Sonaar Luthra: Meet the Water Canary

Sonaar Luthra: Giới thiệu Máy kiểm tra nước Hoàng Yến

24,296 views ・ 2012-01-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quynh Nguyen Reviewer: Tu Tran
00:15
Cholera was reported in Haiti
0
15260
2000
Bệnh tả vừa được phát hiện tại Haiti,
00:17
for the first time in over 50 years
1
17260
2000
lần đầu tiên trong suốt 50 năm qua,
00:19
last October.
2
19260
2000
vào tháng 10 vừa rồi.
00:21
There was no way to predict
3
21260
2000
Không có cách nào để dự đoán trước
00:23
how far it would spread through water supplies
4
23260
3000
chúng có thể lan rộng bao xa thông qua nguồn nước,
00:26
and how bad the situation would get.
5
26260
3000
và tình huống có thể tồi tệ đến mức nào.
00:29
And not knowing where help was needed
6
29260
2000
Và khi không biết được nơi nào cần giúp đỡ
00:31
always ensured that help was in short supply
7
31260
3000
thì chắc chắn rằng luôn thiếu sự giúp đỡ
00:34
in the areas that needed it most.
8
34260
3000
ở những nơi cần nhất.
00:37
We've gotten good at predicting and preparing for storms
9
37260
3000
Chúng ta đã tiến bộ trong dự đoán và phòng tránh bão,
00:40
before they take innocent lives
10
40260
2000
trước khi chúng cướp đi những sinh mạng vô tội
00:42
and cause irreversible damage,
11
42260
2000
và gây ra những thiệt hại không thể tránh khỏi,
00:44
but we still can't do that with water,
12
44260
2000
nhưng chúng ta vẫn chưa thể làm vậy với nguồn nước,
00:46
and here's why.
13
46260
2000
và đây là lý do tại sao.
00:48
Right now, if you want to test water in the field,
14
48260
2000
Bây giờ, nếu bạn muốn kiểm tra nước trên cánh đồng,
00:50
you need a trained technician,
15
50260
2000
bạn cần một kỹ thuật viên thành thạo,
00:52
expensive equipment like this,
16
52260
2000
những thiết bị đắt tiền như thế này,
00:54
and you have to wait about a day
17
54260
2000
và bạn phải chờ trong một ngày
00:56
for chemical reactions to take place and provide results.
18
56260
3000
cho những phản ứng hóa học xảy ra và cho kết quả.
00:59
It's too slow
19
59260
2000
Quá lâu
01:01
to get a picture of conditions on the ground
20
61260
2000
để có một bức tranh về những điều kiện trên mặt đất
01:03
before they change,
21
63260
2000
trước khi chúng thay đổi,
01:05
too expensive to implement
22
65260
2000
quá đắt để thực hiện
01:07
in all the places that require testing.
23
67260
2000
trên tất cả những vùng cần kiểm tra.
01:09
And it ignores the fact that, in the meanwhile,
24
69260
2000
Trong khi đó, có một thực tế là
01:11
people still need to drink water.
25
71260
2000
người ta vẫn cần uống nước.
01:13
Most of the information that we collected on the cholera outbreak
26
73260
3000
Hầu hết những thông tin mà chúng tôi thu thập được từ sự bùng phát dịch tả,
01:16
didn't come from testing water;
27
76260
2000
không phải từ việc kiểm tra nguồn nước;
01:18
it came from forms like this,
28
78260
2000
mà đến từ những hình thức như thế này đây,
01:20
which documented all the people
29
80260
2000
những tài liệu từ tất cả những người
01:22
we failed to help.
30
82260
2000
mà chúng tôi đã không thể giúp.
01:24
Countless lives have been saved
31
84260
2000
Vô số người đã được cứu
01:26
by canaries in coalmines --
32
86260
2000
nhờ những con chim hoàng yến ở mỏ than --
01:28
a simple and invaluable way
33
88260
2000
một cách đơn giản và ít tốn kém
01:30
for miners to know whether they're safe.
34
90260
2000
để những thợ mỏ biết họ có được an toàn không.
01:32
I've been inspired by that simplicity as I've been working on this problem
35
92260
3000
Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này
01:35
with some of the most hardworking and brilliant people I've ever known.
36
95260
3000
cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết.
01:38
We think there's a simpler solution to this problem --
37
98260
2000
Chúng tôi đều cho rằng có một giải pháp đơn giản hơn cho vấn đề này --
01:40
one that can be used
38
100260
2000
một giải pháp được sử dụng
01:42
by people who face conditions like this everyday.
39
102260
2000
cho những người phải đối mặt với những điều kiện như thế hàng ngày.
01:44
It's in its early stages,
40
104260
2000
Đây là hình dáng lúc đầu của nó,
01:46
but this is what it looks like right now.
41
106260
3000
nhưng giờ thì nó trông thế này đây.
01:49
We call it the Water Canary.
42
109260
2000
Chúng tôi gọi nó là: Máy kiểm tra nước Hoàng Yến.
