Peter Norvig: The 100,000-student classroom

Peter Norvig: Lớp học một trăm ngàn sinh viên.

97,706 views

2012-06-18 ・ TED


New videos

Peter Norvig: The 100,000-student classroom

Peter Norvig: Lớp học một trăm ngàn sinh viên.

97,706 views ・ 2012-06-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Thanh-Le Ha Reviewer: linh truong hoang
00:16
Everyone is both a learner
1
16395
1976
Mọi người đều là một học sinh
00:18
and a teacher.
2
18371
1512
và là một giáo viên.
00:19
This is me being inspired
3
19883
2456
Đây là tôi được truyền cảm hứng
00:22
by my first tutor,
4
22339
1191
bởi giáo viên đầu tiên của tôi,
00:23
my mom,
5
23530
945
mẹ tôi,
00:24
and this is me teaching
6
24475
2623
và đây là tôi đang dạy học
00:27
Introduction to Artificial Intelligence
7
27098
1953
Nhập môn Trí Thông Minh Nhân tạo
00:29
to 200 students
8
29051
1240
cho 200 sinh viên
00:30
at Stanford University.
9
30291
1272
tại Đại học Stanford.
00:31
Now the students and I
10
31563
1456
Hiện giờ các sinh viên và tôi
00:33
enjoyed the class,
11
33019
1176
thích lớp học này,
00:34
but it occurred to me
12
34195
1416
nhưng điều xảy ra với tôi
00:35
that while the subject matter
13
35611
1711
rằng trong khi chuyên đề
00:37
of the class is advanced
14
37322
1289
của lớp học này rất tiên tiến
00:38
and modern,
15
38611
688
và hiện đại,
00:39
the teaching technology isn't.
16
39299
2319
thì công nghệ giảng dạy lại không như vậy.
00:41
In fact, I use basically
17
41618
2336
Trên thực tế, cơ bản là tôi dùng
00:43
the same technology as
18
43954
2370
một công nghệ giống hệt như
00:46
this 14th-century classroom.
19
46324
2630
lớp học ở thế kỷ 14 này.
00:48
Note the textbook,
20
48954
2800
Ghi lại bài giảng,
00:51
the sage on the stage,
21
51754
2944
nhà hiền triết trên bục,
00:54
and the sleeping guy
22
54698
1899
và anh chàng ngủ gật
00:56
in the back. (Laughter)
23
56597
901
ở phía sau. (Cười)
00:57
Just like today.
24
57498
2937
Hệt như ngày nay.
01:00
So my co-teacher,
25
60435
3111
Vì thế giảng viên-đồng nghiệp của tôi,
01:03
Sebastian Thrun, and I thought,
26
63546
1640
Sebastian Thrun, và tôi đã nghĩ,
01:05
there must be a better way.
27
65186
1774
phải có một phương pháp tốt hơn.
01:06
We challenged ourselves
28
66960
1654
Chúng tôi đã thử thách bản thân
01:08
to create an online class
29
68614
1291
để mở một lớp học trực tuyến
01:09
that would be equal or better
30
69905
1631
mà tương đương hoặc tốt hơn
01:11
in quality to our Stanford class,
31
71536
2336
về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi,
01:13
but to bring it to anyone
32
73872
2210
nhưng là đem nó đến cho mọi người
01:16
in the world for free.
33
76082
1630
trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
01:17
We announced the class on July 29th,
34
77712
2568
Chúng tôi đã công bố lớp học đó vào ngày 29 tháng bảy
01:20
and within two weeks, 50,000 people
35
80280
3209
và trong vòng hai tuần, 50.000 người
01:23
had signed up for it.
36
83489
1407
đã đăng ký học.
01:24
And that grew to 160,000 students
37
84896
3105
Và số lượng đã tăng lên 160.000 sinh viên
01:28
from 209 countries.
38
88001
2064
từ 209 quốc gia.
01:30
We were thrilled to have
39
90065
1808
Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có
01:31
that kind of audience,
40
91873
1121
từng đó thính giả,
01:32
and just a bit terrified that we
41
92994
2639
và một chút lo sợ rằng chúng tôi
01:35
hadn't finished preparing the class yet. (Laughter)
42
95633
2311
chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học. (Cười)
01:37
So we got to work.
43
97944
1612
Vì thế chúng tôi phải làm việc.
01:39
We studied what others had done,
44
99556
1636
Chúng tôi tìm hiểu những gì người khác đã làm,
01:41
what we could copy and what we could change.
45
101192
2323
những gì chúng tôi có thể sao chép và những gì chúng tôi có thể thay đổi
01:43
Benjamin Bloom had showed
46
103515
2661
Benjamin Bloom đã chỉ ra
01:46
that one-on-one tutoring works best,
47
106176
1809
rằng việc học một-kèm-một là tốt nhất,
01:47
