My year reading a book from every country in the world | Ann Morgan

184,592 views

2015-12-21 ・ TED


New videos

My year reading a book from every country in the world | Ann Morgan

184,592 views ・ 2015-12-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Tran Reviewer: Khanh Do-Bao
00:13
It's often said that you can tell a lot about a person
0
13000
2903
Người ta thường nói bạn có thể biết được nhiều thứ về một người
00:15
by looking at what's on their bookshelves.
1
15927
2495
bằng cách nhìn vào tủ sách của họ.
00:19
What do my bookshelves say about me?
2
19679
1987
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào?
00:22
Well, when I asked myself this question a few years ago,
3
22402
3684
Vài năm trước, khi tôi tự hỏi mình câu này
00:26
I made an alarming discovery.
4
26110
2301
tôi đã phát hiện ra một điều đáng báo động
00:29
I'd always thought of myself as a fairly cultured,
5
29131
3004
Tôi luôn tự cho mình là người có học thức
00:32
cosmopolitan sort of person.
6
32159
2425
và hiểu biết về toàn thế giới.
00:34
But my bookshelves told a rather different story.
7
34608
3096
Nhưng tủ sách của tôi lại thể hiện một điều khác.
00:38
Pretty much all the titles on them
8
38439
1652
Hầu hết các cuốn sách tôi có
00:40
were by British or North American authors,
9
40115
2859
đều là của tác giả người Anh hoặc Bắc Mỹ
00:42
and there was almost nothing in translation.
10
42998
2536
và gần như không có một cuốn sách dịch nào
00:46
Discovering this massive, cultural blind spot in my reading
11
46327
3850
Phát hiện ra lỗ hổng văn hóa lớn như vậy trong việc đọc sách
00:50
came as quite a shock.
12
50201
1801
khiến tôi khá sốc.
00:52
And when I thought about it, it seemed like a real shame.
13
52026
3493
Nghĩ lại thì, chuyện này khá là đáng tiếc.
00:55
I knew there had to be lots of amazing stories out there
14
55543
3372
Tôi biết rằng có rất nhiều câu chuyện đáng ngạc nhiên ở ngoài kia
00:58
by writers working in languages other than English.
15
58939
3377
của các tác giả không sử dụng tiếng Anh.
01:02
And it seemed really sad to think that my reading habits meant
16
62340
3302
Và tôi thấy buồn vì thói quen đọc của mình
01:05
I would probably never encounter them.
17
65666
2357
mà tôi sẽ không bao giờ đọc được chúng.
01:08
So, I decided to prescribe myself
18
68435
2866
Vậy nên, tôi quyết định bắt bản thân
01:11
an intensive course of global reading.
19
71325
2618
thực hiện một khóa đọc sách toàn cầu cấp tốc.
01:14
2012 was set to be a very international year for the UK;
20
74602
3738
2012 được coi là năm quốc tế tại Vương quốc Anh,
01:18
it was the year of the London Olympics.
21
78364
2072
năm tổ chức Olympic London.
01:20
And so I decided to use it as my time frame
22
80460
3522
Và tôi quyết định dùng nó như một khung thời gian
01:24
to try to read a novel, short story collection
23
84006
3207
để đọc một tiếu thuyết, tuyển tập truyện ngắn
01:27
or memoir from every country in the world.
24
87237
4317
hoặc một hồi ký từ mọi quốc gia trên thế giới.
01:32
And so I did.
25
92771
1333
Và tôi đã làm được điều đó.
01:34
And it was very exciting
26
94128
1627
Điều này rất thú vị
01:35
and I learned some remarkable things
27
95779
1896
và tôi đã học được nhiều điều đáng nhớ
01:37
and made some wonderful connections
28
97699
2115
và có những mối liên hệ tuyệt vời
01:39
that I want to share with you today.
29
99838
1869
mà tôi muốn chia sẻ với các bạn ngày hôm nay.
01:42
But it started with some practical problems.
30
102088
3198
Nhưng nó bắt đầu với một vài vấn đề thực tế.
