The world needs all kinds of minds | Temple Grandin

Temple Grandin: Thế giới cần đến tất cả các kiểu trí óc

1,299,569 views

2010-02-24 ・ TED


New videos

The world needs all kinds of minds | Temple Grandin

Temple Grandin: Thế giới cần đến tất cả các kiểu trí óc

1,299,569 views ・ 2010-02-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thach Thao Nguyen Phuc Reviewer: Thanh Pham
00:15
I think I'll start out and just talk a little bit
0
15704
2446
Tôi nghĩ mình sẽ bắt đầu và nói một chút
chính xác thì tự kỷ là gì.
00:18
about what exactly autism is.
1
18174
1491
00:19
Autism is a very big continuum
2
19689
2635
Tự kỷ là một thể liên tục rất lớn
00:22
that goes from very severe -- the child remains nonverbal --
3
22348
3174
từ những trường hợp rất xấu, đó là trường hợp đứa trẻ không thể hiểu ngôn ngữ,
00:25
all the way up to brilliant scientists and engineers.
4
25546
2690
cho tới những nhà khoa học và kỹ sư tài năng.
00:28
And I actually feel at home here,
5
28260
1977
Và tôi thực sự thấy thoải mái ở đây.
00:30
because there's a lot of autism genetics here.
6
30261
2546
Bởi có rất nhiều gen tự kỷ ở chỗ này.
00:32
(Laughter)
7
32831
1032
Các bạn sẽ không bị ...
00:33
You wouldn't have any --
8
33887
1158
(Tiếng vỗ tay)™
00:35
(Applause)
9
35069
2969
00:38
It's a continuum of traits.
10
38062
2036
Đó là một dải tính cách.
00:40
When does a nerd turn into Asperger, which is just mild autism?
11
40122
5657
Khi một người mọt sách mắc phải
hội chứng Asperger, một chứng tự kỷ nhẹ?
00:45
I mean, Einstein and Mozart and Tesla would all be probably diagnosed
12
45803
5158
Ý tôi là Einstein và Mozart
và Tesla, có thể sẽ được chẩn đoán
00:50
as autistic spectrum today.
13
50985
1892
là mắc phải bệnh tự kỷ ngày nay.
00:52
And one of the things that is really going to concern me
14
52901
3291
Và một trong những điều thực sự khiến tôi quan tâm đó là
đưa những đứa trẻ này trở thành người sẽ sáng tạo
00:56
is getting these kids to be the ones
15
56216
2235
00:58
that are going to invent the next energy things
16
58475
2822
ra những điều tiềm năng kế tiếp,
điều mà Bill Gates đã nói sáng nay.
01:01
that Bill Gates talked about this morning.
17
61321
2250
01:04
OK, now, if you want to understand autism: animals.
18
64058
3913
Nào. Giờ thì, các bạn muốn hiểu
tự kỷ, loài vật.
01:07
I want to talk to you now about different ways of thinking.
19
67995
2890
Và tôi muốn nói về những cách tư duy khác nhau.
01:10
You have to get away from verbal language.
20
70909
2850
Bạn phải rời xa từ ngữ.
01:13
I think in pictures. I don't think in language.
21
73783
3601
Tôi tư duy bằng hình ảnh.
Tôi không tư duy bằng ngôn ngữ.
01:18
Now, the thing about the autistic mind is it attends to details.
22
78082
5270
Điều đáng nói nhất về bộ óc tự kỷ
đó chính là nó chú tâm đến từng chi tiết.
01:23
This is a test where you either have to pick out the big letters
23
83376
3055
Đây là một bài kiểm tra xem là bạn sẽ
nhận ra những chữ cái to, hoặc nhận ra những chữ cái nhỏ.
01:26
or the little letters,
24
86455
1223
01:27
and the autistic mind picks out the little letters more quickly.
25
87702
3893
Và bộ óc tự kỷ sẽ nhận ra
những chữ nhỏ nhanh hơn.
01:31
And the thing is, the normal brain ignores the details.
26
91947
3751
Đó là vì bộ óc bình thường bỏ qua các chi tiết.
01:35
Well, if you're building a bridge, details are pretty important
27
95722
3010
Nếu bạn xây một câu cầu, các chi tiết là điều khá quan trọng.
bởi nó sẽ sụp đổ nếu bạn bỏ qua các chi tiết.
01:38
because it'll fall down if you ignore the details.
28
98756
2398
Và một trong những quan tâm của tôi đối với các chính sách hiện hành đó là
01:41
And one of my big concerns with a lot of policy things today
29
101178
2867
mọi thứ đang trở nên quá trừu tượng.
01:44
is things are getting too abstract.
30
104069
1678
01:45
People are getting away from doing hands-on stuff.
31
105771
3227
Mọi người đang rời xa
những việc thực tế.
01:49
I'm really concerned that a lot of the schools
32
109022
2160
Tôi thực sự lo rằng nhiều trường học đã bỏ qua
01:51
have taken out the hands-on classes, because art, and classes like that --
33
111206
3968
các lớp thực tế,
bởi nghệ thuât, và các lớp tương tự,
01:55
those are the classes where I excelled.
34
115198
2313
đó là những môn mà tôi học tốt.
01:57
In my work with cattle,
35
117535
2154
Trong việc chăm nuôi gia súc của tôi,
01:59
I noticed a lot of little things that most people don't notice
36
119713
2978
tôi nhận thấy rằng nhiều thứ mà hầu hết mọi người không nhận ra
02:02
would make the cattle balk.
37
122715
1288
sẽ khiến gia súc rụt lại. Chẳng hạn,
02:04
For example, this flag waving right in front of the veterinary facility.
38
124027
3547
lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y.
02:07
This feed yard was going to tear down their whole veterinary facility;
39
127598
3327
Nơi cho gia súc ăn này chuẩn bị dỡ bỏ toàn bộ cơ sở thú y,
02:10
all they needed to do was move the flag.
40
130949
1914
và tất cả những việc họ cần làm là chuyển lá cờ đi.
