You can grow new brain cells. Here's how | Sandrine Thuret | TED

8,078,395 views ・ 2015-10-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quang-Tung Huynh Reviewer: Long Le Ngoc
00:13
Can we, as adults, grow new nerve cells?
0
13936
4381
Liệu chúng ta, những người trưởng thành, so thể sinh ra tế bào thần kinh mới?
00:19
There's still some confusion about that question,
1
19150
3087
Vẫn còn vài điều thắc mắc về câu hỏi đó,
00:22
as this is a fairly new field of research.
2
22261
2610
do đây là một lĩnh vực nghiên cứu còn khá mới mẻ.
00:25
For example, I was talking to one of my colleagues, Robert,
3
25569
3359
Ví dụ, khi tôi nói chuyện với đồng nghiệp của tôi, Robert,
00:28
who is an oncologist,
4
28952
1308
một bác sĩ chuyên về ung bướu,
00:30
and he was telling me,
5
30284
1301
và anh ấy nói với tôi,
00:32
"Sandrine, this is puzzling.
6
32014
1755
"Sandrine, thật là rắc rối!
00:33
Some of my patients that have been told they are cured of their cancer
7
33793
4314
Vài người trong số những bệnh nhân được báo bệnh ung thư của họ đã được chữa khỏi
00:38
still develop symptoms of depression."
8
38131
2397
vẫn có những triệu chứng của bệnh trầm cảm."
00:41
And I responded to him,
9
41520
1295
Và tôi nói với anh ấy rằng,
00:42
"Well, from my point of view that makes sense.
10
42839
2340
"Ồ, theo tôi thì điều đó cũng có lí mà.
00:45
The drug you give to your patients that stops the cancer cells multiplying
11
45203
4538
Loại thuốc anh kê cho bệnh nhân để ngăn tế bào ung thư phân chia
00:49
also stops the newborn neurons being generated in their brain."
12
49765
5103
cũng đã ngăn không cho các tế bào nơ ron mới được sinh ra."
00:55
And then Robert looked at me like I was crazy and said,
13
55820
2786
Sau đó Robert nhìn tôi như thể tôi bị điên và nói,
00:58
"But Sandrine, these are adult patients --
14
58630
2182
"Nhưng họ là bệnh nhân đã trưởng thành -
01:00
adults do not grow new nerve cells."
15
60836
2572
người trưởng thành không sinh ra tế bào thần kinh nữa."
01:04
And much to his surprise, I said, "Well actually, we do."
16
64543
3666
Và trước sự ngạc nhiên của anh ấy, tôi nói "Thật ra là có đấy."
01:09
And this is a phenomenon that we call neurogenesis.
17
69098
4826
Và đây là một hiện tượng mà chúng ta gọi là sự phát sinh thần kinh.
01:13
[Neurogenesis]
18
73948
1190
[Sự phát sinh thần kinh]
01:15
Now Robert is not a neuroscientist,
19
75162
3770
Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh,
01:18
and when he went to medical school he was not taught what we know now --
20
78956
4625
và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ
01:23
that the adult brain can generate new nerve cells.
21
83605
3739
rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
01:29
So Robert, you know, being the good doctor that he is,
22
89217
4370
Vậy nên Robert, một bác sĩ lành nghề,
01:33
wanted to come to my lab
23
93611
1699
muốn đến phòng thí nghiệm của tôi
01:35
to understand the topic a little bit better.
24
95334
2824
để hiểu thêm về chủ đề này hơn nữa.
01:38
And I took him for a tour
25
98881
2255
Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan
01:41
of one of the most exciting parts of the brain
26
101160
2913
một trong những phần thú vị nhất của não bộ
01:44
when it comes to neurogenesis --
27
104097
2173
khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh --
01:46
and this is the hippocampus.
28
106294
2088
và đây là thuỳ hải mã.
01:49
So this is this gray structure in the center of the brain.
29
109080
3852
Đây là cấu trúc màu xám ở trung tâm bộ não.
01:53
And what we've known already for very long,
30
113613
2422
Và chúng ta đã biết từ rất lâu,
01:56
is that this is important for learning, memory, mood and emotion.
31
116059
4765
rằng phần này quan trọng cho việc học, ghi nhớ, cảm xúc và tâm trạng.