01:45
After I'd worked out which of the many different lists of countries in the world
31
105849
4667
Sau đó tôi chọn ra các quốc gia trên thế giới từ nhiều danh sách
01:50
to use for my project,
32
110540
2206
để phục vụ cho dự án của mình,
01:52
I ended up going with the list of UN-recognized nations,
33
112770
3150
tôi quyết định dùng danh sách các nước được Liên Hợp Quốc công nhận
01:55
to which I added Taiwan,
34
115944
1223
bổ sung thêm Đài Loan,
01:57
which gave me a total of 196 countries.
35
117191
3356
vậy là có tổng cộng 196 nước.
02:01
And after I'd worked out how to fit reading and blogging
36
121143
2855
Sau đó, tôi lập kế hoạch để đọc và viết blog
02:04
about, roughly, four books a week
37
124022
2310
về khoảng 4 cuốn sách mỗi tuần
02:06
around working five days a week,
38
126356
3111
cho 5 ngày một tuần.
02:09
I then had to face up to the fact that I might even not be able
39
129491
3704
Rồi tôi phải đối mặt với vấn đề rằng có thể mình sẽ không
02:13
to get books in English from every country.
40
133219
2728
lấy được sách bằng tiếng Anh từ mọi quốc gia.
02:16
Only around 4.5 percent of the literary works published
41
136546
3745
Ở Anh, mỗi năm chỉ có khoảng 4,5%
02:20
each year in the UK are translations,
42
140315
2651
sách được xuất bản là sách dịch,
02:22
and the figures are similar for much of the English-speaking world.
43
142990
3626
và con số này cũng tương đương ở các nước nói tiếng Anh khác.
02:26
Although, the proportion of translated books published
44
146640
2953
Du vậy, lượng sách dịch được xuất bản
02:29
in many other countries is a lot higher.
45
149617
2792
ở các nước khác cao hơn rất nhiều.
02:33
4.5 percent is tiny enough to start with,
46
153101
3308
4,5% là con số nhỏ,
02:36
but what that figure doesn't tell you
47
156433
1835
nhưng nó không cho bạn biết rằng
02:38
is that many of those books will come from countries
48
158292
2673
rất nhiều trong số những cuốn sách đó đến từ các quốc gia
02:40
with strong publishing networks
49
160989
2174
có mạng lưới xuất bản vững mạnh
02:43
and lots of industry professionals primed to go out and sell those titles
50
163187
4167
và rất nhiều chuyên gia trong ngành khuyến khích việc bán các tựa sách
02:47
to English-language publishers.
51
167378
1960
cho các nhà xuất bản tiếng Anh.
02:49
So, for example, although well over 100 books are translated from French
52
169711
4572
Ví dụ, dù mỗi năm có hơn 100 cuốn sách được dịch từ tiếng Pháp
02:54
and published in the UK each year,
53
174307
1903
và xuất bản ở Anh,
02:56
most of them will come from countries like France or Switzerland.
54
176234
4413
phần lớn trong số đó đến từ các quốc gia như Pháp và Thụy Sĩ.
03:01
French-speaking Africa, on the other hand,
55
181107
2738
Mặt khác, người ta sẽ ít để ý tới
03:03
will rarely ever get a look-in.
56
183869
1642
các nước châu Phi nói tiếng Pháp.
03:06
The upshot is that there are actually quite a lot of nations
57
186284
3323
Kết cục là có rất nhiều quốc gia
03:09
that may have little or even no commercially available literature
58
189631
3631
có ít hoặc không hề có tác phẩm văn học bằng tiếng Anh
03:13
in English.
59
193286
1153
được bán trên thị trường.
03:15
Their books remain invisible to readers
60
195074
3066
Những tác phẩm của họ sẽ không được
03:18
of the world's most published language.
61
198164
2838
độc giả của các nước nói tiếng Anh biết tới.
03:22
But when it came to reading the world,
62
202002
1818
Về việc đọc sách trên toàn thế giới,
03:23
the biggest challenge of all for me
63
203844
1770
thách thức lớn nhất đối với tôi
03:25
was that fact that I didn't know where to start.
64
205638
3134
chính là không biết nên bắt đầu từ đâu.
03:29
Having spent my life reading almost exclusively British
65
209201
3358
Cả cuộc đời hầu như tôi chỉ đọc sách từ nước Anh
03:32
and North American books,
66
212583
1649
hoặc của Bắc Mỹ,
03:34
I had no idea how to go about sourcing and finding stories
67
214256
3589
tôi không biết làm thế nào để tìm kiếm các câu chuyện
03:37
and choosing them from much of the rest of the world.