so that's what we tried to emulate,
48
107985
2128
vì thế đó là thứ chúng tôi đã cố gắng mô phỏng
01:50
like with me and my mom,
49
110113
1440
giống như tôi và mẹ tôi,
01:51
even though we knew
50
111553
1505
mặc dù chúng tôi biết
01:53
it would be one-on-thousands.
51
113058
1918
có thể sẽ là một-kèm-hàng nghìn.
01:54
Here, an overhead video camera
52
114976
2201
Ở đây, một camera trên đỉnh đầu
01:57
is recording me as I'm talking
53
117177
1832
đang quay khi tôi đang nói
01:59
and drawing on a piece of paper.
54
119009
1679
và vẽ lên một tờ giấy.
02:00
A student said, "This class felt
55
120688
2409
Một sinh viên nói, "có cảm giác lớp học này
02:03
like sitting in a bar
56
123097
1152
như ngồi trong một quán bar
02:04
with a really smart friend
57
124249
1479
cùng với một người bạn rất thông minh
02:05
who's explaining something
58
125728
1204
người đang giải thích một điều gì đó
02:06
you haven't grasped, but are about to."
59
126932
2301
bạn chưa nắm được, nhưng đang dần dần hiểu ra."
02:09
And that's exactly what we were aiming for.
60
129233
2116
Và đó chính xác là những gì chúng tôi hướng đến.
02:11
Now, from Khan Academy, we saw
61
131349
2788
Hiện nay, từ Khan Academy, chúng tôi thấy
02:14
that short 10-minute videos
62
134137
1824
rằng những đoạn video ngắn 10 phút
02:15
worked much better than trying
63
135961
1776
hoạt động tốt hơn rất nhiều thay vì việc cố gắng
02:17
to record an hour-long lecture
64
137737
2071
để ghi lại một bài giảng dài hàng giờ
02:19
and put it on the small-format screen.
65
139808
2417
và đặt nó lên một màn hình định dạng nhỏ.
02:22
We decided to go even shorter
66
142225
2192
Chúng tôi quyết định làm thậm chí ngắn hơn
02:24
and more interactive.
67
144417
1648
và tương tác nhiều hơn.
02:26
Our typical video is two minutes,
68
146065
2247
Một đoạn video thông thường của chúng tôi dài hai phút,
02:28
sometimes shorter, never more
69
148312
1752
đôi khi ngắn hơn, không bao giờ dài hơn
02:30
than six, and then we pause for
70
150064
2689
sáu phút, và sau đó chúng tôi tạm dừng cho
02:32
a quiz question, to make it
71
152753
1367
một câu hỏi trắc nghiệm, để làm cho nó
02:34
feel like one-on-one tutoring.
72
154120
1878
có cảm giác như việc dạy một-kèm-một.
02:35
Here, I'm explaining how a computer uses
73
155998
2402
Đây, tôi đang giải thích bằng cách nào một máy tính sử dụng
02:38
the grammar of English
74
158400
1248
ngữ pháp của tiếng Anh
02:39
to parse sentences, and here,
75
159648
2177
để phân tích các câu văn, và đây,
02:41
there's a pause and the student
76
161825
2064
có một thời điểm tạm dừng và sinh viên
02:43
has to reflect, understand what's going on
77
163889
2237
phải phản xạ, phải hiểu cái gì đang diễn ra
02:46
and check the right boxes
78
166126
1640
và đánh dấu những ô đúng
02:47
before they can continue.
79
167766
1417
trước khi họ có thể tiếp tục.
02:49
Students learn best when
80
169183
2448
Sinh viên học tốt nhất khi
02:51
they're actively practicing.
81
171631
1248
họ chủ động thực hành.
02:52
We wanted to engage them, to have them grapple
82
172879
2296
Chúng tôi muốn họ tham gia, để họ đối mặt
02:55
with ambiguity and guide them to synthesize
83
175175
2968
với những mơ hồ và chỉ dẫn cho họ đúc rút
02:58
the key ideas themselves.
84
178143
1665
những ý tưởng cốt yếu cho chính bản thân họ.
02:59
We mostly avoid questions
85
179808
1712
Chúng tôi cố gắng tránh những câu hỏi
03:01
like, "Here's a formula, now
86
181520
1711
kiểu như, "Đây là một công thức, bây giờ
03:03
tell me the value of Y
87
183231
1075
hãy nói cho tôi giá trị của Y
03:04
when X is equal to two."
88
184306
1212
khi X bằng hai."
03:05
We preferred open-ended questions.
89
185518
1817
Chúng tôi thích những câu hỏi mở hơn.
03:07
One student wrote, "Now I'm seeing
90
187335
3178
Một sinh viên đã viết, "Giờ đây tôi thấy
03:10
Bayes networks and examples of
91
190513
1862
mạng Bayes và những minh họa về
03:12
game theory everywhere I look."
92
192375
1568
lý thuyết trò chơi (Game Theory) ở mọi nơi tôi nhìn."
03:13