02:12
Rapid movement, contrast.
41
132887
2068
Chuyển đi nhanh chóng.
02:14
In the early '70s when I started, I got right down in the chutes
42
134979
3034
Đầu thập niên 70 khi tôi bắt đầu công việc, tôi đến thẳng
máng ăn để xem gia súc đang nhìn gì.
02:18
to see what cattle were seeing.
43
138037
1499
02:19
People thought that was crazy.
44
139560
1462
Mọi người xem thật là điên rồ. Một cái áo khoác vắt trên bờ rào khiến chúng rút lại.
02:21
A coat on a fence would make them balk, shadows would make them balk,
45
141046
3282
Những cái bóng khiến chúng rụt lại, một cái ống trên sàn.
02:24
a hose on the floor -- people weren't noticing these things.
46
144352
3064
Mọi người không để ý tới những thứ đó,
02:27
A chain hanging down ...
47
147440
1516
một sợi xích treo xuống,
02:28
And that's shown very, very nicely in the movie.
48
148980
2256
và cái đó được làm rất đẹp trong phim.
02:31
In fact, I loved the movie, how they duplicated all my projects.
49
151260
3455
Thực tế tôi yêu bộ phim bởi họ
sao chép tất cả các dự án của tôi. Đó là mặt lập dị của tôi.
02:34
That's the geek side.
50
154739
1341
Những bức vẽ của tôi cũng được giới thiệu trong phim.
02:36
My drawings got to star in the movie, too.
51
156104
2420
02:38
And, actually, it's called "Temple Grandin,"
52
158548
2110
Và thật ra nó tên là Temple Grandin,
02:40
not "Thinking in Pictures."
53
160682
1324
không phải là Tư duy bằng hình ảnh.
02:42
So what is thinking in pictures?
54
162030
1565
Vậy thì tư duy bằng hình ảnh là gì? Bản chất nó là những thước phim
02:43
It's literally movies in your head.
55
163619
2679
trong đầu bạn.
02:46
My mind works like Google for images.
56
166322
2882
Trí óc tôi giống như cách Google tìm kiếm hình ảnh.
Khi còn nhỏ, tôi không biết rằng tư duy của mình là khác người.
02:49
When I was a young kid, I didn't know my thinking was different.
57
169228
3044
Tôi tưởng tất cả mọi người đều tư duy bằng hình ảnh.
02:52
I thought everybody thought in pictures.
58
172296
1919
Và khi thực hiện cuốn sách, Tư duy bằng hình ảnh,
02:54
Then when I did my book, "Thinking in Pictures,"
59
174239
2255
tôi bắt đầu phỏng vấn mọi người về cách mà họ suy tư duy.
02:56
I started interviewing people about how they think.
60
176518
2412
02:58
And I was shocked to find out that my thinking was quite different.
61
178954
3155
Tôi sửng sốt khi nhận ra tư duy của mình
khá khác biệt. Như là nếu tôi nói
03:02
Like if I say, "Think about a church steeple,"
62
182133
2176
"Nghĩ về các tháp chuông nhà thờ"
03:04
most people get this sort of generalized generic one.
63
184333
2513
mọi người thường nghĩ đến cái chung chung.
03:06
Now, maybe that's not true in this room,
64
186870
1912
Có thể điều đó không đúng ở đây
03:08
but it's going to be true in a lot of different places.
65
188806
3266
nhưng sẽ đúng ở rất nhiều nơi khác.
03:12
I see only specific pictures.
66
192096
2503
Tôi chỉ thấy những hình ảnh cụ thể.
03:14
They flash up into my memory, just like Google for pictures.
67
194623
3809
Chúng lóe lên trong trí nhớ của tôi, như cách Google tìm kiếm hình ảnh.
03:18
And in the movie, they've got a great scene in there,
68
198456
2543
Trong phim, họ có một cảnh rất tuyệt,
khi từ "giầy" được nói, thì một đống giầy thuộc những năm 50 và 60
03:21
where the word "shoe" is said, and a whole bunch of '50s and '60s shoes
69
201023
3800
03:24
pop into my imagination.
70
204847
1666
xuất hiện trong trí tưởng tượng của tôi.
03:26
OK, there's my childhood church; that's specific.
71
206908
2511
Đây là nhà thờ của tuổi thơ tôi.
Rất cụ thể. Còn nữa, Pháo đài Collins,
03:29
There's some more, Fort Collins.
72
209807
1868
03:31
OK, how about famous ones?
73
211699
2047
Còn những nơi nổi tiếng thì sao?
03:33
And they just kind of come up, kind of like this.
74
213770
2677
Và chúng cứ xuất hiện, đại loại như thế này.
03:36
Just really quickly, like Google for pictures.
75
216471
2911
Rất nhanh chóng, giống như cách Google tìm kiếm hình ảnh.
03:39
And they come up one at a time,
76
219406
1559
Và chúng xuất hiện từng cái một.
03:40
and then I think, "OK, well, maybe we can have it snow,
77
220989
2951
Khi đó tôi nghĩ, có thể sẽ có tuyết rơi,
03:43
or we can have a thunderstorm,"
78
223964
1624
hay có thể sẽ có bão sấm chớp,
03:45
and I can hold it there and turn them into videos.
79
225612
2624
và tôi có thể lưu giữ chúng lại trong đầu, biến thành các thước phim.
03:48
Now, visual thinking was a tremendous asset
80
228260
3213
Tư duy hình ảnh là một tài sản vô cùng đáng giá
03:51
in my work designing cattle-handling facilities.
81
231497
2802
trong công việc thiết kế cơ sở chế biến gia súc.
03:54
And I've worked really hard on improving how cattle are treated
82
234799
3200
Tôi đã dồn sức vào việc cải thiện
cách thức gia súc được xử lý ở cơ sở giết mổ.
03:58
at the slaughter plant.
83
238023
1152
Tôi sẽ trình bày vào bất cứ vấn đề gì về việc giết mổ.
