,
52
151280
1553
02:32
this is good math, isn't it, that we should do this?
53
152857
2908
đây là một bài toán hay, phải không, rằng chúng ta nên làm điều này?
02:35
It actually costs an enormous amount
54
155789
2325
Thực sự thì nó tiêu tốn một lượng tiền lớn
02:38
to mop up the damage from the dropout crisis.
55
158138
3683
để dọn dẹp những thiệt hại từ cuộc khủng hoảng bỏ học.
02:42
But the dropout crisis is just the tip of an iceberg.
56
162300
3705
Nhưng cuộc khủng hoảng bỏ học chỉ là phần nổi của tảng băng.
02:46
What it doesn't count are all the kids who are in school
57
166029
2667
Điều mà nó không tính đến là tất cả những đứa trẻ đang đi học
02:48
but being disengaged from it, who don't enjoy it,
58
168720
3538
nhưng không nhận thấy việc học lôi cuốn , những học sinh không cảm thấy thích thú,
02:52
who don't get any real benefit from it.
59
172282
2544
những trẻ không nhận được bất kỳ lợi ích thực sự từ trường học.
02:55
And the reason is not that we're not spending enough money.
60
175622
2968
Và lý do
không phải là chúng ta không chi đủ tiền.
02:58
America spends more money on education than most other countries.
61
178614
3465
Nước Mỹ chi nhiều cho giáo dục
hơn so với hầu hết các quốc gia khác.
03:02
Class sizes are smaller than in many countries.
62
182103
3242
Quy mô lớp học nhỏ hơn so với nhiều nước.
03:05
And there are hundreds of initiatives every year
63
185681
2262
Và có hàng trăm sáng kiến mỗi năm
03:07
to try and improve education.
64
187967
1636
để thử nghiệm và cải tiến giáo dục.
03:10
The trouble is, it's all going in the wrong direction.
65
190244
3351
Vấn đề là, tất cả đều theo một hướng sai lệch.
03:14
There are three principles on which human life flourishes,
66
194765
4575
Có ba nguyên tắc
dựa trên đó, cuộc sống con người phát triển,
03:19
and they are contradicted by the culture of education
67
199364
3987
và chúng mâu thuẫn với nền văn hóa giáo dục
03:23
under which most teachers have to labor
68
203375
2253
mà theo đó hầu hết các giáo viên đều phải lao động
03:25
and most students have to endure.
69
205652
2552
và hầu hết học sinh phải chịu đựng.
Đầu tiên là, con người
03:29
The first is this, that human beings are naturally different and diverse.
70
209207
6272
thì khác nhau và đa dạng một cách tự nhiên
03:36
Can I ask you, how many of you have got children of your own?
71
216387
3115
Tôi có thể hỏi bạn, bao nhiêu người trong số bạn
đã có con
03:40
Okay. Or grandchildren.
72
220892
1943
hoặc cháu?
03:43
How about two children or more? Right.
73
223905
2902
Thế còn từ hai đứa trở lên. Được rồi.
03:47
And the rest of you have seen such children.
74
227645
2096
và những người còn lại từng thấy những đứa trẻ đó.
03:49
(Laughter)
75
229765
2736
(Tiếng cười)
03:52
Small people wandering about.
76
232525
1490
Những con người nhỏ bé quanh quẩn đâu đây.
03:54
(Laughter)
77
234039
1722
03:55
I will make you a bet,
78
235785
1827
Tôi cá với bạn
03:57
and I am confident that I will win the bet.
79
237636
2048
và tôi tự tin rằng tôi sẽ thắng.
03:59
If you've got two children or more,
80
239708
1819
Nếu bạn đã có từ hai đứa con trở lên
04:01
I bet you they are completely different from each other.
81
241551
3805
Tôi cược với bạn chúng hoàn toàn khác nhau.
04:05
Aren't they?
82
245380
2421
Phải không? Phải không? (Vỗ tay)
04:07
(Applause)
83
247825
1902
04:09
You would never confuse them, would you?
84
249751
2579
Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng, đúng không?
04:12
Like, "Which one are you? Remind me."
85
252354
2040
Giống như, "Con là đứa nào? Nhắc bố xem.
04:14
(Laughter)
86
254418
1778
Mẹ con và bố sẽ áp dụng
04:17
"Your mother and I need some color-coding system
87
257252
2413
một kiểu hệ thống mã màu, để bố mẹ không bị nhầm lẫn."
04:19
so we don't get confused."
88
259689
1380
Giáo dục theo kiểu "Không có trẻ em nào bị bỏ lại phía sau"
04:22
Education under "No Child Left Behind"
89
262052
2919
04:24
is based on not diversity but conformity.
90
264995
3579
không dựa trên sự đa dạng mà là sự tuân thủ.
04:29
What schools are encouraged to do is to find out
91
269818
2534
Những gì trường học được khuyến khích làm là tìm ra
04:32
what kids can do across a very narrow spectrum of achievement.
92
272376
3948
những gì trẻ em có thể làm được trong một mảng thành tích hạn hẹp
04:36
One of the effects of "No Child Left Behind"
93
276736
2668
Một trong những ảnh hưởng của luật "Không Trẻ Em Nào Bị Bỏ Lại Phía Sau"
04:39
has been to narrow the focus onto the so-called STEM disciplines.