02:01
However, what we have learned more recently
32
121343
3047
Tuy nhiên, điều mà chúng tôi tìm ra được mới đây
02:04
is that this is one of the unique structures of the adult brain
33
124414
4658
rằng đây là một trong những cấu trúc riêng biệt của não người trưởng thành
02:09
where new neurons can be generated.
34
129096
2650
nơi mà nơ-ron mới được sinh ra.
02:12
And if we slice through the hippocampus
35
132405
2311
Và nếu chúng ta cắt dọc thuỳ hải mã
02:14
and zoom in,
36
134740
1268
và nhìn gần hơn,
02:16
what you actually see here in blue
37
136032
2801
phần màu xanh mà các bạn có thể nhìn thấy ở đây
02:18
is a newborn neuron in an adult mouse brain.
38
138857
4573
là một nơ ron mới sinh trong não của một chú chuột trưởng thành.
02:24
So when it comes to the human brain --
39
144769
3055
Vậy đối với não người --
02:27
my colleague Jonas Frisén from the Karolinska Institutet,
40
147848
3532
đồng nghiệp của tôi Jonas Frisén ở Viện Karolinska,
02:31
has estimated that we produce 700 new neurons per day
41
151404
5740
đã ước tính rằng chúng ta sản xuất ra 700 nơ ron mới mỗi ngày
02:37
in the hippocampus.
42
157168
1198
ở thuỳ hải mã.
02:39
You might think this is not much,
43
159183
1675
Có thể bạn cho là hơi ít,
02:40
compared to the billions of neurons we have.
44
160882
2389
so với hàng tỉ nơ ron chúng ta sở hữu.
02:43
But by the time we turn 50,
45
163644
3071
Nhưng khi chúng ta đến tuổi 50,
02:46
we will have all exchanged the neurons we were born with in that structure
46
166739
4676
chúng ta sẽ đổi hết những nơ ron có từ lúc được sinh ra trong cấu trúc đó
02:51
with adult-born neurons.
47
171439
2215
với những nơ ron được sinh ra lúc ta đã trưởng thành.
02:55
So why are these new neurons important and what are their functions?
48
175248
5036
Tại sao những nơ ron mới này quan trọng và chức năng của chúng là gì?
03:01
First, we know that they're important for learning and memory.
49
181324
3698
Một, chúng ta biết rằng chúng cần thiết cho việc học và ghi nhớ.
03:05
And in the lab we have shown
50
185046
1517
Và chúng tôi đã chứng minh được
03:06
that if we block the ability of the adult brain
51
186587
3236
rằng nếu chúng tôi chặn khả năng sản sinh ra nơ ron mới
03:09
to produce new neurons in the hippocampus,
52
189847
2560
ở thuỳ hải mã của bộ não trưởng thành,
03:12
then we block certain memory abilities.
53
192431
2516
thì một số khả năng ghi nhớ nhất định cũng bị chặn.
03:15
And this is especially new and true for spatial recognition --
54
195721
6912
Và điều này đặc biết mới và đúng cho khả năng nhận biết không gian --
03:22
so like, how you navigate your way in the city.
55
202657
2798
như là cách mà bạn định hướng đường đi trong thành phố.
03:26
We are still learning a lot,
56
206181
1478
Chúng ta vẫn đang học nhiều,
03:27
and neurons are not only important for memory capacity,
57
207683
3063
và nơ ron không chỉ cần thiết cho dung lượng kí ức,
03:30
but also for the quality of the memory.
58
210770
2903
mà còn cho chất lượng của kí ức.
03:33
And they will have been helpful to add time to our memory
59
213697
4045
Và chúng sẽ hữu ích cho việc thêm yếu tố thời gian vào kí ức của chúng ta
03:37
and they will help differentiate very similar memories, like:
60
217766
4682
và chúng sẽ giúp phân biệt những kí ức tương tự, ví dụ như:
03:42
how do you find your bike
61
222472
2080
Cách bạn tìm chiếc xe đạp
03:44
that you park at the station every day in the same area,
62
224576
3516
bạn gửi ở trạm xe mỗi ngày trong cùng một khu vực
03:48
but in a slightly different position?
63
228116
2142
nhưng ở những vị trí khác nhau?
03:52
And more interesting to my colleague Robert
64
232068
2484
Điều thú vị hơn nữa cho đồng nghiệp của tôi, Robert
03:54
is the research we have been doing on neurogenesis and depression.