And I like that kind of response.
93
193943
1738
Và tôi thích kiểu trả lời như thế.
03:15
That's just what we were going for.
94
195681
1806
Đó chính là những gì chúng tôi hướng đến.
03:17
We didn't want students to memorize the formulas;
95
197487
2194
Chúng tôi không muốn sinh viên nhớ những công thức;
03:19
we wanted to change the way
96
199681
1190
chúng tôi muốn thay đổi cái cách
03:20
they looked at the world.
97
200871
1090
họ nhìn nhận thế giới.
03:21
And we succeeded.
98
201961
1326
Và chúng tôi đã thành công.
03:23
Or, I should say, the students succeeded.
99
203287
2400
Hoặc, tôi có thể nói, sinh viên đã thành công.
03:25
And it's a little bit ironic
100
205687
1919
Và có một chút mỉa mai
03:27
that we set about to disrupt traditional education,
101
207606
2913
rằng chúng tôi muốn phá vỡ cách giáo dục truyền thống
03:30
and in doing so, we ended up
102
210519
2016
và trong khi làm vậy, chúng tôi cuối cùng
03:32
making our online class
103
212535
1584
đã làm cho lớp học trực tuyến của chúng tôi
03:34
much more like a traditional college class
104
214119
2327
càng giống như một lớp đại học truyền thống
03:36
than other online classes.
105
216446
1841
hơn những khóa học trực tuyến khác.
03:38
Most online classes, the videos are always available.
106
218287
3215
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
03:41
You can watch them any time you want.
107
221502
1817
Bạn có thể xem chúng bất cứ khi nào bạn muốn.
03:43
But if you can do it any time,
108
223319
2287
Nhưng nếu bạn có thể xem bất cứ khi nào,
03:45
that means you can do it tomorrow,
109
225606
1505
điều đó có nghĩa bạn có thể xem vào ngày mai,
03:47
and if you can do it tomorrow,
110
227111
1408
và nếu bạn có thể xem vào ngày mai,
03:48
well, you may not ever
111
228519
2162
hừm, bạn sẽ có thể không bao giờ
03:50
get around to it. (Laughter)
112
230681
1758
thực hiện được nó. (Cười)
03:52
So we brought back the innovation
113
232439
2192
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới
03:54
of having due dates. (Laughter)
114
234631
2087
trong việc đặt kỳ hạn. (Cười)
03:56
You could watch the videos
115
236718
1312
Bạn có thể xem những đoạn phim
03:58
any time you wanted during the week,
116
238030
1912
bất cứ khi nào bạn muốn trong tuần lễ đó,
03:59
but at the end of the week,
117
239942
1155
nhưng đến cuối tuần,
04:01
you had to get the homework done.
118
241097
1717
bạn phải hoàn thành bài tập về nhà.
04:02
This motivated the students to keep going, and it also
119
242814
1913
Điều này thúc đẩy sinh viên giữ tiến độ, và nó cũng
04:04
meant that everybody was working
120
244727
2856
có nghĩa là mọi người đều đang học tập
04:07
on the same thing at the same time,
121
247583
1518
với cùng một thứ trong cùng một thời điểm,
04:09
so if you went into a discussion forum,
122
249101
1497
vì thế nếu bạn tham gia vào một diễn đàn thảo luận,
04:10
you could get an answer from a peer within minutes.
123
250598
2704
bạn có thể có được câu trả lời từ bạn học trong vài phút.
04:13
Now, I'll show you some of the forums, most of which
124
253302
2939
Bây giờ, tôi sẽ cho các bạn thấy một vài diễn đàn, phần lớn
04:16
were self-organized by the students themselves.
125
256241
2766
được tự tổ chức bởi chính các sinh viên.
04:19
From Daphne Koller and Andrew Ng, we learned
126
259007
3224
Từ Daphne Koller và Andrew Ng, chúng tôi đã học được
04:22
the concept of "flipping" the classroom.
127
262231
1996
khái niệm về "đảo ngược" lớp học.
04:24
Students watched the videos
128
264227
1295
Sinh viên xem các đoạn phim bài giảng
04:25
on their own, and then they
129
265522
1588
một mình, và sau đó họ
04:27
come together to discuss them.
130
267110
1710
cùng nhau thảo luận chúng.
04:28
From Eric Mazur, I learned about peer instruction,
131
268820
3157
Từ Eric Mazur, tôi học được về trợ giúp bạn bè,
04:31
that peers can be the best teachers,
132
271977
2624
rằng bạn học có thể là những giáo viên tốt nhất,
04:34
because they're the ones
133
274601
1432
bởi vì họ là những người
04:36
