My underwater robot | David Lang

David Lang: Robot dưới nước của tôi

259,345 views ・ 2013-12-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thuy Dung Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
00:13
(Aquatic noises)
0
13344
4913
(Tiếng ồn trong nước )
00:20
So this video was taken
1
20811
1903
Video này đã được thực hiện
00:22
at Aquarius undersea laboratory
2
22714
2432
tại phòng thí nghiệm dưới biển Aquarius
00:25
four miles off the coast of Key Largo,
3
25146
1853
bốn dặm ngoài khơi bờ biển Key Largo,
00:26
about 60 feet below the surface.
4
26999
2578
khoảng 18 mét dưới mặt biển.
00:29
NASA uses this extreme environment
5
29577
1724
NASA sử dụng môi trường khắc nghiệt này
00:31
to train astronauts and aquanauts,
6
31301
2424
để đào tạo các phi hành gia và nhà khoa học lặn ,
00:33
and last year, they invited us along for the ride.
7
33725
3362
và năm ngoái, họ đã mời chúng tôi tham gia chuyến đi này.
00:37
All the footage was taken from our open ROV,
8
37087
2884
Tất cả các đoạn phim được lấy từ ROV mở của chúng tôi,
00:39
which is a robot that we built in our garage.
9
39971
4487
đó là một robot mà chúng tôi tạo ra trong nhà để xe của mình.
00:44
So ROV stands for Remote Operated Vehicle,
10
44458
3568
ROV là viết tắt của xe vận hành từ xa, (Remote Operated Vehicle)
00:48
which in our case means our little robot
11
48026
1527
mà trong trường hợp của chúng tôi đó là một con robot nhỏ
00:49
sends live video
12
49553
2264
gửi video trực tiếp
00:51
across that ultra-thin tether
13
51817
1918
qua dây dẫn siêu mỏng
00:53
back to the computer topside.
14
53735
2428
về máy tính trên mặt nước.
00:56
It's open source, meaning we publish
15
56163
1978
Nó có nguồn mở, nghĩa là chúng tôi công bố
00:58
and share all of our design files
16
58141
2045
và chia sẻ tất cả các file thiết kế
01:00
and all of our code online,
17
60186
1508
và tất cả các đoạn mã của mình lên mạng ,
01:01
allowing anyone to modify
18
61694
2034
cho phép bất cứ ai sửa đổi
01:03
or improve or change the design.
19
63728
2349
hoặc cải thiện hoặc thay đổi thiết kế .
01:06
It's built with mostly off-the-shelf parts
20
66077
2303
Nó được xây dựng với chủ yếu là các bộ phận lỗi thời
01:08
and costs about 1,000 times cheaper
21
68380
1835
với chi phí rẻ hơn khoảng 1.000 lần
01:10
than the ROVs James Cameron used
22
70215
1879
so với những cái ROV mà James Cameron đã sử dụng
01:12
to explore the Titanic.
23
72094
3605
để khám phá con tàu Titanic .
01:15
So ROVs aren't new.
24
75699
2210
Vì thế ROVs không có gì là mới .
01:17
They've been around for decades.
25
77909
1708
Chúng đã xuất hiện nhiều thập kỷ qua.
01:19
Scientists use ROVs to explore the oceans.
26
79617
3036
Các nhà khoa học sử dụng ROV để khám phá đại dương.
01:22
Oil and gas companies use them for exploration
27
82653
2819
Các công ty dầu khí sử dụng chúng
01:25
and construction.
28
85472
1547
để thăm dò và xây dựng.
01:27
What we've built isn't unique.
29
87019
2762
Những gì mà chúng tôi tạo ra không phải là độc đáo.
01:29
It's how we've built it that's really unique.
30
89781
2874
Nhưng cách mà chúng tôi tạo nên nó lại thực sự độc đáo.
01:32
So I want to give you a quick story of how it got started.
31
92655
2981
Và tôi muốn kể cho các bạn một câu chuyện nhỏ về việc nó đã bắt đầu như thế nào.
01:35
So a few years ago, my friend Eric and I
32
95636
2271
Một vài năm trước đây, bạn tôi Eric và tôi
01:37
decided we wanted to explore this underwater cave
33
97907
2200
quyết định là chúng tôi muốn thăm dò hang động dưới nước
01:40
in the foothills of the Sierras.
34
100107
1858
ở vùng đồi thấp dưới chân dãy núi Sierra.
