Shubhendu Sharma: How to grow a tiny forest anywhere

Shubhendu Sharma: Trồng "vi rừng" ở bất cứ đâu

296,460 views

2014-09-04 ・ TED


New videos

Shubhendu Sharma: How to grow a tiny forest anywhere

Shubhendu Sharma: Trồng "vi rừng" ở bất cứ đâu

296,460 views ・ 2014-09-04

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mạnh Linh Đỗ Reviewer: Trình Huỳnh
00:12
I'm an industrial engineer.
0
12895
1736
Tôi là kĩ sư công nghiệp
00:14
The goal in my life has always been to make
1
14631
2797
Mục tiêu của đời tôi là
00:17
more and more products
2
17428
1472
tạo ra thật nhiều sản phẩm
00:18
in the least amount of time and resources.
3
18900
2510
với thời gian và nguyên liệu ít nhất có thể.
00:21
While working at Toyota,
4
21410
1500
Khi làm việc ở Toyota,
00:22
all I knew was how to make cars
5
22910
1965
xe hơi là tất cả những gì mà tôi biết
00:24
until I met Dr. Akira Miyawaki,
6
24875
2453
cho đến khi gặp gỡ Giáo sư Akira Miyawaki,
00:27
who came to our factory to make a forest in it
7
27328
3183
người đã đến thăm và trồng rừng bên trong nhà máy
00:30
in order to make it carbon-neutral.
8
30511
2835
nhằm giảm lượng khí thải.
00:33
I was so fascinated
9
33346
1874
Ấn tượng bởi điều đó, tôi quyết định theo học phương pháp này
00:35
that I decided to learn this methodology
10
35220
2446
00:37
by joining his team as a volunteer.
11
37666
2891
với tư cách là tình nguyện viên trong đội của ông.
00:40
Soon, I started making a forest
12
40557
1822
Không lâu sau đó, tôi đã tạo được một khu rừng ở sân sau nhà mình,
00:42
in the backyard of my own house,
13
42379
2464
00:44
and this is how it looks after three years.
14
44843
3933
và đây là hình ảnh của nó sau 3 năm.
00:48
These forests,
15
48776
1134
Những khu rừng này
00:49
compared to a conventional plantation,
16
49910
2050
so với các khu rừng thông thường, lớn nhanh gấp 10 lần,
00:51
grow 10 times faster,
17
51960
2422
00:54
they're 30 times more dense,
18
54382
2587
dày hơn gấp 30 lần,
00:56
and 100 times more biodiverse.
19
56969
3971
và đa dạng hơn đến cả trăm lần.
01:00
Within two years of having this forest in our backyard,
20
60940
2860
Chỉ trong hai năm trồng rừng sau nhà,
01:03
I could observe that the groundwater
21
63800
1944
những mạch nước ngầm không còn khô cạn trong mùa hè
01:05
didn't dry during summers,
22
65744
1879
01:07
the number of bird species I spotted in this area
23
67623
2857
số loài chim xuất hiện ở khu vực này tăng lên gấp đôi.
01:10
doubled.
24
70480
1170
01:11
Quality of air became better,
25
71650
1376
Chất lượng không khí tốt hơn,
01:13
and we started harvesting seasonal fruits
26
73026
2561
và chúng tôi thu hoạch rất nhiều trái cây ngay sau sân nhà.
01:15
growing effortlessly
27
75587
1732
01:17
right in the backyard of our house.
28
77319
2611
01:19
I wanted to make more of these forests.
29
79930
2317
Tôi muốn trồng nhiều khu rừng như vậy nữa.
01:22
I was so moved by these results
30
82247
1418
Những gì đạt được thực sự gây phấn khích
01:23
that I wanted to make these forests
31
83665
2024
đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi,
01:25
with the same acumen with which we make cars
32
85689
2790
01:28
or write software or do any mainstream business,
33
88479
3420
viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì,
01:31
so I founded a company
34
91899
1844
Vậy nên tôi đã lập một công ty
01:33
which is an end-to-end service provider
35
93743
1847
cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này.
01:35
to create these native natural forests.
36
95590
3345
01:38
But to make afforestation as a mainstream business
37
98935
3195
Tuy nhiên để việc trồng rừng thành một ngành kinh doanh
01:42
or an industry, we had to standardize
38
102130
2159
cần có những tiêu chuẩn cho quy trình trồng rừng.
01:44
the process of forest-making.
39
104289
1913
01:46
So we benchmarked the Toyota Production System
40
106202
2700
Chúng tôi dùng quy chuẩn của Hệ thống sản suất Toyota
01:48
known for its quality and efficiency
41
108902
3014
vốn chất lượng và hiệu quả để đánh giá quy trình trồng rừng.
01:51
for the process of forest-making.
42
111916
1933
01:53
For an example, the core of TPS,
43
113849
2562
Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka,
01:56
Toyota Production System, lies in heijunka,
44
116411
3340
01:59
which is making manufacturing
45
119751
1590
đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau
02:01
of different models of cars
46
121341
2449
02:03
on a single assembly line.
47
123790
2091
trên một dây chuyền duy nhất.
02:05
We replaced these cars with trees,
48
125881
2846
