How to gain control of your free time | Laura Vanderkam | TED

9,153,022 views ・ 2017-02-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Leslie Gauthier Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Lam Nguyen Reviewer: Thuy Nghiem
00:12
When people find out I write about time management,
1
12902
2598
Khi mọi người biết tôi viết sách về cách quản lý thời gian,
00:16
they assume two things.
2
16588
1675
họ ngộ nhận hai điều:
00:19
One is that I'm always on time,
3
19564
2984
Một là: Tôi luôn đúng giờ.
00:23
and I'm not.
4
23747
1237
Không phải vậy đâu!
00:25
I have four small children,
5
25525
1345
Tôi có 4 con nhỏ,
00:26
and I would like to blame them for my occasional tardiness,
6
26894
2816
và tôi hay đổ tại chúng khi tôi thi thoảng bị trễ giờ,
00:29
but sometimes it's just not their fault.
7
29734
2108
nhưng có khi không phải lỗi tại chúng.
00:32
I was once late to my own speech on time management.
8
32365
2747
Tôi từng trễ buổi nói chuyện của mình về quản lý thời gian.
(Cười)
00:35
(Laughter)
9
35136
1040
00:36
We all had to just take a moment together and savor that irony.
10
36200
3573
Đó thực sự là điều vô cùng trớ trêu.
00:40
The second thing they assume is that I have lots of tips and tricks
11
40972
3219
Điều thứ hai họ ngộ nhận là tôi có rất nhiều cách khác nhau
để tiết kiệm thời gian ở đâu đó.
00:44
for saving bits of time here and there.
12
44215
1893
Đôi khi tôi nghe nói từ các tạp chí rằng họ đang viết bài về chủ đề này,
00:46
Sometimes I'll hear from magazines that are doing a story along these lines,
13
46132
3714
00:49
generally on how to help their readers find an extra hour in the day.
14
49870
3327
thường về cách để giúp độc giả có thêm thời gian rảnh vào mỗi ngày.
Ý tưởng chung là ta sẽ tiết kiệm thời gian của mỗi ngày, từng chút một,
00:53
And the idea is that we'll shave bits of time off everyday activities,
15
53221
3286
00:56
add it up,
16
56531
1177
tích tiểu thành đại,
00:57
and we'll have time for the good stuff.
17
57732
2174
và ta sẽ có đủ thời gian làm những thứ ta thích.
00:59
I question the entire premise of this piece, but I'm always interested
18
59930
4034
Tôi nghi ngờ toàn bộ giả thuyết này, nhưng tôi luôn quan tâm
01:03
in hearing what they've come up with before they call me.
19
63988
2683
đến những thứ mà họ kết luận trước khi họ tìm đến tôi.
01:06
Some of my favorites:
20
66695
1152
Vài kết luận tôi thích:
01:07
doing errands where you only have to make right-hand turns --
21
67871
2906
"Làm việc vặt bằng tay trái khi bạn đang lái ô tô và rẽ phải."
01:10
(Laughter)
22
70801
1028
(Cười)
01:11
Being extremely judicious in microwave usage:
23
71853
2146
"Hãy tỏ ra thông thái khi dùng lò vi sóng."
Họ nói rằng thời gian sử dụng nên từ ba tới ba phút rưỡi.
01:14
it says three to three-and-a-half minutes on the package,
24
74023
2723
01:16
we're totally getting in on the bottom side of that.
25
76770
2436
Nhưng cách đó chẳng hiệu quả đâu.
Cái yêu thích của tôi, khá hữu ích ở mức độ nào đó,
01:19
And my personal favorite, which makes sense on some level,
26
79230
2739
là ghi băng lại chương trình bạn thích, vậy bạn có thể tua qua phần quảng cáo.
01:21
is to DVR your favorite shows so you can fast-forward through the commercials.
27
81993
3752
Bằng cách đó, bạn tiết kiệm được tám phút cho mỗi nửa giờ,
01:25
That way, you save eight minutes every half hour,
28
85769
2292
như vậy nếu bạn xem TV trong 2 tiếng,
01:28
so in the course of two hours of watching TV,
29
88085
2097
bạn có 32 phút dư để tập thể dục.
