Isabel Allende: How to live passionately—no matter your age | TED

Isabel Allende: Làm thế nào để sống nhiệt huyết - bất kể tuổi tác

453,353 views

2014-09-03 ・ TED


New videos

Isabel Allende: How to live passionately—no matter your age | TED

Isabel Allende: Làm thế nào để sống nhiệt huyết - bất kể tuổi tác

453,353 views ・ 2014-09-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Ha Tran Reviewer: Vi Phan
00:12
Hi, kids.
0
12990
1549
Chào các cháu.
00:14
(Laughter)
1
14539
1560
(Cười)
00:16
I'm 71.
2
16099
2584
Tôi 71 tuổi.
00:18
(Applause)
3
18683
2095
(Vỗ tay)
00:20
My husband is 76.
4
20778
2802
Chồng tôi 76 tuổi.
00:23
My parents are in their late 90s,
5
23580
3460
Cha mẹ tôi gần 100.
00:27
and Olivia, the dog, is 16.
6
27040
2690
và Olivia, chú chó của tôi, 16 tuổi.
00:29
So let's talk about aging.
7
29740
2390
Tôi sẽ nói về tuổi già.
Hãy để tôi nói lên cảm nhận của mình
00:32
Let me tell you how I feel
8
32130
1418
00:33
when I see my wrinkles in the mirror
9
33548
2327
khi thấy những nếp nhăn trong gương
00:35
and I realize that some parts of me have dropped
10
35875
3325
và khi nhận ra một vài bộ phận trong cơ thể trở nên xập xệ
00:39
and I can't find them down there.
11
39200
2632
tôi không thể tìm thấy chúng.
00:41
(Laughter)
12
41832
1138
(Cười)
00:42
Mary Oliver says in one of her poems,
13
42970
3199
Mary Oliver viết trong một bài thơ
00:46
"Tell me, what is it that you plan to do
14
46169
3679
"Nói tôi biết việc bạn sẽ làm
00:49
with your one wild and precious life?"
15
49848
3683
trong cuộc sống quý giá và duy nhất này là gì?"
00:53
Me, I intend to live passionately.
16
53531
4303
Tôi chọn cách sống đầy nhiệt huyết.
00:57
When do we start aging?
17
57834
2012
Khi nào thì chúng ta bắt đầu già?
00:59
Society decides when we are old,
18
59846
2387
Xã hội quyết định khi nào chúng ta già,
01:02
usually around 65, when we get Medicare,
19
62233
4231
thường vào khoảng 65 tuổi, khi ta nhận được bảo trợ
01:06
but we really start aging at birth.
20
66464
2766
nhưng ta thực sự già đi kể từ khi sinh ra.
01:09
We are aging right now,
21
69230
1960
Chúng ta đang già đi ngay lúc này,
01:11
and we all experience it differently.
22
71190
3193
và trải qua nó theo những cách khác nhau.
01:14
We all feel younger than our real age,
23
74383
3442
Ta đều cảm thấy trẻ hơn so với tuổi thật của mình
01:17
because the spirit never ages.
24
77825
2171
vì tâm hồn không bao giờ già cả.
01:19
I am still 17.
25
79996
3295
Tôi vẫn đang 17 tuổi.
01:23
Sophia Loren. Look at her.
26
83291
3529
Sophia Loren, hãy nhìn cô ấy.
01:26
She says that everything you see
27
86820
2873
Cô ấy nói rằng vóc dáng mà bạn nhìn thấy
01:29
she owes to spaghetti.
28
89693
2283
là nhờ ăn mỳ Ý.
01:31
I tried it and gained 10 pounds
29
91976
2488
Tôi đã thử và lên 4.5 cân
01:34
in the wrong places.
30
94464
2102
ở chỗ không cần tăng.
01:36
But attitude, aging is also attitude and health.
31
96566
5152
Nhưng thái độ, tuổi già cũng là thái độ và sức khỏe.
