The art of misdirection | Apollo Robbins | TED

Apollo Robbins: Nghệ thuật của sự đánh lạc hướng

27,407,421 views

2013-09-13 ・ TED


New videos

The art of misdirection | Apollo Robbins | TED

Apollo Robbins: Nghệ thuật của sự đánh lạc hướng

27,407,421 views ・ 2013-09-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Hien Pham
00:12
Do you think it's possible to control someone's attention?
0
12865
3033
Các bạn có nghĩ rằng có thể kiểm soát được sự chú ý của một ai đó không?
00:17
Even more than that, what about predicting human behavior?
1
17664
3001
Thậm chí nhiều hơn thế,
về dự đoán hành vi của con người thì sao?
Tôi nghĩ rằng đó là những ý tưởng thú vị, nếu các bạn có thể.
00:22
I think those are interesting ideas.
2
22157
1855
00:24
For me, that would be the perfect superpower,
3
24036
2199
Ý tôi là, đối với tôi, đó sẽ là một siêu năng lực hoàn hảo,
00:26
actually kind of an evil way of approaching it.
4
26259
2333
đại loại là, một cách thức tội lỗi để tiếp cận nó.
00:28
But for myself, in the past, I've spent the last 20 years
5
28616
3103
Nhưng bản thân tôi, trong quá khứ, tôi đã dành 20 năm qua
00:31
studying human behavior from a rather unorthodox way:
6
31743
3478
nghiên cứu hành vi con người từ một cách khá không chính thống:
00:35
picking pockets.
7
35245
1296
móc túi.
00:37
When we think of misdirection,
8
37201
1516
Khi chúng ta nghĩ về sự đánh lạc hướng,
00:38
we think of something as looking off to the side,
9
38741
2341
chúng ta nghĩ về một cái gì đó như là hướng ánh nhìn sang một bên,
00:41
when actually the things right in front of us
10
41106
2225
khi trên thực tế nó thường là những thứ ở ngay trước mặt chúng ta
00:43
are often the hardest to see,
11
43355
1599
đó là những thứ khó nhìn thấy nhất,
00:44
the things that you look at every day that you're blinded to.
12
44978
2939
những thứ mà bạn nhìn vào mỗi ngày hóa ra bạn lại chẳng nhìn thấy chúng.
00:47
For example, how many of you still have your cell phones on you right now?
13
47941
3751
Ví dụ, bao nhiêu người trong số các bạn vẫn còn điện thoại di động
bên mình vào lúc này?
00:52
Great. Double-check.
14
52671
1217
Tuyệt. Kiểm tra lại nào.
00:53
Make sure you still have them.
15
53912
1553
Đảm bảo rằng các bạn vẫn còn có nó.
00:55
I was doing some shopping before.
16
55489
1682
Tôi đã mua sắm một số thứ từ trước.
00:57
(Laughter)
17
57195
1055
00:58
You've looked at them a few times today,
18
58274
1918
Đến giờ có lẽ các bạn đã nhìn vào chúng một vài lần vào ngày hôm nay,
nhưng tôi sẽ hỏi các bạn một câu hỏi về những thứ này.
01:00
but I'll ask you a question.
19
60216
1350
01:01
Without looking at it directly yet,
20
61590
1853
Nếu không trực tiếp nhìn vào điện thoại di động của mình,
01:03
can you remember the icon in the bottom right corner?
21
63467
3150
liệu bạn có thể nhớ được biểu tượng ở góc dưới bên phải không?
01:07
Bring them out, check and see how accurate you were.
22
67950
2665
Lôi điện thoại ra, kiểm tra, và xem mình đã chính xác chưa.
Các bạn đã sẽ làm điều đó như thế nào? Đưa tay lên xem nào. Chúng ta đã có được câu trả lời chưa nhỉ?
01:14
How'd you do?
23
74382
1151
01:15
Show of hands. Did we get it?