03:59
I'm not going to go into any gucky slaughter slides.
84
239199
2496
04:01
I've got that stuff up on YouTube, if you want to look at it.
85
241719
2888
Tôi có để nó trên Youtube nếu các bạn muốn xem.
Nhưng một trong những điều tôi có thể làm trong việc thiết kế
04:04
(Laughter)
86
244631
1041
04:05
But one of the things that I was able to do in my design work
87
245696
2893
đó là tôi có thể thử nghiệm
04:08
is I could test-run a piece of equipment in my mind,
88
248613
2623
một thiết bị trong trí óc mình,
04:11
just like a virtual reality computer system.
89
251260
2432
giống như một hệ thống máy tính thế giới thực tế ảo.
04:14
And this is an aerial view of a recreation of one of my projects
90
254708
3641
Và đây là ảnh vệ tinh
một khu giải trí thuộc một trong những dự án sử dụng trong phim.
04:18
that was used in the movie.
91
258373
1362
04:19
That was like just so super cool.
92
259759
2011
Cái đấy thật hết sảy.
04:21
And there were a lot of, kind of, Asperger types and autism types
93
261794
3478
Và có rất nhiều loại ngước mắc hội chứng Asperger,
và tự kỷ, cùng làm việc trong nhóm làm phim luôn.
04:25
working out there on the movie set, too.
94
265296
1948
(Tiếng cười)
04:27
(Laughter)
95
267268
1176
04:28
But one of the things that really worries me is:
96
268468
2791
Một trong những thứ làm tôi lo lắng
đó là những đứa trẻ nhỏ hơn thế này sẽ đi đâu.
04:31
Where's the younger version of those kids going today?
97
271283
3004
04:34
They're not ending up in Silicon Valley,
98
274820
2455
Chúng sẽ không đến Thung lũng Silicon, nơi mà chúng thuộc về.
04:37
where they belong.
99
277299
1240
(Tiếng cười)
04:38
(Laughter)
100
278563
1820
04:40
(Applause)
101
280407
4908
(Tiếng vỗ tay)
04:45
One of the things I learned very early on because I wasn't that social,
102
285339
3581
Một trong những thứ tôi học được rất sớm bởi tôi không giao tiếp rộng
04:48
is I had to sell my work, and not myself.
103
288944
3411
đó là tôi phải bán công trình của mình, không phải bản thân mình.
04:52
And the way I sold livestock jobs is I showed off my drawings,
104
292706
2960
Và cách mà tôi bán công việc liên quan đến gia súc
là tôi cho họ xem các bức tranh, tôi khoe những bức ảnh vạn vật
04:55
I showed off pictures of things.
105
295690
1732
04:57
Another thing that helped me as a little kid
106
297446
2239
Một điều khác giúp đỡ tôi, khi còn nhỏ
04:59
is, boy, in the '50s, you were taught manners.
107
299709
2229
là trong những năm 50 bạn được dạy về cách cư xử.
05:01
You were taught you can't pull the merchandise off the shelves
108
301962
3039
Bạn được dạy rằng mình không thể lôi hàng ra khỏi kệ
trong cửa hàng và ném nó lung tung.
05:05
in the store and throw it around.
109
305025
1634
Khi trẻ em học tới lớp 3 hay lớp 4,
05:06
When kids get to be in third or fourth grade,
110
306683
2152
05:08
you might see that this kid's going to be a visual thinker,
111
308859
2828
bạn sẽ thấy đứa trẻ đó sẽ trở thành một người tư duy bằng hình ảnh,
05:11
drawing in perspective.
112
311711
1265
vẽ với chiều sâu. Tôi muốn
05:13
Now, I want to emphasize
113
313000
1198
nhấn mạnh rằng không phải mọi trẻ tự kỷ
05:14
that not every autistic kid is going to be a visual thinker.
114
314222
2923
đều trở thành một người tư duy bằng hình ảnh.
05:17
Now, I had this brain scan done several years ago,
115
317712
3978
Tôi đã quét bộ não này vài năm trước,
05:21
and I used to joke around about having a gigantic Internet trunk line
116
321714
3933
và tôi thường đùa rằng mình có
một đường truyền internet vĩ đại
05:25
going deep into my visual cortex.
117
325671
1927
chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình.
05:27
This is tensor imaging.
118
327622
1875
Đây là chụp căng cơ.
05:29
And my great big Internet trunk line is twice as big as the control's.
119
329521
3852
Đường truyền internet vĩ đại của tôi
lớn gấp đôi người đối chứng.
05:33
The red lines there are me,
120
333397
1604
Đường màu đỏ là của tôi,
05:35
and the blue lines are the sex and age-matched control.
121
335025
3909
và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi.
05:39
And there I got a gigantic one,
122
339850
2022
Tôi có một đường rất lớn
05:41
and the control over there, the blue one, has got a really small one.
123
341896
4008
và người đối chứng ở kia, đường màu xanh,
có một đường thật là nhỏ.
05:47
And some of the research now is showing
124
347101
2135
Một số nghiên cứu ngày nay cho thấy
05:49
that people on the spectrum actually think with the primary visual cortex.
125
349260
4031
những người tự kỷ thực sự tư duy bằng vỏ não hình ảnh gốc .
05:53
Now, the thing is, the visual thinker is just one kind of mind.
126
353315
3041
Điều đáng nói là, những người tư duy bằng hình ảnh chỉ là một dạng trí óc.
05:56
You see, the autistic mind tends to be a specialist mind --
127
356380
3585
Bạn thấy đấy, trí óc tự kỷ có xu hướng trở thành một trí óc chuyên sâu.
05:59
good at one thing, bad at something else.
128
359989
2613
Giỏi ở một thứ nào đó, dở ở thứ khác.
06:03
And where I was bad was algebra.
129
363102
1754
Và mà tôi dở đó chính là đại số. Và tôi chưa bao giờ được cho phép
06:04
And I was never allowed to take geometry or trig.
130
364880
2290
học hình học hay lượng giác.
