Archeology from space | Sarah Parcak

Sarah Parcak: Khảo cổ học từ không gian

110,754 views

2012-06-14 ・ TED


New videos

Archeology from space | Sarah Parcak

Sarah Parcak: Khảo cổ học từ không gian

110,754 views ・ 2012-06-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Jenny Zurawell
0
0
7000
Translator: Hoang Yen Nguyen Dang Reviewer: minh anh
Khi tôi còn là một đứa trẻ lớn lên ở Maine,
00:16
When I was a child growing up in Maine,
1
16267
2135
00:18
one of my favorite things to do
2
18426
2000
một trong những sở thích của tôi
00:20
was to look for sand dollars on the seashores of Maine,
3
20450
3024
là tìm kiếm những con "sand dollar" (một loài nhím biển) sống ở vùng bờ biển Maine,
00:23
because my parents told me it would bring me luck.
4
23498
2706
vì cha mẹ bảo tôi rằng chúng sẽ mang lại may mắn.
Nhưng các bạn biết đấy, chúng rất khó tìm.
00:26
But you know, these shells, they're hard to find.
5
26228
2678
00:28
They're covered in sand, they're difficult to see.
6
28930
2496
Chúng bị bao phủ bởi cát nên rất khó thấy.
00:31
However, over time, I got used to looking for them.
7
31989
3444
Tuy nhiên, tôi dần dần quen với việc tìm chúng.
00:35
I started seeing shapes
8
35457
1603
Tôi bắt đầu nhận ra những hình dáng
00:37
and patterns that helped me to collect them.
9
37084
2722
và những khuôn mẫu giúp tôi tìm ra chúng.
Điều này phát triển thành niềm đam mê tìm kiếm các đồ vật,
00:41
This grew into a passion for finding things,
10
41115
3301
00:44
a love for the past and archaeology.
11
44440
2040
1 tình yêu đối với quá khứ và khảo cổ học.
00:46
And eventually, when I started studying Egyptology,
12
46805
3309
Và dần dần khi tôi bắt đầu nghiên cứu Ai Cập học,
00:50
I realized that seeing with my naked eyes alone wasn't enough.
13
50138
4389
tôi nhận ra rằng quan sát với con mắt trần là chưa đủ.
00:54
Because all of the sudden, in Egypt,
14
54551
2849
Vì điều bất ngờ của Ai Cập là
00:57
my beach had grown from a tiny beach in Maine
15
57424
3595
bãi biển của tôi đã phát triển từ 1 bãi biển nhỏ ở Maine
01:01
to one eight hundred miles long,
16
61043
2087
thành 1 bãi biển dài 800 dặm
01:03
next to the Nile.
17
63154
1150
bên cạnh sông Nile,
01:04
And my sand dollars had grown to the size of cities.
18
64729
3730
và những con "sand dollars" đã từng phát triển
bằng kích cỡ của 1 thành phố.
01:09
This is really what brought me to using satellite imagery.
19
69514
3119
Đây chính là điều đã khiến tôi bắt đầu sử dụng hình ảnh vệ tinh.
01:12
For trying to map the past, I knew that I had to see differently.
20
72657
4030
Vì cố tái hiện lại quá khứ, tôi biết tôi phải nhìn mọi vật theo 1 cách khác.
Nên tôi muốn đưa ra 1 ví dụ về cách tôi nhìn khác đi
01:17
So I want to show you an example of how we see differently
21
77140
3358
01:20
using the infrared.
22
80522
1244
bằng cách sử dụng tia hồng ngoại.
01:22
This is a site located in the eastern Egyptian delta
23
82163
2953
Đây là 1 địa điểm ở phía đông đồng bằng Ai Cập,
01:25
called Mendes.
24
85140
1197
được gọi là Bendix.
01:26
And the site visibly appears brown,
25
86361
2976
Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu,
01:29
but when we use the infrared
26
89361
2206
nhưng khi dùng tia hồng ngoại
01:31
and we process it, all of the sudden,
27
91591
2650
và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên,
01:34
using false color,
28
94265
1516
01:35
the site appears as bright pink.
29
95805
1786
ta thấy địa điểm này màu hồng.
01:37
What you are seeing
30
97924
1412
Những gì bạn đang thấy
01:39
are the actual chemical changes to the landscape
31
99360
3301
thật ra là những thay đổi về hóa học của cảnh quan này,
01:42
caused by the building materials and activities
32
102685
3492
gây nên bởi các vật liệu xây dựng và hoạt động
của người Ai Cập cổ.
01:46
of the ancient Egyptians.
33
106201
1365
01:48
What I want to share with you today
34
108645
2111
Điều tôi muốn chia sẻ với các bạn hôm nay
01:50
is how we've used satellite data
35
110780
2801
là ta dùng dữ liệu từ vệ tinh như thế nào
01:53
to find an ancient Egyptian city,
