Damian Palin: Mining minerals from seawater

Damian Palin: Khai thác khoáng sản từ nước biển

58,305 views

2012-06-07 ・ TED


New videos

Damian Palin: Mining minerals from seawater

Damian Palin: Khai thác khoáng sản từ nước biển

58,305 views ・ 2012-06-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Timothy Covell Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Hong Nguyen Reviewer: Thanh Pham
00:15
I collaborate with bacteria.
1
15572
2138
Tôi nghiên cứu về vi khuẩn
00:17
And I'm about to show you
2
17710
882
Và sau đây tôi sắp sửa cho các bạn xem
00:18
some stop-motion footage that I made recently
3
18592
2180
một vài đoạn phim làm từ các tấm hình chuyển động liên tục (stop-motion) tôi vừa thực hiện gần đây
00:20
where you'll see bacteria accumulating minerals
4
20772
2234
Trong đoạn phim ngắn này bạn sẽ nhìn thấy vi khuẩn tích tụ các khoáng chất
00:23
from their environment
5
23006
1550
từ chính môi trường sống của chúng
00:24
over the period of an hour.
6
24556
1934
trong khoảng một giờ đồng hồ.
00:26
So what you're seeing here
7
26490
1365
Vâng những gì bạn đang nhìn thấy trên đây
00:27
is the bacteria metabolizing,
8
27855
2218
chính là quá trình chuyển hóa vi khuẩn,
00:30
and as they do so
9
30073
1199
và từ quá trình này
00:31
they create an electrical charge.
10
31272
1606
vi khuẩn tạo ra điện tích
00:32
And this attracts metals
11
32878
2333
và điện tích này thu hút kim loại
00:35
from their local environment.
12
35211
2167
từ môi trường xung quanh chúng.
00:37
And these metals accumulate as minerals
13
37378
2917
Và các loại kim lại này tích tụ lại thành các khoáng chất
00:40
on the surface of the bacteria.
14
40295
1917
trên bền mặt của vi khuẩn.
00:42
One of the most pervasive problems
15
42212
2167
Một trong những vấn đề phổ biến
00:44
in the world today for people
16
44379
1749
hiện nay trên toàn thế giới đó là
00:46
is inadequate access
17
46128
1417
không phải tất cả mọi nơi đều được tiếp cận
00:47
to clean drinking water.
18
47545
1751
với nguồn nước sạch.
00:49
And the desalination process
19
49296
1666
Và quá trình khử muối
00:50
is one where we take out salts.
20
50962
1784
là quá trình loại bỏ muối.
00:52
We can use it for drinking and agriculture.
21
52746
2515
Chúng ta có thể sử dụng nguồn nước này để uống và phục vụ nông nghiệp.
00:55
Removing the salts from water --
22
55261
2085
Việc loại bỏ muối trong nước --
00:57
particularly seawater --
23
57346
1261
đặc biệt là nước biển
00:58
through reverse osmosis
24
58607
1604
thông qua thẩm thấu ngược
01:00
is a critical technique
25
60211
1318
là một phương pháp then chốt
01:01
for countries who do not have access to clean drinking water
26
61529
3232
đối với các quốc gia chưac tiếp cận được với các nguồn nước sạch
01:04
around the globe.
27
64761
1119
trên toàn cầu.
01:05
So seawater reverse osmosis
28
65880
1464
Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển
01:07
is a membrane-filtration technology.
29
67344
2167
là công nghệ sử dụng màng lọc.
01:09
We take the water from the sea
30
69511
2570
Chúng tay lấy nước từ biển
01:12
and we apply pressure.
31
72081
1531
và tạo áp suất.
01:13
And this pressure forces the seawater
32
73612
2924
Sau đó áp suất này tác dụng lực lên nước biển
01:16
through a membrane.
33
76536
1300
thông qua màng lọc.
01:17
This takes energy,
34
77836
1435
Quá trình này cần nguồn năng lượng
01:19
producing clean water.
35
79271
2532
từ đó tạo ra nguồn nước sạch.
01:21
But we're also left with a concentrated salt solution, or brine.
36
81803
3701
Nhưng quá trình này cũng để lại dung dịch muối cô đặc hay còn gọi là nước muối.
01:25
But the process is very expensive
37
85504
1413
Tuy nhiên, công nghệ này khá đắt tiền