06:07
Gigantic mistake.
131
367194
1163
Sai lầm lớn. Tôi nhận ra rất nhiều trẻ em cần phải được miễn đại số,
06:08
I'm finding a lot of kids who need to skip algebra,
132
368381
2435
06:10
go right to geometry and trig.
133
370840
1649
học thẳng lên hình họcvà lượng giác.
06:12
Now, another kind of mind is the pattern thinker.
134
372847
2600
Một dạng trí óc khác là người tư duy bằng các mẫu hình.
06:15
More abstract.
135
375471
1239
Trừu tượng hơn. Đây là những kỹ sư,
06:16
These are your engineers, your computer programmers.
136
376734
2563
lập trình viên máy tính.
06:19
This is pattern thinking.
137
379321
1394
Đây là tư duy bằng mẫu hình. Con bọ ngựa đang cầu nguyện
06:20
That praying mantis is made from a single sheet of paper --
138
380739
2885
được tạo từ một tờ giấy duy nhất,
06:23
no scotch tape, no cuts.
139
383648
1417
không cắt, không dán.
06:25
And there in the background is the pattern for folding it.
140
385089
3535
Và ở nền là mẫu để gấp nó.
06:28
Here are the types of thinking:
141
388648
1645
Đây là các dạng tư duy,
06:30
photo-realistic visual thinkers, like me;
142
390731
2552
người tư duy hình ảnh thực, như tôi.
06:33
pattern thinkers, music and math minds.
143
393856
3380
Người tư duy theo mẫu hình, những bộ não âm nhạc và toán học.
06:37
Some of these oftentimes have problems with reading.
144
397260
2588
Một vài người trong số họ gặp khó khăn khi đọc.
06:39
You also will see these kind of problems with kids that are dyslexic.
145
399872
4481
Bạn cũng sẽ gặp vấn đề tương tự
với những đứa trẻ nói lắp.
06:44
You'll see these different kinds of minds.
146
404377
2024
Bạn sẽ thấy dạng trí óc khác nhau này.
06:46
And then there's a verbal mind, they know every fact about everything.
147
406425
3574
Và còn có trí óc ngôn ngữ nữa. Họ biết mọi sự kiện về mọi thứ.
Một điều khác là các vấn đề về cảm nhận.
06:50
Now, another thing is the sensory issues.
148
410023
1966
Tôi thực sự lo vì phải đeo thứ thiết bị này trên mặt.
06:52
I was really concerned about having to wear this gadget on my face.
149
412013
3292
06:55
And I came in half an hour beforehand
150
415692
2154
Và tôi đã đến từ sớm hơn 1 tiếng rưỡi
06:57
so I could have it put on and kind of get used to it,
151
417870
2983
thế nên tôi có thể đeo vào và làm quen với nó.
07:00
and they got it bent so it's not hitting my chin.
152
420877
2738
Họ làm cong nó để nó không chạm vào cằm tôi nữa.
07:03
But sensory is an issue.
153
423639
1152
Nhưng cảm giác là một vấn đề. Một số đứa trẻ bị ánh sáng huỳnh quang làm khó chịu,
07:04
Some kids are bothered by fluorescent lights;
154
424815
2149
07:06
others have problems with sound sensitivity.
155
426988
2157
đứa trẻ khác có vấn đề với việc cảm nhận âm thanh.
07:09
You know, it's going to be variable.
156
429497
2173
Bạn biết đấy, chuyện sẽ thay đổi nhiều.
07:12
Now, visual thinking gave me a whole lot of insight
157
432652
3420
Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới
07:16
into the animal mind.
158
436096
2260
về trí óc loài vật.
07:18
Because think about it: an animal is a sensory-based thinker,
159
438380
3433
Bởi nghĩ xem, một con vật là một người tư duy dựa trên cảm giác,
07:21
not verbal -- thinks in pictures, thinks in sounds, thinks in smells.
160
441837
6197
không phải ngôn ngữ. Tư duy bằng hình ảnh.
Tư duy bằng âm thanh. Tư duy bằng mùi hương.
07:28
Think about how much information there is on the local fire hydrant.
161
448058
3344
Nghĩ về bao nhiêu thông tin có trên trục nước cứu hỏa ở địa phương.
07:31
He knows who's been there --
162
451426
1362
Nó biết ai đã ở đó, vào lúc nào,
07:32
(Laughter)
163
452812
1031
07:33
When they were there.
164
453867
1157
họ là bạn hay thù, có ai mà nó có thể kết bạn được không.
07:35
Are they friend or foe? Is there anybody he can go mate with?
165
455048
2895
07:37
There's a ton of information on that fire hydrant.
166
457967
2882
Có vô vàn thông tin trên trục nước cứu hỏa đó.
07:40
It's all very detailed information.
167
460873
2786
Những thông tin vô cùng chi tiết.
07:43
And looking at these kind of details gave me a lot of insight into animals.
168
463996
4239
Và nhìn vào những chi tiết này
cho tôi rất nhiều sự hiểu biết về động vật.
07:48
Now, the animal mind, and also my mind,
169
468688
3548
Bộ óc của động vật, và của tôi nữa
07:52
puts sensory-based information into categories.
170
472260
4569
phân các thông tin dựa trên cảm giác
thành các nhóm.
07:56
Man on a horse,
171
476853
1703
Người ngồi trên lưng ngựa,
07:58
and a man on the ground --
172
478580
1555
và người đứng trên mặt đất,
08:00
that is viewed as two totally different things.
173
480159
2785
được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.
08:02
You could have a horse that's been abused by a rider.
174
482968
2499
Bạn có thể có một con ngựa bị người cưỡi lạm dụng.
08:05
They'll be absolutely fine with the veterinarian
175
485491
2270
Chúng chắc hẳn sẽ rất bình thường với bác sỹ thú y,
08:07
and with the horseshoer, but you can't ride him.
176
487785
2451
và người đánh móng ngữa, nhưng bạn không thể cưới lên nó.