65
234576
4862
là nghiên cứu của chúng tôi về sự phát sinh thần kinh và sự trầm cảm.
04:00
So in an animal model of depression,
66
240010
1938
Trong một mẫu động vật bị trầm cảm,
04:01
we have seen that we have a lower level of neurogenesis.
67
241972
4004
chúng tôi thấy rằng chúng có mức độ phát sinh thần kinh thấp hơn.
04:06
And if we give antidepressants,
68
246500
2243
Và nếu chúng tôi dùng thuốc chống trầm cảm,
04:08
then we increase the production of these newborn neurons,
69
248767
3454
thì mức độ sản sinh ra những nơ ron mới tăng lên,
04:12
and we decrease the symptoms of depression,
70
252245
3143
và giảm đi các triệu chứng trầm cảm,
04:15
establishing a clear link between neurogenesis and depression.
71
255412
5460
củng cố một mối liên kết rõ ràng giữa sự phát sinh thần kinh và bệnh trầm cảm.
04:21
But moreover, if you just block neurogenesis,
72
261191
4309
Nhưng hơn nữa, nếu bạn chỉ khoá sự phát sinh thần kinh,
04:25
then you block the efficacy of the antidepressant.
73
265524
2833
thì bạn cũng khoá tác dụng của thuốc chống trầm cảm.
04:29
So by then, Robert had understood
74
269714
1763
Và kể từ đó, Robert đã hiểu
04:31
that very likely his patients were suffering from depression
75
271501
3698
rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm
04:35
even after being cured of their cancer,
76
275223
2595
ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư,
04:37
because the cancer drug had stopped newborn neurons from being generated.
77
277842
4381
là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra.
04:42
And it will take time to generate new neurons
78
282247
3628
Và sẽ tốn thời gian để sinh ra những nơ ron mới
04:45
that reach normal functions.
79
285899
2206
mà chúng có thể hoạt động bình thường.
04:49
So, collectively, now we think we have enough evidence
80
289780
4409
Tóm lại, chúng tôi nghĩ là bây giờ chúng tôi đã có đủ bằng chứng
04:54
to say that neurogenesis is a target of choice
81
294213
3715
để nói rằng sự phát sinh thần kinh là một sự lựa chọn
04:57
if we want to improve memory formation or mood,
82
297952
3614
nếu chúng ta muốn nâng cao sự hình thành trí nhớ hoặc cảm xúc,
05:01
or even prevent the decline associated with aging,
83
301590
3563
hoặc thậm chí ngăn ngừa sự giảm sút trí nhớ do tuổi tác
05:05
or associated with stress.
84
305177
2134
hoặc do căng thẳng thần kinh.
05:08
So the next question is:
85
308288
1731
Vậy nên câu hỏi kế đến là:
05:10
can we control neurogenesis?
86
310043
2174
Sự phát sinh thần kinh có thể được kiểm soát?
05:13
The answer is yes.
87
313066
1191
Câu trả lời là có.
05:14
And we are now going to do a little quiz.
88
314860
2563
Và bây giờ chúng ta sẽ làm một trắc nghiệm nhỏ.
05:18
I'm going to give you a set of behaviors and activities,
89
318201
3181
Tôi sẽ đưa ra một số những biểu hiện và hoạt động
05:21
and you tell me if you think they will increase neurogenesis
90
321406
4684
và bạn nói cho tôi biết bạn nghĩ chúng sẽ tăng sự phát sinh thần kinh
05:26
or if they will decrease neurogenesis.
91
326114
2166
hay chúng sẽ giảm sự phát sinh thần kinh.
05:28
Are we ready?
92
328804
1159
Các bạn đã sẵn sàng chưa?
05:30
OK, let's go.
93
330550
1159
Ok, bắt đầu thôi.
05:32
So what about learning?
94
332034
1587
Vậy, học tập?
05:34
Increasing?
95
334521
1180
Tăng?
05:35
Yes.
96
335725
1159
Đúng vậy.
05:36
Learning will increase the production of these new neurons.
97
336908
3786
Học tập sẽ làm tăng sự sản xuất nơ ron mới.
05:40
How about stress?
98
340718
1316
Căng thẳng thì sao?
05:43
Yes, stress will decrease the production of new neurons in the hippocampus.