24
75557
1499
Bây giờ các bạn đã hoàn tất việc xem xét những thứ này, hãy đóng chúng lại,
01:18
Now that you're done, close them down.
25
78326
1834
01:20
Every phone has something in common.
26
80184
1728
bởi vì mỗi chiếc điện thoại có một cái gì đó chung.
01:21
No matter how you organize the icons,
27
81936
1983
Cho dù bạn sắp xếp các biểu tượng như thế nào đi nữa,
01:23
you still have a clock on the front.
28
83943
1736
bạn vẫn còn có một biểu tượng đồng hồ ở mặt trước.
01:25
So, without looking at your phone, what time was it?
29
85703
3032
Vì vậy, nếu không cần nhìn vào điện thoại, hãy nói cho tôi xem lúc đó là mấy giờ?
01:29
You just looked at your clock, right?
30
89568
1968
Các bạn vừa mới nhìn vào đồng hồ của mình, đúng không?
01:31
Interesting idea.
31
91560
1151
Đó là một ý tưởng thú vị. Bây giờ, tôi sẽ yêu cầu các bạn tiến xa hơn với trò chơi tin tưởng.
01:32
Let's take that a step further with a game of trust.
32
92735
2444
Nhắm mắt lại.
01:35
Close your eyes.
33
95203
1150
01:36
I realize I'm asking you to do that while you just heard
34
96966
2642
Tôi nhận ra rằng tôi đang yêu cầu các bạn làm điều đó khi mà bạn vừa mới nghe thấy
01:39
there's a pickpocket in the room, but close your eyes.
35
99632
2532
có một tên móc túi ở trong phòng, nhưng nhắm mắt lại đi.
01:42
Now, you've been watching me for about 30 seconds.
36
102655
3060
Bây giờ, các bạn theo dõi tôi trong khoảng 30 giây.
Với đôi mắt nhắm, tôi đang mặc cái gì?
01:46
With your eyes closed, what am I wearing?
37
106303
2341
01:49
Make your best guess.
38
109742
1397
Hãy đoán chính xác nhất nhé.
01:51
What color is my shirt? What color is my tie?
39
111163
2756
Áo sơ mi của tôi màu gì? Cà vạt của tôi màu gì?
01:54
Now open your eyes.
40
114671
1351
Bây giờ mở mắt ra nào.
01:56
Show of hands, were you right?
41
116046
1582
Giơ tay lên nếu các bạn đã đoán đúng?
01:58
Interesting, isn't it?
42
118776
1151
Thú vị phải không? Một vài người trong số chúng ta quan sát
01:59
Some of us are a little bit more perceptive than others, it seems.
43
119951
3120
sâu sắc hơn những người khác một chút. Có vẻ là như vậy.
Nhưng tôi lại có một lý thuyết khác về điều đó, đó là mô hình của sự chú ý.
02:03
But I have a different theory about that model of attention.
44
123095
2936
Chúng ta có rất nhiều mô hình của sự chú ý đáng lưu tâm, nhóm ba mô hình của sự chú ý của Posner .
02:06
They have fancy models of attention, Posner's trinity model of attention.
45
126055
3535
02:09
For me, I like to think of it very simple, like a surveillance system.
46
129614
3334
Đối với tôi, tôi thích nghĩ về nó bằng một cách rất đơn giản, giống như một hệ thống giám sát.
02:12
It's kind of like you have all these fancy sensors,
47
132972
2767
Nó như là bạn có tất cả các cảm biến gây thích thú này,
02:15
and inside your brain is a little security guard.
48
135763
2334
và bên trong não của bạn là một chú bảo vệ tí hon.
02:18
For me, I like to call him Frank.
49
138121
1774
Đối với tôi, tôi muốn gọi anh ta là Frank.
02:20
So Frank is sitting at a desk.
50
140532
1956
Do đó, Frank ngồi tại một bàn làm việc.
