The history of chocolate - Deanna Pucciarelli

Lịch sử socola - Deanna Pucciarelli

10,113,261 views ・ 2017-03-16

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Viet Ha Nguyen
00:07
If you can't imagine life without chocolate,
0
7570
3353
Nếu bạn không thể sống thiếu socola,
00:10
you're lucky you weren't born before the 16th century.
1
10923
5019
bạn thật may mắn khi được sinh ra vào sau thế kỉ 16.
00:15
Until then, chocolate only existed in Mesoamerica
2
15942
3508
Cho đến thời điểm đó, socola chỉ là một thức uống ở Trung Mĩ
00:19
in a form quite different from what we know.
3
19450
2855
có hình dạng khá khác biệt với socola chúng ta biết ngày nay.
00:22
As far back as 1900 BCE,
4
22305
2380
Từ năm 1900 trước Công nguyên,
00:24
the people of that region had learned to prepare the beans
5
24685
3120
người dân ở đó đã biết học cách thu hoạch hạt
00:27
of the native cacao tree.
6
27805
2911
từ cây cacao bản địa.
00:30
The earliest records tell us the beans were ground
7
30716
2500
Các tài liệu cổ xưa nhất tiết lộ rằng nhân cacao được nghiền nát
00:33
and mixed with cornmeal and chili peppers
8
33216
3249
sau đó được trộn với bột ngô và bột ớt
00:36
to create a drink -
9
36465
1491
để tạo thành thứ thức uống
00:37
not a relaxing cup of hot cocoa,
10
37956
2140
không dễ chịu như cacao nóng
00:40
but a bitter, invigorating concoction frothing with foam.
11
40096
4640
mà hơi đắng và được tạo phủ thêm bọt.
00:44
And if you thought we make a big deal about chocolate today,
12
44736
3240
Và nếu bạn tưởng rằng chỉ con người ngày nay mới mê đắm socola thì nhầm to nhé,
00:47
the Mesoamericans had us beat.
13
47976
3190
người Trung Mĩ đã sớm tôn thờ loại thực phẩm này.
00:51
They believed that cacao was a heavenly food
14
51166
2430
Họ tin rằng cacao là thứ thức ăn thiêng liêng
00:53
gifted to humans by a feathered serpent god,
15
53596
3420
được ban tặng cho con người bởi vị thần rắn lông vũ
00:57
known to the Maya as Kukulkan
16
57016
2523
được người Maya biết đến với cái tên Kukulkan
00:59
and to the Aztecs as Quetzalcoatl.
17
59539
3297
và người Aztec biết đến với cái tên Quetzalcoatl.
01:02
Aztecs used cacao beans as currency
18
62836
2451
Người Aztec sử dụng cacao làm tiền tệ,
01:05
and drank chocolate at royal feasts,
19
65287
2539
uống socola tại các bữa tiệc hoàng gia,
01:07
gave it to soldiers as a reward for success in battle,
20
67826
2910
tặng cho quân lính như phần thưởng sau chiến công
01:10
and used it in rituals.
21
70736
2681
và sử dụng nó trong các nghi lễ.
01:13
The first transatlantic chocolate encounter occurred in 1519
22
73417
4720
Cuộc gặp gỡ đầu tiên xuyên đại dương với socola diễn ra vào năm 1519
01:18
when Hernán Cortés visited the court of Moctezuma
23
78137
3590
khi Hernán Cortés tới thăm cung điện Moctezuma
01:21
at Tenochtitlan.
24
81727
1759
tại Tenochtitlan.
01:23
As recorded by Cortés's lieutenant,
25
83486
2101
Theo tài liệu do trung úy của Cortés ghi chép,
01:25
the king had 50 jugs of the drink brought out and poured into golden cups.
26
85587
5700
vua Moctezuma cho đem ra 50 bình thức uống rót vào những chiếc cốc bằng vàng.
01:31
When the colonists returned with shipments of the strange new bean,
27
91287
3420
Khi những tên thực dân trở về mang theo thứ hạt mới lạ,
01:34
missionaries' salacious accounts of native customs
28
94707
3020
sự truyền bá về những câu chuyện dâm ô liên quan đến socola
01:37
gave it a reputation as an aphrodisiac.
29
97727
4341
đã khiến nó trở thành một thứ thuốc kích dục tăm tiếng.
01:42
At first, its bitter taste made it suitable as a medicine for ailments,
30
102068
3710
Ban đầu, vị hơi đắng của socola giúp nó trở thành vị thuốc
01:45
like upset stomachs,
31
105778
2200
chữa một số bệnh về bao tử
01:47
but sweetening it with honey, sugar, or vanilla
32
107978
2799
nhưng vị ngọt được sinh ra nhờ thêm chút mật ong, đường và vani
01:50
quickly made chocolate a popular delicacy in the Spanish court.
33
110777
4681
đã khiến socola sớm trở thành thức uống nổi tiếng tại cung điện Tây Ban Nha.
01:55
And soon, no aristocratic home was complete without dedicated chocolate ware.
34
115458
6110
Không lâu sau, không gia đình quý tộc nào lại không sở hữu socola trong nhà.
02:01
The fashionable drink was difficult and time consuming to produce
35
121568
3810
Thức uống thời thượng này tiêu tốn rất nhiều công sức và thời gian để sản xuất
02:05
on a large scale.
36
125378
1481
trên quy mô lớn.
02:06
That involved using plantations and imported slave labor
37
126859
3510
Nó bao gồm trồng trọt và nhập khẩu lao động nô lệ
02:10
in the Caribbean and on islands off the coast of Africa.
38
130369
4140
từ vùng Caribe và các hòn đảo ngoài khơi bờ biển châu Phi.