08:10
You have another horse, where maybe the horseshoer beat him up,
177
490260
3175
Bạn có một con ngựa khác, dường như người làm móng ngựa đã đánh nó ở đâu đó,
08:13
and he'll be terrible for anything on the ground with the veterinarian,
178
493459
3995
và nó rất đáng sợ đối với mọi thứ trên mặt đất,
với bác sĩ thú y, nhưng người ta có thể cưỡi lên nó.
08:17
but a person can ride him.
179
497478
2015
Gia súc cũng tương tự như vậy.
08:19
Cattle are the same way.
180
499517
1307
08:20
Man on a horse, a man on foot -- they're two different things.
181
500848
3925
Người cưỡi ngựa
và người đứng trên đất, họ là hai sự vật khác nhau.
08:24
You see, it's a different picture.
182
504797
1956
Bạn thấy đấy, đó là một bức tranh khác.
08:26
See, I want you to think about just how specific this is.
183
506777
3121
Tôi muốn các bạn nghĩ xem việc này chi tiết đến thế nào.
08:29
Now, this ability to put information into categories,
184
509922
3387
Khả năng phân chia các thông tin thành nhóm,
08:33
I find a lot of people are not very good at this.
185
513333
3352
Tôi nhận thấy rất nhiều người không giỏi việc này lắm.
08:36
When I'm out troubleshooting equipment
186
516709
2168
Khi tôi đi sửa chữa thiết bị
08:38
or problems with something in a plant,
187
518901
1828
hay có vấn đề ở nhà máy,
08:40
they don't seem to be able to figure out:
188
520753
2005
họ có vẻ không thể nhận ra "Tôi có một vấn đề với việc đào tạo nhân lực chăng?
08:42
"Do I have a training-people issue?
189
522782
1700
08:44
Or do I have something wrong with the equipment?"
190
524506
2435
Hay tôi đã làm hư thiết bị đó?"
08:46
In other words, categorize equipment problem from a people problem.
191
526965
3694
Nói cách khác, phân loại vấn đề thiết bị
với vấn đề nhân lực.
08:50
I find a lot of people have difficulty doing that.
192
530683
3096
Tôi thấy rất nhiều người gặp khó khăn trong việc đó.
08:53
Now, let's say I figure out it's an equipment problem.
193
533803
2564
Giờ giả sử tôi nhận ra đó là một vấn đề thiết bị.
08:56
Is it a minor problem, with something simple I can fix?
194
536391
2776
Đó có phải là một vấn đề nhỏ mà tôi có thể sửa bằng dụng cụ đơn giản?
Hay toàn bộ thiết kế của hệ thống đã trục trặc?
08:59
Or is the whole design of the system wrong?
195
539191
2315
09:01
People have a hard time figuring that out.
196
541530
2706
Nhiều người gặp khó khăn tìm hiểu điều đó.
09:04
Let's just look at something like, you know,
197
544260
2096
Hãy nhìn vào việc giống như,
09:06
solving problems with making airlines safer.
198
546380
2246
giải quyết vấn đề để nâng cao an toàn hàng không.
09:08
Yeah, I'm a million-mile flier.
199
548650
1586
Vâng, tôi đã bay một triệu dặm.
09:10
I do lots and lots of flying,
200
550260
1826
Tôi đã đi máy bay rất nhiều,
09:12
and if I was at the FAA,
201
552110
3232
và nếu tôi ở Cục Liên bang Hàng không (FAA),
09:15
what would I be doing a lot of direct observation of?
202
555366
3522
tôi sẽ chủ yếu quan sát thứ gì?
09:19
It would be their airplane tails.
203
559457
2304
Đó sẽ là đuôi máy bay của họ.
09:21
You know, five fatal wrecks in the last 20 years,
204
561785
2550
Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua,
09:24
the tail either came off,
205
564359
1775
đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư.
09:26
or steering stuff inside the tail broke in some way.
206
566158
3434
theo cách nào đó.
09:30
It's tails, pure and simple.
207
570007
2053
Đuôi máy bay, đơn giản thế thôi.
09:32
And when the pilots walk around the plane, guess what?
208
572084
2533
Và khi phi công đi quanh máy bay, các bạn đoán được không? Họ không thể thấy
09:34
They can't see that stuff inside the tail.
209
574641
2051
những thứ phía trong đuôi.
09:36
Now as I think about that,
210
576716
1437
Bạn biết đấy, khi tôi nghĩ về điều đó,
09:38
I'm pulling up all of that specific information.
211
578177
3459
tôi đang đưa ra những thông tin cụ thể.
09:41
It's specific.
212
581660
1173
Nó rất cụ thể. Bạn thấy đấy, tôi suy nghĩ từ dưới lên trên.
09:42
See, my thinking's bottom-up.
213
582857
1495
09:44
I take all the little pieces and I put the pieces together like a puzzle.
214
584376
3697
Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình.
09:48
Now, here is a horse that was deathly afraid of black cowboy hats.
215
588097
3767
Đây là một con ngựa sợ chết khiếp
những chiếc mũ cao bồi màu đen.
09:51
He'd been abused by somebody with a black cowboy hat.
216
591888
2560
Nó đã bị ngược đãi bởi ai đó đội mũ cao bồi đen.
09:54
White cowboy hats, that was absolutely fine.
217
594472
2889
Mũ cao bồi trắng, hoàn toàn không có vấn đề gì.
09:57
Now, the thing is, the world is going to need
218
597856
2550
Điều đáng nói là thế giới sẽ cần đến
10:00
all of the different kinds of minds to work together.
219
600430
4089
tất cả các kiểu trí óc khác nhau
làm việc cùng nhau.
10:04
We've got to work on developing all these different kinds of minds.
220
604543
3191
Chúng ta cần phát triển tất cả những kiểu trí óc này.