01:30
you find 32 minutes to exercise.
30
90206
1543
01:31
(Laughter)
31
91773
1016
(Cười)
01:32
Which is true.
32
92813
1285
Nó đúng đó.
01:34
You know another way to find 32 minutes to exercise?
33
94587
2621
Bạn biết thêm cách nào để có 32 phút tập thể dục không?
01:37
Don't watch two hours of TV a day, right?
34
97629
2332
Không xem TV 2 giờ mỗi ngày, đúng không?
01:39
(Laughter)
35
99985
1016
(Cười)
Ý tưởng mà ta tiết kiệm thời gian từng chút một, tích tiểu thành đại,
01:41
Anyway, the idea is we'll save bits of time here and there, add it up,
36
101025
3474
01:44
we will finally get to everything we want to do.
37
104523
2284
cuối cùng ta sẽ có đủ thời gian làm việc ta muốn.
01:46
But after studying how successful people spend their time
38
106831
2912
Nhưng sau khi nghiên cứu về cách người thành công làm việc,
01:49
and looking at their schedules hour by hour,
39
109767
2637
và nhìn vào thời gian biểu theo giờ của họ,
01:52
I think this idea has it completely backward.
40
112428
3296
tôi cho rằng ý tưởng này hoàn toàn không thực hiện được.
01:56
We don't build the lives we want by saving time.
41
116305
3642
Ta không xây dựng cuộc sống ta muốn bằng cách tiết kiệm thời gian,
02:00
We build the lives we want,
42
120566
1560
Ta xây dựng cuộc sống của ta
02:02
and then time saves itself.
43
122636
2967
và thời gian tự nó sẽ sinh ra.
02:07
Here's what I mean.
44
127194
1151
Ý tôi là,
02:08
I recently did a time diary project
45
128369
1694
Tôi vừa làm một dự án về ghi nhật ký,
02:10
looking at 1,001 days in the lives of extremely busy women.
46
130087
4204
quan sát 1001 ngày của vài người phụ nữ vô cùng bận rộn,
02:14
They had demanding jobs, sometimes their own businesses,
47
134315
2644
Họ có những công việc áp lực, có thể ở cơ quan,
02:16
kids to care for, maybe parents to care for,
48
136983
2135
việc chăm con, hay chăm sóc bố mẹ,
hoạt động xã hội...
02:19
community commitments --
49
139142
1330
02:20
busy, busy people.
50
140496
1813
Những người rất bận rộn!
02:22
I had them keep track of their time for a week
51
142799
2207
Tôi theo dõi thời gian biểu của họ trong một tuần,
02:25
so I could add up how much they worked and slept,
52
145030
2313
vậy tôi biết họ có bao lâu để làm việc và ngủ,
02:27
and I interviewed them about their strategies, for my book.
53
147367
2809
và tôi phỏng vấn về phương pháp của họ để viết sách,
02:30
One of the women whose time log I studied
54
150200
1989
Một trong số những người phụ nữ đó,
có việc ra ngoài vào tối thứ tư,
02:32
goes out on a Wednesday night for something.
55
152213
2063
cô ấy về nhà và phát hiện ra bồn đun nước đã bị vỡ,
02:34
She comes home to find that her water heater has broken,
56
154300
2629
02:36
and there is now water all over her basement.
57
156953
2636
và nước chảy lênh láng khắp tầng hầm nhà.
02:40
If you've ever had anything like this happen to you,
58
160380
2454
Nếu bạn đã từng trải qua bất cứ điều gì tương tự,
02:42
you know it is a hugely damaging, frightening, sopping mess.
59
162858
2880
bạn biết đó sẽ là một đống bừa bộn thật kinh khủng.
02:45
So she's dealing with the immediate aftermath that night,
60
165762
2710
Cô ấy giải quyết hậu quả ngay sau đêm đó,
02:48
next day she's got plumbers coming in,
61
168496
1877
hôm sau cô ấy gọi thợ sửa,
02:50
day after that, professional cleaning crew dealing with the ruined carpet.