68
217869
2711
và chọn lựa chúng trong số vô vàn những câu chuyện khác.
03:40
I couldn't tell you how to source a story from Swaziland.
69
220604
3385
Tôi không thể nói cho các bạn biết cách tìm một câu chuyện từ Swaziland
03:44
I wouldn't know a good novel from Namibia.
70
224013
2635
cũng không biết có tiểu thuyết nào hay từ Namibia.
03:47
There was no hiding it --
71
227125
1593
Chẳng có gì để giấu cả,
03:48
I was a clueless literary xenophobe.
72
228742
3323
lúc đó tôi là một kẻ bài ngoại văn chẳng hiểu biết gì.
03:52
So how on earth was I going to read the world?
73
232541
2454
Vậy thì làm cách nào tôi có thể đọc sách trên toàn thế giới?
03:55
I was going to have to ask for help.
74
235777
1857
Tôi đã tìm kiếm sự giúp đỡ.
03:57
So in October 2011, I registered my blog,
75
237658
3499
Tháng 10 năm 2011, tôi đăng ký lập blog
04:01
ayearofreadingtheworld.com,
76
241181
1771
ayearofreadingtheworld.com,
04:02
and I posted a short appeal online.
77
242976
2485
và đăng một yêu cầu trên đó.
04:05
I explained who I was,
78
245863
1229
Tôi giải thích mình là ai,
04:07
how narrow my reading had been,
79
247116
2008
việc đọc sách của tôi hạn hẹp thế nào,
04:09
and I asked anyone who cared to
80
249148
1857
và nhờ những ai quan tâm
04:11
to leave a message suggesting what I might read
81
251029
2565
để lại một tin nhắn gợi ý tôi nên đọc tác phẩm nào
04:13
from other parts of the planet.
82
253618
1684
từ những nơi khác trên thế giới.
04:15
Now, I had no idea whether anyone would be interested,
83
255913
4073
Khi đó tôi không biết liệu có ai quan tâm hay không
04:20
but within a few hours of me posting that appeal online,
84
260010
3114
nhưng chỉ vài tiếng sau khi tôi đăng yêu cầu đó,
04:23
people started to get in touch.
85
263148
2436
mọi người bắt đầu liên lạc.
04:25
At first, it was friends and colleagues.
86
265608
2498
Lúc đầu, chỉ là bạn bè và đồng nghiệp của tôi.
04:28
Then it was friends of friends.
87
268466
1551
Sau đó đến bạn của bạn.
04:30
And pretty soon, it was strangers.
88
270383
2277
Và không lâu sau là cả những người lạ.
04:33
Four days after I put that appeal online,
89
273399
2802
Bốn ngày sau khi tôi đăng yêu cầu đó,
04:36
I got a message from a woman called Rafidah in Kuala Lumpur.
90
276225
3731
tôi nhận được một tin nhắn từ một người phụ nữ tên Rafidah đến từ Kuala Lumpur.
04:40
She said she loved the sound of my project,
91
280292
2675
Cô ấy nói rất thích ý tưởng dự án của tôi,
04:42
could she go to her local English-language bookshop
92
282991
2899
và hỏi liệu cô ấy có thể đến hiệu sách ngoại văn ở địa phương
04:45
and choose my Malaysian book and post it to me?
93
285914
3290
và chọn một cuốn sách Malaysia rồi gửi cho tôi hay không?
04:49
I accepted enthusiastically,
94
289912
1753
Tôi đã nhiệt tình đồng ý,
04:51
and a few weeks later,
95
291689
1502
và khoảng vài tuần sau,
04:53
a package arrived containing not one, but two books --
96
293215
4548
tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách
04:59
Rafidah's choice from Malaysia,
97
299263
2418
một cuốn từ Malaysia
05:02
and a book from Singapore that she had also picked out for me.
98
302908
3883
và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn.
05:08
Now, at the time, I was amazed
99
308428
2437
Lúc đó, tôi thực sự rất ngạc nhiên
05:10
that a stranger more than 6,000 miles away
100
310889
3576
rằng một người lạ mặt sống cách tôi hơn 6000 dặm
05:14
would go to such lengths to help someone
101
314489
1925
lại nỗ lực như vậy để giúp một người
05:16
she would probably never meet.