02:22
He's got lots of cool information in front of him,
51
142512
2339
Anh ta có tất thảy các thông tin hay ho trước mặt mình,
02:24
high-tech equipment, he's got cameras,
52
144875
1850
các thiết bị công nghệ cao, anh ta có những cái máy quay,
02:26
he's got a little phone that he can pick up, listen to the ears,
53
146749
3106
anh ta có một chiếc điện thoại nhỏ mà anh ta có thể nhấc lên và kề vào tai để nghe,
02:29
all these senses, all these perceptions.
54
149879
2141
Tất cả các giác quan này, tất cả những nhận thức này.
02:32
But attention is what steers your perceptions,
55
152354
2545
Nhưng sự chú ý là những gì khuấy động nhận thức,
02:34
it's what controls your reality.
56
154923
1770
là những gì kiểm soát thực tế mà bạn nhìn thấy. Nó là cửa ngõ vào tâm trí.
02:36
It's the gateway to the mind.
57
156717
1835
02:38
If you don't attend to something, you can't be aware of it.
58
158576
2811
Nếu bạn không chú ý vào một cái gì đó, bạn không thể nhận thức được nó.
02:41
But ironically, you can attend to something without being aware of it.
59
161411
3487
Nhưng trớ trêu là, bạn có thể chú ý vào một cái gì đó mà không ý thức được điều này.
02:44
For example, the cocktail effect:
60
164922
1642
Đó là lý do tại sao có một hiện tượng gọi là hiệu ứng cocktail:
02:46
You're in a party, having conversations with someone,
61
166588
2480
Khi các bạn ở trong một buổi party, các bạn đang có cuộc nói chuyện với một ai đó,
và bạn nhận ra tên mình được xướng lên
02:49
and yet you can recognize your name
62
169092
1683
02:50
without realizing you were listening to that.
63
170799
2153
mà thậm chí không nhận ra mình đang lắng nghe nó.
02:52
Now, for my job, I have to play with techniques to exploit this,
64
172976
3050
Bây giờ, đối với công việc của tôi, tôi phải vận dụng các kỹ thuật để khai thác chúng
để chơi với sự chú ý của các bạn như là một nguồn lực hạn chế.
02:56
to play with your attention as a limited resource.
65
176050
2845
02:58
So if I could control how you spend your attention,
66
178919
3111
Vì vậy, nếu tôi có thể kiểm soát cách thức các bạn sử dụng sự chú ý của mình,
03:02
if I could maybe steal your attention through a distraction.
67
182054
3009
nếu tôi có thể có thể đánh cắp sự chú ý của các bạn thông qua một hành động làm phân tâm.
03:05
Now, instead of doing it like misdirection
68
185087
2760
Bây giờ, thay vì làm việc đó như một sự đánh lạc hướng
03:07
and throwing it off to the side,
69
187871
1524
và ném nó sang một bên,
03:09
instead, what I choose to focus on is Frank,
70
189419
2460
thay vào đó, những gì tôi muốn tập trung vào là Frank,
03:11
to be able to play with the Frank inside your head,
71
191903
2547
để có thể chơi với Frank ngay bên trong đầu của các bạn,
03:14
your security guard,
72
194474
1151
chú bảo vệ tí hon của các bạn,
03:15
and get you, instead of focusing on your external senses,
73
195649
2807
và thu hút các bạn, thay vì tập trung vào các giác quan bên ngoài,
03:18
just to go internal for a second.
74
198480
2861
chỉ để đi vào bên trong trong vòng tích tắc.
03:21
So if I ask you to access a memory, like, what is that?
75
201365
3186
Vì vậy, nếu tôi yêu cầu các bạn truy cập vào bộ nhớ của mình, như là, đó là cái gì vậy?
03:24
What just happened? Do you have a wallet?
76
204575
1953
Cái gì vừa xảy ra vậy? Các bạn có ví không?
03:26
Do you have an American Express in your wallet?
77
206552
2239
Các bạn có thẻ American Express trong ví của mình không?
03:28
And when I do that, your Frank turns around.
78
208815
2168
Và khi tôi làm điều đó, anh chàng Frank của các bạn quay xung quanh.