62
170397
3500
ngày tiếp theo, đội vệ sinh đến giải quyết tấm thảm đã hỏng,
02:53
All this is being recorded on her time log.
63
173921
2066
Tất cả những điều này đều được ghi lại,
tổng cộng tốn mất bảy giờ trong tuần của cô ấy.
02:56
Winds up taking seven hours of her week.
64
176011
2300
02:59
Seven hours.
65
179191
1282
BẢY GIỜ.
Giống như bạn có thêm một giờ mỗi ngày vậy.
03:01
That's like finding an extra hour in the day.
66
181179
2802
03:04
But I'm sure if you had asked her at the start of the week,
67
184834
2794
Nhưng tôi chắc rằng, nếu bạn hỏi cô ấy vào đầu tuần:
03:07
"Could you find seven hours to train for a triathlon?"
68
187652
3218
"Bạn có bảy giờ để tập ba môn phối hợp không?"
03:11
"Could you find seven hours to mentor seven worthy people?"
69
191893
3805
"Bạn có bảy giờ để giúp đỡ bảy người khác không?"
03:15
I'm sure she would've said what most of us would've said,
70
195722
2691
Tôi chắc rằng cô ấy sẽ nói những điều chúng ta hay nói,
03:18
which is, "No -- can't you see how busy I am?"
71
198437
4444
"Không, bạn không thấy tôi bận thế nào à?"
03:23
Yet when she had to find seven hours
72
203521
1797
Nhưng khi cô ấy buộc phải có bảy giờ
03:25
because there is water all over her basement,
73
205342
2799
vì nước đã tràn lênh láng khắp tầng hầm nhà cô ấy,
Cô ấy có ngay bảy giờ,
03:28
she found seven hours.
74
208165
2510
và nó cho thấy thời gian có thể điều chỉnh và sắp xếp dễ dàng.
03:31
And what this shows us is that time is highly elastic.
75
211055
4151
03:35
We cannot make more time,
76
215594
2043
Ta không thể tạo ra thêm thời gian,
03:37
but time will stretch to accommodate what we choose to put into it.
77
217661
4179
nhưng thời gian sẽ co giãn để phù hợp với thứ ta chọn để làm.
03:42
And so the key to time management
78
222366
2567
Vì vậy, chìa khoá để quản lý thời gian
03:45
is treating our priorities
79
225541
2235
là hãy đối xử với công việc quan trọng của bạn
03:47
as the equivalent of that broken water heater.
80
227800
3047
như đối xử với cái bồn nước vỡ vậy.
Để làm rõ hơn,
03:52
To get at this,
81
232162
1150
tôi sẽ liên hệ với một trong những người bận rộn nhất mà tôi biết.
03:53
I like to use language from one of the busiest people I ever interviewed.
82
233336
3445
03:56
By busy, I mean she was running a small business
83
236805
2288
Bận rộn vì cô ấy điều hành 1 công ty nhỏ
với 12 nhân viên,
03:59
with 12 people on the payroll,
84
239117
1469
cô ấy chăm sáu con nhỏ vào thời gian rảnh.
04:00
she had six children in her spare time.
85
240610
2023
04:02
I was getting in touch with her to set up an interview
86
242657
2618
Tôi liên lạc với cô ấy để sắp xếp một cuộc phỏng vấn,
04:05
on how she "had it all" -- that phrase.
87
245299
2496
về cách "đối mặt với tất cả chúng."
04:07
I remember it was a Thursday morning,
88
247819
1809
Tôi nhớ hôm đó là sáng thứ năm,
và cô ấy không thể tiếp tôi vì bận.
04:09
and she was not available to speak with me.
89
249652
2007
04:11
Of course, right?
90
251683
1156
Tất nhiên rồi, phải không?
04:12
But the reason she was unavailable to speak with me
91
252863
2419
Nhưng lý do cô ấy không thể tiếp tôi là,
04:15
is that she was out for a hike,
92
255306
1940
cô ấy đi bộ thể dục,
đó là một sáng mùa xuân rất đẹp,
04:17
because it was a beautiful spring morning,
93
257270
2038
nên cô ấy muốn ra ngoài đi bộ.