102
316438
2059
mà có thể cô ấy sẽ không bao giờ gặp.
05:19
But Rafidah's kindness proved to be the pattern for that year.
103
319100
3651
Lòng tốt như của Rafidah đã trở thành một kiểu mẫu của năm đó.
05:23
Time and again, people went out of their way to help me.
104
323240
3290
Hết lần này đến lần khác, mọi người đã hết sức giúp đỡ tôi.
05:27
Some took on research on my behalf,
105
327226
2609
Một vài người nghiên cứu thay tôi,
05:29
and others made detours on holidays and business trips
106
329859
3023
và những người khác đến hiệu sách để tìm sách cho tôi
05:32
to go to bookshops for me.
107
332906
1936
ngay cả trong kỳ nghỉ và chuyến đi công tác.
05:35
It turns out, if you want to read the world,
108
335526
3236
Thành ra, nếu bạn muốn đọc sách trên toàn thế giới,
05:38
if you want to encounter it with an open mind,
109
338786
3401
nếu bạn muốn đón nhận điều đó với tâm trí cởi mở
05:42
the world will help you.
110
342211
1930
thì cả thế giới sẽ giúp bạn.
05:45
When it came to countries
111
345118
1215
Đối với các quốc gia
05:46
with little or no commercially available literature in English,
112
346357
3506
có ít hoặc không có tác phẩm nào được dịch ra tiếng Anh trên thị trường,
05:49
people went further still.
113
349887
1813
mọi người còn nỗ lực tìm kiếm hơn nữa.
05:52
Books often came from surprising sources.
114
352689
3212
Các cuốn sách thường đến từ các nguồn rất đáng ngạc nhiên.
05:56
My Panamanian read, for example, came through a conversation
115
356536
3039
Ví dụ, cuốn sách của Panama mà tôi đọc, bắt nguồn từ
05:59
I had with the Panama Canal on Twitter.
116
359599
3019
cuộc trò chuyện của tôi với Kênh đào Panama trên Twitter.
06:03
Yes, the Panama Canal has a Twitter account.
117
363497
3510
Vâng, Kênh đào Panama có tài khoản Twitter riêng đấy.
06:07
And when I tweeted at it about my project,
118
367731
2374
Khi tôi đăng tweet về dự án của mình,
06:10
it suggested that I might like to try and get hold of the work
119
370129
3379
tài khoản đó gợi ý rằng tôi nên thử tìm tác phẩm
06:13
of the Panamanian author Juan David Morgan.
120
373532
2579
của nhà văn người Panama, Juan David Morgan.
06:16
I found Morgan's website and I sent him a message,
121
376898
2570
Tôi tìm thấy trang web của Morgan và gửi cho ông ta một tin nhắn
06:19
asking if any of his Spanish-language novels
122
379492
2432
hỏi rằng ông có tác phẩm nào viết bằng tiếng Tây Ban Nha
06:21
had been translated into English.
123
381948
1990
đã được dịch sang tiếng Anh chưa.
06:24
And he said that nothing had been published,
124
384432
2431
Ông ấy nói chưa có tác phẩm nào được xuất bản cả
06:26
but he did have an unpublished translation
125
386887
2430
nhưng ông có một bản dịch chưa được xuất bản
06:29
of his novel "The Golden Horse."
126
389341
1984
của cuốn "Con ngựa bằng vàng".
06:31
He emailed this to me,
127
391887
1338
Ông gửi email cho tôi
06:33
allowing me to become one of the first people ever
128
393249
3134
biến tôi thành một trong những người đầu tiên
06:36
to read that book in English.
129
396407
1844
được đọc tác phẩm đó bằng tiếng Anh.
06:38
Morgan was by no means the only wordsmith
130
398929
2650
Morgan không phải là nhà văn duy nhất
06:41
to share his work with me in this way.
131
401603
1990
chia sẻ tác phẩm của mình với tôi bằng cách này.