10:07
And one of the things that is driving me really crazy
221
607758
2542
Và một trong những điều khiến tôi bức xúc,
10:10
as I travel around and I do autism meetings,
222
610324
2347
khi tôi đi nhiều nơi và tham gia các cuộc họp bàn về tự kỷ,
10:12
is I'm seeing a lot of smart, geeky, nerdy kids,
223
612695
3141
đó là tôi gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách đam mê tìm tòi.
10:15
and they just aren't very social,
224
615860
2175
Và chúng không hòa nhập cho lắm.
10:18
and nobody's working on developing their interest
225
618059
3091
Và không ai nghiên cứu để phát triển đam mê của chúng
như cách mà khoa học thường làm.
10:21
in something like science.
226
621174
1375
10:22
And this brings up the whole thing of my science teacher.
227
622926
2687
Chuyện này gợi nhớ lại mọi chuyện về thầy giáo khoa học của tôi.
10:25
My science teacher is shown absolutely beautifully in the movie.
228
625637
3108
Thầy khoa học của tôi được thể hiện vô cùng tuyệt vời trong phim.
10:28
I was a goofball student when I was in high school.
229
628769
2486
Tôi là một học sinh chậm hiểu. Khi còn học trung học
tôi không quan tâm chuyện học hành chút nào
10:31
I just didn't care at all about studying,
230
631279
2028
10:33
until I had Mr. Carlock's science class.
231
633331
3229
tới khi được học lớp khoa học của thầy Carlock.
10:36
He was now Dr. Carlock in the movie.
232
636584
2372
Ông ấy là Tiến sỹ Clarlock trong phim.
10:39
And he got me challenged to figure out an optical illusion room.
233
639357
5879
Và thầy đã thử thách tôi
suy nghĩ về căn phòng ảo giác.
10:45
This brings up the whole thing of you've got to show kids
234
645260
2715
Việc đó gợi ra mọi điều về việc bạn phải cho trẻ em xem
10:47
interesting stuff.
235
647999
1157
những thứ thú vị.
10:49
You know, one of the things that I think maybe TED ought to do
236
649574
3313
Một trong những điều tôi nghĩ TED nên làm
10:52
is tell all the schools about all the great lectures that are on TED,
237
652911
3315
đó là nói với tất cả các trường học về tất cả các bài giảng tuyệt vời có ở trên TED
và có mọi thứ thú vị trên mạng,
10:56
and there's all kinds of great stuff on the Internet
238
656250
2487
để kích thích những đứa trẻ này.
10:58
to get these kids turned on.
239
658761
1372
Bởi tôi đã gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách ham mê tìm tòi,
11:00
Because I'm seeing a lot of these geeky, nerdy kids,
240
660157
2486
11:02
and the teachers out in the Midwest and other parts of the country
241
662667
3184
và những giáo viên ở miền Trung Tây, và các vùng khác ở đất nước này
11:05
when you get away from these tech areas,
242
665875
1938
khi bạn rời xa khỏi những vùng đất công nghệ này,
11:07
they don't know what to do with these kids.
243
667837
2012
họ không biết phải làm gì với những trẻ em này.
11:09
And they're not going down the right path.
244
669873
2021
Và họ đang không đi đúng hướng.
11:11
The thing is, you can make a mind
245
671918
1782
Điểm mấu chốt là, bạn có thể khiến một bộ óc
11:13
to be more of a thinking and cognitive mind,
246
673724
2725
tư suy và nhận thức nhiều hơn.
11:16
or your mind can be wired to be more social.
247
676473
2475
Hoặc trí óc của bạn có thể được hướng về giao tiếp xã hội nhiều hơn.
11:18
And what some of the research now has shown in autism
248
678972
2631
Và những gì mà một số nghiên cứu cho thấy trong tự kỷ ngày nay,
11:21
is there may by extra wiring back here in the really brilliant mind,
249
681627
3470
chính là việc có thể do liên kết phụ,
trong những bộ óc vĩ đại, và mất một vài liên kết xã hội ở đây.
11:25
and we lose a few social circuits here.
250
685121
1913
Nó gần như một sự trao đổi giữa tư duy và xã hội.
11:27
It's kind of a trade-off between thinking and social.
251
687058
2951
11:30
And then you can get to the point where it's so severe,
252
690033
2592
Và rồi bạn đạt tới mức nó quá nghiêm trọng
11:32
you're going to have a person that's going to be non-verbal.
253
692649
2856
bạn có một người không thể phát triển ngôn ngữ được.
11:35
In the normal human mind,
254
695529
1707
Trong bộ óc con người bình thường
11:37
language covers up the visual thinking we share with animals.
255
697260
3622
ngôn ngữ chiếm phần nào tư duy hình ảnh mà ta chia sẻ với động vật.
11:40
This is the work of Dr. Bruce Miller.
256
700906
2691
Đây là nghiên cứu của Tiến sĩ Bruce Miller.
Ông nghiện cứu các bệnh nhân của chứng Alzheimer
11:44
He studied Alzheimer's patients that had frontal temporal lobe dementia.
257
704756
3732
bị tâm thần phân liệt thùy thái dương trước.
11:48
And the dementia ate out the language parts of the brain.
258
708512
3023
Và tâm thần phân liệt đã ăn mòn những phần ngôn ngữ của não bộ,
11:51
And then this artwork came out of somebody
259
711559
2271
công trình này xuất phát từ một người đã từng lắp dàn âm thanh nổi trong ô tô.
11:53
who used to install stereos in cars.
260
713854
1968
11:56
Now, Van Gogh doesn't know anything about physics,
261
716827
3666
Van Gogh không biết gì về vật lý.
12:00
but I think it's very interesting that there was some work done
262
720517
3321
Nhưng tôi nghĩ thật thú vị
khi có một số nghiên cứu để chứng minh rằng
12:03
to show that this eddy pattern in this painting
263
723862
2723
các hình mẫu xoáy trong bức tranh này
12:06
followed a statistical model of turbulence,
264
726609
3148
dự trên mô hình thống kê về nhiễu loạn không khí .
12:09
which brings up the whole interesting idea
265
729781
2019
Điều này dẫn đến ý tưởng rất thú vị
12:11
of maybe some of this mathematical patterns is in our own head.