04:19
and she wanted to go for a hike.
94
259332
1563
04:20
So of course this makes me even more intrigued,
95
260919
2337
Tất nhiên điều đó làm tôi rất tò mò,
04:23
and when I finally do catch up with her, she explains it like this.
96
263280
3176
khi tôi gặp cô ấy, cô ấy giải thích thế này:
"Hãy nghe tôi Laura, mỗi việc tôi làm,
04:26
She says, "Listen Laura, everything I do,
97
266480
2267
04:29
every minute I spend, is my choice."
98
269592
3613
mỗi phút tôi dùng, là lựa chọn của tôi."
04:33
And rather than say,
99
273830
1151
Thay vì nói rằng:
"Tôi không có thời gian làm việc x, y, z"
04:35
"I don't have time to do x, y or z,"
100
275005
2429
04:37
she'd say, "I don't do x, y or z because it's not a priority."
101
277893
5114
Cô ấy nói: "Tôi không làm x, y, z vì nó không phải việc cần ưu tiên."
04:43
"I don't have time," often means "It's not a priority."
102
283709
4368
"Tôi không có thời gian" thường có nghĩa: "Đó không phải việc quan trọng."
Cách diễn đạt đó sẽ đúng hơn nếu bạn thực sự để ý.
04:49
If you think about it, that's really more accurate language.
103
289075
2888
04:51
I could tell you I don't have time to dust my blinds,
104
291987
2564
Có thể nói "Tôi không có thời gian lau rèm cửa,"
04:54
but that's not true.
105
294575
1169
nhưng nó không đúng.
04:55
If you offered to pay me $100,000 to dust my blinds,
106
295768
2440
Nếu bạn trả tôi $100.000 để lau rèm cửa,
tôi sẽ làm ngay và luôn.
04:58
I would get to it pretty quickly.
107
298232
1600
04:59
(Laughter)
108
299856
1016
(Cười)
05:00
Since that is not going to happen,
109
300896
1635
Vì điều đó sẽ không xảy ra,
tôi biết rằng đây không phải vấn đề về thiếu thời gian,
05:02
I can acknowledge this is not a matter of lacking time;
110
302555
2604
tôi không muốn làm việc đó thôi.
05:05
it's that I don't want to do it.
111
305183
1601
05:06
Using this language reminds us that time is a choice.
112
306808
3386
Cách nói này nhắc nhở ta rằng thời gian là do bạn chọn.
Chắc chắn rằng,
05:10
And granted,
113
310218
1173
05:11
there may be horrible consequences for making different choices,
114
311415
3032
nếu sử dụng thời gian không hợp lý sẽ gây ra nhiều hậu quả,
05:14
I will give you that.
115
314471
1206
tôi thừa nhận vậy.
05:15
But we are smart people,
116
315701
1622
Nhưng chúng ta đều thông minh,
05:17
and certainly over the long run,
117
317347
1858
và về lâu dài,
ta đủ sức để lấp đầy cuộc sống của mình
05:19
we have the power to fill our lives
118
319229
2000
bằng những việc quan trọng và đáng để làm.
05:21
with the things that deserve to be there.
119
321253
2676
05:25
So how do we do that?
120
325204
1288
Vậy ta làm việc đó thế nào?
Làm sao để ta xem những việc quan trọng
05:27
How do we treat our priorities
121
327127
1432
05:28
as the equivalent of that broken water heater?
122
328583
2331
giống như bể nước bị vỡ?
05:31
Well, first we need to figure out what they are.
123
331531
2319
Đầu tiên, ta cần tìm hiểu xem chúng là những việc gì.
05:33
I want to give you two strategies for thinking about this.
124
333874
2754
Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này.
Một, về khía cạnh nghề nghiệp:
05:36
The first, on the professional side:
125
336652
1758
Tôi chắc rằng vào cuối năm, rất nhiều người
05:38
I'm sure many people coming up to the end of the year
126
338434
2511
05:40
are giving or getting annual performance reviews.
127
340969
2323
sẽ gửi hoặc nhận được bản đánh giá công việc hằng năm.