01:41
We had heard this story about lost gold
35
101965
1903
Chúng tôi đã từng nghe kể về số vàng bị đánh cắp
01:43
from a Gold Rush-era robbery, and we wanted to go up there.
36
103868
2518
từ một tên trộm vào thời kỳ Cơn Sốt Vàng, và chúng tôi muốn tới đó xem sao.
01:46
Unfortunately, we didn't have any money
37
106386
1658
Thật không may, chúng tôi đã không có đủ kinh phí
01:48
and we didn't have any tools to do it.
38
108044
1823
và vì thế cũng không có đủ công cụ để thực hiện việc này.
01:49
So Eric had an initial design idea for a robot,
39
109867
3200
Vì thế Eric đã nảy ra ý tưởng thiết kế một con robot,
01:53
but we didn't have all the parts figured out,
40
113067
2773
nhưng chúng tôi cũng chưa hình dung ra chính xác mọi thứ,
01:55
so we did what anybody would do in our situation:
41
115840
2212
thế nên chúng tôi đã làm việc mà người ta vẫn thường làm
01:58
we asked the Internet for help.
42
118052
2038
khi ở trong trường hợp này: Nhờ đến Internet.
02:00
More specifically, we created this website,
43
120090
2532
Chỉ có điều đặc biệt hơn, chúng tôi tạo ra trang web này,
02:02
openROV.com, and shared our intentions and our plans
44
122622
2895
openROV.com, và chia sẻ dự định và kế hoạch của mình
02:05
For the first few months, it was just Eric and I
45
125517
2390
Trong vài tháng đầu, chỉ có Eric và tôi
02:07
talking back to each other on the forums,
46
127907
2530
trao đổi qua lại với nhau trên các diễn đàn,
02:10
but pretty soon, we started to get feedback
47
130437
2088
nhưng không lâu sau đó, chúng tôi bắt đầu nhận được phản hồi
02:12
from makers and hobbyists,
48
132525
1843
từ các nhà chế tạo và những người quan tâm,
02:14
and then actually professional ocean engineers
49
134368
1994
rồi đến những kỹ sư biển chuyên nghiệp thực thụ
02:16
who had some suggestions for what we should do.
50
136362
3532
những người đã có vài gợi ý về những điều mà chúng tôi nên làm.
02:19
We kept working on it. We learned a lot.
51
139894
1764
Chúng tôi kiên trì làm việc. Chúng tôi học hỏi được vô số.
02:21
We kept prototyping, and eventually,
52
141658
2025
Kiên trì với cái mới, và cuối cùng,
02:23
we decided we wanted to go to the cave. We were ready.
53
143683
2719
chúng tôi quyết định đi tới hang động. Chúng tôi đã sẵn sàng.
02:26
So about that time, our little expedition became quite a story,
54
146402
3440
Vào lúc đó, cuộc thám hiểm nho nhỏ của chúng tôi trở thành một tiêu điểm
02:29
and it got picked up in The New York Times.
55
149842
2021
và được xuất hiện trên tờ New York Times.
02:31
And we were pretty much just overwhelmed
56
151863
1812
Ngay sau đó chúng tôi nhận được hàng loạt những mối quan tâm
02:33
with interest from people who wanted a kit
57
153675
1783
từ những người muốn có một bộ trang bị
02:35
that they could build this open ROV themselves.
58
155458
2521
để tự làm một con ROV cho riêng mình.
02:37
So we decided to put the project on Kickstarter,
59
157979
3289
Nên chúng tôi quyết định đăng dự án lên Kickstarter,
02:41
and when we did,
60
161268
1232
và rồi số tiền quyên góp mục tiêu
02:42
we raised our funding goal in about two hours,
61
162500
2075
được của chúng tôi tăng lên chỉ trong 2 tiếng,
02:44
and all of a sudden, had this money to make these kits.
62
164575
3205
và nhanh chóng, có đủ số tiền để làm những bộ trang bị đó.
02:47
But then we had to learn how to make them.
63
167780
2195
Nhưng rồi chúng tôi phải học cách làm ra chúng.
02:49
I mean, we had to learn small batch manufacturing.
64
169975
2165
Ý tôi là, chúng tôi phải học từng công đoạn sản xuất nhỏ.
02:52
So we quickly learned that our garage
65
172140
3260
Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình
02:55
was not big enough to hold our growing operation.