03:31
He accesses the file. He has to rewind the tape.
79
211850
2286
Anh ta truy cập các tập tin. Anh ta tua lại các cuộn băng.
03:34
What's interesting is, he can't rewind the tape
80
214160
2199
Và những gì là thú vị là, anh ta không thể tua lại các cuộn băng
03:36
at the same time that he's trying to process new data.
81
216383
2530
đồng thời, anh ta cố gắng xử lý những dữ liệu mới.
03:39
This sounds like a good theory,
82
219263
1502
Bây giờ, ý tôi là, điều này nghe như một lý thuyết tốt,
03:40
but I could talk for a long time, tell you lots of things,
83
220789
2751
nhưng tôi có thể nói chuyện trong một thời gian dài và cho các bạn biết rất nhiều thứ,
03:43
and a portion of them may be true,
84
223564
1706
và chúng có thể đúng, một phần nào đấy thôi,
03:45
but I think it's better if I tried to show that to you here live.
85
225294
3060
nhưng tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu tôi cố gắng trình diễn nó ngay đây, trước mặt các bạn.
Vì vậy, nếu tôi đi xuống, tôi sẽ đi mua sắm một tí.
03:48
If I come down, I'm going to do a bit of shopping.
86
228378
2539
03:50
Just hold still where you are.
87
230941
1514
Ở nguyên chỗ của mình nhé.
03:55
Hello, how are you? It's lovely to see you.
88
235503
2684
Chào bà, bà có khoẻ không? Thật vui được gặp bà.
03:58
Wonderful job onstage.
89
238211
1151
Anh đã làm một công việc tuyệt vời trên sân khấu.
03:59
Lovely watch, it doesn't come off very well.
90
239386
2064
Bà có một chiếc đồng hồ đáng yêu và khá khó để tháo ra.
04:01
Do you have a ring as well?
91
241474
1404
Bà vẫn còn đeo chiếc nhẫn của mình đó chứ?
04:02
Good. Just taking inventory. You're like a buffet.
92
242902
2346
Tốt. Chỉ cần lấy một ít hàng. Các bạn như là một bữa tiệc buffet vậy.
Thật khó để biết bắt đầu từ đâu, có quá nhiều thứ tuyệt vời.
04:05
Hard to tell where to start, so many great things.
93
245272
2469
04:07
Hi, how are you? Good to see you.
94
247765
1660
Xin chào, bạn khoẻ không? Rất vui được gặp bạn.
04:09
Hi, sir, could you stand up, please? Just right where you are.
95
249449
2913
Chào ông, ông có thể đứng lên cho tôi không, làm ơn? Chỉ ngay đây thôi.
04:12
You're married, you follow directions well.
96
252386
2020
Oh, ông đã kết hôn. Ông làm theo hướng dẫn rất tốt.
04:14
Nice to meet you, sir.
97
254430
1150
Thật hân hạnh gặp ông.
04:15
You don't have a lot in your pockets. Anything down here?
98
255604
2722
Ông không có nhiều thứ trong túi của mình. Liệu có thứ gì ở túi dưới này không nhỉ?
04:19
Hopefully so. Have a seat. There you go. You're doing well.
99
259288
2770
Hy vọng là như vậy. Mời ông ngồi. Của ông đây. Ông đang làm rất tốt.
Chào ông, ông khỏe chứ?
04:22
Hi, sir, how are you?
100
262082
1460
04:23
Good to see you, sir. You have a ring, a watch.
101
263566
2205
Rất vui được gặp ông. Ông có một chiếc nhẫn, một chiếc đồng hồ.
04:25
Do you have a wallet on you? Joe: I don't.
102
265795
2077
Ông có ví trên người không? Joe: Tôi không có.
04:27
AR: Well, we'll find one for you. Come on up this way, Joe.
103
267898
2781
Apollo Robbins: Vâng, chúng tôi sẽ tìm cho ông một cái.
