Gever Tulley teaches life lessons through tinkering

Gever Tulley dạy những bài học cuộc sống qua việc chế tạo vật dụng

80,238 views

2009-07-01 ・ TED


New videos

Gever Tulley teaches life lessons through tinkering

Gever Tulley dạy những bài học cuộc sống qua việc chế tạo vật dụng

80,238 views ・ 2009-07-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Minh-Tuan Ta Reviewer: Quynh Nguyen
00:12
This is the exact moment
0
12160
4000
Đây là khoảnh khắc
00:16
that I started creating something called Tinkering School.
1
16160
5000
mà tôi tạo ra cái được gọi là Trường Chế Tạo ( Tinkering School ).
00:21
Tinkering School is a place where kids can pick up sticks
2
21160
4000
Trường Chế Tạo là nơi mà trẻ em có thể cầm que
00:25
and hammers and other dangerous objects,
3
25160
4000
và búa và những vật nguy hiểm khác,
00:29
and be trusted.
4
29160
2000
và được tin tưởng.
00:31
Trusted not to hurt themselves,
5
31160
2000
Được tin tưởng là không làm mình bị thương,
00:33
and trusted not to hurt others.
6
33160
4000
và được tin tưởng là không làm bị thương người khác.
00:37
Tinkering School doesn't follow a set curriculum,
7
37160
3000
Trường Chế Tạo không theo một giáo trình nào cả.
00:40
and there are no tests.
8
40160
2000
Và không có bài kiểm tra nào cả.
00:42
We're not trying to teach anybody any specific thing.
9
42160
4000
Chúng tôi không cố gặng dạy một điều cụ thể nào.
00:46
When the kids arrive
10
46160
3000
Khi bọn trẻ đến
00:49
they're confronted with lots of stuff:
11
49160
2000
Chúng đối mặt với rất nhiều thứ,
00:51
wood and nails and rope and wheels,
12
51160
4000
gỗ và đinh và dây nhợ và bánh xe,
00:55
and lots of tools, real tools.
13
55160
5000
và nhiều công cụ, công cụ thực sự.
01:00
It's a six-day immersive experience for the kids.
14
60160
5000
Đây là một trải nghiệm trong vòng sáu ngày cho trẻ em.
01:05
And within that context, we can offer the kids time --
15
65160
4000
Và trong hoàn cảnh đó, chúng tôi có thể cho bọn trẻ thời gian.
01:09
something that seems in short supply
16
69160
3000
Cái mà có vẻ thiếu
01:12
in their over-scheduled lives.
17
72160
3000
trong thời khóa biểu quá tải của chúng.
01:15
Our goal is to ensure that they leave
18
75160
3000
Mục đích là để bảo đảm rằng chúng rời trường
01:18
with a better sense of how to make things
19
78160
2000
với nhận thức tốt hơn về việc làm sao để chế tạo đồ vật
01:20
than when they arrived,
20
80160
3000
tốt hơn khi chúng đến,
01:23
and the deep internal realization
21
83160
3000
và để nhận ra từ sâu bên trong
01:26
that you can figure things out by fooling around.
22
86160
4000
rằng bạn có thể nghĩ ra cái gì đó bằng việc chơi đùa.
01:30
Nothing ever turns out as planned ... ever.
23
90160
5000
Không gì xảy ra như là kế hoạch... mãi mãi.
01:35
(Laughter)
24
95160
2000
(Tiếng cười)
01:37
And the kids soon learn
25
97160
2000
Và trẻ em sớm học được
01:39
that all projects go awry --
26
99160
4000
rằng mọi dự án đều méo mó đi --
01:43
(Laughter)
27
103160
1000
(Tiếng cười)
01:44
and become at ease with the idea that every step
28
104160
2000
và trở nên thoải mái hơn với ý tưởng là mỗi bước
01:46
in a project is a step closer
29
106160
3000
