Magical houses, made of bamboo | Elora Hardy

3,255,726 views ・ 2015-05-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hồng Khánh Lê Reviewer: Duy Lê
00:12
When I was nine years old,
0
12695
1904
Khi tôi chín tuổi,
00:14
my mom asked me what I would want my house to look like,
1
14599
2848
mẹ hỏi tôi muốn nhà mình giống cái gì,
00:18
and I drew this fairy mushroom.
2
18037
2483
tôi vẽ cây nấm thần kỳ này.
00:20
And then she actually built it.
3
20520
3274
Và mẹ đã làm.
00:23
(Laughter)
4
23794
1997
(Cười)
00:25
I don't think I realized this was so unusual at the time,
5
25791
2624
Lúc đó, tôi không nghĩ là điều đó không bình thường,
00:28
and maybe I still haven't,
6
28415
1532
và có thể bây giờ cũng vậy,
00:29
because I'm still designing houses.
7
29947
2799
vì tôi vẫn vẽ những ngôi nhà.
00:35
This is a six-story bespoke home on the island of Bali.
8
35325
3373
Đây là một ngôi nhà kỳ dị, được làm 'thủ công' ở đảo Bali.
00:38
It's built almost entirely from bamboo.
9
38698
2972
Nhà được làm gần như toàn bộ bằng tre.
00:42
The living room overlooks the valley from the fourth floor.
10
42360
3437
Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng.
00:46
You enter the house by a bridge.
11
46967
1814
Bạn vào nhà bằng một chiếc cầu.
00:50
It can get hot in the tropics,
12
50548
1857
Nhà có thể giữ nhiệt ở vùng nhiệt đới,
00:52
so we make big curving roofs to catch the breezes.
13
52405
3765
vì thế chúng tôi làm mái nhà cong để đón gió mát.
00:57
But some rooms have tall windows to keep the air conditioning in
14
57760
3738
Nhưng vài phòng có cửa sổ cao để giữ điều hòa không khí
01:01
and the bugs out.
15
61498
3472
và tránh côn trùng.
01:05
This room we left open.
16
65515
1718
Phòng này luôn để mở.
01:07
We made an air-conditioned, tented bed.
17
67233
2762
Chúng tôi làm một cái giường có mùng và điều hòa không khí.
01:10
And one client wanted a TV room in the corner of her living room.
18
70935
3634
Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách.
01:14
Boxing off an area with tall walls just didn't feel right,
19
74569
3763
Được phân cách với bên ngoài bằng tường cao vừa phải,
01:18
so instead, we made this giant woven pod.
20
78332
4178
thay vào đó, chúng tôi làm cái kén khổng lồ này.
01:24
Now, we do have all the necessary luxuries, like bathrooms.
21
84477
4153
Bây giờ, chúng tôi có đầy đủ tiện nghi, như là các phòng tắm.
01:28
This one is a basket in the corner of the living room,
22
88630
4369
Phòng tắm này là một cái giỏ trong góc của phòng khách,
01:32
and I've got tell you, some people actually hesitate to use it.
23
92999
3514
và tôi đã nói với bạn, vài người ngần ngại dùng nó,
01:36
We have not quite figured out our acoustic insulation.
24
96513
2972
khi chúng tôi chưa nói rõ nó được che rất kín.
01:39
(Laughter)
25
99485
2438
(Cười)
01:41
So there are lots of things that we're still working on,
26
101923
2577
Có nhiều thứ chúng tôi vẫn đang làm,
01:44
but one thing I have learned
27
104500
2200
nhưng một thứ mà tôi học được
01:46
is that bamboo will treat you well if you use it right.
28
106700
3237
là tre thật tuyệt nếu bạn biết dùng.
01:50
It's actually a wild grass.
29
110907
2045
Chúng đúng là một loại thảo mộc hoang,
01:52
It grows on otherwise unproductive land --
30
112952
2972
mọc trên vùng đất khô cằn --
01:55
deep ravines, mountainsides.
31
115924
3343
đâm rễ sâu, mọc trên sườn núi.
01:59
It lives off of rainwater, spring water, sunlight,
32
119267
4226
chúng sống nhờ nước mưa, nước suối, ánh nắng,
02:03
and of the 1,450 species of bamboo that grow across the world,
33
123493
4760
và có 1.450 loài tre trên thế giới.
02:08
we use just seven of them.
34
128253
2438
Chúng tôi dùng chỉ 7 loại.
02:10
That's my dad.
35
130691
1428
Bố tôi đấy.
02:12
He's the one who got me building with bamboo,
36
132119
2101
Chính ông đã bảo tôi làm nhà với tre.