01:41
But my real mentor in this journey of aging
32
101718
3700
Nhưng cố vấn của tôi trong hành trình tuổi già
01:45
is Olga Murray.
33
105418
1541
là Olga Murray.
01:46
This California girl at 60
34
106959
2790
Người phụ nữ California này, ở tuổi 60
01:49
started working in Nepal to save young girls
35
109749
3701
đã làm việc ở Nepal để cứu những cô gái trẻ
01:53
from domestic bondage.
36
113450
2059
khỏi tình trạng nô lệ trong gia đình.
01:55
At 88, she has saved 12,000 girls,
37
115509
4391
Ở tuổi 88, bà đã cứu 12.000 cô gái,
01:59
and she has changed the culture in the country.
38
119900
2493
và thay đổi nền văn hóa của quốc gia này.
02:02
(Applause)
39
122393
990
(Vỗ tay)
02:03
Now it is illegal for fathers
40
123383
3447
Giờ đây, việc cha bán con gái để làm nô lệ
02:06
to sell their daughters into servitude.
41
126830
3156
là bất hợp pháp.
02:09
She has also founded orphanages
42
129986
2527
Bà cũng mở cô nhi viện
02:12
and nutritional clinics.
43
132513
2030
và phòng khám dinh dưỡng.
02:14
She is always happy
44
134543
1653
Bà luôn hạnh phúc
02:16
and eternally young.
45
136196
3501
và trẻ mãi.
02:19
What have I lost in the last decades?
46
139697
4028
Tôi đã đánh mất điều gì trong thập kỉ qua?
02:23
People, of course,
47
143725
2171
Con người, tất nhiên,
02:25
places, and the boundless energy of my youth,
48
145896
3847
nơi chốn, và năng lượng vô tận của tuổi trẻ.
02:29
and I'm beginning to lose independence,
49
149743
1845
Tôi đang bắt đầu mất sự tự lập
02:31
and that scares me.
50
151588
2385
và điều đó khiến tôi lo sợ.
02:33
Ram Dass says that dependency hurts,
51
153973
4173
Ram Dass nói rằng sự phụ thuộc gây tổn thương,
nhưng bạn sẽ phải chịu đựng ít hơn nếu như chấp nhận nó,
02:38
but if you accept it, there is less suffering.
52
158146
2893
02:41
After a very bad stroke,
53
161039
2136
Sau một cơn đột quỵ nặng,
02:43
his ageless soul watches the changes
54
163175
3352
tâm hồn không tuổi của ông ấy bắt đầu thấy
02:46
in the body with tenderness,
55
166527
2261
sự thay đổi của cơ thể,
02:48
and he is grateful to the people who help him.
56
168788
4512
và ông rất biết ơn những người giúp đỡ mình.
02:53
What have I gained?
57
173300
3070
Tôi đã có được điều gì?
02:56
Freedom: I don't have to prove anything anymore.
58
176370
4061
Tự do: tôi không cần phải chứng minh nữa.
03:00
I'm not stuck in the idea of who I was,
59
180431
2565
Tôi không còn mắc kẹt với ý nghĩ mình là ai,
03:02
who I want to be,
60
182996
1130
mình muốn là ai,
03:04
or what other people expect me to be.
61
184126
3864
hay mọi người muốn tôi là ai.
03:07
I don't have to please men anymore,
62
187990
4050
Tôi không cần phải làm hài lòng mọi người,
03:12
only animals.
63
192040
2848
ngoại trừ động vật.
03:14
I keep telling my superego to back off
64
194888
3542
Tôi bảo bản ngã của mình hãy lùi lại
03:18
and let me enjoy what I still have.
65
198430
2182
để tôi tận hưởng những gì đang có.
03:20
My body may be falling apart,
66
200612
2059
Cơ thể tôi có thể trì trệ,
03:22
but my brain is not, yet.
67
202671
3454
nhưng bộ não thì chưa.
