A taboo-free way to talk about periods | Aditi Gupta

350,142 views ・ 2016-05-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Trang Reviewer: Linh Tran
00:12
Periods.
0
12520
1576
Chu kỳ hành kinh.
00:14
Blood.
1
14120
1376
Máu.
00:15
Menstruation.
2
15520
1200
Kinh nguyệt.
00:17
Gross.
3
17440
1576
Thô tục.
00:19
Secret.
4
19040
1616
Bí mật.
00:20
Hidden.
5
20680
1200
Bị che dấu.
00:22
Why?
6
22400
1200
Tại sao?
00:24
A natural biological process
7
24760
1896
Một chu kỳ sinh học tự nhiên
00:26
that every girl and woman goes through every month
8
26680
3816
mà mỗi bạn gái và mỗi phụ nữ phải trải qua hàng tháng
00:30
for about half of her life.
9
30520
2176
trong suốt khoảng phân nửa cuộc đời họ
00:32
A phenomenon that is so significant
10
32720
2696
Một hiện tượng mà rất quan trọng
00:35
that the survival and propagation of our species depends on it.
11
35440
4200
có liên quan đến sự sống và sự duy trì nòi giống của chúng ta.
00:40
Yet we consider it a taboo.
12
40480
1840
Tuy nhiên chúng ta lại coi đó là một điều cấm kỵ.
00:43
We feel awkward and shameful talking about it.
13
43160
2880
Chúng ta cảm thấy ngượng nghịu và xấu hổ khi nói về điều này.
00:47
When I got my first periods,
14
47840
1816
Khi tôi bị hành kinh lần đầu tiên,
00:49
I was told to keep it a secret from others --
15
49680
2360
Tôi được bảo rằng phải giữ bí mật với người khác
00:52
even from my father and brother.
16
52760
1880
thậm chí là với anh và bố tôi.
00:55
Later when this chapter appeared in our textbooks,
17
55640
2616
Sau đó khi đề tài này xuất hiện trong sách giáo khoa,
00:58
our biology teacher skipped the subject.
18
58280
2336
giáo viên dạy môn sinh học bỏ qua chủ đề này.
01:00
(Laughter)
19
60640
2680
(Cười)
Bạn biết tôi học được gì từ điều này không?
01:04
You know what I learned from it?
20
64000
1680
01:06
I learned that it is really shameful to talk about it.
21
66360
3160
Tôi đã học được rằng nó thực sự xấu hổ khi nói về điều này.
01:10
I learned to be ashamed of my body.
22
70080
2656
Tôi đã học cách cảm thấy xấu hổ về cơ thể mình.
01:12
I learned to stay unaware of periods
23
72760
3056
Tôi đã học cách không để tâm đến nó
01:15
in order to stay decent.
24
75840
1960
để hợp với khuôn phép.
01:18
Research in various parts of India
25
78440
1816
Nghiên cứu ở nhiều nơi trên Ấn Độ
01:20
shows that three out of every 10 girls are not aware of menstruation
26
80280
4736
cho thấy rằng ba trong mỗi mười bé gái không có hiểu biết về kinh nguyệt
01:25
at the time of their first periods.
27
85040
1760
ở chu kỳ đầu tiên.
01:27
And in some parts of Rajasthan
28
87400
1616
Và ở nhiều nơi ở Rajasthan
01:29
this number is as high as nine out of 10 girls being unaware of it.
29
89040
4840
con số này lên tới chín trên mười bé gái không hiểu biết về nó.
01:34
You'd be surprised to know
30
94800
1656
Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết
01:36
that most of the girls that I have spoken to,
31
96480
2216
phần lớn các bé gái mà tôi đã từng trò chuyện
01:38
who did not know about periods at the time of their first menstruation
32
98720
3816
không biết gì về kinh nguyệt ở chu kỳ đầu
01:42
thought that they have got blood cancer
33
102560
2376
nghĩ rằng họ bị bệnh bạch cầu
01:44
and they're going to die soon.
34
104960
1600
và họ sẽ chết sớm.
01:48
Menstrual hygiene is a very important risk factor
35
108760
2936
Vệ sinh lúc hành kinh là một rủi ro lớn
01:51
for reproductive tract infections.
36
111720
2560
cho sự sinh sôi của các căn bệnh viêm nhiễm
01:55
But in India, only 12 percent of girls and women
37
115040
3176
Tuy nhiên ở Ấn Độ, chỉ khoảng 12% các bé gái và phụ nữ
01:58
have access to hygienic ways of managing their periods.