94
279428
3749
là thu hẹp trọng tâm
vào cái gọi là những nguyên tắc STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học). Chúng rất quan trọng.
04:43
They're very important.
95
283201
1610
04:44
I'm not here to argue against science and math.
96
284835
2239
Tôi không ở đây để tranh luận chống lại khoa học và toán học.
Ngược lại, chúng rất cần thiết nhưng không phải là tất cả.
04:47
On the contrary, they're necessary but they're not sufficient.
97
287098
3715
04:51
A real education has to give equal weight
98
291178
2175
Một nền giáo dục thực sự phải cung cấp được khối lượng tương đương
04:53
to the arts, the humanities, to physical education.
99
293377
3713
cho nghệ thuật, nhân văn, cho giáo dục thể chất.
04:57
An awful lot of kids, sorry, thank you --
100
297114
2424
Rất nhiều trẻ em, xin lỗi, cám ơn — (vỗ tay) —
04:59
(Applause)
101
299562
5102
05:04
One estimate in America currently is that something like 10 percent of kids,
102
304688
3863
Ước tính ở Mỹ gần đây là
giống như 10 phần trăm trẻ em, đi theo con đường đó
05:08
getting on that way,
103
308575
1491
đang được chẩn đoán với nhiều tình trạng khác nhau
05:10
are being diagnosed with various conditions
104
310090
4066
05:14
under the broad title of attention deficit disorder.
105
314180
3977
dưới cái tên " bệnh lý thiếu tập trung"
05:18
ADHD.
106
318502
1200
ADHD. Tôi không phủ nhận điều đó.
05:20
I'm not saying there's no such thing.
107
320234
1783
05:22
I just don't believe it's an epidemic like this.
108
322699
2431
Tôi chỉ không nghĩ rằng nó là một thứ bệnh dịch như vậy.
05:25
If you sit kids down, hour after hour,
109
325154
2792
Nếu bạn bắt đứa trẻ ngồi yên, giờ này qua giờ khác,
05:27
doing low-grade clerical work,
110
327970
1955
thực hiện công việc thư ký cấp thấp,
05:31
don't be surprised if they start to fidget, you know?
111
331306
3105
Đừng ngạc nhiên nếu chúng bắt đầu bồn chồn.
05:34
(Laughter)
112
334435
1428
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
05:35
(Applause)
113
335887
6178
Trẻ em, hấu hếti ,
05:42
Children are not, for the most part, suffering from a psychological condition.
114
342089
4135
không phải chịu đựng sự rối loạn tâm lý.
05:46
They're suffering from childhood.
115
346248
1989
Chúng chịu đựng thời thơ ấu. (Tiếng cười)
05:48
(Laughter)
116
348261
4094
05:52
And I know this because I spent my early life as a child.
117
352379
2908
Và tôi biết điều này bởi vì tôi đã dành phần đầu cuộc đời mình
làm một đứa trẻ. Tôi đã trải qua toàn bộ điều này.
05:55
I went through the whole thing.
118
355311
2095
05:58
Kids prosper best with a broad curriculum that celebrates their various talents,
119
358705
4994
Trẻ em phát triển tốt nhất với một chương trình đa dạng
mà đón chào những tài năng khác nhau,
06:03
not just a small range of them.
120
363723
1613
chứ không chỉ là một vài loạt trong số chúng.
06:05
And by the way, the arts aren't just important
121
365360
2199
Và nhân tiện đây, nghệ thuật không chỉ quan trọng
06:07
because they improve math scores.
122
367583
1610
bởi vì chúng cải thiện điểm số toán học.
Chúng quan trọng bởi vì chúng đối thoại với những phần khác
06:09
They're important because they speak to parts of children's being
123
369217
3117
của trẻ em mà khôngchưa được chạm tới bời những cách khác
06:12
which are otherwise untouched.
124
372358
1429
06:14
The second, thank you --
125
374312
1808
Điều thứ hai, cảm ơn các bạn-(vỗ tay)
06:16
(Applause)
126
376144
4061
06:20
The second principle that drives human life flourishing
127
380562
4139
Nguyên tắc thứ hai khiến cho cuộc sống con người phát triển
06:24
is curiosity.
128
384725
1484
là sự tò mò.
06:26
If you can light the spark of curiosity in a child,
129
386512
3364
Nếu bạn có thể thắp lên tia lửa tò mò trong một đứa trẻ,
06:29
they will learn without any further assistance, very often.
130
389900
3168
chúng sẽ tự tìm hiểu mà không cần thêm bất kỳ sự trợ giúp nào, thường là vậy.
06:33
Children are natural learners.
131
393563
1961
Trẻ em là những học giả bẩm sinh.
06:35
It's a real achievement to put that particular ability out,
132
395548
4292
Đó là một thành tựu thực thụ khi khám phá ra cái khả năng đặc biệt đó,
06:39
or to stifle it.
133
399864
1377
hoặc là vùi lấp nó.
06:42
Curiosity is the engine of achievement.
134
402155
3713
Tò mò là cỗ máy của thành tựu.
06:46
Now the reason I say this
135
406392
1353
Lí do tôi nói điều này là bởi vì
06:47
is because one of the effects of the current culture here,
136
407769
4175
một trong những ảnh hưởng của dòng văn hóa gần đây, nếu tôi có thể nói như vậy,
06:51
if I can say so,
137
411968
1202
đã khiến những giáo viên trở nên không lành nghề.