02:14
and he is standing in a clump
37
134220
2090
và lúc này ông đang đứng giữa
02:16
of Dendrocalamus asper niger that he planted just seven years ago.
38
136310
4017
bụi tre Dendrocalamus asper niger mà ông đã trồng chỉ 7 năm.
02:20
Each year, it sends up a new generation of shoots.
39
140327
3042
Mỗi năm, chúng cho một lứa măng tre.
02:23
That shoot, we watched it grow a meter in three days just last week,
40
143369
4774
Tuần rồi, chúng tôi thấy bụi măng này lớn lên cả mét chỉ trong ba ngày,
02:28
so we're talking about sustainable timber in three years.
41
148143
4613
vì thế chúng tôi nói chuyện về loài cây thân thiện này 3 năm nay rồi.
02:35
Now, we harvest from hundreds of family-owned clumps.
42
155225
3413
Bây giờ chúng tôi thu hoạch từ hàng trăm bụi của chúng tôi.
02:38
Betung, as we call it, it's really long,
43
158638
2652
Chúng tôi gọi chúng là 'Betung', chúng rất dài,
02:41
up to 18 meters of usable length.
44
161290
1666
đoạn thân dùng được dài đến 18m.
02:42
Try getting that truck down the mountain.
45
162956
2531
Chiếc xe tải đó vừa xuống núi.
02:45
And it's strong: it has the tensile strength of steel,
46
165487
3646
Tre rất cứng: chúng có độ đàn hồi như thép,
02:49
the compressive strength of concrete.
47
169133
2716
độ chịu nén như bê tông.
02:51
Slam four tons straight down on a pole,
48
171849
2926
Hãy đặt 4 tấn trên một đầu cây dựng đứng,
02:54
and it can take it.
49
174775
2717
nó có thể chịu được.
02:57
Because it's hollow, it's lightweight,
50
177492
3198
Vì nó rỗng, và nhẹ,
03:00
light enough to be lifted by just a few men,
51
180690
2720
đủ nhẹ để một vài người có thể nâng lên được,
03:03
or, apparently, one woman.
52
183410
2720
hoặc, một người phụ nữ cũng nâng được.
03:06
(Laughter) (Applause)
53
186130
5570
(Cười, vỗ tay)
03:14
And when my father built Green School in Bali,
54
194279
4156
Khi cha tôi xây trương học 'Green School' ở đảo Bali,
03:18
he chose bamboo for all of the buildings on campus,
55
198435
3204
ông đã chọn tre để xây dựng cả khu,
03:21
because he saw it as a promise.
56
201639
2253
vì ông thấy chúng có nhiều hứa hẹn.
03:23
It's a promise to the kids.
57
203892
1904
Chúng là một lời hứa hẹn cho trẻ con.
03:25
It's one sustainable material that they will not run out of.
58
205796
4060
Tre là một vật liệu bền và không sợ thiếu.
03:30
And when I first saw these structures under construction about six years ago,
59
210547
4147
Khi tôi thấy những cấu trúc này lần đầu bên dưới tòa nhà cách đây 6 năm,
03:34
I just thought, this makes perfect sense.
60
214694
4086
tôi nghĩ, điều này thật ý nghĩa.
03:38
It is growing all around us.
61
218780
2113
Tre đang lớn lên quanh ta.
03:40
It's strong. It's elegant.
62
220893
2390
Chúng mạnh mẽ. Chúng lịch lãm.
03:43
It's earthquake-resistant.
63
223283
2231
Chúng chịu được động đất.
03:45
Why hasn't this happened sooner, and what can we do with it next?
64
225514
4096
Tại sao điều này không xảy ra sớm hơn? Ta có thể làm gì với chúng tiếp theo đây?
03:49
So along with some of the original builders of Green School,
65
229610
5027
Cùng với một số người thợ trong số đã tham gia xây dựng Green School,
03:54
I founded Ibuku.
66
234637
1976
tôi thành lập Ibuku.
03:56
Ibu means "mother," and ku means "mine," so it represents my Mother Earth,
67
236613
5658
Ibu nghĩa là 'mẹ', và ku là 'của tôi' chữ đó nghĩa là 'mẹ Đất của tôi',
04:02
and at Ibuku, we are a team of artisans, architects and designers,
68
242271
5092
tại Ibuku, chúng tôi là một đội thợ thủ công, kiến trúc sư và nhà thiết kế,
04:07
and what we're doing together is creating a new way of building.
69
247363
4553
và cái mà chúng tôi đang làm cùng nhau là tạo ra một cách xây dựng mới.