that remember what it's like to not understand.
134
276033
2848
nhớ những gì họ đã từng không thể hiểu.
04:38
Sebastian and I have forgotten some of that.
135
278881
2681
Sebastian và tôi đã quên một vài điều như thế.
04:41
Of course, we couldn't have
136
281562
2399
Tất nhiên, chúng tôi không thể có
04:43
a classroom discussion with
137
283961
1632
một buổi thảo luận trong lớp học với
04:45
tens of thousands of students,
138
285593
1546
hàng vạn sinh viên,
04:47
so we encouraged and nurtured these online forums.
139
287139
3486
vì thế chúng tôi khuyến khích và nuôi dưỡng những diễn đàn trực tuyến như thế.
04:50
And finally, from Teach For America,
140
290625
3048
Và cuối cùng, từ Teach For America,
04:53
I learned that a class is not
141
293673
1481
Tôi học được rằng một lớp học không phải
04:55
primarily about information.
142
295154
1496
chỉ dành để truyền đạt thông tin.
04:56
More important is motivation and determination.
143
296650
2831
Điều quan trọng hơn là động lực và sự quyết tâm.
04:59
It was crucial that the students see
144
299481
1840
Cốt yếu là sinh viên thấy được
05:01
that we're working hard for them and
145
301321
1800
rằng chúng tôi đã làm việc rất cố gắng vì họ và
05:03
they're all supporting each other.
146
303121
1409
họ tất cả đều hỗ trợ những người khác.
05:04
Now, the class ran 10 weeks,
147
304530
2968
HIện giờ, lớp học đã kéo dài được 10 tuần lễ,
05:07
and in the end, about half of the 160,000 students watched
148
307498
3911
và cho đến cuối khóa, khoảng một nửa trong số 160.000 sinh viên xem
05:11
at least one video each week,
149
311409
1563
ít nhất một đoạn phim mỗi tuần,
05:12
and over 20,000 finished all the homework,
150
312972
2693
và hơn 20.000 người hoàn thành tất cả các bài tập,
05:15
putting in 50 to 100 hours.
151
315665
1664
bỏ ra từ 50 đến 100 giờ học.
05:17
They got this statement of accomplishment.
152
317329
1553
Họ đã nhận được chứng nhận hoàn thành khóa học.
05:18
So what have we learned?
153
318882
2119
Vậy chúng tôi đã học được những gì?
05:21
Well, we tried some old ideas
154
321001
2816
Chúng tôi đã thử nghiệm một vài ý tưởng cũ
05:23
and some new and put them together,
155
323817
1657
và một vài ý tưởng mới, kết hợp chúng với nhau,
05:25
but there are more ideas to try.
156
325474
2082
nhưng còn nhiều ý tưởng nữa để thử nghiệm.
05:27
Sebastian's teaching another class now.
157
327556
1814
Sebastien đang giảng dạy một lớp học khác hiện nay.
05:29
I'll do one in the fall.
158
329370
1368
Tôi sẽ thực hiện một lớp nữa vào mùa thu,
05:30
Stanford Coursera, Udacity, MITx
159
330738
3760
Stanford Coursera, Udacity, MITx
05:34
and others have more classes coming.
160
334498
2271
và các tổ chức khác đang mở thêm những lớp học nữa.
05:36
It's a really exciting time.
161
336769
1488
Đây thật sự là một thời điểm đầy hứng khởi.
05:38
But to me, the most exciting
162
338257
1472
Nhưng với tôi, điều thú vị nhất
05:39
part of it is the data that we're gathering.
163
339729
2976
một phần của nó là những dữ liệu chúng tôi đang thu thập.
05:42
We're gathering thousands
164
342705
2696
Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn
05:45
of interactions per student per class,
165
345401
1656
tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp,
05:47
billions of interactions altogether,
166
347057
2208
gộp thành hàng tỷ tương tác,
05:49
and now we can start analyzing that,
167
349265
2504
và giờ đây chúng tôi có thể bắt đầu phân tích chúng,
05:51
and when we learn from that,
168
351769
1464
và khi chúng tôi học hỏi từ chúng
05:53
do experimentations,
169
353233
1241
thực hiện các thí nghiệm,
05:54
that's when the real revolution will come.
170
354474
2240
đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến,
05:56
And you'll be able to see the results from
171
356714
2776
Và các bạn sẽ có thể thấy được kết quả từ
05:59
a new generation of amazing students.
172
359490
2263
một thế hệ mới các sinh viên tuyệt vời.
06:01
(Applause)
173
361753
2253
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7