Bạn nhìn lại những thành công của năm qua,
05:43
You look back over your successes over the year,
128
343316
2265
05:45
your "opportunities for growth."
129
345605
2045
những "cơ hội thăng tiến,"
05:47
And this serves its purpose,
130
347674
2023
và việc này có mục đích của nó,
và còn hiệu quả hơn nữa khi bạn làm điều này ở tương lai.
05:50
but I find it's more effective to do this looking forward.
131
350221
2930
05:53
So I want you to pretend it's the end of next year.
132
353175
2594
Vậy nên tôi muốn các bạn giả vờ rằng, bây giờ cuối năm sau.
05:56
You're giving yourself a performance review,
133
356326
2361
Bạn tự cho mình một bản đánh giá công việc cả năm,
05:58
and it has been an absolutely amazing year for you professionally.
134
358711
4516
đó là một năm tuyệt vời cho công việc của bạn.
Bạn đã làm ba đến năm việc nào để giúp điều đó tuyệt vời như vậy?
06:04
What three to five things did you do that made it so amazing?
135
364034
5787
06:10
So you can write next year's performance review now.
136
370734
3800
Vậy bạn có thể viết tổng kết công việc cho năm sau ngay bây giờ.
06:14
And you can do this for your personal life, too.
137
374558
2247
Và bạn cũng có thể làm như vậy cho đời tư của bạn.
06:16
I'm sure many of you, like me, come December,
138
376829
2629
Tôi chắc rất nhiều người giống tôi, bắt đầu tháng 12,
bằng việc nhận thiệp được bọc giấy bằng đủ màu sắc
06:19
get cards that contain these folded up sheets of colored paper,
139
379482
3546
06:23
on which is written what is known as the family holiday letter.
140
383491
4830
nhân dịp ngày lễ mà chúng ta gọi là ngày lễ gia đình.
06:28
(Laughter)
141
388345
1638
(Cười)
Họ viết văn một cách vụng về,
06:30
Bit of a wretched genre of literature, really,
142
390007
2631
06:32
going on about how amazing everyone in the household is,
143
392662
3284
miêu tả những người thân của bạn tuyệt vời thế nào,
06:35
or even more scintillating,
144
395970
1287
hoặc ấn tượng hơn,
những người thân của bạn bận rộn thế nào.
06:37
how busy everyone in the household is.
145
397281
2175
06:39
But these letters serve a purpose,
146
399815
1649
Nhưng những lá thư này có mục đích,
06:41
which is that they tell your friends and family
147
401488
2207
nó kể với bạn bè và người thân của bạn
06:43
what you did in your personal life that mattered to you over the year.
148
403719
3325
rằng bạn đã làm những gì quan trọng với bản thân năm vừa qua.
Đó là những việc bạn phải làm,
06:47
So this year's kind of done,
149
407068
1384
nhưng tôi muốn bạn giả vờ rằng, bây giờ là cuối năm sau,
06:48
but I want you to pretend it's the end of next year,
150
408476
2450
06:50
and it has been an absolutely amazing year
151
410950
2754
đó là một năm vô cùng tuyệt vời
cho cả bạn và những người bạn yêu quý.
06:54
for you and the people you care about.
152
414172
2653
06:57
What three to five things did you do that made it so amazing?
153
417391
4703
Ba đến năm điều bạn đã làm để làm cho năm đó tuyệt vời là gì?
07:02
So you can write next year's family holiday letter now.
154
422839
4141
Ngay bây giờ, bạn có thể viết thư mừng năm mới tới gia đình cho năm sau.
07:07
Don't send it.
155
427789
1193
Nhưng đừng gửi nó.
(Cười)
07:09
(Laughter)
156
429006
1016
Làm ơn, đừng gửi nó,
07:10
Please, don't send it.
157
430046
2638
nhưng bạn hãy viết nó.
07:13
But you can write it.
158
433049
1390
Bây giờ, giữa câu chuyện về lá thư và bản đánh giá công việc,
07:14
And now, between the performance review and the family holiday letter,
159
434463
3714
ta có danh sách từ sáu đến mười mục tiêu để phấn đấu trong năm tới.