01:26
and it's cost-prohibitive for many countries around the globe.
38
86917
2634
và không phải quốc gia nào trên thế giới cũng có thể chi trả được.
01:29
And also, the brine that's produced
39
89551
1782
Ngoài ra, lượng nước muối được tạo ra
01:31
is oftentimes just pumped back out into the sea.
40
91333
2884
thông thường lại được đổ xuống biển.
01:34
And this is detrimental to the local ecology
41
94217
2548
Và điều này gây tổn hại tới hệ sinh thái trong
01:36
of the sea area that it's pumped back out into.
42
96765
2435
tại khu vực biển mà lượng nước muối đó được đổ xuống.
01:39
So I work in Singapore at the moment,
43
99200
2016
Hiện nay, tôi đang làm việc tại Singapore
01:41
and this is a place that's really a leading place
44
101216
2767
và đây là một quốc gia thật sự đang dẫn đầu
01:43
for desalination technology.
45
103983
2001
về công nghệ khử muối.
01:45
And Singapore proposes by 2060
46
105984
2550
Singapore đang dự định đến năm 2060
01:48
to produce [900] million liters per day
47
108534
3099
có thể sản xuất 900 triệu lít nước mỗi ngày
01:51
of desalinated water.
48
111633
1833
bằng phương pháp khử muối.
01:53
But this will produce an equally massive amount
49
113466
3350
Nhưng điều đó cũng đồng thời tạo ra một lượng
01:56
of desalination brine.
50
116816
1753
nước muối khử mặn lớn tương đương.
01:58
And this is where my collaboration with bacteria comes into play.
51
118569
3198
Và đó chính là lí do khiến tôi bắt tay vào việc nghiên cứu các loại vi khuẩn.
02:01
So what we're doing at the moment
52
121767
1949
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay
02:03
is we're accumulating metals
53
123716
2666
đó là tích tụ kim loại
02:06
like calcium, potassium and magnesium
54
126382
1984
như là canxi, kali, magie
02:08
from out of desalination brine.
55
128366
2234
ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
02:10
And this, in terms of magnesium
56
130600
2282
Theo đó, chỉ tính riêng magie
02:12
and the amount of water that I just mentioned,
57
132882
2550
và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên
02:15
equates to a $4.5 billion
58
135432
2950
tương đương với 4.5 tỷ đô
02:18
mining industry for Singapore --
59
138382
2399
của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore --
02:20
a place that doesn't have any natural resources.
60
140797
2534
một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào.
02:23
So I'd like you to image a mining industry
61
143331
2650
Tôi muốn các bạn hãy thử hình dung một ngành công nghiệp khai khoáng
02:25
in a way that one hasn't existed before;
62
145981
2089
theo cách mà nó chưa từng tồn tại trước đó;
02:28
imagine a mining industry
63
148070
2166
hãy tưởng tượng một ngành công nghiệp khai khoáng
02:30
that doesn't mean defiling the Earth;
64
150236
2267
không tàn phá Trái Đất;
02:32
imagine bacteria helping us do this
65
152503
2111
hãy tưởng tượng vi khuẩn sẽ giúp đỡ chúng ta khai khoáng
02:34
by accumulating and precipitating
66
154614
3472
bằng cách tích tụ và kết tủa,
02:38
and sedimenting minerals
67
158086
2417
và lắng đọng hóa các khoáng sản
02:40
out of desalination brine.
68
160503
1849
ra khỏi nước muối trong quá trình khử mặn.
02:42
And what you can see here
69
162352
1418
Và những gì các bạn thấy ở đây
02:43
is the beginning of an industry in a test tube,
70
163770
2482
chính là sự bắt đầu của một ngành công nghiệp đang trong quá trình thử nghiệm,
02:46
a mining industry that is in harmony with nature.
71
166252
3350
một ngành công nghiệp khai khoáng hòa hợp với thiên nhiên.
02:49
Thank you.
72
169602
1351
Xin cảm ơn!
02:50
(Applause)
73
170953
3632
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7