06:44
From Sweden to Palau,
132
404015
1762
Từ Thụy Điển đến Palau,
06:45
writers and translators sent me self-published books
133
405801
3991
các tác giả và dịch giả gửi đến cho tôi những tác phẩm họ tự xuất bản
06:49
and unpublished manuscripts of books
134
409816
1730
và cả những bản thảo chưa từng được phát hành
06:51
that hadn't been picked up by Anglophone publishers
135
411570
2880
mà các nhà xuất bản nói tiếng Anh chưa lựa chọn
06:54
or that were no longer available,
136
414474
2022
hoặc không còn được phát hành nữa
06:56
giving me privileged glimpses of some remarkable imaginary worlds.
137
416520
4708
cho tôi vinh dự được nhìn ngắm những thế giới tưởng tượng tuyệt diệu đó.
07:02
I read, for example,
138
422008
1151
Ví dụ, tôi đã đọc về
07:03
about the Southern African king Ngungunhane, who led the resistance
139
423183
4590
vị vua vùng Nam Phi, Ngungunhane, người đã lãnh đạo cuộc kháng chiến
07:07
against the Portuguese in the 19th century;
140
427797
2662
chống thực dân Bồ Đào Nha và thế kỷ 19,
07:11
and about marriage rituals in a remote village
141
431113
2771
và về nghi thức cưới xin ở một làng quê hẻo lánh
07:13
on the shores of the Caspian sea in Turkmenistan.
142
433908
2998
bên bờ biển Caspi ở Turkmenistan.
07:18
I met Kuwait's answer to Bridget Jones.
143
438524
3609
Tôi cũng đã gặp được câu trả lời của Kuwait cho tiểu thư Bridget Jones.
07:22
(Laughter)
144
442450
2000
(Tiếng cười)
07:25
And I read about an orgy in a tree in Angola.
145
445301
3566
Tôi cũng đã đọc về cuộc trác táng trong một cái cây ở Angola.
07:32
But perhaps the most amazing example
146
452870
2152
Nhưng có lẽ ví dụ tuyệt vời nhất
07:35
of the lengths that people were prepared to go to
147
455046
2404
về việc mọi người có thể đi xa tới mức nào để giúp tôi
07:37
to help me read the world,
148
457474
1627
đọc sách trên toàn thế giới,
07:39
came towards the end of my quest,
149
459125
2449
lúc gần cuối cuộc hành trình,
07:41
when I tried to get hold of a book from the tiny, Portuguese-speaking
150
461598
3834
khi tôi cố tìm một cuốn sách từ São Tomé and Príncipe,
07:45
African island nation of São Tomé and Príncipe.
151
465456
3267
một quốc đảo nhỏ ở châu Phi nói tiếng Bồ Đào Nha.
07:49
Now, having spent several months trying everything I could think of to find
152
469364
3649
Sau khi dành nhiều tháng trời thử mọi cách tôi có thể nghĩ ra
07:53
a book that had been translated into English from the nation,
153
473037
3339
để tìm một cuốn sách từ đất nước này đã được dịch sang tiếng Anh,
07:56
it seemed as though the only option left to me
154
476400
2242
dường như phương án còn lại duy nhất mà tôi có
07:58
was to see if I could get something translated for me from scratch.
155
478666
3207
là tìm một tác phẩm nào đó được dịch từ đầu đến cuối
08:02
Now, I was really dubious
156
482404
1501
Lúc đó tôi rất hoài nghi
08:03
whether anyone was going to want to help with this,
157
483929
2396
liệu có ai sẽ giúp tôi không,
08:06
and give up their time for something like that.
158
486349
2499
có ai muốn bỏ thời gian của mình cho một dự án như thế không
08:09
But, within a week of me putting a call out on Twitter and Facebook
159
489525
4263
Nhưng, trong khoảng một tuần kể từ khi tôi kêu gọi
những người nói tiếng Bồ Đào Nha trên Twitter và Facebook.
08:13
for Portuguese speakers,
160
493812
1954
08:15
I had more people than I could involve in the project,
161
495790
3571
Có nhiều người muốn tham gia hơn số lượng tôi cần cho dự án,
08:19
including Margaret Jull Costa, a leader in her field,
162
499385
4358
bao gồm Margaret Jull Costa, một chuyên gia đầu ngành,
08:23
who has translated the work of Nobel Prize winner José Saramago.
163
503767
5301
người đã dịch tác phẩm đạt giải Nobel của José Saramago.
08:30
With my nine volunteers in place,
164
510443
1935
Cùng với 9 tình nguyện viên,
08:32
I managed to find a book by a São Toméan author
165
512402
2588
tôi đã tìm được một cuốn sách của tác giả người São Tomé
08:35
that I could buy enough copies of online.