Đi lên theo lối này, Joe.
04:30
Give Joe a round of applause. Come on up, Joe. Let's play a game.
104
270703
3071
Cho Joe một tràng pháo tay đi.
Lên đây nào Joe. Chúng ta hãy chơi một trò chơi.
04:33
(Applause)
105
273798
2763
(Vỗ tay)
04:38
AR: Pardon me.
106
278437
1480
Xin thứ lỗi.
04:40
I don't think I need this clicker anymore.
107
280535
2092
Tôi không nghĩ rằng tôi cần cái đồ bấm này nữa. Bạn có thể có nó.
04:42
Thank you very much. I appreciate that.
108
282651
1928
Cảm ơn rất nhiều. Tôi đánh giá cao việc này.
04:44
Come on up to the stage, Joe. Let's play a little game now.
109
284603
2810
Lên sân khấu nào, Joe. Hãy chơi trò chơi nhỏ bây giờ.
Bạn có cái gì trong túi trước của mình không? Joe: tiền.
04:47
Anything in your front pockets?
110
287437
1671
04:49
J: Money.
111
289132
1151
04:50
AR: Money! All right, let's try that.
112
290307
2229
AR: tiền. Được rồi, hãy thử với nó.
04:52
Can you stand right over this way for me?
113
292560
2142
Bạn đứng ngay bân cạnh lối này cho tôi không?
04:55
Turn around and, let's see,
114
295352
1325
Quay lại, và hãy xem,
04:56
if I give you something that belongs to me,
115
296701
2016
Nếu tôi cho bạn một cái thứ nào đấy của mình,
04:58
this is just something I have,
116
298741
2187
đây là thứ mà tôi có, một con chip poker.
05:00
a poker chip.
117
300952
1155
05:02
Hold out your hand for me.
118
302131
1278
Chìa tay ra cho tôi. Nhìn kĩ xem.
05:04
Watch it closely.
119
304044
1150
Bây giờ đây là một nhiệm vụ mà bạn phải tập trung vào.
05:05
This is a task for you to focus on.
120
305218
1683
05:07
You have your money in your front pocket?
121
307439
2135
Bây giờ bạn có tiền trong túi trước của bạn, ở đây? Joe: Yup.
05:09
J: Yup. AR: Good.
122
309598
1151
05:10
I won't put my hand in your pocket. I'm not ready for that kind of commitment.
123
310773
3692
AR: Tốt. Tôi sẽ không thực sự đưa tay mình vào trong túi của bạn.
Tôi không sẵn sàng cho cam kết đó.
05:14
Once a guy had a hole in his pocket,
124
314489
1733
Một lần nọ một người đàn ông bị một lỗ thủng trong túi,
và điều đó làm tôi hoảng lên.
05:16
and that was rather traumatizing for me.
125
316246
1913
Tôi đã tìm kiếm ví ông ta và ông đã cho tôi số điện thoại của mình.
05:18
I wanted his wallet, he gave me his number.
126
318183
2013
Đó là một hiểu lầm lớn.
05:20
Big miscommunication.
127
320220
1159
Vì vậy, hãy làm điều này một cách đơn giản. Siết chặt bàn tay của bạn.
05:21
(Laughter)
128
321403
1001
05:22
Let's do this simply. Squeeze your hand tight.
129
322428
2158
05:24
Do you feel the poker chip in your hand?
130
324610
1921
Siết thật chặt vào. Bạn có cảm thấy con chip poker rong tay không? Joe: tôi làm.
05:26
J: I do.
131
326555
1150
05:27
AR: Would you be surprised if I took it? Say yes.
132
327729
2299
AR: Bạn có thể ngạc nhiên nếu tôi có thể mang nó ra khỏi bàn tay của bạn? Nói có đi.
Joe: Đúng. AR: Tốt.
05:30
J: Very. AR: Good.
133
330052
1151
Mở bàn tay của bạn ra. Cảm ơn rất nhiều.
05:31
Open your hand. Thank you very much.