99
343431
4737
Đúng vậy, căng thẳng sẽ làm giảm sự sản sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã.
05:48
How about sleep deprivation?
100
348192
1612
Thiếu ngủ thì sao?
05:51
Indeed, it will decrease neurogenesis.
101
351375
2699
Chắc chắn rồi, nó sẽ làm giảm sự phát sinh thần kinh.
05:54
How about sex?
102
354098
1221
Còn tình dục?
05:56
Oh, wow!
103
356414
1152
Ồ, wow!
05:57
(Laughter)
104
357590
1267
(Cười)
05:58
Yes, you are right, it will increase the production of new neurons.
105
358881
3753
Vâng, các bạn đúng, nó sẽ làm tăng sự sản sinh ra nơ ron mới.
06:02
However, it's all about balance here.
106
362658
2152
Tuy nhiên, sự cân bằng là điều chủ chốt.
06:04
We don't want to fall in a situation --
107
364834
2213
Chúng ta không muốn rơi vào trường hợp --
06:07
(Laughter)
108
367071
1928
(Cười)
06:09
about too much sex leading to sleep deprivation.
109
369023
2834
quá nhiều tình dục dẫn đến thiếu ngủ.
06:11
(Laughter)
110
371881
2229
(Cười)
06:14
How about getting older?
111
374753
2191
Tuổi tác thì sao?
06:19
So the neurogenesis rate will decrease as we get older,
112
379645
3683
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi,
06:23
but it is still occurring.
113
383352
1746
nhưng nó vẫn diễn ra.
06:26
And then finally, how about running?
114
386042
2191
Và cuối cùng, chạy bộ thì sao?
06:29
I will let you judge that one by yourself.
115
389912
2809
Tôi sẽ để bạn tự nhận định về hoạt động đó.
06:33
So this is one of the first studies
116
393563
1796
Đây, một trong các nghiên cứu đầu tiên
06:35
that was carried out by one of my mentors, Rusty Gage from the Salk Institute,
117
395383
4403
được thực hiện bởi một trong những cố vấn của tôi, Rusty Gage thuộc Viện Salk
06:39
showing that the environment can have an impact
118
399810
2274
chỉ ra rằng môi trường có thể có tác động
06:42
on the production of new neurons.
119
402108
1889
tới sự sản sinh nơ ron mới.
06:44
And here you see a section of the hippocampus of a mouse
120
404021
4254
Ở đây các bạn thấy một phần thuỳ hải mã của một con chuột
06:48
that had no running wheel in its cage.
121
408299
2245
không có bánh xe chạy bộ trong lồng của nó.
06:50
And the little black dots you see are actually newborn neurons-to-be.
122
410568
4035
Và cái chấm đen bạn thấy thực chất là những nơ ron sắp được sinh ra.
06:55
And now, you see a section of the hippocampus of a mouse
123
415246
5138
Và đây, một phần của thuỳ hãi mã của con chuột
07:00
that had a running wheel in its cage.
124
420408
2596
có bánh xe chạy bộ trong lồng của nó.
07:03
So you see the massive increase
125
423028
1523
Bạn có thể thấy được sự tăng trưởng kinh khủng
07:04
of the black dots representing the new neurons-to-be.
126
424575
2813
của những chấm đen đại diện cho nơ ron mới sắp sinh ra.
07:08
So activity impacts neurogenesis, but that's not all.
127
428819
3793
Vậy hoạt động tác động tới sự phát sinh thần kinh, nhưng đó không phải là tất cả
07:13
What you eat will have an effect
128
433639
2647
Những thứ bạn ăn cũng sẽ có ảnh hưởng
07:16
on the production of new neurons in the hippocampus.
129
436310
2914
tới sự sản sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã.
07:19
So here we have a sample of diet --
130
439248
2960
Ở đây tôi có một mẫu chế độ ăn uống --
07:22
of nutrients that have been shown to have efficacy.
131
442232
3277
chứa các dưỡng chất đã được chứng minh là có tác dụng.
07:25
And I'm just going to point a few out to you:
132
445973
2595
Và tôi sẽ chỉ ra một số cho bạn:
07:28
Calorie restriction of 20 to 30 percent will increase neurogenesis.
133
448592
5094
Giới hạn calo từ 20 đến 30 phần trăm sẽ tăng sự phát sinh thần kinh.