04:12
Over the past five years together,
70
252316
2361
Cùng với nhau hơn 5 năm qua,
04:14
we have built over 50 unique structures, most of them in Bali.
71
254677
4989
chúng tôi đã xây hơn 50 cấu trúc độc đáo, phần lớn ở đảo Bali.
04:20
Nine of them are at Green Village --
72
260737
3042
9 tòa nhà trong số đó tại Green Village --
04:23
you've just seen inside some of these homes --
73
263779
2833
bạn vừa thấy ở đó một vài nhà trong số này --
04:26
and we fill them with bespoke furniture,
74
266612
4164
và chúng tôi đặt vào trong những đồ dùng thủ công,
04:30
we surround them with veggie gardens,
75
270776
2058
những vườn rau bao quanh,
04:32
we would love to invite you all to come visit someday.
76
272834
3112
một ngày nào đó, chúng tôi mời tất cả các bạn đến tham quan.
04:35
And while you're there, you can also see Green School --
77
275946
3028
Và khi các bạn ở đó, bạn cũng có thể thấy Green School --
04:38
we keep building classrooms there each year --
78
278974
2614
chúng tôi tiếp tục xây phòng học ở đó mỗi năm --
04:41
as well as an updated fairy mushroom house.
79
281588
3286
cũng như đến thăm một ngôi nhà nấm thần tiên mới tinh.
04:46
We're also working on a little house for export.
80
286548
3390
Chúng tôi cũng làm một nhà nhỏ để xuất khẩu.
04:49
This is a traditional Sumbanese home that we replicated,
81
289938
3181
Còn đây là một dạng nhà rông mà chúng tôi đã bắt chước.
04:53
right down to the details and textiles.
82
293119
3227
ngay bên dưới là các chi tiết và vải vóc.
04:57
A restaurant with an open-air kitchen.
83
297056
4254
Một nhà hàng với nhà bếp mở.
05:01
It looks a lot like a kitchen, right?
84
301310
3010
Trông rất giống một nhà bếp, đúng không?
05:04
And a bridge that spans 22 meters across a river.
85
304320
3971
Và một chiếc cầu dài 22 m bắt qua sông.
05:09
Now, what we're doing, it's not entirely new.
86
309150
3864
Bây giờ, điều chúng tôi đang làm không có gì mới lạ cả.
05:13
From little huts to elaborate bridges like this one in Java,
87
313691
4529
Từ những nhà chòi đến những chiếc cầu rất cầu kỳ như chiếc này ở Java,
05:18
bamboo has been in use across the tropical regions of the world
88
318220
3110
tre được dùng trong các xứ nhiệt đới trên thế giới
05:21
for literally tens of thousands of years.
89
321330
2902
từ 10 ngàn năm nay.
05:24
There are islands and even continents that were first reached by bamboo rafts.
90
324232
6058
Nhiều đảo và thậm chí lục địa được tìm thấy nhờ những bè tre.
05:30
But until recently,
91
330290
2533
Nhưng cho đến nay,
05:32
it was almost impossible to reliably protect bamboo from insects,
92
332823
4621
người ta vẫn chưa thể bảo vệ tre chống lại côn trùng,
05:37
and so, just about everything that was ever built out of bamboo is gone.
93
337444
4261
vậy, gần như mọi thứ được làm từ tre đều bị hư hỏng.
05:42
Unprotected bamboo weathers.
94
342613
2368
Tre không được bảo vệ sẽ bị mục.
05:44
Untreated bamboo gets eaten to dust.
95
344981
3390
Tre không qua xử lý sẽ bị mọt ăn.
05:48
And so that's why most people, especially in Asia,
96
348371
3279
Cho nên hầu hết mọi người, đặc biệt là ở châu Á,
05:51
think that you couldn't be poor enough or rural enough to actually want
97
351650
3896
nghĩ rằng chỉ có ai nghèo quá hoặc quê mùa quá mới
05:55
to live in a bamboo house.
98
355546
2600
chấp nhận sống trong một nhà làm bằng tre.
05:58
And so we thought,
99
358146
1835
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi:
05:59
what will it take to change their minds,
100
359981
2345
sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ,
06:02
to convince people that bamboo is worth building with,
101
362326
3181
để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt,
06:05
much less worth aspiring to?
102
365507
2833
chứ không như chúng ta tưởng đâu?
06:08
First, we needed safe treatment solutions.
103
368340
3088
Trước hết, chúng ta cần những giải pháp xử lý an toàn.
06:11
Borax is a natural salt.
104
371428
1695
Hàn the là một loại muối tự nhiên.
06:13
It turns bamboo into a viable building material.