03:26
I love my brain.
68
206125
2047
Tôi yêu bộ não của mình.
03:28
I feel lighter.
69
208172
2958
Tôi thấy nhẹ nhõm hơn.
03:31
I don't carry grudges, ambition, vanity,
70
211130
5277
Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm,
03:36
none of the deadly sins that are not even
71
216407
1855
không có tội lỗi nào
03:38
worth the trouble.
72
218262
2194
đáng để cho tôi phiền não.
03:40
It's great to let go.
73
220456
1744
Thật tuyệt nếu có thể cho qua.
03:42
I should have started sooner.
74
222200
2090
Tôi nên bắt đầu sớm hơn.
03:44
And I also feel softer
75
224290
2746
Tôi cũng thấy dễ chịu hơn
03:47
because I'm not scared of being vulnerable.
76
227036
4024
vì tôi không còn sợ bị tổn thương.
03:51
I don't see it as weakness anymore.
77
231060
3690
Đó không còn là điểm yếu nữa.
03:54
And I've gained spirituality.
78
234750
2524
Tôi tiếp nhận ý niệm về tâm linh.
03:57
I'm aware that before,
79
237274
1923
Tôi nhận ra rằng trước đây,
03:59
death was in the neighborhood.
80
239197
2296
cái chết đang đến gần.
04:01
Now, it's next door, or in my house.
81
241493
5301
Thì bây giờ, nó ở ngay bên cạnh, hoặc ngay trong nhà mình.
04:06
I try to live mindfully
82
246794
2469
Tôi cố sống cẩn trọng
04:09
and be present in the moment.
83
249263
2126
và có mặt trong những lúc quan trọng.
04:11
By the way, the Dalai Lama
84
251389
1761
Nhân tiện, Đạt Lai Lạt Ma
04:13
is someone who has aged beautifully,
85
253150
2120
là một người có tuổi và đáng kính
04:15
but who wants to be vegetarian and celibate?
86
255270
2407
nhưng có ai lại muốn ăn chay và sống độc thân?
04:17
(Laughter)
87
257677
3584
(Cười)
04:24
Meditation helps.
88
264676
2530
Thiền rất tốt.
04:27
(Video) Child: Ommm. Ommm. Ommm.
89
267206
3967
(Video) Đứa trẻ: Ommm, Ommm, Ommm
04:31
Isabel Allende: Ommm. Ommm. There it is.
90
271173
1937
Isabel Allende: Ommm, Ommm. Như vậy đất.
04:33
And it's good to start early.
91
273110
2055
Bắt đầu sớm sẽ rất tốt.
04:35
You know, for a vain female like myself,
92
275165
3671
Bạn biết đấy, đối với người hão huyền như tôi,
04:38
it's very hard to age in this culture.
93
278836
3397
thật khó để già trong nền văn hóa này.
04:42
Inside, I feel good, I feel charming, seductive, sexy.
94
282233
4725
Bên trong, tôi thấy mình ổn, quyến rũ, gợi cảm.
04:46
Nobody else sees that. (Laughter)
95
286958
2932
Nhưng chẳng ai thấy điều đó cả. (Cười)
04:49
I'm invisible.
96
289890
2220
Tôi là người vô hình.
04:52
I want to be the center of attention.
97
292110
1644
Tôi muốn là tâm điểm của sự chú ý.
04:53
I hate to be invisible.
98
293754
3058
Tôi ghét bị lãng quên.
04:56
(Laughter) (Applause)
99
296812
2081
(Cười) (Vỗ tay)
04:58
This is Grace Dammann.
100
298893
2099
Đây là Grace Dammann.
05:00
She has been in a wheelchair for six years
101
300992
2423
Bà phải ngồi xe lăn trong 6 năm
05:03
after a terrible car accident.
102
303415
2365
sau một tai nạn giao thông.