36
113605
2455
để tìm một thành phố Ai Cập cổ,
01:56
called Itjtawy,
37
116084
1618
được gọi là Itijtawy,
01:57
missing for thousands of years.
38
117726
1731
đã mất tích hàng ngàn năm.
01:59
Itjtawy was ancient Egypt's capital
39
119965
3071
Itijawy là thủ đô của Ai Cập cổ
trong hơn 400 năm,
02:03
for over four hundred years,
40
123060
1523
02:04
at a period of time called the Middle Kingdom,
41
124607
2318
vào một thời kì gọi là Vương Quốc Trung Tâm
02:06
about four thousand years ago.
42
126949
1594
cách đây khoảng 4000 năm.
02:08
The site is located in the Faiyum of Egypt,
43
128884
2905
Thành phố này ở Faiyum, Ai Cập
02:11
and the site is really important,
44
131813
1599
và địa điểm này rất quan trọng vì trong thời kì Vương Quốc Trung Tâm
02:13
because in the Middle Kingdom there was this great renaissance
45
133436
2998
đã diễn ra 1 cuộc Phục hưng lớn của nghệ thuật, kiến trúc
02:16
for ancient Egyptian art, architecture and religion.
46
136458
2871
và tôn giáo của Ai Cập cổ.
Các nhà Ai Cập cổ vật học luôn biết rằng Itjtawy
02:20
Egyptologists have always known the site of Itjtawy
47
140044
2753
02:22
was located somewhere near the pyramids of the two kings who built it,
48
142821
4430
toạ lạc đâu đó gần những kim tự tháp
của hai vị vua xây nên nó, được chỉ ra trong vòng tròn đỏ này,
02:27
indicated within the red circles here,
49
147275
2514
02:29
but somewhere within this massive flood plain.
50
149813
2294
nhưng đâu đó trong vùng đồng bằng ngập nước rộng lớn này.
Khu vực này rất rộng lớn --
02:32
This area is huge --
51
152131
1284
02:33
it's four miles by three miles in size.
52
153439
2594
3 dặm chiều ngang và 4 dặm chiều dài.
02:36
The Nile used to flow right next to the city of Itjtawy,
53
156559
2849
Sông Nile từng chảy ngay bên cạnh thành phố Itjtawy,
02:39
and as it shifted and changed and moved over time to the east,
54
159432
3413
và khi dòng sông dịch chuyển dần dần sang phía đông,
02:42
it covered over the city.
55
162869
1460
nó bao phủ toàn bộ thành phố.
02:44
So, how do you find a buried city
56
164726
3841
Vậy, làm sao các bạn tìm được 1 thành phố bị chôn vùi
02:48
in a vast landscape?
57
168591
1404
trong 1 khu vực rông lớn?
02:50
Finding it randomly would be the equivalent
58
170733
2461
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là
xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm
02:53
of locating a needle in a haystack,
59
173218
1698
02:54
blindfolded, wearing baseball mitts.
60
174940
1850
trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
02:56
(Laughter)
61
176814
1228
Vậy những gì chúng tôi đã làm là sử dụng dữ liệu địa hình của NASA
02:58
So what we did is we used NASA topography data
62
178066
3262
03:01
to map out the landscape, very subtle changes.
63
181352
2761
để vạch ra cảnh quan này, những thay đổi rất tinh tế.
03:04
We started to be able to see where the Nile used to flow.
64
184478
3024
Chúng tôi bắt đầu thấy được những nơi dòng sông Nile đã từng chảy qua.
Nhưng các bạn có thể thấy chi tiết hơn -- và thậm chí thú vị hơn --
03:08
But you can see in more detail, and even more interesting,
65
188193
2785
khu vực được nâng cao lên một chút
03:11
this very slight raised area
66
191002
2047
03:13
seen within the circle up here
67
193073
1437
được khoanh tròn này, chúng tôi nghĩ nó có thể là
03:14
which we thought could possibly be the location of the city of Itjtawy.
68
194534
3419
vị trí của thành phố Itjtawy.
03:18
So we collaborated with Egyptian scientists
69
198493
3015
Thế nên chúng tôi kết hợp với các nhà khoa học Ai Cập
để lấy mẫu ở lõi, như các bạn thấy đây.
03:21
to do coring work, which you see here.
70
201532
2126
03:23
When I say coring, it's like ice coring,
71
203682
2168
Khi tôi nói lấy mẫu lõi, nó cũng như lấy mẫu lõi băng, nhưng thay vì
03:25
but instead of layers of climate change,
72
205874
1935
tìm các lớp thể hiện sự biến đổi khí hậu, ta đang tìm các lớp thể hiện các nghề nghiệp của con người.
03:27
you're looking for layers of human occupation.
73
207833
2332
Và năm mét dưới mặt đất,
03:30