134
331227
1783
05:33
I'll cheat if you give me a chance.
135
333034
1700
Tôi sẽ ăn gian nếu bạn cho tôi cơ hội.
05:34
Make it harder for me. Just use your hand.
136
334758
2064
Làm cho nó khó khăn hơn cho tôi đi. Chỉ sử dụng bàn tay của mình.
05:36
Grab my wrist, but squeeze, squeeze firm.
137
336846
1971
Nắm lấy cổ tay của tôi, nhưng bóp, bóp chặt.
05:38
Did you see it go? Joe: No.
138
338841
2174
Bạn đã nhìn thấy nó mất đi không?
Joe:Không AR: Không, nó không ở đây. Mở tay ra.
05:41
AR: No, it's not here. Open your hand.
139
341039
1810
05:42
While we're focused on the hand, it's sitting on your shoulder.
140
342873
3118
Thấy chưa, trong khi chúng ta đang tập trung vào bàn tay,
nó lại (chui ra và) nằm trên vai bạn, lúc này đây.
Lấy nó ra đi.
05:47
Go ahead and take it off.
141
347055
1487
05:48
Now, let's try that again.
142
348566
1448
Bây giờ, hãy thử lại lần nữa.
05:50
Hold your hand out flat. Open it up.
143
350038
1906
Giữ bàn tay của bạn duỗi ra nào. Mở nó ra hết mức.
05:51
Put your hand up a little bit higher, but watch it close.
144
351968
2817
Đặt bàn tay của bạn cao hơn một chút , nhưng nhìn kĩ nó ở kia kìa.
05:54
If I did it slowly, it'd be on your shoulder.
145
354809
2125
Thấy chưa, nếu tôi làm nó từ từ, nó sẽ trở lại trên vai của bạn.
05:57
(Laughter)
146
357983
1416
(Tiếng cười)
05:59
Joe, we're going to keep doing this till you catch it.
147
359423
2572
Joe, chúng ta sẽ tiếp tục làm điều này cho đến khi bạn bắt được nó.
Rồi bạn cũng sẽ bắt được nó thôi. Tôi tin bạn mà.
06:02
You'll get it eventually. I have faith in you.
148
362019
2174
Bóp chặt lại. Bạn là con người, bạn không chậm đâu.
06:04
Squeeze firm. You're human, you're not slow.
149
364217
2090
06:06
It's back on your shoulder.
150
366331
1298
Nó trở lại trên vai của bạn rồi kìa.
06:08
You were focused on your hand, distracted.
151
368241
2198
Bạn đã tập trung vào bàn tay mình. Đó là lý do tại sao bạn bị phân tâm.
06:10
While you were watching, I couldn't get your watch off.
152
370463
2866
Trong khi bạn đang xem điều này, tôi khó có thể tháo đồng hồ của bạn ra. Điều đó thật khó khăn.
06:13
Yet you had something inside your pocket.
153
373353
2239
Được rồi, bạn đã có một cái gì đó trong túi phía trước của mình.
06:15
Do you remember what it was?
154
375616
1374
Bạn có nhớ nó là cái gì không?
06:17
J: Money.
155
377418
1151
Joe: tiền.
06:18
AR: Check your pocket. Is it still there?
156
378593
2044
AR: Kiểm tra túi của bạn. Xem xem liệu nó vẫn còn ở đó. Nó vẫn còn ở đó không? (Tiếng cười)
06:20
(Laughter)
157
380661
1001
06:21
Oh, there it was. Put it away.
158
381686
1946
Oh, đó là nơi nó từng ở. Cứ việc bỏ nó ra đi.
06:23
We're just shopping.
159
383656
1151
Chúng ta chỉ đang đi mua sắm thôi mà. Chiêu lừa này thì nghiêng về canh thời gian nhiều hơn, thực sự là vậy.
06:24
This trick's more about the timing.
160
384831
1688
06:26
I'm going to try to push it inside your hand.