trong một dự án là một bước gần hơn
01:49
to sweet success,
30
109160
3000
với thành công,
01:52
or gleeful calamity.
31
112160
4000
hay là thảm họa.
01:56
We start from doodles and sketches.
32
116160
4000
Chúng tôi bắt đầu từ vẽ và phát thảo.
02:00
And sometimes we make real plans.
33
120160
3000
Và đôi khi chúng tôi lập ra kế hoạch thật sự.
02:03
And sometimes we just start building.
34
123160
4000
Và đôi khi chúng tôi chỉ bắt đầu bằng việc xây dựng.
02:07
Building is at the heart of the experience:
35
127160
3000
Xây dựng là trung tâm của trải nghiệm.
02:10
hands on, deeply immersed
36
130160
3000
Bắt tay làm
02:13
and fully committed to the problem at hand.
37
133160
4000
và chính mình đối mặt với vấn đề.
02:17
Robin and I, acting as collaborators,
38
137160
3000
Robin và tôi giữ vai trò là người cộng tác,
02:20
keep the landscape of the projects
39
140160
2000
giữ cho bố cục của các dự án
02:22
tilted towards completion.
40
142160
3000
dần tới thành công.
02:25
Success is in the doing,
41
145160
3000
Thành công là trong khi làm.
02:28
and failures are celebrated and analyzed.
42
148160
3000
Và thất bại được ăn mừng và phân tích.
02:31
Problems become puzzles
43
151160
3000
Các vấn đề trở thành các câu đố
02:34
and obstacles disappear.
44
154160
4000
và trở ngại biến mất.
02:38
When faced with particularly difficult
45
158160
2000
Khi đối mặt với khó khăn cụ thể
02:40
setbacks or complexities,
46
160160
2000
sự trì trệ hay phức tạp,
02:42
a really interesting behavior emerges: decoration.
47
162160
5000
một hành động thú vị xảy ra: trang trí.
02:47
(Laughter)
48
167160
3000
(Tiếng cười)
02:50
Decoration of the unfinished project
49
170160
2000
Trang trí cho những dự án dang dở
02:52
is a kind of conceptual incubation.
50
172160
4000
là một kiểu ấp ủ nhận thức.
02:56
From these interludes come deep insights
51
176160
3000
Và trong khoảng thời gian đó nảy ra những nhận thức sâu xa
02:59
and amazing new approaches to solving the problems
52
179160
3000
và những hướng tiếp cận đáng ngạc nhiên để giải quyết vấn đề
03:02
that had them frustrated just moments before.
53
182160
5000
đã làm chúng thất vọng mới đây.
03:07
All materials are available for use.
54
187160
5000
Tất cả nguyên liệu đều có sẵn.
03:12
Even those mundane, hateful, plastic grocery bags
55
192160
6000
Thậm chí những thứ tầm thường, đáng ghét, bao tạp hóa
03:18
can become a bridge
56
198160
2000
đều có thể trở thành một cái cầu
03:20
stronger than anyone imagined.
57
200160
4000
vững chắc hơn nhiều người tưởng.
03:24
And the things that they build
58
204160
3000
Và những thứ mà bọn trẻ làm
03:27
amaze even themselves.
59
207160
3000
thậm chí cũng làm kinh ngạc chúng.
03:30
Video: Three, two, one, go!
60
210160
4000
Trong phim: Ba, hai, một, xuất phát!
03:41
Gever Tulley: A rollercoaster built by seven-year-olds.
61
221160
4000
Gever Tulley: Một tàu lượn siêu tốc được làm bởi một đứa trẻ 7 tuổi.
03:45
Video: Yay!
62
225160
3000
Trong phim: Yay!
03:48
(Applause)
63
228160
2000
(Vỗ tay)
03:50
GT: Thank you. It's been a great pleasure.
64
230160
3000
Gever Tulley: Cảm ơn. Rất lấy làm vinh dự.
03:53
(Applause)
65
233160
6000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7