38
118240
3760
sử dụng cách hợp vệ sinh trong chu kỳ của họ
02:02
If you do the math,
39
122840
1496
Nếu bạn làm một phép toán,
02:04
88 percent of girls and women use unhygienic ways to manage their periods.
40
124360
5096
88% bé gái và phụ nữ sử dụng
những cách không hợp vệ sinh trong chu kỳ của họ
02:09
I was one of them.
41
129480
1200
Tôi là một trong số đó.
02:11
I grew up in a small town called Garhwa, in Jharkhand,
42
131880
2936
Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ tên là Garhwa, ở Jharkhand,
02:14
where even buying a sanitary napkin is considered shameful.
43
134840
3120
nơi mà thậm chí chỉ mua băng vệ sinh cũng bị coi là đáng hổ thẹn.
02:18
So when I started getting my periods,
44
138840
2055
Nên khi tôi bắt đầu hành kinh,
02:20
I began with using rags.
45
140919
1761
Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ.
02:24
After every use I would wash and reuse them.
46
144560
2656
Và sau mỗi lần dùng tôi phải giặt để sử dụng lại
02:27
But to store them,
47
147240
1256
Nhưng để giữ chúng,
02:28
I would hide and keep it in a dark, damp place
48
148520
2616
Tôi phải giấu và để nó ở nơi tối tăm, ẩm thấp
02:31
so that nobody finds out that I'm menstruating.
49
151160
2600
nhờ đó không ai biết được tôi đang hành kinh
02:34
Due to repeated washing the rags would become coarse,
50
154520
2616
Sau nhiều lần giặt mảnh vải trở nên thô ráp
02:37
and I would often get rashes and infections using them.
51
157160
3000
khiến tôi thường xuyên bị mụn nhọt và viêm nhiễm.
02:40
I wore these already for five years until I moved out of that town.
52
160880
4280
Tôi đã dùng nó trong năm năm cho tới khi tôi rời khỏi nơi đó.
02:47
Another issue that periods brought in my life
53
167640
2336
Một vấn đề nữa mà tôi gặp phải
02:50
those of the social restrictions
54
170000
2296
là sự cấm đoán của xã hội
02:52
that are imposed upon our girls and women when they're on their periods.
55
172320
4336
đặt lên những bạn gái khi họ hành kinh.
02:56
I think you all must be aware of it,
56
176680
2296
Tôi nghĩ tất cả các bạn nhận thức được điều này
02:59
but I'll still list it for the few who don't.
57
179000
2960
nhưng tôi vẫn liệt kê ở đây để cho số ít những người không biết.
03:02
I was not allowed to touch or eat pickles.
58
182720
2480
Tôi đã từng không được phép động vào hay ăn rau trộn.
03:05
I was not allowed to sit on the sofa or some other family member's bed.
59
185840
4856
Tôi không được ngồi ghế sofa hay giường của các thành viên trong gia đình
03:10
I had to wash my bed sheet after every period,
60
190720
2456
Tôi phải giặt ga giường sau mỗi kì kinh,
03:13
even if it was not stained.
61
193200
1936
dù nó có bị bẩn hay không.
03:15
I was considered impure
62
195160
1816
Tôi được cho là dơ bẩn
03:17
and forbidden from worshipping or touching any object of religious importance.
63
197000
4800
và bị cấm không được đến đền thờ
hay động vào bất kỳ đồ vật nào liên quan đến thần linh
03:22
You'll find signposts outside temples
64
202880
2216
Bạn sẽ tìm thấy những biển báo ngoài đền
03:25
denying the entry of menstruating girls and women.
65
205120
2440
cấm không cho bé gái và phụ nữ đang hành kinh vào trong
03:29
Ironically,
66
209080
1376
Trớ trêu thay,
03:30
most of the time it is the older woman
67
210480
2816
phần lớn, chính những người phụ nữ lớn hơn
03:33
who imposes such restrictions on younger girls in a family.
68
213320
4440
lại áp đặt những điều cấm đoán này lên những cô gái trẻ hơn trong gia đình
03:38
After all, they have grown up accepting such restrictions as norms.
69
218360
4176
Sau đó, họ lớn lên với sự chấp nhận điều cấm này như một lẽ thường.