01:51
It's a fast, cheap device
43
111260
3000
Nó là một thiết bị nhanh và rẻ
01:54
that answers an important question:
44
114260
2000
để trả lời cho một câu hỏi quan trọng:
01:56
Is this water contaminated?
45
116260
2000
Liệu nguồn nước này có bị ô nhiễm?
01:58
It doesn't require any special training.
46
118260
3000
Nó chẳng đòi hỏi bất kỳ sự đào tạo đặc biệt nào.
02:01
And instead of waiting for chemical reactions to take place,
47
121260
3000
Và thay vì phải chờ đợi cho những phản ứng hóa học xảy ra,
02:04
it uses light.
48
124260
2000
nó sử dụng ánh sáng.
02:06
That means there's no waiting
49
126260
2000
Nghĩa là chẳng cần chờ đợi
02:08
for chemical reactions to take place,
50
128260
2000
những phản ứng hóa học xảy ra nữa,
02:10
no need to use reagents that can run out
51
130260
2000
chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết,
02:12
and no need to be an expert
52
132260
2000
hay phải là một chuyên gia
02:14
to get actionable information.
53
134260
3000
mới có thể có những thông tin hữu ích.
02:17
To test water, you simply insert a sample
54
137260
2000
Để kiểm tra nguồn nước, bạn chỉ cần đưa vào một mẫu thử,
02:19
and, within seconds,
55
139260
2000
và trong vài giây,
02:21
it either displays a red light, indicating contaminated water,
56
141260
3000
nó sẽ hiện ra ánh sáng đỏ để chỉ rằng nước bị ô nhiễm,
02:24
or a green light, indicating the sample is safe.
57
144260
2000
hoặc ánh sáng xanh để chỉ rằng mẫu này an toàn.
02:26
This will make it possible
58
146260
2000
Chiếc máy sẽ làm điều này khả thi
02:28
for anyone to collect life-saving information
59
148260
3000
cho bất cứ ai muốn thu thập những thông tin về cứu thủy nạn
02:31
and to monitor water quality conditions as they unfold.
60
151260
3000
và giám sát điều kiện chất lượng nước khi các thông tin đó được thể hiện ra.
02:34
We're also, on top of that,
61
154260
3000
Trên hết, chúng tôi cũng
02:37
integrating wireless networking
62
157260
3000
tích hợp một mạng không dây
02:40
into an affordable device
63
160260
2000
trong một thiết bị giá cả phải chăng
02:42
with GPS and GSM.
64
162260
2000
với Hệ thống định vị toàn cầu GPS và Hệ thống thông tin di động toàn cầu GSM.
02:44
What that means is that each reading can be automatically transmitted to servers
65
164260
3000
Điều này có nghĩa là: mỗi kết quả đo sẽ tự động chuyển về máy chủ
02:47
to be mapped in real time.
66
167260
2000
để vẽ một bản đồ theo thời gian thực.
02:49
With enough users,
67
169260
2000
Với đủ số người dùng,
02:51
maps like this will make it possible
68
171260
2000
những bản đồ như vậy sẽ khiến
02:53
to take preventive action,
69
173260
2000
công tác phòng tránh dịch bệnh trở nên khả thi,
02:55
containing hazards before they turn into emergencies
70
175260
3000
ngăn chặn những hiểm họa trước khi chúng trở nên nguy cấp
02:58
that take years to recover from.
71
178260
2000
phải cần tới hàng năm trời mới có thể phục hồi.
03:00
And then, instead of taking days
72
180260
2000
Và, thay vì mất hàng ngày trời,
03:02
to disseminate this information to the people who need it most,
73
182260
2000
để phổ biến thông tin này đến những người cần chúng nhất,
03:04
it can happen automatically.
74
184260
3000
nó có thế diễn ra tự động.
03:07
We've seen how distributed networks,
75
187260
2000
Nhờ mạng phân phối,
03:09
big data and information
76
189260
2000
các thông tin và dữ liệu lớn
03:11
can transform society.
77
191260
2000
có thể làm biến đổi xã hội.
03:13
I think it's time for us to apply them to water.
78
193260
3000
Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên sử dụng chúng đối với nguồn nước.
03:16
Our goal over the next year is to get Water Canary ready for the field
79
196260
2000
Mục tiêu của chúng tôi trong năm tới là đưa Máy kiểm tra nước Hoàng Yến ra đồng ruộng
03:18
and to open-source the hardware
80
198260
2000
và mở mã nguồn cho phần cứng
03:20
so that anyone can contribute to the development and the evaluation,
81
200260
3000
để bất cứ ai cũng có thể đóng góp vào sự phát triển và đánh giá nó,
03:23
so we can tackle this problem together.
82
203260
2000
nhờ vậy chúng ta có thể cùng nhau khắc phục vấn đề này.
03:25
Thank you.
83
205260
2000
Xin cảm ơn.
03:27
(Applause)
84
207260
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7