66
175400
2679
không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy.
02:58
But we were able to do it, we got all the kits made,
67
178079
2156
Nhưng rồi chúng tôi cũng làm được, những bộ trang bị được hoàn thành,
03:00
thanks a lot to TechShop, which was a big help to us,
68
180235
2707
nhờ rất nhiều vào TechShop, đã hỗ trợ chúng tôi rất nhiều,
03:02
and we shipped these kits all over the world
69
182942
2985
và chúng tôi đã chuyển những bộ trang bị này
03:05
just before Christmas of last year,
70
185927
1829
đi khắp nơi trên thế giới, chỉ trước dịp Giáng sinh năm ngoái,
03:07
so it was just a few months ago.
71
187756
1782
tức là mới chỉ vài tháng trước.
03:09
But we're already starting to get video
72
189538
1908
Nhưng chúng tôi đã bắt đầu nhận được video
03:11
and photos back from all over the world,
73
191446
1598
và ảnh được gửi về từ khắp nơi trên thế giới
03:13
including this shot from under the ice in Antarctica.
74
193044
3030
bao gồm cả bức hình này từ dưới những tảng băng Nam cực.
03:16
We've also learned the penguins love robots.
75
196074
3400
Chúng tôi cũng biết thêm là chim cánh cụt rất thích robot.
03:19
(Laughter)
76
199474
2013
(Cười)
03:21
So we're still publishing all the designs online,
77
201487
3168
Vì thế chúng tôi vẫn đang công bố tất cả thiết kế trên mạng,
03:24
encouraging anyone to build these themselves.
78
204655
2118
khuyến khích bất cứ ai tự làm ra những thứ này cho mình.
03:26
That's the only way that we could have done this.
79
206773
2403
Đó là cách duy nhất mà chúng tôi đã làm nó.
03:29
By being open source, we've created
80
209176
1659
Bằng việc dùng nguồn mở, chúng tôi đã tạo ra
03:30
this distributed R&D network,
81
210835
2264
mạng phân phối nghiên cứu và phát triển này,
03:33
and we're moving faster than any venture-backed counterpart.
82
213099
3796
và chúng tôi đang xúc tiến nhanh hơn bất kỳ đối tác hoàn vốn nào.
03:36
But the actual robot is really only half the story.
83
216895
3205
Nhưng thực ra, con robot mới chỉ là một nửa câu chuyện mà thôi.
03:40
The real potential, the long term potential,
84
220100
2496
Tiềm năng thực sự, tiềm năng dài hạn
03:42
is with this community of DIY ocean explorers
85
222596
2677
là ở cộng đồng DIY (do-it-yourself: tự làm) những người khám phá đại dương
03:45
that are forming all over the globe.
86
225273
2396
đang hình thành trên khắp thế giới này.
03:47
What can we discover
87
227669
1534
Điều chúng ta có thể khám phá ra
03:49
when there's thousands of these devices
88
229203
1904
khi có hàng nghìn những thiết bị như thế này
03:51
roaming the seas?
89
231107
2046
trên biển là gì?
03:53
So you're probably all wondering: the cave.
90
233153
2276
Các bạn hầu như đều tò mò về các hang động.
03:55
Did you find the gold?
91
235429
1826
Các bạn có tìm thấy vàng không?
03:57
Well, we didn't find any gold,
92
237255
1552
Chúng tôi đã không tìm thấy vàng,
03:58
but we decided that what we found was much more valuable.
93
238807
3229
nhưng chúng tôi thấy rằng cái mà mình tìm được còn giá trị hơn nhiều.
04:02
It was the glimpse into a potential future
94
242036
2472
Đó là một cái nhìn về một tương lai đầy tiềm năng
04:04
for ocean exploration.
95
244508
1675
cho việc khám phá đại dương.
04:06
It's something that's not limited to the James Camerons of the world,
96
246183
2910
Nó không phải là thứ gì đó bị giới hạn như của James Camerons,
04:09
but something that we're all participating in.
97
249093
2595
mà là cái mà tất cả chúng ta đều đang tham gia vào.
04:11
It's an underwater world
98
251688
1333
Đó là cả một thế giới dưới nước
04:13
we're all exploring together.
99
253021
2511
mà chúng ta đang cùng nhau thám hiểm.
04:15
Thank you.
100
255532
2175
Xin cảm ơn.
04:17
(Applause)
101
257707
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7