05:05
She says that there is nothing more sensual
103
305780
3857
Bà nói chẳng có gì hấp dẫn hơn
05:09
than a hot shower,
104
309637
1500
việc được tắm nước nóng,
05:11
that every drop of water
105
311137
1797
mà mỗi giọt nước
05:12
is a blessing to the senses.
106
312934
3210
là một sự ban phước cho các giác quan.
05:16
She doesn't see herself as disabled.
107
316144
2368
Bà không nghĩ mình khuyết tật.
05:18
In her mind, she's still surfing in the ocean.
108
318512
4006
Trong tâm trí, bà vẫn đang lướt sóng trên biển.
05:22
Ethel Seiderman, a feisty, beloved activist
109
322518
4634
Ethel Seiderman, một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến
05:27
in the place where I live in California.
110
327152
2734
gần nơi tôi sống ở California,
05:29
She wears red patent shoes,
111
329886
3892
Bà đi đôi giày thiết kế màu đỏ,
05:33
and her mantra is that one scarf is nice
112
333778
2252
và thần chú của bà là: một chiếc khăn thì tốt
05:36
but two is better.
113
336030
1785
nhưng 2 cái thì tuyệt hơn.
05:37
She has been a widow for nine years,
114
337815
2803
Bà góa chồng 9 năm nay,
05:40
but she's not looking for another mate.
115
340618
2032
nhưng tìm kiếm người bạn đời nào khác.
05:42
She says that there is only a limited number
116
342650
3085
Bà nói chỉ có một số lượng hạn chế
05:45
of ways you can screw —
117
345735
2250
về cách mà bạn làm tình.
05:47
well, she says it in another way —
118
347985
2014
Thực ra, bà nói theo 1 cách khác.
05:49
and she has tried them all.
119
349999
1968
Và bà đã thử cả rồi.
05:51
(Laughter)
120
351967
3039
(Cười)
05:55
I, on the other hand,
121
355006
1285
Tôi, mặt khác,
05:56
I still have erotic fantasies with Antonio Banderas —
122
356291
3618
vẫn còn ảo tưởng tình ái với Antonio Banderas.
05:59
(Laughter) —
123
359909
1278
(Cười)
06:01
and my poor husband has to put up with it.
124
361187
4350
Và người chồng tội nghiệp của tôi phải chịu đựng điều đó.
06:05
So how can I stay passionate?
125
365537
2258
Vậy làm cách nào tôi có thể sống nhiệt huyết?
06:07
I cannot will myself to be passionate at 71.
126
367795
3952
Tôi không thể bắt bản thân sống nhiệt huyết ở tuổi 71.
06:11
I have been training for some time,
127
371747
2239
Tôi đã luyện tập vài lần,
06:13
and when I feel flat and bored, I fake it.
128
373986
3757
khi chán, tôi giả vờ làm như thế.
06:17
Attitude, attitude.
129
377743
2666
Thái độ, thái độ.
06:20
How do I train? I train by saying yes
130
380409
2734
Tôi luyện tập thế nào? Tôi luyện tập bằng cách nói "Có"
06:23
to whatever comes my way:
131
383143
1811
với tất cả mọi thứ:
06:24
drama, comedy, tragedy,
132
384954
2778
kịch nghệ, hài kịch, bi kịch,
06:27
love, death, losses.
133
387732
2992
tình yêu, cái chết, sự mất mát.
06:30
Yes to life.
134
390724
2082
Nói "có" với cuộc sống.
06:32
And I train by trying to stay in love.
135
392806
3431
Và tôi luyện tập bằng cách yêu.
Không phải lúc nào cũng thành công
06:36
It doesn't always work,
136
396237
1453
06:37
but you cannot blame me for trying.
137
397690
2854
nhưng không ai đổ lỗi cho bạn vì đã cố gắng cả.
06:40
And, on a final note,
138
400544
2499
Ghi chú cuối cùng,
06:43
retirement in Spanish is jubilación.