06:53
has been to de-professionalize teachers.
138
413194
2883
06:56
There is no system in the world or any school in the country
139
416876
5312
Không có một hệ thống nào trên thế giới
hoặc bất kỳ trường học nào trên cả nước
mà tốt hơn giáo viên.
07:02
that is better than its teachers.
140
422212
2264
07:05
Teachers are the lifeblood of the success of schools.
141
425028
4306
Giáo viên là nhân tố quyết định đối với thành công của trường học.
07:09
But teaching is a creative profession.
142
429723
2627
Nhưng dạy học là một nghề nghiệp sáng tạo.
07:12
Teaching, properly conceived, is not a delivery system.
143
432814
2887
Giảng dạy, đúng lý ra được hình thành, không phải là một hệ thống phân phối.
07:16
You know, you're not there just to pass on received information.
144
436174
3048
Bạn ở đó không chỉ để truyền tải thông tin bạn thu nhận.
Những giáo viên tuyệt vời làm như vậy,
07:19
Great teachers do that,
145
439246
2228
07:21
but what great teachers also do is mentor,
146
441498
3045
nhưng những giáo viên tuyệt vời cũng thực hiện việc cố vấn,
07:24
stimulate, provoke, engage.
147
444567
3028
khơi gợi, kích động, thu hút tham gia.
07:27
You see, in the end, education is about learning.
148
447936
2294
Bạn thấy đấy, cuối cùng thì, giáo dục là về việc học hỏi.
07:30
If there's no learning going on, there's no education going on.
149
450881
3090
Nếu việc học không diễn ra,
không thể gọi là giáo dục nữa.
07:33
And people can spend an awful lot of time
150
453995
1973
Và mọi người có thể tốn thời gian vô ích
07:35
discussing education without ever discussing learning.
151
455992
2573
thảo luận về giáo dục mà không đề cập đến việc học.
07:38
The whole point of education is to get people to learn.
152
458589
2573
Mục đích của toàn bộ nền giáo dục là khiến mọi người học hỏi.
07:41
An old friend of mine -- actually very old, he's dead.
153
461186
3766
Một người bạn của tôi, một người bạn già - thực sự rất già,
ông ấy chết rồi. (Tiếng cười)
07:44
(Laughter)
154
464976
2672
07:47
That's as old as it gets, I'm afraid.
155
467672
2477
Ai cũng chỉ già được đến thế thôi, tôi e là như thế.
07:50
(Laughter)
156
470173
1956
07:53
But a wonderful guy he was, wonderful philosopher.
157
473960
4753
Nhưng ông ấy là một người tuyệt vời, một triết gia tuyệt vời
07:58
He used to talk about the difference
158
478737
2275
Ông đã từng nói về sự khác biệt giữa nhiệm vụ
08:01
between the task and achievement senses of verbs.
159
481036
3891
và cảm giác đạt được thành tựu.
08:05
You can be engaged in the activity of something,
160
485818
2323
Bạn biết đấy, bạn có thể tham gia vào hoạt động nào đó,
nhưng không thực sự đạt được nó,
08:08
but not really be achieving it, like dieting.
161
488165
2415
giống như ăn kiêng. Đó là một ví dụ tốt, bạn biết đấy.
08:11
(Laughter)
162
491086
1001
08:12
It's a very good example.
163
492111
1730
08:13
There he is. He's dieting.
164
493865
1347
Anh ta kìa. Anh ta đang ăn kiêng. Anh ta đã giảm được ký nào chưa? Chưa được.
08:15
Is he losing any weight? Not really.
165
495236
1869
08:17
(Laughter)
166
497129
1592
08:18
Teaching is a word like that.
167
498745
1467
Giảng dạy là một từ như thế.
Bạn có thể nói, " Đó là Deborah, cô ấy ở phòng 34, cô ấy đang giảng dạy."
08:20
You can say, "There's Deborah, she's in room 34, she's teaching."
168
500236
3188
08:23
But if nobody's learning anything,
169
503902
1849
Nhưng nếu không ai học được điều gì thì sao,
08:25
she may be engaged in the task of teaching but not actually fulfilling it.
170
505775
3815
cô có thể đang tham gia vào nhiệm vụ giảng dạy
nhưng không thực sự hoàn thành nó.
08:30
The role of a teacher is to facilitate learning.
171
510419
2965
Vai trò của một giáo viên là tạo điều kiện học tập. Thế thôi.
08:33
That's it.
172
513408
1247
08:34
And part of the problem is, I think,
173
514679
1876
Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng,
08:36
that the dominant culture of education has come to focus
174
516579
3432
văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung
08:40
on not teaching and learning, but testing.
175
520035
3089
vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra.
08:43
Now, testing is important.
176
523884
1577
Kiểm tra là quan trọng. Những bài kiểm tra được tiêu chuẩn hóa có một vai trò nhất định.
08:45
Standardized tests have a place.
177
525485
1715
08:47
But they should not be the dominant culture of education.
178
527798
2893
Nhưng chúng không nên là thứ văn hóa thống trị giáo dục.
08:50
They should be diagnostic. They should help.
179
530715
2096
Chúng chỉ nên là sự đánh giá. Chúng chỉ nên hỗ trợ.