03:42
And in the absence of any intervention,
70
222560
3016
Và nếu không có sự can thiệp nào,
03:45
it is the myth and misconception
71
225600
2016
nó sẽ là một điều lạ lẫm và là nhận thức sai
03:47
that propagate from generation to generation.
72
227640
2600
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Trong nhiều năm làm việc trong lĩnh vực này,
03:51
During my years of work in this field,
73
231240
1856
03:53
I have even come across stories
74
233120
1496
Tôi đã từng nghe nhiều câu chuyện
03:54
where girls have to eat and wash their dishes separately.
75
234640
3616
về những bạn gái phải ăn và rửa bát của họ riêng.
03:58
They're not allowed to take baths during periods,
76
238280
2336
Họ không được tắm trong suốt kỳ kinh nguyệt,
04:00
and in some households they are even secluded from other family members.
77
240640
4080
và ở nhiều gia đình họ còn bị tách biệt khỏi người nhà.
04:05
About 85 percent of girls and women in India
78
245720
3536
Khoảng 85% bé gái và phụ nữ ở Ấn Độ
04:09
would follow one or more restrictive customs on their periods every month.
79
249280
5320
sẽ làm theo những hủ tục cấm đoán này mỗi tháng ở chu kỳ của họ
Bạn có tưởng tượng được điều này ảnh hưởng
04:15
Can you imagine what this does
80
255320
1536
04:16
to the self-esteem and self-confidence of a young girl?
81
256880
2960
tới lòng tự trọng và tự tôn của một bé gái thế nào không?
04:20
The psychological trauma that this inflicts,
82
260720
2736
Tổn thương về mặt tâm lý mà điều này gây ra
04:23
affecting her personality,
83
263480
2576
ảnh hưởng đến tính cách của họ
04:26
her academic performance
84
266080
1736
thành tích học tập
04:27
and every single aspect of growing up during her early formative years?
85
267840
4640
và các mặt khác trong những năm đầu trưởng thành của họ
04:33
I religiously followed all these restrictive customs for 13 years,
86
273760
4040
Tôi đã phải làm theo những hủ tục ấy trong suốt 13 năm,
04:38
until a discussion with my partner, Tuhin,
87
278400
2376
đến khi tôi có cuộc trò chuyện với bạn mình, Tuhin,
04:40
changed my perception about menstruation forever.
88
280800
2560
đã thay đổi nhận thức của tôi về kinh nguyệt mãi mãi.
04:44
In 2009, Tuhin and I were pursuing our postgraduation in design.
89
284280
5456
Năm 2009, Tuhin và tôi đang học lớp đào tạo sau đại học về thiết kế
04:49
We fell in love with each other
90
289760
1656
Chúng tôi đã yêu nhau sau đó
04:51
and I was at ease discussing periods with him.
91
291440
2440
và tôi đã rất thoải mái trò chuyện về kỳ kinh nguyệt với anh ấy.
04:54
Tuhin knew little about periods.
92
294640
1920
Tuhin biết rất ít về nó.
04:57
(Laughter)
93
297520
2280
(Cười)
05:03
He was astonished to know that girls get painful cramps
94
303800
3616
Anh ấy ngạc nhiên khi biết con gái phải chịu những cơn đau
05:07
and we bleed every month.
95
307440
1416
và có kinh hằng tháng
05:08
(Laughter)
96
308880
2096
(Cười)
05:11
Yeah.
97
311000
1496
Phải.
05:12
He was completely shocked to know
98
312520
1776
Anh ấy bị sốc khi biết
05:14
about the restrictions that are imposed upon menstruating girls and women
99
314320
5176
về sự cấm đoán đặt lên những bé gái và phụ nữ khi họ hành kinh
05:19
by their own families and their society.
100
319520
2576
bởi chính gia đình và xã hội họ.
05:22
In order to help me with my cramps,
101
322120
2056
Để giúp tôi về những cơn co thắt,
05:24
he would go on the Internet and learn more about menstruation.
102
324200
3800
anh ấy lên mạng tìm hiểu về kinh nguyệt
05:28
When he shared his findings with me,
103
328600
1736
Khi anh ấy nói cho tôi,
05:30
I realized how little I knew about menstruation myself.
104
330360
3000
Tôi nhận thấy rằng mình cũng biết rất ít về điều này.
05:33
And many of my beliefs actually turned out to be myths.
105
333960
3120
Và tất cả niềm tin của tôi trở nên hoang đường.