266
731824
3738
rằng có thể một số biểu mẫu toán học này
tồn tại ở trong đầu chúng ta.
12:15
And the Wolfram stuff --
267
735586
1553
Đối với các vấn đề Wolfram tôi đã
12:17
I was taking notes and writing down all the search words I could use,
268
737163
4566
ghi chép và viết lại tất cả
từ ngữ dùng để tìm kiếm mà tôi có thể dùng
12:21
because I think that's going to go on in my autism lectures.
269
741753
3327
bởi tôi nghĩ rằng mình sẽ dùng chúng trong các bài giảng về tự kỷ.
12:25
We've got to show these kids interesting stuff.
270
745104
2427
Chúng ta cần cho những trẻ em đó thấy những điều thú vị.
12:27
And they've taken out the auto-shop class
271
747555
2267
Và trường học đã bỏ lớp cơ khí
12:29
and the drafting class and the art class.
272
749846
2100
và lớp thủ công, và lớp nghệ thuật.
12:31
I mean, art was my best subject in school.
273
751970
2266
Ý tôi là nghệ thuật là môn tôi học tốt nhất khi còn ở trường.
12:34
We've got to think about all these different kinds of minds,
274
754260
2859
Chúng ta phải nghĩ về tất cả những kiểu trí óc khác nhau.
Và chúng ta cần thực sự làm việc với tất cả những bộ óc này
12:37
and we've got to absolutely work with these kind of minds,
275
757143
2780
12:39
because we absolutely are going to need
276
759947
2288
bởi chúng ta thực sự cần
12:42
these kinds of people in the future.
277
762259
2521
những người như thế trong tương lai.
12:45
And let's talk about jobs.
278
765260
1779
Giờ hãy nói về công việc.
12:47
OK, my science teacher got me studying,
279
767524
2193
Thầy khoa học tạo động lực cho tôi học hành
12:49
because I was a goofball that didn't want to study.
280
769741
2414
bởi tôi là một học sinh chậm tiến mà không muốn học.
12:52
But you know what? I was getting work experience.
281
772179
2345
Nhưng bạn biết không, tôi đã có kinh nghiệm làm việc.
12:54
I'm seeing too many of these smart kids who haven't learned basic things,
282
774548
3464
Tôi đã thấy quá nhiều đứa trẻ thông minh mà chưa học từng được hoạc những điều cơ bản,
như là làm thế nào để đúng giờ.
12:58
like how to be on time -- I was taught that when I was eight years old.
283
778036
3448
Tôi được dạy điều đó năm 8 tuổi.
Bạn biết đấy, ngồi ăn thế nào khi đi dự tiệc Chủ nhật ở nhà bà ngoại.
13:01
How to have table manners at granny's Sunday party.
284
781508
2555
Tôi được dạy điều đó khi còn rất rất nhỏ.
13:04
I was taught that when I was very, very young.
285
784087
2185
13:06
And when I was 13, I had a job at a dressmaker's shop sewing clothes.
286
786746
4977
Và khi 13 tuổi tôi được làm tại một hiệu may
để khâu vá quần áo.
13:11
I did internships in college,
287
791747
2588
Tôi đã thực tập khi học đại học.
13:14
I was building things,
288
794359
3203
Tôi đã xây dựng nên nhiều thứ.
13:17
and I also had to learn how to do assignments.
289
797586
3017
Và tôi cũng đã học cách làm bài tập về nhà.
13:20
You know, all I wanted to do was draw pictures of horses when I was little.
290
800627
3590
Khi còn nhỏ tất cả những điều tôi muốn làm là vẽ tranh những con ngựa.
13:24
My mother said, "Well let's do a picture of something else."
291
804241
2828
Mẹ tôi nói , "Nào, hãy vẽ cái gì khác đi."
Chính họ mới phải học cách làm việc gì đó khác.
13:27
They've got to learn how to do something else.
292
807093
2164
Chẳng hạn đứa trẻ chỉ chú tâm vào trò chơi Lego.
13:29
Let's say the kid is fixated on Legos.
293
809281
1844
Hãy để nó xây dựng những thứ khác nhau.
13:31
Let's get him working on building different things.
294
811149
2697
13:33
The thing about the autistic mind is it tends to be fixated.
295
813870
3596
Điều đáng nói về một bộ óc tự kỷ đó là
nó thường có xu hường chú tâm vào một thứ.
13:37
Like if the kid loves race cars, let's use race cars for math.
296
817490
3878
Giống như một đứa trẻ thích xe đua,
hãy sử dụng xe đua để dạy toán.
13:41
Let's figure out how long it takes a race car to go a certain distance.
297
821392
3440
Hãy tính thời gian để một chiếc xe đi được khoảng cách nhất định.
13:44
In other words, use that fixation
298
824856
3113
Nói cách khác, sử dụng sự tập trung đó
13:47
in order to motivate that kid, that's one of the things we need to do.
299
827993
3856
để tao động lực cho đứa trẻ, đó là một trong những điều ta cần làm.
13:51
I really get fed up when the teachers,
300
831873
3088
Tôi thực sự chán ngán khi các giáo viên,
13:54
especially when you get away from this part of the country,
301
834985
2802
đặc biệt khi bạn đi xa khỏi vùng này của đất nước,
13:57
they don't know what to do with these smart kids.
302
837811
2380
họ không biết phải làm gì với những đứa trẻ thông minh đó.
Điều đó khiến tôi phát điên.
14:00
It just drives me crazy.
303
840215
1163
14:01
What can visual thinkers do when they grow up?
304
841402
2242
Những người tư duy hình ảnh có thể làm gì khi trưởng thành?
14:03
They can do graphic design, all kinds of stuff with computers,
305
843668
2949
Chúng có thể thiết kế đồ họa, mọi thứ trên máy tính,
14:06
photography, industrial design.
306
846641
3383
nhiếp ảnh, thiết kế công nghiệp.