105
373123
2716
Nó biến tre trở thành một vật liêu xây dựng rất bền.
06:15
Treat it properly, design it carefully,
106
375839
2763
Hãy xử lý chúng cẩn thận, thiết kết thật cẩn thận,
06:18
and a bamboo structure can last a lifetime.
107
378602
2688
và một khung tre có thể bền vững suốt một đời người.
06:22
Second, build something extraordinary out of it.
108
382390
3758
Tiếp đến, hãy dựng một cái gì đó thật đẹp từ tre.
06:26
Inspire people.
109
386148
2092
Hãy gợi tưởng tượng cho mọi người.
06:28
Fortunately,
110
388240
1054
May mắn thay,
06:29
Balinese culture fosters craftsmanship.
111
389294
1874
văn hóa nhà rông khuyến khích nghề này.
06:31
It values the artisan.
112
391168
1975
Nó làm cho nghề thủ công nên quan trọng.
06:33
So combine those with the adventurous outliers
113
393143
2827
Vậy hãy kết hợp những thứ này với những điều phiêu lưu
06:35
from new generations of locally trained architects
114
395970
3135
từ những thế hệ kiến trúc sư mới
06:39
and designers and engineers,
115
399105
3425
và những nhà tạo mẫu và kỹ sư,
06:42
and always remember that you are designing
116
402530
3153
và hãy luôn nhớ rằng bạn đang thiết kế
06:45
for curving, tapering, hollow poles.
117
405683
3768
để làm những mái cong, vút lên và rỗng.
06:49
No two poles alike, no straight lines,
118
409451
3274
Không có chuyện giống nhau, cũng không có đường thẳng,
06:52
no two-by-fours here.
119
412725
2403
cũng không dùng gỗ xẻ ở đây.
06:55
The tried-and-true, well-crafted formulas and vocabulary of architecture
120
415128
4981
Cách làm đã được kiểm chứng và từ vựng kiến trúc
07:00
do not apply here.
121
420109
1318
không được dùng ở đây.
07:01
We have had to invent our own rules.
122
421427
2304
Chúng tôi phải tạo ra luật riêng của mình.
07:03
We ask the bamboo what it's good at, what it wants to become,
123
423731
4467
Chúng tôi hỏi câu tre cái gì là tốt ở đây, cái gì nó muốn trở thành,
07:08
and what it says is: respect it, design for its strengths,
124
428198
4492
và điều nó nói là: hãy tôn trọng, hãy thể hiện những điều tuyệt vời của tre,
07:12
protect it from water, and to make the most of its curves.
125
432690
3745
Hãy giữ tre xa nước, và hãy làm cho tre thật cong.
07:16
So we design in real 3D,
126
436435
1901
Vậy chúng tôi thiết kế trên mẫu 3D,
07:18
making scale structural models
127
438336
1823
làm những mẫu cấu trúc khung
07:20
out of the same material that we'll later use to build the house.
128
440159
3099
với chính vật liệu thật mà chúng tôi dùng để làm nhà.
07:23
And bamboo model-making, it's an art,
129
443258
2020
Thiết kế mẫu bằng tre là một nghệ thuật,
07:25
as well as some hardcore engineering.
130
445278
3094
và cũng như là ngành kỹ thuật nặng.
07:34
So that's the blueprint of the house.
131
454752
1880
Vì vậy, đó là thiết kế của ngôi nhà.
07:36
(Laughter)
132
456632
2410
(Cười)
07:39
And we bring it to site,
133
459042
1909
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng,
07:40
and with tiny rulers, we measure each pole,
134
460951
2740
và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ,
07:43
and consider each curve, and we choose a piece of bamboo from the pile
135
463691
4597
và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống
07:48
to replicate that house on site.
136
468288
2525
để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
07:52
When it comes down to the details, we consider everything.
137
472064
3353
Khi làm đến phần chi tiết, chúng tôi xem xét kỹ lưỡng mọi thứ.
07:55
Why are doors so often rectangular?
138
475417
2113
Tại sao cửa lớn thường có hình chữ nhật?
07:57
Why not round?
139
477530
1346
Tại sao nó không tròn?
07:58
How could you make a door better?
140
478876
1647
Làm sao để có một cửa lớn tốt hơn?
08:00
Well, its hinges battle with gravity,
141
480523
1975
Bản lề của chúng phải chịu quá nặng,
08:02
and gravity will always win in the end,
142
482498
2160
và trọng lượng luôn là vấn đề,
08:04
so why not have it pivot on the center
143
484658
2740
vậy tại sao không có một trụ xoay ở giữa
08:07
where it can stay balanced?