07:34
Intermittent fasting -- spacing the time between your meals --
134
454128
3482
Nhịn ăn gián đoạn -- phân chia thời gian giữa các bữa ăn --
07:37
will increase neurogenesis.
135
457634
2139
sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
07:39
Intake of flavonoids,
136
459797
1323
Hấp thu các chất flavonoid
07:41
which are contained in dark chocolate or blueberries,
137
461144
3003
có trong socola đen hay việt quất,
07:44
will increase neurogenesis.
138
464171
1823
sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
07:46
Omega-3 fatty acids,
139
466355
1506
Axit béo omega-3,
07:47
present in fatty fish, like salmon,
140
467885
2211
có trong những loại cá nhiều mỡ, như cá hồi
07:50
will increase the production of these new neurons.
141
470120
2438
sẽ làm tăng sự sản sinh các nơ ron mới
07:53
Conversely, a diet rich in high saturated fat
142
473502
4101
Ngược lại, một chế độ ăn uống nhiều chất béo bão hoà cao
07:57
will have a negative impact on neurogenesis.
143
477627
2740
sẽ có ảnh hưởng xấu đến sự phát sinh thần kinh.
08:01
Ethanol -- intake of alcohol -- will decrease neurogenesis.
144
481232
4182
Ethanol -- uống rượu bia -- sẽ làm giảm sự phát sinh thần kinh.
08:05
However, not everything is lost;
145
485981
2722
Tuy nhiên, không gì là tuyệt đối,
08:08
resveratrol, which is contained in red wine,
146
488727
3052
resveratrol, chất có trong rượu vang đỏ,
08:11
has been shown to promote the survival of these new neurons.
147
491803
3491
đã được chứng minh là có chức năng hỗ trợ sự tồn tại của các nơ ron mới.
08:15
So next time you are at a dinner party,
148
495708
1866
Vậy nên lần tới khi bạn dự tiệc tối,
08:17
you might want to reach for this possibly "neurogenesis-neutral" drink.
149
497598
4004
có thể bạn sẽ muốn chọn loại thức uống "vô hại cho sự phát sinh thần kinh" này.
08:21
(Laughter)
150
501909
2133
(Cười)
08:24
And then finally, let me point out the last one --
151
504066
2501
Và ý cuối cùng tôi muốn nói,
08:26
a quirky one.
152
506591
1158
một ý độc đáo.
08:27
So Japanese groups are fascinated with food textures,
153
507773
3895
Những nhóm người Nhật rất hứng thú với kết cấu của thức ăn,
08:31
and they have shown that actually soft diet impairs neurogenesis,
154
511692
5303
và họ đã chứng minh rằng thức ăn mềm làm suy yếu sự phát sinh thần kinh,
08:37
as opposed to food that requires mastication -- chewing -- or crunchy food.
155
517019
4721
đối lập với các loại thức ăn cần nghiền (nhai) hoặc thức ăn giòn.
08:42
So all of this data,
156
522827
1793
Vậy nên tất cả những dữ liệu này
08:44
where we need to look at the cellular level,
157
524644
2581
nơi chúng ta cần nhìn ở cấp độ tế bào,
08:47
has been generated using animal models.
158
527249
2507
đã được xây dựng nhờ sử dụng các động vật mẫu.
08:50
But this diet has also been given to human participants,
159
530470
4381
Nhưng chế độ ăn uống này cũng đã được áp dụng cho người,
08:54
and what we could see is that the diet modulates memory and mood
160
534875
6158
cái chúng tôi thấy được là chế độ ăn uống làm thay đổi kí ức và tâm trạng
09:01
in the same direction as it modulates neurogenesis,
161
541057
3484
trong cùng một hướng với sự thay đổi của sự phát sinh thần kinh,
09:04
such as: calorie restriction will improve memory capacity,
162
544565
4757
ví dụ như: giới hạn calo sẽ làm tăng trí nhớ,
09:09
whereas a high-fat diet will exacerbate symptoms of depression --
163
549346
5099
trong khi một chế độ ăn uống nhiều dầu mỡ làm các triệu chứng trầm cảm trầm trọng hơn
09:14
as opposed to omega-3 fatty acids, which increase neurogenesis,
164
554469
3864
ngược lại với axit béo omega-3, chất làm tăng sự phát sinh thần kinh,
09:18
and also help to decrease the symptoms of depression.