08:52
(Applause)
180
532835
7000
(Vỗ tay)
09:00
If I go for a medical examination, I want some standardized tests.
181
540247
4522
Nếu tôi đi khám sức khỏe,
Tôi muốn có một vài xét nghiệm được tiêu chuẩn hóa. Thật vậy.
09:05
I do.
182
545162
1201
09:06
I want to know what my cholesterol level is
183
546387
2087
Như bạn đã biết, tôi muốn biết mức cholesterol của mình là bao nhiêu
so sánh với những người khác trên cùng một quy mô tiêu chuẩn.
09:08
compared to everybody else's on a standard scale.
184
548498
2357
09:10
I don't want to be told on some scale my doctor invented in the car.
185
550879
3242
Tôi không muốn được thông báo về kết quả dựa trên một mức đo
mà bác sĩ của tôi phát minh trên xe.
09:14
(Laughter)
186
554145
1388
"Cholesterol của bạn là những gì tôi gọi là Mức Độ Cam."
09:16
"Your cholesterol is what I call Level Orange."
187
556246
2223
09:18
"Really?"
188
558493
1183
"Thật sao? Như vậy thì có tốt không?""Chúng tôi không biết nữa."
09:19
(Laughter)
189
559700
1777
09:21
"Is that good?" "We don't know."
190
561501
1643
09:23
(Laughter)
191
563168
1554
09:24
But all that should support learning.
192
564746
2566
Nhưng tất cả là để hỗ trợ việc học. Chứ không phải là cản trở nó,
09:27
It shouldn't obstruct it, which of course it often does.
193
567336
3508
mà hiển nhiên thì thường xuyên là vậy.
09:31
So in place of curiosity, what we have is a culture of compliance.
194
571275
4087
Vì vậy thay cho sự tò mò, những gì chúng ta có
là một nền văn hóa của việc tuân thủ.
09:35
Our children and teachers are encouraged to follow routine algorithms
195
575975
5500
Trẻ em và giáo viên của chúng ta được khuyến khích
để thực hiện theo định kỳ các thuật toán
09:41
rather than to excite that power of imagination and curiosity.
196
581499
4537
thay vì để kích thích sức mạnh của trí tưởng tượng và sự tò mò.
Và nguyên tắc thứ ba là:
09:46
And the third principle is this: that human life is inherently creative.
197
586060
3632
cuộc sống con người vốn đã sáng tạo.
Đó là lý do tại sao tất cả chúng ta có bản lí lịch khác nhau
09:50
It's why we all have different résumés.
198
590065
2364
09:52
We create our lives,
199
592453
1617
Chúng ta tự tạo ra cuộc sống cho chính mình,
09:54
and we can recreate them as we go through them.
200
594094
2579
và chúng ta có thể tái tạo lại chúng khi chúng ta trải qua chúng.
09:56
It's the common currency of being a human being.
201
596697
2581
Nó là một loại tiền tệ phổ biến của đời sống con người.
09:59
It's why human culture is so interesting and diverse and dynamic.
202
599302
4143
Đó là lý do tại sao văn hóa con người là rất thú vị và đa dạng
và sống động.
10:03
I mean, other animals may well have imaginations and creativity,
203
603469
3837
Ý tôi là, các động vật khác cũng có thể có trí tưởng tượng
và sự sáng tạo, nhưng không có nhiều bằng chứng cho điều đó,
10:07
but it's not so much in evidence, is it, as ours?
204
607330
2708
phải không, bằng chúng ta?
10:10
I mean, you may have a dog.
205
610062
1504
Ý tôi là, bạn có thể có một con chó.
10:12
And your dog may get depressed.
206
612780
2394
Và con chó của bạn có thể bị trầm cảm.
10:15
You know, but it doesn't listen to Radiohead, does it?
207
615644
2572
Bạn biết đấy, nhưng nó không nghe nhạc của ban Radiohead, đúng không?
10:18
(Laughter)
208
618240
3755
(Tiếng cười)
10:22
And sit staring out the window with a bottle of Jack Daniels.
209
622019
2905
Và ngồi nhìn bâng quơ ra cửa sổ với một chai Jack Daniels.
10:24
(Laughter)
210
624948
4173
(Tiếng cười)
Và bạn nói với nó, "Mày có muốn đi dạo không?"
10:29
"Would you like to come for a walk?"
211
629145
1802
10:30
"No, I'm fine."
212
630971
1201
Nó trả lời, "không, tôi ổn
10:32
(Laughter)
213
632196
1734
10:33
"You go. I'll wait. But take pictures."
214
633954
3817
Đi đi. Tôi sẽ chờ. Nhưng nhớ chụp ảnh lại."
10:37
(Laughter)
215
637795
1841
10:39
We all create our own lives through this restless process
216
639660
2749
Tất cả chúng ta tạo ra cuộc sống riêng của mình thông qua quá trình không ngừng nghỉ
10:42
of imagining alternatives and possibilities,
217
642433
2096
của việc tưởng tượng ra sự thay đổi và những khả năng,
10:44
and one of the roles of education
218
644553
2442
và một trong những vai trò của giáo dục
là đánh thức và phát triển những sức mạnh này của sự sáng tạo.
10:47
is to awaken and develop these powers of creativity.
219
647019
3674
10:50
Instead, what we have is a culture of standardization.