07:18
we have a list of six to ten goals we can work on in the next year.
160
438201
3237
Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra thành những bước nhỏ, dễ làm hơn.
07:21
And now we need to break these down into doable steps.
161
441462
2799
Có thể bạn muốn viết về tiểu sử gia đình mình.
07:24
So maybe you want to write a family history.
162
444285
2208
07:26
First, you can read some other family histories,
163
446517
2253
Đầu tiên, bạn nên đọc tiểu sử vài gia đình khác,
07:28
get a sense for the style.
164
448794
1262
và hiểu về cách viết chúng.
Sau đó nghĩ về vài câu hỏi mà bạn hỏi người thân,
07:30
Then maybe think about the questions you want to ask your relatives,
165
450080
3207
lập các cuộc gặp để hỏi họ.
07:33
set up appointments to interview them.
166
453311
1849
Hoặc bạn muốn thi chạy 5 km,
07:35
Or maybe you want to run a 5K.
167
455184
1461
07:36
So you need to find a race and sign up, figure out a training plan,
168
456669
3161
vậy bạn cần tìm một cuộc thi và đăng ký, lên kế hoạch tập luyện,
07:39
and dig those shoes out of the back of the closet.
169
459854
2373
và lôi giày tập ở trong tủ ra.
Sau đó, rất quan trọng,
07:42
And then -- this is key --
170
462251
1942
07:44
we treat our priorities as the equivalent of that broken water heater,
171
464217
4095
ta coi những việc quan trọng đó giống như chiếc bồn nước vỡ đó,
bằng cách xếp chúng trên thời gian biểu trước tiên.
07:48
by putting them into our schedules first.
172
468336
2999
07:51
We do this by thinking through our weeks before we are in them.
173
471879
4760
Ta làm việc đó bằng cách nghĩ về tuần làm việc của ta trước khi nó diễn ra.
07:56
I find a really good time to do this is Friday afternoons.
174
476663
3684
Tôi cho rằng chiều thứ sáu là thời gian rất tốt để làm việc này.
08:00
Friday afternoon is what an economist might call
175
480885
2548
Chiều thứ sáu là khoảng thời gian nhà kinh tế cho rằng
08:03
a "low opportunity cost" time.
176
483457
2537
có "chi phí cơ hội" thấp.
08:06
Most of us are not sitting there on Friday afternoons saying,
177
486764
2900
Hầu hết chúng ta sẽ không nói điều này vào chiều thứ sáu:
08:09
"I am excited to make progress
178
489688
1879
"Tôi muốn đẩy nhanh tiến độ
08:11
toward my personal and professional priorities
179
491591
2296
cho công việc của mình
08:13
right now."
180
493911
1154
ngay bây giờ."
(Cười)
08:15
(Laughter)
181
495089
1016
Nhưng ta nên nghĩ về ý nghĩa của những điều này.
08:16
But we are willing to think about what those should be.
182
496129
2617
08:18
So take a little bit of time Friday afternoon,
183
498770
2205
Hãy dành ít thời gian vào chiều thứ sáu,
08:20
make yourself a three-category priority list: career, relationships, self.
184
500999
6190
Tự làm một danh sách gồm 3 việc cần làm: công việc, mối quan hệ, bản thân.
08:28
Making a three-category list reminds us
185
508382
3198
Danh sách ba mục này nhắc ta rằng
08:31
that there should be something in all three categories.
186
511604
3490
Cần có việc ở cả ba mục đó.
Về công việc, ta nghĩ về...
08:35
Career, we think about;
187
515118
1256
08:36
relationships, self --
188
516398
1507
Mối quan hệ, bản thân...
08:37
not so much.
189
517929
1319
Không quá nhiều.
08:39
But anyway, just a short list,
190
519272
1898
Dù sao đây chỉ là danh sách ngắn
có hai đến ba mục.
08:41
two to three items in each.
191
521194
1429
Sau đó hãy nhìn lại cả tuần sau,
08:43
Then look out over the whole of the next week,
192
523013
2381
08:45
and see where you can plan them in.