165
558357
4183
và cũng giúp làm giảm các triệu chứng trầm cảm.
09:23
So we think that the effect of diet
166
563643
4817
Vì vậy chúng tôi nghĩ rằng tác động của ăn uống
09:28
on mental health, on memory and mood,
167
568484
3595
đối với sức khoẻ tinh thần, trí nhớ và tâm trạng,
09:32
is actually mediated by the production of the new neurons in the hippocampus.
168
572103
4472
thực chất là tác động trung gian của sự phát sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã.
09:36
And it's not only what you eat,
169
576994
1920
Và không chỉ những thứ bạn ăn,
09:38
but it's also the texture of the food, when you eat it
170
578938
3065
mà còn kết cấu của thức ăn, khi bạn ăn chúng
09:42
and how much of it you eat.
171
582027
1824
và số lượng thức ăn bạn dùng.
09:45
On our side -- neuroscientists interested in neurogenesis --
172
585841
4033
Về phía chúng tôi, các chuyên gia về thần kinh,
09:49
we need to understand better the function of these new neurons,
173
589898
3665
chúng tôi cần hiểu rõ hơn chức năng của các nơ ron mới này,
09:53
and how we can control their survival and their production.
174
593587
3984
và cách chúng tôi có thể kiểm soát khả năng sinh tồn và sản sinh của chúng.
09:57
We also need to find a way to protect the neurogenesis of Robert's patients.
175
597896
4539
Chúng tôi cũng cần tìm ra cách bảo vệ sự phát sinh thần kinh ở các bệnh nhân của Robert.
10:03
And on your side --
176
603271
1377
Và về phía các bạn,
10:04
I leave you in charge of your neurogenesis.
177
604672
2430
Hãy bảo vệ các tế bào thần kinh của mình.
10:07
Thank you.
178
607691
1158
Cám ơn rất nhiều.
10:08
(Applause)
179
608873
5959
(Vỗ tay)
10:14
Margaret Heffernan: Fantastic research, Sandrine.
180
614856
2332
Margaret Heffernan: Một nghiên cứu tuyệt vời, Sandrine
10:17
Now, I told you you changed my life --
181
617212
2245
Nói cho cô biết, cô đã thay đổi cuộc đời tôi
10:19
I now eat a lot of blueberries.
182
619481
1778
Bây giờ tôi ăn rất nhiều việt quất.
10:21
Sandrine Thuret: Very good.
183
621283
1547
Sandrine Thuret: Vậy là tốt đó.
10:23
MH: I'm really interested in the running thing.
184
623528
2444
MH: Tôi rất hứng thú với việc chạy bộ.
10:26
Do I have to run?
185
626869
1651
Tôi có cần chạy không?
10:29
Or is it really just about aerobic exercise,
186
629368
2642
Hay chỉ cần tập aerobic,
10:32
getting oxygen to the brain?
187
632034
1605
cung cấp thêm oxi cho não?
10:33
Could it be any kind of vigorous exercise?
188
633663
2135
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
10:36
ST: So for the moment,
189
636101
1737
ST: Trước mắt,
10:37
we can't really say if it's just the running itself,
190
637862
3240
chúng tôi không thể nói rằng chỉ có mỗi chạy bộ,
10:41
but we think that anything that indeed will increase the production --
191
641126
5037
nhưng chúng tôi nghĩ rằng bất cứ cái gì làm tăng sự sản sinh --
10:46
or moving the blood flow to the brain,
192
646187
3080
hoặc tăng sự tuần hoàn máu lên não,
10:49
should be beneficial.
193
649291
1602
đều có lợi.
MH: Vậy là không cần để máy chạy bộ ở văn phòng đâu nhỉ?
10:51
MH: So I don't have to get a running wheel in my office?
194
651353
2627
ST: Không, không cần đâu
10:54
ST: No, you don't!
195
654004
1163
MH: Oh, thật là nhẹ nhõm!
10:55
MH: Oh, what a relief! That's wonderful.
196
655191
2093
Ok, thật là tuyệt, Sandrine Thuret, cám ơn cô nhiều lắm.
10:57
Sandrine Thuret, thank you so much.
197
657308
1753
ST: Cám ơn cô, Margaret.
10:59
ST: Thank you, Margaret.
198
659085
1199
11:00
(Applause)
199
660308
2668
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7