02:14
The world of chocolate would change forever in 1828
39
134509
3670
Thế giới socola sau đó hoàn toàn thay đổi vào năm 1828
02:18
with the introduction of the cocoa press by Coenraad van Houten of Amsterdam.
40
138179
5850
với sự xuất hiện của máy ép cacao nhờ công của Coenraad van Houten đến từ Amsterdam.
02:24
Van Houten's invention could separate the cocoa's natural fat, or cocoa butter.
41
144029
4502
Ông phát minh ra cách chiết tách chất béo tự nhiên từ hạt cacao, hay bơ cacao,
02:28
This left a powder that could be mixed into a drinkable solution
42
148531
3985
giúp tạo ra một chất bột có thể hòa tan tạo thành sản phẩm dạng lỏng,
02:32
or recombined with the cocoa butter
43
152516
2473
hoặc tái kết hợp với bơ cacao
02:34
to create the solid chocolate we know today.
44
154989
3220
để tạo nên thứ socola rắn như chúng ta biết ngày nay.
02:38
Not long after, a Swiss chocolatier named Daniel Peter
45
158209
3993
Không lâu sau đó, một người chế biến socola người Thụy Sĩ tên Daniel Peter
02:42
added powdered milk to the mix,
46
162202
2499
thêm bột sữa vào socola
02:44
thus inventing milk chocolate.
47
164701
3089
và từ đó chúng ta có thêm socola sữa.
02:47
By the 20th century, chocolate was no longer an elite luxury
48
167790
3599
Vào khoảng thế kỉ 20, socola không còn là thực phẩm xa xỉ dành riêng cho giới thượng lưu
02:51
but had become a treat for the public.
49
171389
2462
mà đã trở thành thức quà của cả cộng đồng.
02:53
Meeting the massive demand required more cultivation of cocoa,
50
173851
4263
Nhưng lượng nhu cầu khổng lồ đòi hỏi cần phải có thêm nhiều cacao,
02:58
which can only grow near the equator.
51
178114
2701
mà loại cây này lại chỉ ưa thích vùng đất gần đường xích đạo.
03:00
Now, instead of African slaves being shipped
52
180815
2916
Hiện nay, thay vì vận chuyển nô lệ châu Phi
03:03
to South American cocoa plantations,
53
183731
2290
tới Nam Mĩ để trồng cacao,
03:06
cocoa production itself would shift to West Africa
54
186021
3130
sản phẩm cacao sẽ được chuyển tới Tây Phi,
03:09
with Cote d'Ivoire providing two-fifths of the world's cocoa as of 2015.
55
189151
5550
trong đó Bờ Biển Ngà chiếm đến 2/5 lượng cacao cung cấp cho thế giới vào năm 2015.
03:14
Yet along with the growth of the industry,
56
194701
2043
Nhưng sự phát triển của ngành công nghiệp
03:16
there have been horrific abuses of human rights.
57
196744
3233
cũng đã dẫn tới những xâm phạm về quyền con người.
03:19
Many of the plantations throughout West Africa,
58
199977
2253
Nhiều vụ mùa xuyên khắp Tây Phi
03:22
which supply Western companies,
59
202230
2030
cung cấp cacao cho các công ty phương Tây
03:24
use slave and child labor,
60
204260
2471
đã sử dụng lao động nô lệ và trẻ em,
03:26
with an estimation of more than 2 million children affected.
61
206731
5211
với ước tính có khoảng hơn 2 triệu trẻ em bị bóc lột.
03:31
This is a complex problem that persists
62
211942
2009
Đây là vấn đề nan giải cho đến tận ngày nay,
03:33
despite efforts from major chocolate companies to partner with African nations
63
213951
5030
mặc dù các công ty socola cùng các quốc gia châu Phi đã nỗ lực
03:38
to reduce child and indentured labor practices.
64
218981
3920
để giảm thiểu số lao động trẻ em trong thực tế.
03:42
Today, chocolate has established itself in the rituals of our modern culture.
65
222901
4891
Ngày nay, socola đã có mặt trong các nghi thức của xã hội hiện đại.
03:47
Due to its colonial association with native cultures,
66
227792
3650
Nhờ sự kết hợp giữa văn hóa thuộc địa và văn hóa bản xứ,
03:51
combined with the power of advertising,
67
231442
2450
trộn lẫn với sức mạnh của quảng cáo,
03:53
chocolate retains an aura of something sensual,
68
233892
3221
socola mang trong mình một hương vị vừa cuốn hút,
03:57
decadent,
69
237113
1099
vừa suy đồi
03:58
and forbidden.
70
238212
1451
và bị cấm đoán.
03:59
Yet knowing more about its fascinating and often cruel history,
71
239663
3808
Nhưng biết thêm về lịch sử vừa thú vị vừa dữ dội của socola
04:03
as well as its production today,
72
243471
2091
cũng như về sản phẩm của nó ngày nay,
04:05
tells us where these associations originate
73
245562
3080
cho ta biết được loại thức ăn này được hình thành như thế nào
04:08
and what they hide.
74
248642
2410
và khám phá ra những sự thật ẩn đằng sau nó.
04:11
So as you unwrap your next bar of chocolate,
75
251052
2860
Vì thế lần tới khi bạn lại bóc một thanh socola,
04:13
take a moment to consider that not everything about chocolate is sweet.
76
253912
5999
hãy dừng lại một chút để nhắc mình rằng không phải mọi thứ về socola đều ngọt ngào.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7