05:38
That's when we wondered:
106
338360
1536
Đó là lúc chúng tôi tự hỏi:
05:39
if we, being so well educated,
107
339920
2336
Nếu chúng tôi, được giáo dục tốt,
05:42
were so ill-informed about menstruation,
108
342280
2096
nhưng lại ít hiểu biết về kinh nguyệt,
05:44
there would be millions of girls out there who would be ill-informed, too.
109
344400
4000
thì sẽ có hàng triệu bạn gái ngoài kia cũng sẽ như vậy.
05:49
To study --
110
349760
1216
Để học --
05:51
to understand the problem better,
111
351000
1776
để hiểu về vấn đề này rõ hơn,
05:52
I undertook a year-long research to study the lack of awareness about menstruation
112
352800
4616
Tôi đã dành một năm để nghiên cứu về sự thiếu hiểu biết này
05:57
and the root cause behind it.
113
357440
1600
và nguyên nhân đằng sau.
05:59
While it is generally believed
114
359960
1736
Trong khi mọi người tin
06:01
that menstrual unawareness and misconception is a rural phenomenon,
115
361720
5976
rằng sự thiếu hiểu biết và quan niệm sai lầm này
là một hiện tượng phổ biến ở nông thôn
06:07
during my research,
116
367720
1216
trong quá trình nghiên cứu
06:08
I found that it is as much an urban phenomenon as well.
117
368960
2976
Tôi nhận ra rằng đây cũng là hiện tương phổ biến ở thành thị.
06:11
And it exists with the educated urban class, also.
118
371960
4360
Và ở cả tầng lớp trí thức tại đây.
06:17
While talking to many parents and teachers,
119
377280
2496
Khi nói chuyện với nhiều bậc phụ huynh và giáo viên,
06:19
I found that many of them actually wanted to educate girls about periods
120
379800
5296
Tôi nhận ra rằng phần lớn họ thực sự muốn giáo dục cho bé gái về kỳ kinh nguyệt
06:25
before they have started getting their menstrual cycle.
121
385120
2640
trước khi họ bước vào giai đoạn này.
06:28
And --
122
388840
1216
Và --
06:30
but they lacked the proper means themselves.
123
390080
3536
nhưng họ không có biện pháp đúng đắn.
Và bởi vì điều này vẫn là điều cấm kỵ,
06:33
And since it is a taboo,
124
393640
1256
06:34
they feel inhibition and shameful in talking about it.
125
394920
3040
họ cảm thấy lo lắng, xấu hổ khi nói về nó.
06:38
Girls nowadays get their periods in classes six and seven,
126
398840
4616
Kinh nguyệt xuất hiện ở các bé gái đang học lớp sáu và bảy,
nhưng chương trình giảng dạy của chúng ta
06:43
but our educational curriculum
127
403480
1616
06:45
teaches girls about periods only in standard eight and nine.
128
405120
3800
chỉ dạy chúng về chu kỳ này khi chúng học lên lớp tám và chín.
06:49
And since it is a taboo,
129
409800
1560
Và bởi vì nó là một điều cấm kỵ,
06:52
teachers still skip the subject altogether.
130
412000
3440
giáo viên vẫn bỏ qua chủ đề này.
06:56
So school does not teach girls about periods,
131
416840
4256
Nên trường học không dạy những bạn gái về nó.
07:01
parents don't talk about it.
132
421120
2136
bố mẹ không nói về nó.
07:03
Where do the girls go?
133
423280
1400
Vậy thì những bé gái phải làm sao?
07:05
Two decades ago and now --
134
425680
2840
Hai thập kỷ trước và bây giờ --
07:09
nothing has changed.
135
429120
1280
không có gì thay đổi
Tôi đã chia sẻ những gì tôi tìm được với Tuhin và chúng tôi tự hỏi:
07:12
I shared these finding with Tuhin and we wondered:
136
432120
2820
07:14
What if we could create something
137
434960
1616
Nếu chúng tôi có thể tạo thứ gì đó
07:16
that would help girls understand about menstruation on their own --
138
436600
4576
mà có thể giúp bạn gái hiểu hơn về kinh nguyệt --
07:21
something that would help parents and teachers
139
441200
4216
thứ để giúp phụ huynh và giáo viên
07:25
talk about periods comfortably to young girls?
140
445440
2920
có thể trò chuyện một cách thoải mái với những bé gái?
07:29
During my research,
141
449840
1616
Trong suốt quá trình nghiên cứu
07:31
I was collecting a lot of stories.