220
650717
3038
Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn.
10:54
Now, it doesn't have to be that way.
221
654417
2222
Thưa các bạn, nó không cần phải vậy. Thực sự không cần.
10:56
It really doesn't.
222
656663
1585
10:58
Finland regularly comes out on top in math, science and reading.
223
658637
4680
Phần Lan thường xuyên đứng đầu
trong lĩnh vực toán học, khoa học và đọc hiểu.
11:03
Now, we only know that's what they do well at,
224
663341
2270
Chúng ta chỉ biết đó là những gì họ làm tốt
11:05
because that's all that's being tested.
225
665635
2132
bởi vì đó là tất cả những gì đang được kiểm tra gần đây
11:07
That's one of the problems of the test.
226
667791
1858
Đó là một trong những vấn đề của bài kiểm tra.
11:09
They don't look for other things that matter just as much.
227
669673
2738
Chúng không tìm kiếm những điều khác có cùng tầm quan trọng
11:12
The thing about work in Finland is this:
228
672752
3326
Điều xảy ra ở Phần Lan là:
họ không bị ám ảnh bởi những kỷ luật.
11:16
they don't obsess about those disciplines.
229
676102
2348
11:18
They have a very broad approach to education,
230
678474
2096
Họ có một cách tiếp cận rất rộng đến giáo dục
11:20
which includes humanities, physical education, the arts.
231
680594
3370
bao gồm nhân văn, giáo dục thể chất, các loại hình nghệ thuật.
Hai là, không có kiểm tra mang tính chất tiêu chuẩn hóa tại Phần Lan.
11:25
Second, there is no standardized testing in Finland.
232
685064
4753
11:30
I mean, there's a bit,
233
690511
1617
Ý tôi là, có một chút,
11:32
but it's not what gets people up in the morning,
234
692152
2286
nhưng nó không phải thứ đánh thức người ta dậy vào buổi sáng.
Nó là không phải là thứ giữ họ lại bàn học.
11:34
what keeps them at their desks.
235
694462
1547
11:36
The third thing -- and I was at a meeting recently
236
696342
2356
Và điều thứ ba, tôi đã dự cuộc họp gần đây
với một số người từ Phần Lan, người Phần Lan thực thụ,
11:38
with some people from Finland, actual Finnish people,
237
698722
2541
11:41
and somebody from the American system was saying to the people in Finland,
238
701287
4872
và một vài người tới từ hệ thống giáo dục Mỹ
đã nói với những người ở Phần Lan,
" Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan?"
11:46
"What do you do about the drop-out rate in Finland?"
239
706183
2949
11:49
And they all looked a bit bemused, and said,
240
709782
2406
Và tất cả họ trông có chút bối rối, rồi nói:
"À. chúng tôi không có ai bỏ học cả.
11:52
"Well, we don't have one.
241
712212
1302
11:54
Why would you drop out?
242
714522
1363
Tại saolại bỏ học?
11:56
If people are in trouble, we get to them quite quickly
243
716591
2550
Nếu ai đó đang gặp rắc rối, chúng tôi sẽ nhanh chóng nhận ra
giúp họ và hỗ trợ họ."
11:59
and we help and support them."
244
719165
1468
12:00
Now people always say,
245
720657
1567
Mọi người luôn luôn nói, "Vâng, bạn biết đấy,
12:02
"Well, you know, you can't compare Finland to America."
246
722248
2758
bạn không thể so sánh Phần Lan với Mỹ."
12:05
No. I think there's a population of around five million in Finland.
247
725463
3384
Không. Tôi nghĩ rằng Phần Lan
có khoảng 5 triệu dân.
Nhưng bạn có thể so sánh nó với một tiểu bang ở Mỹ.
12:09
But you can compare it to a state in America.
248
729230
2955
12:12
Many states in America have fewer people in them than that.
249
732815
3410
Nhiều tiểu bang ở Mỹ có ít người hơn vậy.
12:16
I mean, I've been to some states in America
250
736719
2048
Ý tôi là, tôi đã đến một số tiểu bang ở Mỹ
12:18
and I was the only person there.
251
738791
1557
và tôi là người duy nhất ở đó. (Tiếng cười)
12:20
(Laughter)
252
740372
1803
12:22
Really. Really.
253
742199
2601
Thực sự. Thực sự. Tôi đã được yêu cầu tự khóa cửa khi rời khỏi.
12:24
I was asked to lock up when I left.
254
744824
1954
12:26
(Laughter)
255
746802
3246
(Tiếng cười)
12:30
But what all the high-performing systems in the world do
256
750897
3909
Nhưng những gì tất cả các hệ thống có hiệu suất cao trên thế giới đang làm
12:34
is currently what is not evident, sadly,
257
754830
3864
hiện nay là những gì không hiển nhiên, thật đáng buồn thay,
12:38
across the systems in America --
258
758718
2241
trên khắp các hệ thống tại Mỹ -- ý tôi là, nói chung.
12:40
I mean, as a whole.
259
760983
1267
12:42
One is this:
260
762703
1309
Một là: họ cá nhân hóa việc giảng dạy và học tập.
12:44
they individualize teaching and learning.
261
764036
3017
12:47
They recognize that it's students who are learning
262
767797
3633
Họ nhận ra rằng học sinh là những người đang học
12:51
and the system has to engage them,
263
771454
2132
và hệ thống phải gắn bó với chúng, sự tò mò,
12:53
their curiosity, their individuality, and their creativity.