144
487398
2252
để cánh cửa có thể giữ thăng bằng?
08:09
And while you're at it, why not doors shaped like teardrops?
145
489650
4666
Khi đang làm cửa, tại sao bạn không nghĩ nó sẽ có hình dạng giọt nước mắt?
08:14
To reap the selective benefits and work within the constraints
146
494316
3050
Để có được những thuận lợi và để làm việc được với tính đỏng đảnh
08:17
of this material,
147
497366
1734
của loại vật liệu này,
08:19
we have really had to push ourselves,
148
499100
2229
chúng ta phải cố gắng và ép chính mình
08:21
and within that constraint, we have found space for something new.
149
501329
4587
và trong những lúc khắc nghiệt đó, cái khó ló cái khôn.
08:27
It's a challenge: how do you make a ceiling
150
507235
2290
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây
08:29
if you don't have any flat boards to work with?
151
509525
3135
nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
08:32
Let me tell you, sometimes I dream of sheet rock and plywood.
152
512660
4550
Thú thật với bạn, đôi khi tôi chỉ mơ một tấm ngăn hay ván ép.
08:37
(Laughter)
153
517210
1800
(Cười)
08:39
But if what you've got is skilled craftsmen
154
519710
4109
Nhưng nếu cái bạn có là những thợ thủ công giỏi
08:43
and itsy bitsy little splits,
155
523819
2671
và những sợ chẻ rất nhỏ,
08:46
weave that ceiling together,
156
526490
2182
thì hãy dệt nên trần nhà này,
08:48
stretch a canvas over it, lacquer it.
157
528672
2963
hãy căng một tấm bạt lên trên và hãy sơn.
08:51
How do you design durable kitchen countertops
158
531635
2717
Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền
08:54
that do justice to this curving structure you've just built?
159
534352
3552
để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm?
08:57
Slice up a boulder like a loaf of bread,
160
537904
2833
Hãy cắt một tảng đá như cắt bánh mì
09:00
hand-carve each to fit the other,
161
540737
2369
hãy gọt bằng tay để ráp chúng lại,
09:03
leave the crusts on,
162
543106
2321
đục bỏ đi những lớp sần,
09:05
and what we're doing, it is almost entirely handmade.
163
545427
4250
và cái mà chúng tôi đang làm, gần như tất cả đều bằng tay.
09:09
The structural connections of our buildings
164
549677
2136
Những mối nối của tòa nhà
09:11
are reinforced by steel joints, but we use a lot of hand-whittled bamboo pins.
165
551813
4882
được tăng cường thêm những chốt kim loại, nhưng chủ yếu vẫn là đinh tre vót tay.
09:16
There are thousands of pins in each floor.
166
556695
4196
Có hàng nghìn đinh tre cho mỗi tầng nhà.
09:20
This floor is made of glossy and durable bamboo skin.
167
560891
4992
Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền.
09:25
You can feel the texture under bare feet.
168
565883
3112
Bạn có thể cảm được mặt của sàn nhà dưới đôi chân trần.
09:28
And the floor that you walk on,
169
568995
2615
Và sàn nhà mà bạn bước lên,
09:31
can it affect the way that you walk?
170
571610
1843
có thể ảnh hưởng dáng đi của bạn?
09:33
Can it change the footprint that you'll ultimately leave on the world?
171
573453
4876
Và sau đó nó có thể thay đổi dấu chân mà bạn sẽ để lại trên nơi bạn sẽ đi qua?
09:38
I remember being nine years old
172
578329
1950
Tôi nhớ khi chín tuổi
09:40
and feeling wonder,
173
580279
1904
khi tôi cảm được điều kỳ diệu,
09:42
and possibility,
174
582183
2017
và điều có thể xảy ra,
09:44
and a little bit of idealism.
175
584200
2274
và một ít lý tưởng.
09:46
And we've got a really long way to go,
176
586474
2856
Và chúng tôi có con đường dài để đi,
09:49
there's a lot left to learn,
177
589330
2402
có nhiều điều để học,
09:51
but one thing I know is that with creativity and commitment,
178
591732
4940
nhưng có một thứ mà tôi biết đó là với với sự sáng tạo và dấn thân,
09:56
you can create beauty and comfort
179
596672
4551
bạn có thể tạo ra nét đẹp và tiện nghi
10:01
and safety and even luxury
180
601223
3227
và an toàn và ngay cả sự xa hoa
10:04
out of a material that will grow back.
181
604450
2958
chỉ với vật liệu luôn có thể mọc lại.
10:07
Thank you.
182
607408
2243
Cám ơn.
10:09
(Applause)
183
609651
5800
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7