193
525418
1715
lên kế hoạch cho công việc của mình,
Cách sắp xếp chúng phụ thuộc vào bạn.
08:48
Where you plan them in is up to you.
194
528171
2010
Và tôi biết đối với một số người, việc này sẽ khó khăn hơn.
08:50
I know this is going to be more complicated for some people than others.
195
530205
3462
08:53
I mean, some people's lives are just harder than others.
196
533691
3522
Ý tôi là, một số người có cuộc sống khó khăn hơn những người khác.
08:57
It is not going to be easy to find time to take that poetry class
197
537674
3269
Họ không có thời gian để tham gia lớp học viết văn.
09:00
if you are caring for multiple children on your own.
198
540967
2730
Nếu bạn phải tự chăm sóc nhiều con nhỏ,
Tôi hiểu.
09:04
I get that.
199
544058
1171
Và tôi không muốn hạ thấp khó khăn của người khác,
09:05
And I don't want to minimize anyone's struggle.
200
545253
2207
09:07
But I do think that the numbers I am about to tell you are empowering.
201
547484
4526
Nhưng tôi nghĩ vài con số sau đây sẽ kích thích bạn làm việc nhiều hơn.
09:12
There are 168 hours in a week.
202
552906
4007
Một tuần có 168 giờ.
09:17
Twenty-four times seven is 168 hours.
203
557962
4701
24 nhân 7 là 168 giờ.
09:23
That is a lot of time.
204
563295
2733
Thực sự ta có rất nhiều thời gian.
09:26
If you are working a full-time job, so 40 hours a week,
205
566627
3191
Nếu bạn làm việc toàn thời gian, nghĩa là 40 giờ mỗi tuần,
09:29
sleeping eight hours a night, so 56 hours a week --
206
569842
3092
Ngủ tám giờ mỗi đêm, vậy là 56 giờ mỗi tuần,
09:32
that leaves 72 hours for other things.
207
572958
2580
còn lại 72 giờ cho bạn làm những việc khác.
09:36
That is a lot of time.
208
576622
1907
Thực sự là rất nhiều thời gian.
09:38
You say you're working 50 hours a week,
209
578956
1885
Bạn nói bạn làm 50 giờ mỗi tuần,
09:40
maybe a main job and a side hustle.
210
580865
1946
có thể là nghề chính và nghề tay trái,
09:42
Well, that leaves 62 hours for other things.
211
582835
2470
bạn có 62 giờ cho những việc khác.
09:45
You say you're working 60 hours.
212
585329
1900
Bạn nói bạn làm việc 60 giờ,
bạn có 52 giờ cho những việc khác.
09:47
Well, that leaves 52 hours for other things.
213
587253
2428
09:49
You say you're working more than 60 hours.
214
589705
2042
Bạn nói bạn làm việc hơn 60 giờ,
09:51
Well, are you sure?
215
591771
1557
Bạn chắc không đó?
(Cười)
09:53
(Laughter)
216
593352
1734
Có một nghiên cứu so sánh về thời gian làm việc ước tính theo tuần
09:55
There was once a study comparing people's estimated work weeks
217
595110
2906
bằng nhật ký thời gian.
09:58
with time diaries.
218
598040
1395
09:59
They found that people claiming 75-plus-hour work weeks
219
599459
2676
Họ thấy rằng những người nói rằng họ làm hơn 75 giờ mỗi tuần
10:02
were off by about 25 hours.
220
602159
2104
họ đã phóng đại cỡ 25 giờ.
10:04
(Laughter)
221
604287
1694
(Cười)
Bạn cũng đoán được như vậy, đúng không?
10:06
You can guess in which direction, right?
222
606005
2321
10:09
Anyway, in 168 hours a week,
223
609567
2213
Vậy thì, trong 168 giờ đó,
10:11
I think we can find time for what matters to you.
224
611804
2964
Tôi nghĩ ta có đủ thời gian cho những việc quan trọng.