264
773610
3386
cá tính, và sáng tạo của chúng.
12:57
That's how you get them to learn.
265
777305
1626
Đó là cách bạn khiến chúng học.
12:59
The second is that they attribute a very high status
266
779570
4190
Thứ hai là các hệ thống này trao cho nghề dạy học
13:03
to the teaching profession.
267
783784
1843
một vị thế rất cao.
13:06
They recognize that you can't improve education
268
786353
2632
Họ nhận ra rằng bạn không thể cải thiện giáo dục
13:09
if you don't pick great people to teach and keep giving them
269
789009
2969
nếu bạn không chọn được người tuyệt vời để giảng dạy
và nếu bạn không liên tục cho họ sự hỗ trợ
13:12
constant support and professional development.
270
792002
2197
và phát triển chuyên môn.
13:14
Investing in professional development is not a cost.
271
794501
2694
Đầu tư vào phát triển chuyên môn không phải là một khoản tốn kém.
13:17
It's an investment,
272
797219
1589
Nó là một món đầu tư,
13:18
and every other country that's succeeding well knows that,
273
798832
2745
và mỗi quốc gia thành công đều hiểu rõ điều này
13:21
whether it's Australia, Canada,
274
801601
2430
cho dù đó là Úc, Canada, Hàn Quốc, Singapore,
13:24
South Korea, Singapore, Hong Kong or Shanghai.
275
804055
4427
Hồng Kông hay Thượng Hải. Họ biết rằng đó là vấn đề.
13:28
They know that to be the case.
276
808506
1665
Và thứ ba là, họ chuyển giao trách nhiệm
13:30
And the third is,
277
810195
1366
13:31
they devolve responsibility to the school level
278
811585
3730
tới cấp độ trường học để hoàn thành công việc.
13:35
for getting the job done.
279
815339
1253
13:37
You see, there's a big difference here
280
817243
2105
Bạn thấy đấy, có một sự khác biệt lớn ở đây giữa
13:39
between going into a mode of command and control in education --
281
819372
3989
việc đi sâu vào một chế độ chỉ huy và điều khiển trong giáo dục--
13:43
That's what happens in some systems.
282
823385
1728
Đó là những gì đang xảy ra trong một số hệ thống.
Bạn biết đấy, Chính phủ Trung ương quyết định
13:45
Central or state governments decide,
283
825137
2599
hoặc chính quyền tiểu bang quyết định
13:47
they know best and they're going to tell you what to do.
284
827760
2658
họ biết điều tốt nhất và họ sẽ cho bạn biết phải làm gì.
13:50
The trouble is that education doesn't go on
285
830799
3495
Vấn đề là rằng giáo dục không tiếp diễn
13:54
in the committee rooms of our legislative buildings.
286
834318
2908
trong các phòng ban của tòa nhà lập pháp của chúng ta.
13:57
It happens in classrooms and schools,
287
837250
3010
Nó xảy ra trong lớp học và trường học,
14:00
and the people who do it are the teachers and the students,
288
840284
3049
và những người làm điều đó là các giáo viên và học sinh,
14:03
and if you remove their discretion, it stops working.
289
843357
3249
và nếu bạn loại bỏ quyết định của họ, nó sẽ không hoạt động nữa.
Bạn phải trả nó lại cho người dân.
14:07
You have to put it back to the people.
290
847117
2674
14:09
(Applause)
291
849815
5152
(Vỗ tay)
14:14
There is wonderful work happening in this country.
292
854991
2341
Có những điều tuyệt vời xảy ra trên đất nước này.
14:17
But I have to say it's happening
293
857918
1557
Nhưng tôi phải nói rằng nó xảy ra
14:19
in spite of the dominant culture of education,
294
859499
2542
bất chấp nền văn hóa thống trị của giáo dục,
14:22
not because of it.
295
862065
1377
chứ không phải nhờ vào nó.
14:23
It's like people are sailing into a headwind all the time.
296
863466
3247
Cũng giống như người ta cứ chèo thuyền ngược gió mãi.
14:27
And the reason I think is this:
297
867070
2638
Và tôi nghĩ lí do là:
14:29
that many of the current policies
298
869732
2008
phần lớn các chính sách hiện tại dựa trên
14:31
are based on mechanistic conceptions of education.
299
871764
4121
khái niệm cơ giới của giáo dục.
14:35
It's like education is an industrial process
300
875909
3744
Giống như giáo dục là một quá trình công nghiệp
14:39
that can be improved just by having better data,
301
879677
2983
mà có thể được cải thiện chỉ bằng cách có dữ liệu tốt hơn,
14:42
and somewhere in the back of the mind of some policy makers
302
882684
2916
và một nơi nào đó, tôi nghĩ rằng, ở mặt sau của tâm trí
trong một số nhà tạo lập chính sách này là ý tưởng
14:45
is this idea that if we fine-tune it well enough, if we just get it right,
303
885624
4110
cho việc nếu chúng ta tinh chỉnh nó, nếu chúng ta thực hiện nó một cách đúng đắn
14:49
it will all hum along perfectly into the future.
304
889758
2261
chẳng bao lâu mọi thứ sẽ đâu vào đấy.