161
386543
2142
Tôi sẽ cố gắng để đẩy nó bên trong bàn tay của bạn.
Đặt bàn tay khác lên trên cho tôi đi, làm ơn?
06:28
Put your other hand on top, would you?
162
388709
2170
06:30
It's amazingly obvious now, isn't it?
163
390903
1769
Bây giờ, nó rõ ràng một cách đáng ngạc nhiên phải không?
06:32
Looks a lot like the watch I was wearing, doesn't it?
164
392696
2505
Nó trông rất giống cái đồng hồ mà tôi đã mang, phải không?
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
06:35
(Laughter) (Applause)
165
395225
1301
06:36
J: That's pretty good. AR: Oh, thanks.
166
396550
2366
Joe: Khá tốt. Khá là tốt. AR: Oh, cảm ơn.
06:38
(Applause)
167
398940
2262
06:41
But it's only a start. Let's try it a little bit differently.
168
401226
2880
Nhưng đây chỉ là khởi đầu mà thôi. Hãy thử nó một lần nữa, khác đi một chút.
06:44
Hold your hands together. Your other hand on top.
169
404130
2350
Giữ hai bàn tay của bạn với nhau. Đặt bàn tay khác lên trên.
06:46
If you're watching this little token,
170
406504
1772
Bây giờ nếu bạn đang theo dõi này con chip poker này,
06:48
this obviously has become a little target, like a red herring.
171
408300
2948
rõ ràng là nó đã trở thành một mục tiêu nhỏ. Như một con cá trích đỏ.
06:51
If we watch this kind of close, it looks like it goes away.
172
411272
2777
Nếu chúng ta xem kĩ lại, có vẻ như nó đã biến mất.
Không phải là nó trở lại trên vai bạn.
06:54
It's not back on your shoulder.
173
414073
1576
06:55
It falls out of the air, lands right back in the hand.
174
415673
2572
Nó rơi ra khỏi không khí, và quay lại ngay trong tay.
06:58
Did you see it go?
175
418269
1229
Bạn có nhìn thấy nó biến mất không?
07:00
Yeah, funny. We've got a little guy. He's union, works up there all day.
176
420276
3394
Phải, thật là buồn cười đúng không. Chúng ta đã có một anh chàng tí hon ở đây. Anh ta thật ra là một liên minh. Anh ta làm việc ở đó suốt cả ngày.
07:03
If I do it slowly it goes straight away, it lands by your pocket.
177
423694
3151
Nếu tôi làm nó một cách chậm rãi, nếu nó cứ đi thẳng như thế,
nó sẽ hạ cánh xuống túi của bạn. Tôi tin là nó ở trong túi này, thưa ông?
07:06
Is it in this pocket, sir?
178
426869
1253
07:08
Don't reach in your pocket. That's a different show.
179
428146
2453
Không, đừng đụng đến túi của mình Đó là một màn trình diễn khác.
07:10
(Squeaking)
180
430623
1070
Như vậy --(Tiếng ồn ào) - thật kỳ lạ. Sẽ có những lần thử nghiệm khác với nó.
07:11
That's rather strange. They have shots for that.
181
431717
2344
Liệu tôi có thể cho họ xem đó là cái gì không? Khá là kỳ lạ. Đây có phải là của ông không, thưa ông?
07:14
Can I show them? Rather bizarre. Is this yours, sir?
182
434085
2491
07:16
I have no idea how that works. We'll send that over there.
183
436600
3053
Tôi không có chút khái niệm nào về việc điều đó hoạt động như thế nào. Chúng tôi sẽ chỉ gửi nó đến đằng kia.
Thật tuyệt vời. Tôi cần giúp đỡ với cái này.
07:19
I need help with this one.
184
439677
1373
Bước sang bên này cho tôi đi.
07:21
Step over this way for me.
185
441074
1269
07:22
Don't run away. You had something down by your pants pocket.
186
442367
2848
Bây giờ thì đừng chạy đi nhé. Bạn có một cái gì đó ở dưới đáy túi quần của mình.