166
515014
2510
mà tôi có thể mua đủ số bản sao ở trên mạng.
08:37
Here's one of them.
167
517548
1154
Ở đây tôi có một bản.
08:39
And I sent a copy out to each of my volunteers.
168
519268
3564
Và tôi gửi cho mỗi tình nguyện viên một bản.
08:42
They all took on a couple of short stories from this collection,
169
522856
3174
Họ nhận một vài truyện ngắn trong tuyển tập này
08:46
stuck to their word, sent their translations back to me,
170
526054
3627
giữ đúng lời hứa và gửi bản dịch lại cho tôi,
08:49
and within six weeks, I had the entire book to read.
171
529705
3789
và trong vòng 6 tuần, tôi đã có cả một cuốn sách để đọc.
08:54
In that case, as I found so often during my year of reading the world,
172
534422
4462
Trong trường hợp này, cũng như trong những tình huống khác của dự án đọc sách này,
08:58
my not knowing and being open about my limitations
173
538908
4085
sự thiếu hiểu biết và cởi mở về độ hạn chế của bản thân
09:03
had become a big opportunity.
174
543017
2141
đã tạo ra cơ hội lớn cho tôi.
09:05
When it came to São Tomé and Príncipe,
175
545935
2187
Về São Tomé and Príncipe,
09:08
it was a chance not only to learn something new
176
548146
3346
đó không chỉ là cơ hội để học thêm nhiều thứ mới mẻ
09:11
and discover a new collection of stories,
177
551516
2675
và khám phá những câu chuyện mới,
09:14
but also to bring together a group of people
178
554215
2946
mà đó còn là cơ hội đưa một nhóm người đến gần nhau
09:17
and facilitate a joint creative endeavor.
179
557185
3229
và tạo điều kiện cho một nỗ lực sáng tạo chung.
09:20
My weakness had become the project's strength.
180
560901
3900
Điểm yếu của tôi lại trở thành thế mạnh cho dự án này.
09:25
The books I read that year opened my eyes to many things.
181
565929
3556
Những cuốn sách mà tôi đọc trong năm đó mở mang đầu óc tôi về nhiều vấn đề.
09:29
As those who enjoy reading will know,
182
569509
2187
Những người thích đọc sách sẽ hiểu được
09:31
books have an extraordinary power to take you out of yourself
183
571720
3780
rằng sách có sức mạnh phi thường có thể đưa người đọc
09:35
and into someone else's mindset,
184
575524
2144
vào tư duy của một người khác,
09:37
so that, for a while at least,
185
577692
1842
và dù chỉ trong một lúc thôi,
09:39
you look at the world through different eyes.
186
579558
2225
bạn sẽ nhìn thế giới với một đôi mắt khác.
09:42
That can be an uncomfortable experience,
187
582390
2463
Nó có thể là một trải nghiệm không mấy dễ chịu,
09:44
particularly if you're reading a book
188
584877
1772
đặc biệt là khi bạn đọc một cuốn sách
09:46
from a culture that may have quite different values to your own.
189
586673
3424
từ một nền văn hóa với những giá trị khác với văn hóa của bạn.
09:50
But it can also be really enlightening.
190
590601
2149
Nhưng nó cũng sẽ khai sáng đầu óc bạn.
09:53
Wrestling with unfamiliar ideas can help clarify your own thinking.
191
593402
3914
Vật lộn với những ý tưởng khác lạ sẽ giúp làm rõ những suy nghĩ của chính mình.
09:57
And it can also show up blind spots
192
597742
2167
Và nó cũng cho thấy những điểm mù
09:59
in the way you might have been looking at the world.
193
599933
2642
trong cách mà bạn vẫn luôn nhìn thế giới.
10:03
When I looked back at much of the English-language literature
194
603072
2882
Khi tôi nhìn lại những tác phẩm văn học bằng tiếng Anh
10:05
I'd grown up with, for example,
195
605978
1686
mà tôi đọc trong lúc lớn lên
10:07
I began to see how narrow a lot of it was,
196
607688
3037
tôi bắt đầu nhận ra một tác phẩm hạn hẹp thế nào
10:10
compared to the richness that the world has to offer.