14:52
It won't, and it never did.
305
892576
1715
Nó sẽ không, và nó đã không bao giờ như vậy.
14:55
The point is that education is not a mechanical system.
306
895805
3927
Vấn đề là giáo dục không phải là một hệ thống cơ khí.
14:59
It's a human system.
307
899756
1799
Nó là một hệ thống con người. Nó là về con người,
15:01
It's about people,
308
901927
1929
15:03
people who either do want to learn or don't want to learn.
309
903880
2804
những người muốn học hỏi hoặc không muốn học hỏi.
15:06
Every student who drops out of school has a reason for it
310
906708
4791
Mỗi học sinh bỏ học đều có lí do riêng
15:11
which is rooted in their own biography.
311
911523
2297
nó bắt nguồn từ chính sinh lý của chúng.
15:13
They may find it boring.
312
913844
1578
Chúng có thể thấy nhàm chán. Chúng có thể thấy nó không thích hợp.
15:15
They may find it irrelevant.
313
915446
1696
Chúng có thể thấy rằng đi việc học là kỳ quặc
15:17
They may find that it's at odds with the life they're living outside of school.
314
917166
4814
với cuộc sống mà chúng đang sống bên ngoài trường học.
Có những xu hướng, nhưng những câu chuyện luôn luôn độc nhất.
15:22
There are trends, but the stories are always unique.
315
922286
3168
Tôi đã dự một cuộc họp gần đây ở Los Angeles của--
15:26
I was at a meeting recently in Los Angeles of --
316
926087
2654
15:28
they're called alternative education programs.
317
928765
2435
cái mà đang được gọi là chương trình giáo dục kiểu khác.
15:31
These are programs designed to get kids back into education.
318
931224
3304
Đây là những chương trình được thiết kế để trẻ em trở lại với giáo dục.
15:34
They have certain common features.
319
934552
1781
Chúng có một số tính năng phổ biến.
15:36
They're very personalized.
320
936357
1532
Chúng mang tính cá nhân.
15:38
They have strong support for the teachers,
321
938548
3412
Chúng hỗ trợ mạnh mẽ cho các giáo viên,
15:41
close links with the community and a broad and diverse curriculum,
322
941984
3543
tạo mối liên kết với cộng đồng
là một chương trình mở rộng và đa dạng,
15:45
and often programs which involve students outside school as well as inside school.
323
945551
4896
và những chương trình thường xuyên mà ở đó thu hút học sinh
trong và ngoài trường học.
15:50
And they work.
324
950790
1214
Và chúng hiệu quả.
15:52
What's interesting to me is, these are called "alternative education."
325
952674
3673
Điều thú vị với tôi là,
chúng được gọi là "giáo dục thay thế."
15:56
(Laughter)
326
956371
1048
15:57
You know?
327
957443
1204
Bạn biết không?
15:59
And all the evidence from around the world is,
328
959714
2195
Và tất cả các bằng chứng từ trên khắp thế giới là,
16:01
if we all did that, there'd be no need for the alternative.
329
961933
2932
Nếu tất cả chúng ta làm điều đó, sẽ không cần thiết phải có những biện pháp thay thế nữa.
16:05
(Applause)
330
965406
2856
(Vỗ tay)
16:13
(Applause ends)
331
973135
1001
Vì vậy, tôi nghĩ rằng chúng ta phải bám lấy một ẩn dụ khác.
16:14
So I think we have to embrace a different metaphor.
332
974160
2480
16:16
We have to recognize that it's a human system,
333
976664
2509
Chúng ta phải nhận ra rằng nó là một hệ thống con người,
16:19
and there are conditions under which people thrive,
334
979197
3856
và có những điều kiện theo đó người ta phát triển mạnh mẽ,
và các điều kiện mà theo đó họ không như vậy.
16:23
and conditions under which they don't.
335
983077
2597
16:25
We are after all organic creatures,
336
985698
3247
Chúng ta cuối cùng cũng là các sinh vật hữu cơ,
16:28
and the culture of the school is absolutely essential.
337
988969
4276
và nền văn hóa trường học là hoàn toàn cần thiết.
16:33
Culture is an organic term, isn't it?
338
993269
2075
Văn hóa là một thuật ngữ hữu cơ, phải không?
16:35
Not far from where I live is a place called Death Valley.
339
995937
3035
Không xa nơi tôi sống có một nơi được gọi là Thung lũng chết.
16:39
Death Valley is the hottest, driest place in America,
340
999627
5640
Thung lũng chết là nơi nóng nhất, khô nhất tại Mỹ,
16:45
and nothing grows there.
341
1005291
1819
và không có gì phát triển ở đó.
Không có gì phát triển có bởi vì ở đó không mưa.
16:48
Nothing grows there because it doesn't rain.
342
1008219
2087
16:50
Hence, Death Valley.
343
1010664
1616
Do đó, Thung Lũng Chết.
16:52
In the winter of 2004, it rained in Death Valley.
344
1012917
6753
Vào mùa đông năm 2004, trời mưa tại Thung Lũng Chết.
17:00
Seven inches of rain fell over a very short period.
345
1020064
3137
Bảy inches nước mưa đo được trong một thời gian rất ngắn.
Và trong mùa xuân năm 2005, đã có một hiện tượng.
17:04
And in the spring of 2005, there was a phenomenon.