07:25
I was checking mine. I couldn't find everything,
187
445239
2253
Tôi đã kiểm tra túi của tôi rồi. Tôi không thể tìm thấy tất cả mọi thứ,
07:27
but I noticed you had something here.
188
447516
1774
nhưng tôi nhận thấy rằng bạn có một thứ gì đó ở đây.
Tôi có thể cảm thấy bên ngoài túi của bạn trong chốc lát?
07:29
Can I feel the outside for a moment?
189
449314
1874
07:31
Down here I noticed this. Is this something of yours, sir?
190
451212
2762
Ở đây tôi nhận thấy điều này. Đây có phải là một món đồ của ông không, thưa ông?
Phải cái này không? Tôi không biết. Đó là một con tôm.
07:34
I have no idea. That's a shrimp.
191
454450
1560
07:36
J: Yeah. I'm saving it for later.
192
456034
2102
Joe: có. Tôi để dành nó cho sau này.
07:38
AR: You've entertained all of these people in a wonderful way,
193
458160
3024
AR: Bạn đã làm mọi người thêm vui vẻ bằng một cách tuyệt vời,
07:41
better than you know.
194
461208
1150
tốt hơn là bạn tưởng.
07:42
So we'd love to give you this lovely watch as a gift.
195
462382
3019
Vì vậy, chúng tôi muốn dành tặng bạn chiếc đồng hồ đáng yêu này như một món quà. (Tiếng cười)
07:45
(Laughter)
196
465425
1001
07:46
Hopefully it matches his taste.
197
466450
1498
Hy vọng rằng nó phù hợp với gu thẩm mỹ của ông ấy.
07:47
We have a couple of other things,
198
467972
1663
Nhưng ngoài ra, chúng ta còn có một số những thứ khác,
07:49
a little bit of cash.
199
469659
1257
một ít tiền mặt, và sau đó chúng ta có một số những thứ khác nữa.
07:51
And we have a few other things,
200
471373
1485
07:52
these all belong to you,
201
472882
1166
Những thứ này đều thuộc về các bạn,
cùng với một tráng pháo tay từ tất cả bạn bè của các bạn. (Vỗ tay)
07:54
along with a big round of applause from all your friends.
202
474072
2678
07:56
(Applause)
203
476774
1007
Joe, cảm ơn bạn rất nhiều.
07:57
Joe, thank you very much.
204
477805
1206
(Vỗ tay)
07:59
(Applause)
205
479035
2933
08:03
(Applause ends)
206
483913
1180
08:05
So, same question I asked you before,
207
485934
2650
Vì vậy, cùng một câu hỏi mà tôi đã hỏi các bạn trước đó,
08:08
but this time you don't have to close your eyes.
208
488608
2328
nhưng lúc này các bạn không cần phải nhắm mắt lại.
08:11
What am I wearing?
209
491866
1275
Tôi đang mặc những gì?
08:13
Audience: Oh!
210
493611
1151
(Tiếng cười)
08:14
(Laughter)
211
494786
1929
08:16
(Hesitant applause)
212
496739
2799
(Vỗ tay)
08:21
(Applause ends)
213
501522
1428
08:22
Attention is a powerful thing.
214
502974
1901
Sự chú ý là một thứ mạnh mẽ.
08:24
Like I said, it shapes your reality.
215
504899
2485
Như tôi đã nói, nó định hình thực tế mà bạn thấy trước mắt.
08:27
So, I guess I'd like to pose that question to you.
216
507860
2435
Vì vậy, tôi đoán rằng mình muốn đặt ra câu hỏi đó cho các bạn.
08:30
If you could control somebody's attention,
217
510319
2142
Nếu các bạn có thể kiểm soát sự chú ý của ai đó,
08:32
what would you do with it?
218
512485
1271
các bạn sẽ làm gì với nó?
08:34
Thank you.
219
514600
1159
Cảm ơn các bạn.
08:35
(Applause)
220
515783
6209
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7