197
610749
2812
khi so với sự trù phú của thế giới.
10:14
And as the pages turned,
198
614886
2162
Mỗi khi bạn lật trang sách,
10:17
something else started to happen, too.
199
617072
2466
điều gì đó cũng xảy ra.
10:20
Little by little,
200
620150
1151
Dần dần từng chút một,
10:21
that long list of countries that I'd started the year with, changed
201
621325
4285
danh sách dài các quốc gia khi tôi mới bắt đầu đã thay đổi,
10:25
from a rather dry, academic register of place names
202
625634
4359
từ một bản lưu trữ mang tính học thuật khô khan về các địa danh
10:30
into living, breathing entities.
203
630017
2681
trở thành những thực thể sống.
10:33
Now, I don't want to suggest that it's at all possible
204
633475
2723
Tôi không muốn nói rằng bạn có thể
10:36
to get a rounded picture of a country simply by reading one book.
205
636222
4206
nắm được bức tranh toàn vẹn về một đất nước chỉ với một cuốn sách
10:41
But cumulatively, the stories I read that year
206
641010
3589
nhưng cứ tích tụ dần lại, những câu chuyện mà tôi đọc trong năm đó
10:44
made me more alive than ever before
207
644623
3060
khiến tôi thấy tràn đầy sức sống hơn bao giờ hết,
10:47
to the richness, diversity and complexity of our remarkable planet.
208
647707
6074
khi cảm nhận sự dồi dào, phong phú và phức tạp của hành tinh chúng ta.
10:54
It was as though the world's stories
209
654654
1993
Như là các câu chuyện của thế giới
10:56
and the people who'd gone to such lengths to help me read them
210
656671
3900
và những con người đã nỗ lực giúp tôi đọc được chúng
11:00
had made it real to me.
211
660595
1905
khiến chúng trở nên thật hơn với tôi.
11:04
These days, when I look at my bookshelves
212
664086
2535
Dạo này khi nhìn vào tủ sách của mình,
11:06
or consider the works on my e-reader,
213
666645
3125
hay nhìn những tác phẩm trên thiết bị đọc sách,
11:09
they tell a rather different story.
214
669794
2115
chúng đã nói lên một câu chuyện khác.
11:12
It's the story of the power books have to connect us
215
672649
3346
Chính câu chuyện của những cuốn sách đầy sức mạnh kết nối chúng ta
11:16
across political, geographical, cultural, social, religious divides.
216
676019
4745
dù ta khác nhau về chính trị, địa lý, văn hóa, xã hội và tín ngưỡng.
11:21
It's the tale of the potential human beings have to work together.
217
681422
4142
Chính là những mẩu chuyện về tiềm năng mà con người có để kết nối với nhau.
11:26
And, it's testament
218
686320
1342
Và nó chính là bằng chứng
11:27
to the extraordinary times we live in, where, thanks to the Internet,
219
687686
4623
cho thời đại kỳ diệu mà chúng ta đang sống,
nhờ có internet mà mọi thứ dễ dàng hơn
11:32
it's easier than ever before
220
692333
1917
11:34
for a stranger to share a story, a worldview, a book
221
694274
4429
cho một người lạ mặt muốn chia sẻ một câu chuyện, một thế giới quan, một cuốn sách
11:38
with someone she may never meet, on the other side of the planet.
222
698727
3793
với một người mà họ chưa từng gặp mặt ở phía bên kia địa cầu.
11:43
I hope it's a story I'm reading for many years to come.
223
703595
3098
Tôi mong rằng đây sẽ là câu chuyện cho nhiều năm nữa
11:47
And I hope many more people will join me.
224
707074
2849
và mong rằng thêm nhiều người sẽ tham gia cùng với tôi.
11:49
If we all read more widely, there'd be more incentive
225
709947
2614
Nếu chúng ta cùng đọc sách rộng rãi hơn nữa, đó sẽ là một sự khích lệ
11:52
for publishers to translate more books,
226
712585
2547
các nhà xuất bản dịch thêm nhiều đầu sách
11:55
and we would all be richer for that.
227
715156
1939
và hiểu biết của chúng ta sẽ ngày một phong phú hơn.
11:57
Thank you.
228
717713
1157
Xin cảm ơn.
11:58
(Applause)
229
718894
3734
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7