346
1024010
4695
17:09
The whole floor of Death Valley was carpeted in flowers for a while.
347
1029038
5622
Toàn bộ Thung Lũng Chết được nở đầy hoa
trong một thời gian.
17:15
What it proved is this:
348
1035664
1762
Điều đó đã chứng minh rằng: Thung Lũng Chết không phải là chết.
17:17
that Death Valley isn't dead.
349
1037450
2634
Nó chỉ là im ngủ mà thôi.
17:21
It's dormant.
350
1041424
1269
17:23
Right beneath the surface are these seeds of possibility
351
1043569
3458
Ngay bên dưới bề mặt là những hạt giống của các khả năng
chờ đợi các điều kiện để hồi sinh,
17:27
waiting for the right conditions to come about,
352
1047051
3538
17:30
and with organic systems, if the conditions are right,
353
1050613
3462
và với hệ thống hữu cơ, nếu các điều kiện là đúng,
cuộc sống là một điều không tránh khỏi. Bất cứ khi nào cũng có thể xảy ra.
17:34
life is inevitable.
354
1054099
1875
17:36
It happens all the time.
355
1056290
1371
17:37
You take an area, a school, a district,
356
1057685
2561
Bạn có một khu vực, một trường học, một quận,
17:40
you change the conditions, give people a different sense of possibility,
357
1060270
3404
bạn thay đổi các điều kiện, cung cấp cho mọi người một ý thức khác về những khả năng.
17:43
a different set of expectations, a broader range of opportunities,
358
1063698
3118
một hình thức khác của sự mong đợi,
một phạm vi rộng hơn của cơ hội,
17:46
you cherish and value the relationships between teachers and learners,
359
1066840
3286
bạn yêu mến và trân trọng các mối quan hệ giữa giáo viên và học viên,
bạn đáp ứng cho người dân quyền quyết định để được sáng tạo
17:50
you offer people the discretion to be creative
360
1070150
2191
17:52
and to innovate in what they do,
361
1072365
1819
và để đổi mới những gì họ làm,
17:54
and schools that were once bereft spring to life.
362
1074208
3437
và trường học mà đã từng bị tước mất nay trỗi dậy.
17:57
Great leaders know that.
363
1077669
1485
Những nhà lãnh đạo tuyệt vời biết điều đó.
17:59
The real role of leadership in education --
364
1079662
2101
Vai trò thực sự của lãnh đạo trong giáo dục--
18:01
and I think it's true at the national level,
365
1081787
2097
và tôi nghĩ rằng đó là sự thật ở cấp quốc gia, cấp nhà nước,
18:03
the state level, at the school level --
366
1083908
1970
ở cấp độ trường học--
18:05
is not and should not be command and control.
367
1085902
3474
là không và không nên là chỉ huy và điều khiển.
18:10
The real role of leadership is climate control,
368
1090302
4223
Vai trò thực sự của lãnh đạo là kiểm soát môi trường,
18:14
creating a climate of possibility.
369
1094549
2279
tạo ra một môi trường của khả năng.
18:16
And if you do that, people will rise to it
370
1096852
2430
Và nếu bạn làm điều đó, mọi người sẽ vươn lên
18:19
and achieve things that you completely did not anticipate
371
1099306
3209
và đạt được những điều mà bạn hoàn toàn không hề nghĩ tới
18:22
and couldn't have expected.
372
1102539
1943
và không thể đoán trước được
18:24
There's a wonderful quote from Benjamin Franklin.
373
1104506
2353
Có một câu nói tuyệt với từ Benjamin Franklin.
18:26
"There are three sorts of people in the world:
374
1106883
2579
"Có ba loại người trên thế giới:
18:29
Those who are immovable,
375
1109486
2516
Những người ngồi yên một chỗ,
những người không lấy, họ cũng không muốn lấy nó,
18:32
people who don't get it,
376
1112026
1223
18:33
or don't want to do anything about it;
377
1113273
1871
họ sẽ không làm gì cho điều đó.
18:35
there are people who are movable,
378
1115168
1712
Có những người có thể hành động,
18:36
people who see the need for change
379
1116904
1620
những người nhìn thấy sự thay đổi là cần thiết
18:38
and are prepared to listen to it;
380
1118548
2300
và sẵn sàng để lắng nghe điều đó.
18:40
and there are people who move,
381
1120872
1827
Và có những người hành động,
18:42
people who make things happen."
382
1122723
1756
những người làm cho mọi việc xảy ra."
18:44
And if we can encourage more people, that will be a movement.
383
1124796
3922
Và nếu chúng tôi có thể khuyến khích nhiều người hơn,
đó sẽ là một phong trào.
18:49
And if the movement is strong enough,
384
1129339
2163
Và nếu phong trào là đủ mạnh,
18:51
that's, in the best sense of the word, a revolution.
385
1131526
2725
đó là, theo ý nghĩa tốt nhất của từ này, một cuộc cách mạng.
18:54
And that's what we need.
386
1134866
1557
Và đó là những gì chúng ta cần.
18:56
Thank you very much.
387
1136447
1209
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
18:57
(Applause)
388
1137680
3865
(Vỗ tay)
Cảm ơn rất nhiều. (Vỗ tay)
19:01
Thank you very much.
389
1141569
1226
19:02
(Applause)
390
1142819
2577
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7