142
451480
1976
Tôi đã tập hợp rất nhiều câu chuyện.
07:33
These were stories of experiences of girls during their periods.
143
453480
4680
Các câu chuyện này viết về kinh nghiệm của bạn gái trong chu kỳ của họ.
07:38
These stories would make girls curious and interested
144
458800
3256
Những câu chuyện này làm cho nhiều bạn gái tò mò và thấy thú vị
07:42
in talking about menstruation in their close circle.
145
462080
3936
khi nói chuyện về kinh nguyệt với nhóm bạn thân của mình.
07:46
That's what we wanted.
146
466040
1456
Đó là điều chúng tôi mong muốn.
07:47
We wanted something that would make the girls curious
147
467520
3336
Chúng tôi muốn thứ gì đó khiến bạn gái tò mò
07:50
and drive them to learn about it.
148
470880
2176
và thúc đẩy họ tìm hiểu về nó.
07:53
We wanted to use these stories to teach girls about periods.
149
473080
3160
Chúng tôi muốn sử dụng các câu chuyện để dạy bạn gái về kỳ kinh nguyệt.
07:57
So we decided to create a comic book,
150
477360
3096
Nên chúng tôi đã làm một bộ truyện tranh,
08:00
where the cartoon characters would enact these stories
151
480480
3256
nơi mà các nhân vật hoạt hình nói về những câu chuyện của họ
08:03
and educate girls about menstruation in a fun and engaging way.
152
483760
3880
và qua đó giáo dục bạn gái về kinh nguyệt một cách vui vẻ và hấp dẫn.
Để tượng trưng cho những bạn gái ở từng giai đoạn khác nhau của tuổi dậy thì,
08:08
To represent girls in their different phases of puberty,
153
488360
3016
08:11
we have three characters.
154
491400
1640
chúng tôi có ba nhân vật.
08:13
Pinki, who has not gotten her period yet,
155
493560
3176
Pinki, là người chưa có hiểu biết về chu kỳ của mình,
08:16
Jiya who gets her period during the narrative of the book
156
496760
3496
Jiya đã có chút kiến thức về điều này từ minh họa qua sách vở
08:20
and Mira who has already been getting her period.
157
500280
3256
và Mira là người am hiều nhất về kỳ kinh nguyệt của mình.
08:23
There is a fourth character, Priya Didi.
158
503560
2416
Còn có một nhân vật thứ tư, Priya Didi.
08:26
Through her, girls come to know about the various aspects of growing up
159
506000
3536
Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành
08:29
and menstrual hygiene management.
160
509560
1800
và cách giữ vệ sinh trong mỗi chu kỳ.
08:32
While making the book, we took great care
161
512455
1943
Khi soạn quyển sách này, chúng tôi đã lo
08:34
that none of the illustrations were objectionable in any way
162
514423
3953
rằng những tranh minh họa trong đó sẽ bị phản đối
08:38
and that it is culturally sensitive.
163
518400
1960
và bị cho là nhay cảm về văn hóa.
08:41
During our prototype testing, we found that the girls loved the book.
164
521200
3856
Trong giai đoạn thử nghiệm bản đầu tiên, chúng tôi thấy các bé gái rất thích nó.
08:45
They were keen on reading it
165
525080
1376
Họ rất hứng thú khi đọc
08:46
and knowing more and more about periods on their own.
166
526480
2760
và khi biết thêm nhiều điều về chu kỳ của mình.
08:50
Parents and teachers were comfortable in talking about periods
167
530039
3017
Phụ huynh và giáo viên cảm thấy thoải mái khi nói về điều này
08:53
to young girls using the book,
168
533080
1695
với các bé gái nhờ quyến truyện,
08:54
and sometimes even boys were interested in reading it.
169
534799
2977
và đôi lúc thậm chí cả các bạn trai cũng thích đọc nó.
08:57
(Laughter)
170
537800
2136
(Cười)
08:59
(Applause)
171
539960
1760
(Vỗ tay)
09:03
The comic book helped in creating an environment
172
543840
3816
Quyển truyện tranh đã giúp chúng ta tạo ra một môi trường
09:07
where menstruation ceased to be a taboo.
173
547680
2440
nơi mà kinh nguyệt không còn là một điều cấm kỵ.
09:10
Many of the volunteers took this prototype themselves to educate girls
174
550720
4056
Rất nhiều tình nguyện viên đã dùng cuốn truyện này để dạy cho các bé gái
09:14
and take menstrual awareness workshops in five different states in India.