10:14
If you want to spend more time with your kids,
225
614792
2198
Nếu bạn muốn dành nhiều thời gian hơn cho lũ trẻ,
Bạn muốn ôn thi nhiều hơn,
10:17
you want to study more for a test you're taking,
226
617014
2305
10:19
you want to exercise for three hours and volunteer for two,
227
619343
3345
bạn muốn tập thể dục trong ba tiếng và làm tình nguyện trong hai tiếng,
10:22
you can.
228
622712
1154
bạn có thể,
10:23
And that's even if you're working way more than full-time hours.
229
623890
3641
thậm chí nếu bạn làm việc nhiều hơn toàn thời gian.
10:27
So we have plenty of time, which is great,
230
627885
2052
Như vậy, ta có rất nhiều gian,
10:29
because guess what?
231
629961
1226
bạn biết vì sao không?
Ta còn không cần nhiều thời gian đến vậy để làm những điều tuyệt vời.
10:31
We don't even need that much time to do amazing things.
232
631211
2838
10:34
But when most of us have bits of time, what do we do?
233
634486
2747
Nhưng khi có thời gian, hầu hết chúng ta là gì?
10:37
Pull out the phone, right?
234
637708
1651
Lấy điện thoại ra, phải không?
10:39
Start deleting emails.
235
639826
2169
Bắt đầu xoá vài email.
10:42
Otherwise, we're puttering around the house
236
642381
2087
Hoặc, chúng ta lang thang trong nhà
10:44
or watching TV.
237
644492
1260
hay xem TV.
Nhưng những khoảnh khắc nhỏ ẩn chứa sức mạnh lớn.
10:46
But small moments can have great power.
238
646114
2853
10:49
You can use your bits of time
239
649657
1953
Bạn có thể dùng thời gian rảnh ít ỏi của mình
để làm những điều nho nhỏ.
10:52
for bits of joy.
240
652094
2196
Bạn có thể đọc sách trên xe bus
10:55
Maybe it's choosing to read something wonderful on the bus
241
655195
2869
trên đường đi làm.
10:58
on the way to work.
242
658088
1364
10:59
I know when I had a job that required two bus rides
243
659476
2399
Tôi hiểu khi tôi có một công việc cần hai chuyến bus
11:01
and a subway ride every morning,
244
661899
1545
và một chuyến tàu để đi làm.
Tôi từng đến thư viện vào cuối tuần để tìm sách đọc.
11:03
I used to go to the library on weekends to get stuff to read.
245
663468
2903
Điều đó làm cho toàn bộ trải nghiệm gần như, gần như rất tuyệt vời.
11:06
It made the whole experience almost, almost, enjoyable.
246
666395
4491
11:11
Breaks at work can be used for meditating or praying.
247
671857
3187
Giờ nghỉ giữa giờ có thể dùng để ngồi thiền hoặc cầu nguyện.
11:15
If family dinner is out because of your crazy work schedule,
248
675434
3194
Nếu bạn không thể ăn tối với cả gia đình vì bạn phải đi làm,
11:18
maybe family breakfast could be a good substitute.
249
678652
2749
thì ăn bữa sáng với cả gia đình là một sự thay thế không tồi.
11:21
It's about looking at the whole of one's time
250
681890
3130
Ta nên xem xét cả thời gian biểu của ai đó,
và đánh giá sự chuyển biến tốt đẹp của nó.
11:25
and seeing where the good stuff can go.
251
685044
2133
11:28
I truly believe this.
252
688504
1713
Tôi thực sự tin vào điều sau đây.
Ta có thời gian,
11:31
There is time.
253
691054
2701
11:34
Even if we are busy,
254
694981
1652
thậm chí nếu ta bận,
ta vẫn có thời gian cho những điều quan trọng.
11:37
we have time for what matters.
255
697223
1739
11:39
And when we focus on what matters,
256
699752
2002
Và khi ta tập trung cho chúng,
ta có thể xây dựng cuộc sống ta muốn
11:42
we can build the lives we want
257
702312
1671
11:44
in the time we've got.
258
704765
1278
trong quỹ thời gian của ta.
11:46
Thank you.
259
706638
1155
Cảm ơn.
11:47
(Applause)
260
707817
5124
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7