And, five meters down,
74
210189
1737
03:31
underneath a thick layer of mud,
75
211950
2127
dưới 1 lớp bùn dày,
chúng tôi tìm thấy một lớp gốm sứ dày.
03:34
we found a dense layer of pottery.
76
214101
3428
03:37
What this shows is that at this possible location of Itjtawy,
77
217553
2874
Điều này cho thấy rằng tại vị trí khả thi này
của Itjtawy, năm mét dưới mặt đất,
03:40
five meters down,
78
220451
1237
03:41
we have a layer of occupation for several hundred years,
79
221712
2825
ta có 1 lớp thể hiện sự định cư của hàng trăm năm
03:44
dating to the Middle Kingdom,
80
224561
1397
của thời Vương Quốc Trung Tâm, được định tuổi vào thời kì chính xác
03:45
dating to the exact period of time we think Itjtawy is.
81
225982
2959
chúng tôi nghĩ Itjtawy đã tồn tại.
03:49
We also found work stone --
82
229386
2588
Chúng tôi còn tìm thấy 1 số dụng cụ đá --
03:51
carnelian, quartz and agate
83
231998
2134
đá carnelian, thạch anh và agate cho thấy
03:54
that shows that there was a jeweler's workshop here.
84
234156
2437
đã từng có 1 xưởng đá quý ở đây.
03:56
These might not look like much,
85
236617
1485
Nghe có vẻ không lí tưởng lắm,
nhưng khi các bạn nghĩ về những loại đá thông dụng nhất
03:58
but when you think about the most common stones
86
238126
2649
04:00
used in jewelry from the Middle Kingdom,
87
240799
3370
dùng làm nữ trang và thời Vương Quốc Trung Tâm,
thì đó là những loại đá được sử dụng.
04:04
these are the stones that were used.
88
244193
1785
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn
04:06
So, we have a dense layer of occupation
89
246002
2184
04:08
dating to the Middle Kingdom at this site.
90
248210
2001
vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Ta cũng có những bằng chứng về nhiều xưởng kim hoàn,
04:10
We also have evidence of an elite jeweler's workshop,
91
250235
2801
cho thấy rằng nơi đây đã từng có 1 thành phố rất quan trọng.
04:13
showing that whatever was there was a very important city.
92
253060
3730
04:16
No Itjtawy was here yet,
93
256814
1920
Itjtawy chưa được tìm thấy,
04:18
but we're going to be returning to the site
94
258758
2001
nhưng chúng tôi dự định sẽ trở lại nơi đó
04:20
in the near future to map it out.
95
260783
2054
trong tương lai gần để tìm kiếm.
04:22
And even more importantly,
96
262861
1651
Và quan trọng hơn nữa,
04:24
we have funding to train young Egyptians in the use of satellite technology
97
264536
4523
chúng ta có ngân quỹ để huấn luyện thanh niên Ai Cập
về cách sử dụng công nghệ vệ tinh,
04:29
so they can be the ones making great discoveries as well.
98
269083
2936
để họ cũng có thể trở thành những người có những phát hiện vĩ đại.
04:32
So I wanted to end with my favorite quote from the Middle Kingdom --
99
272784
4838
Vậy, tôi muốn kết thúc với câu nói ưa thích của tôi
từ Vương Quốc Trung Tâm --
04:37
it was probably written at the city of Itjtawy
100
277646
2541
có lẽ nó được viết tại thành phố Itjtawy 4000 năm về trước.
04:40
four thousand years ago.
101
280211
1672
"Chia sẻ kiến thức là tiếng gọi vĩ đại nhất.
04:42
"Sharing knowledge is the greatest of all callings.
102
282679
2475
04:45
There's nothing like it in the land."
103
285178
1763
Trên đời chẳng có gì giống như thế."
04:46
So as it turns out, TED was not founded in 1984 AD.
104
286965
5484
Vậy hoá ra là, TED không được thành lập vào năm 1984 trước công nguyên.
04:52
(Laughter)
105
292473
2095
(tiếng cười)
04:55
Making ideas actually started in 1984 BC
106
295369
5754
Những ý tưởng thật ra được xuất phát từ năm 1984 trước Công Nguyên
tại 1 thành phố bị mất tích chưa bao lâu, đã được tìm thấy như trên.
05:01
at a not-lost-for-long city, found from above.
107
301147
3254
05:04
It certainly puts finding seashells by the seashore in perspective.
108
304425
3834
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn.
05:08
Thank you very much.
109
308283
1152
Cảm ơn các ban rất nhiều.
05:09
(Applause)
110
309459
2430
(vỗ tay)
05:11
Thank you.
111
311913
1157
Cảm ơn.
05:13
(Applause)
112
313094
2039
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7