Chúng tôi thay thế xe hơi bằng cây xanh
02:08
using which now we can make multi-layered forests.
49
128727
2923
từ đó tạo ra hệ thống rừng nhiều tầng.
02:11
These forests utilize 100 percent vertical space.
50
131650
3568
Những khu rừng này tận dụng được 100% không gian đứng.
02:15
They are so dense
51
135218
749
02:15
that one can't even walk into them.
52
135967
3549
Chúng dày đến nỗi thậm chí bạn khó lòng len qua.
02:19
For an example, we can make a 300-tree forest
53
139516
3234
Ví dụ, ta có thể trồng 300 cây trên diện tích bằng 6 chiếc xe hơi.
02:22
in an area as small as the parking spaces of six cars.
54
142750
4454
02:27
In order to reduce cost and our own carbon footprint,
55
147204
4080
Để giảm chi phí và lượng các-bon tạo ra trong quá trình sản xuất
02:31
we started utilizing local biomass
56
151284
1995
chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối địa phương để làm phân bón và cải tạo đất.
02:33
as soil amender and fertilizers.
57
153279
2767
02:36
For example, coconut shells crushed in a machine
58
156046
2768
Ví dụ như vỏ dừa được nghiền và trộn với rơm,
02:38
mixed with rice straw,
59
158814
3623
02:42
powder of rice husk mixed with organic manure
60
162437
3603
cám trộn với phân hữu cơ để bón cho đất trồng.
02:46
is finally dumped in soil on which
61
166040
2281
02:48
our forest is planted.
62
168321
1337
02:49
Once planted, we use grass or rice straw
63
169658
3229
Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm để bao phủ mặt đất.
02:52
to cover the soil
64
172887
1732
02:54
so that all the water which goes into irrigation
65
174619
2554
như vậy lượng nước tưới sẽ bớt bay hơi.
02:57
doesn't get evaporated back into the atmosphere.
66
177173
2693
02:59
And using these simple improvisations,
67
179866
1930
Với những thay đổi nhỏ như vậy,
03:01
today we can make a forest
68
181796
1699
ta có thể tạo ra cả 1 khu rừng
03:03
for a cost as low as the cost of an iPhone.
69
183495
3866
với chi phí rẻ như 1 chiếc iPhone.
03:07
Today, we are making forests in houses,
70
187361
2453
Hiện giờ, chúng tôi trồng rừng cho nhà ở,
03:09
in schools, even in factories with the corporates.
71
189814
4068
trường học và cả các nhà máy.
03:13
But that's not enough.
72
193882
1978
Nhưng đó vẫn chưa phải là tất cả.
03:15
There is a huge number of people
73
195860
1952
Rất nhiều người muốn tự trồng cây và chúng tôi ủng hộ điều đó.
03:17
who want to take matters into their own hands.
74
197812
2869
03:20
So we let it happen.
75
200681
1864
03:22
Today, we are working on an Internet-based platform
76
202545
4240
Chúng tôi bắt đầu làm việc trên mạng
03:26
where we are going to share our methodology
77
206785
2577
chia sẻ cách làm của mình trên một hệ thống nguồn mở,
03:29
on an open source
78
209362
1957
03:31
using which anyone and everyone
79
211319
1451
cho phép tất cả mọi người tạo nên khu rừng của riêng mình
03:32
can make their own forest
80
212770
1510
03:34
without our physical presence being there,
81
214280
2522
mà không cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
03:36
using our methodology.
82
216802
1953
03:38
At the click of a button,
83
218755
1255
Chỉ với một cú click,
03:40
they can get to know all the native species
84
220010
1550
họ có thể có thông tin về tất cả các loài cây ở địa phương mình.
03:41
of their place.
85
221560
2218
03:43
By installing a small hardware probe on site,
86
223778
3818
Thông qua một phần mềm thăm dò, chúng tôi có thể kiểm tra mẫu đất,
03:47
we can do remote soil testing,
87
227596
2700
03:50
using which we can give step-by-step instructions
88
230296
3805
và hướng dẫn từ xa cụ thể từng bước.
03:54
on forest-making remotely.
89
234101
2904
03:57
Also we can monitor the growth of this forest
90
237005
2912
Chúng tôi cũng có thể theo dõi sự phát triển của khu rừng
03:59
without being on site.
91
239917
3649
mà chẳng cần phải có mặt ở đó.
04:03
This methodology, I believe,
92
243566
1551
Tôi tin rằng phương pháp này mang nhiều hứa hẹn.
04:05
has a potential.
93
245117
1745
04:06
By sharing, we can actually bring back our native forests.
94
246862
2833
Bằng việc chia sẻ, ta có thể mang những khu rừng trở lại như xưa.
04:09
Now, when you go back home,
95
249695
1647
Bây giờ, nếu bạn trở về nhà, và thấy một mảnh vườn bỏ hoang,
04:11
if you see a barren piece of land,
96
251342
1703
04:13
do remember that it can be a potential forest.
97
253045
3593
hãy nhớ rằng nó có thể trở thành một khu rừng trong tương lai.
04:16
Thank you very much. Thanks.
98
256638
2190
Xin cảm ơn các bạn rất nhiều.
04:18
(Applause)
99
258828
2368
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7