175
554800
3936
để cải thiện nhận thức về kinh nguyệt tại các buổi hội thảo tại nhiều nơi ở Ấn Độ.
09:18
And one of the volunteers took this prototype to educate young monks
176
558760
3376
Và một trong số họ đã lấy cuốn truyện để dạy cho những tu sĩ trẻ
09:22
and took it to this monastery in Ladakh.
177
562160
2216
và đem nó đến tu viện ở Ladakh.
09:24
We made the final version of the book, called "Menstrupedia Comic"
178
564400
3336
Chúng tôi cho ra phiên bản cuối cùng của cuốn truyện "Menstrupedia Comic"
09:27
and launched in September last year.
179
567760
2760
và xuất bản vào tháng chín năm ngoái.
09:31
And so far,
180
571120
1376
Và cho đến nay,
09:32
more than 4,000 girls have been educated by using the book in India and --
181
572520
4336
hơn 4,000 bạn gái đã được dạy cùng với cuốn truyện ở Ấn Độ và --
09:36
(Applause)
182
576880
2656
(Vỗ tay)
09:39
Thank you.
183
579560
1216
Cảm ơn.
09:40
(Applause)
184
580800
2320
(Vỗ tay)
09:46
And 10 different countries.
185
586240
1800
Và 10 quốc gia khác trên thế giới.
09:49
We are constantly translating the book into different languages
186
589160
3016
Chúng tôi đang dịch nó sang nhiều ngôn ngữ khác nhau
09:52
and collaborating with local organizations
187
592200
2736
và liên kết với các tổ chức địa phương
09:54
to make this book available in different countries.
188
594960
2656
để quyển sách trở nên gần gũi hơn với các quốc gia khác.
09:57
15 schools in different parts of India
189
597640
2936
15 trường học ở nhiều nơi trên Ấn Độ
10:00
have made this book a part of their school curriculum
190
600600
3416
đã cho quyển sách vào chương trình học
10:04
to teach girls about menstruation.
191
604040
1776
để dạy cho các bé gái về kinh nguyệt.
10:05
(Applause)
192
605840
2400
(Vỗ tay)
10:12
I am amazed to see how volunteers,
193
612440
5336
Tôi rất ngạc nhiên khi thấy các tình nguyện viên,
10:17
individuals, parents, teachers, school principals,
194
617800
4136
mỗi cá nhân, phu huynh, giáo viên, hiệu trưởng,
10:21
have come together
195
621960
1496
đã cùng chung tay
10:23
and taken this menstrual awareness drive to their own communities,
196
623480
4256
và giúp cho cộng đồng nhận thức rõ hơn về kinh nguyệt,
10:27
have made sure that the girls learn about periods at the right age
197
627760
3696
đảm bảo rằng nhũng bé gái sẽ được học về điều này khi đến tuổi
10:31
and helped in breaking this taboo.
198
631480
2160
và giúp phá bỏ điều cấm kỵ này.
10:35
I dream of a future where menstruation is not a curse,
199
635040
4296
Tôi mơ về một tương lai mà kinh nguyệt không còn là một điều đáng nguyền rủa,
10:39
not a disease,
200
639360
1536
không còn là một căn bệnh,
10:40
but a welcoming change in a girl's life.
201
640920
2440
mà là một thay đổi đáng hoan nghênh trong cuộc đời của mỗi bé gái.
10:44
And I would --
202
644120
1216
Và tôi muốn --
10:45
(Applause)
203
645360
2120
(Vỗ tay)
10:49
And I would like to end this
204
649960
1376
Và tôi muốn kết thúc
10:51
with a small request to all the parents here.
205
651360
3896
với một yêu cầu nhỏ với tất cả các bậc phụ huynh ở đây.
10:55
Dear parents,
206
655280
1200
Gửi các bậc cha mẹ,
10:57
if you would be ashamed of periods,
207
657240
2216
nếu các bạn thấy xấu hổ khi nói về kinh nguyệt,
10:59
your daughters would be, too.
208
659480
2216
thì con gái của bạn cũng sẽ vậy.
11:01
So please be period positive.
209
661720
2456
Vậy làm ơn hay suy nghĩ tích cực về nó.
11:04
(Laughter)
210
664200
1216
(Cười)
11:05
Thank you.
211
665440
1216
Cảm ơn.
11:06
(Applause)
212
666680
2723
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7