139
403043
3987
nghỉ hưu trong tiếng Tây Ban Nha là "jubilacion"
06:47
Jubilation. Celebration.
140
407030
2747
"lễ ăn mừng".
06:49
We have paid our dues.
141
409777
1486
Chúng ta đã thực hiện nghĩa vụ.
06:51
We have contributed to society.
142
411263
2077
Chúng ta đã cống hiến cho xã hội.
06:53
Now it's our time, and it's a great time.
143
413340
3333
Giờ là thời gian cho chính mình, thời gian tận hưởng.
06:56
Unless you are ill or very poor,
144
416673
3037
Trừ khi bạn quá yếu hay quá nghèo,
06:59
you have choices.
145
419710
1521
không thì bạn có nhiều lựa chọn.
07:01
I have chosen to stay passionate,
146
421231
2653
Tôi chọn giữ nhiệt huyết sống,
07:03
engaged with an open heart.
147
423884
2599
với trái tim rộng mở.
07:06
I am working on it every day.
148
426483
2767
Tôi cố gắng làm điều đó mỗi ngày.
07:09
Want to join me?
149
429250
3432
Bạn có muốn làm cùng tôi không?
07:12
Thank you.
150
432682
1663
Xin cảm ơn.
07:14
(Applause)
151
434345
5299
(Vỗ tay)
07:19
June Cohen: So Isabel — IA: Thank you.
152
439644
3456
June Cohen(JC): Cô Isabel Isabel Allende(IA): Cảm ơn
07:23
JC: First of all,
153
443100
3361
JC: Đầu tiên,
cháu chưa bao giờ nghĩ sẽ diễn thuyết trước cộng đồng TED,
07:26
I never like to presume to speak for the TED community,
154
446461
2749
07:29
but I would like to tell you that I have a feeling
155
449210
2178
nhưng cháu muốn nói rằng
07:31
we can all agree that you are still charming,
156
451388
1834
chúng cháu đều thấy cô vẫn rất quyến rũ
07:33
seductive and sexy. Yes?
157
453222
1969
có phải không ạ?
07:35
IA: Aww, thank you. (Applause)
158
455191
2495
IA: Ồ, cảm ơn (Vỗ tay)
07:37
JC: Hands down. IA: No, it's makeup.
159
457686
2486
JC: Mời các bạn bỏ tay xuống IA: Không,chỉ do trang điểm thôi.
07:40
Moderator: Now, would it be awkward
160
460172
1440
JC: Có thích hợp không nếu cháu hỏi tiếp
07:41
if I asked you a follow-up question about your erotic fantasies?
161
461612
2520
về ảo tưởng tình ái của cô?
07:44
IA: Oh, of course. About what?
162
464132
1678
IA: Tất nhiên. Về điều gì cơ?
07:45
(Laughter)
163
465810
1001
(Cười)
07:46
Moderator: About your erotic fantasies. IA: With Antonio Banderas.
164
466811
3036
JC: Về ảo tưởng tình ái của cô. IA: Với Antonio Banderas.
07:49
Moderator: I was just wondering if you have anything more to share.
165
469847
2779
JC: Không biết cô có muốn chia sẻ thêm điều gì không.
07:52
IA: Well, one of them is that — (Laughter)
166
472626
5174
IA: À, 1 trong số đó là (Cười)
07:57
One of them is that I place a naked Antonio Banderas
167
477800
2129
Là tôi đặt tấm hình Antonio Banderas
07:59
on a Mexican tortilla,
168
479929
2933
trên bánh tortialla của Mexico,
08:02
I slather him with guacamole and salsa,
169
482862
3690
tôi cho thêm guacamole và salsa,
08:06
I roll him up, and I eat him. (Laughter)
170
486552
3499
Tôi cuốn anh ấy lại và ăn. (Cười)
08:10
Thank you.
171
490051
1793
Xin cảm ơn.
08:11
(Applause)
172
491844
3366
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7