14:11
The pattern thinkers -- they're the ones that are going to be your mathematicians,
307
851643
3932
Những người tư duy theo hình mẫu, họ là những người sẽ trở thành
các nhà toán học, các kỹ sư phần mềm,
14:15
your software engineers, your computer programmers,
308
855599
2507
các nhà lập trình máy tính, các loại công việc như thế.
14:18
all of those kinds of jobs.
309
858130
1963
14:20
And then you've got the word minds; they make great journalists,
310
860117
3572
Và các bạn có được những trí óc ngôn ngữ. Họ trở thành những nhà báo tài năng.
14:23
and they also make really, really good stage actors.
311
863713
2523
Và họ cũng trở thành những diễn viên sân khấu rất tuyệt vời.
14:26
Because the thing about being autistic is,
312
866260
2392
Bởi là điều đáng nói về tự kỷ đó là,
14:28
I had to learn social skills like being in a play.
313
868676
2831
tôi phải học các kỹ năng xã hội như đang ở trong một vở kịch.
14:31
You just kind of ... you just have to learn it.
314
871531
2373
Nó gần giống như, bạn phải học thuộc nó.
14:34
And we need to be working with these students.
315
874260
2976
Và chúng ta cần làm việc với những học sinh này.
14:37
And this brings up mentors.
316
877260
2108
Điều này cần đến các cố vấn.
14:39
You know, my science teacher was not an accredited teacher.
317
879392
3100
Thầy giáo khoa học của tôi không phải là một nhà giáo được công nhận.
14:42
He was a NASA space scientist.
318
882516
1720
Ông là một nhà khoa học không gian của NASA.
14:44
Some states now are getting it to where, if you have a degree in biology
319
884260
3404
Một số bang đang tiến đến việc
nếu bạn có bằng sinh học, và một bằng hóa học
14:47
or in chemistry,
320
887688
1271
14:48
you can come into the school and teach biology or chemistry.
321
888983
2837
bạn có thể tới trường học và dạy sinh hay hóa.
14:51
We need to be doing that.
322
891844
1526
Chúng ta cần làm thế.
14:53
Because what I'm observing is,
323
893800
1790
Bởi điều tôi đang quan sát thấy đó là
14:55
the good teachers, for a lot of these kids,
324
895614
2049
những giáo viên giỏi, đối với rất nhiều đứa trẻ này,
14:57
are out in the community colleges.
325
897687
1648
lại nằm ngoài cộng đồng đại học.
14:59
But we need to be getting some of these good teachers
326
899359
2536
Chúng ta cần tuyển một số trong những giáo viên giỏi này vào các trường trung học.
15:01
into the high schools.
327
901919
1151
Một điều khác mà có thể trở nên rất rất rất thành công là
15:03
Another thing that can be very, very, very successful is:
328
903094
3556
có rất nhiều có lẽ người đã nghỉ hưu
15:06
there's a lot of people that may have retired
329
906674
2108
15:08
from working in the software industry,
330
908806
1822
sau khi làm việc trong ngành phần mềm, và họ có thể dạy con bạn.
15:10
and they can teach your kid.
331
910652
1388
Không quan trọng nếu điều họ dạy đã lỗi thời,
15:12
And it doesn't matter if what they teach them is old,
332
912064
2809
15:14
because what you're doing is you're lighting the spark.
333
914897
2727
bởi điều bạn đang làm đó là thắp lại tia sáng.
15:17
You're getting that kid turned on.
334
917648
2464
Bạn đang kích thích cho đứa trẻ đó.
15:20
And you get him turned on, then you'll learn all the new stuff.
335
920136
3415
Kích thích đứa đứa trẻ học để sau đó nó sẽ học những cái mới.
15:23
Mentors are just essential.
336
923575
2264
Cố vấn là vô cùng thiết yếu.
15:25
I cannot emphasize enough what my science teacher did for me.
337
925863
3733
Tôi không thể nhấn mạnh đầy đủ
những gì thầy giáo khoa học đã làm cho tôi.
15:30
And we've got to mentor them, hire them.
338
930204
3032
Ta cần cố vấn cho họ, thuê họ làm việc.
15:33
And if you bring them in for internships in your companies,
339
933260
2808
Và nếu bạn tuyển họ vào thực tập trong công ty của mình,
có một điều đáng nói về tự kỷ, một dạng trí óc bị hội chứng Asperger,
15:36
the thing about the autism, Asperger-y kind of mind,
340
936092
2473
15:38
you've got to give them a specific task.
341
938589
1968
đó là bạn phải giao cho họ một việc cụ thể. Không chỉ nói "Thiết kế phần mềm mới."
15:40
Don't just say, "Design new software."
342
940581
1842
Bạn phải nói cho họ điều gì đó cụ thể hơn nhiều.
15:42
You've got to tell them something more specific:
343
942447
2267
"Thế này, chúng ta đang thiết kế một phần mềm cho điện thoại
15:44
"We're designing software for a phone
344
944738
1897
15:46
and it has to do some specific thing,
345
946659
1800
và nó phải có một số chức năng cụ thể.
15:48
and it can only use so much memory."
346
948483
1753
Và nó chỉ có thể sử dụng được bấy nhiêu bộ nhớ mà thôi."
15:50
That's the kind of specificity you need.
347
950260
2427
Đó là mức độ cụ thể bạn cần.
15:52
Well, that's the end of my talk.
348
952711
1859
Đến đây là kết thúc bài nói chuyện của tôi.
15:54
And I just want to thank everybody for coming.
349
954594
2243
Và tôi muốn cảm ơn mọi người đã đến.
15:56
It was great to be here.
350
956861
1375
Thật là tuyệt khi được ở đây.
15:58
(Applause)
351
958260
7000
(Tiếng vỗ tay)
16:09
(Applause ends)
352
969786
2191
Ồ, anh có câu hỏi cho tôi à ? Được thôi..
16:12
Oh -- you have a question for me? OK.
353
972001
1825
16:13
(Applause)
354
973850
2397
(Tiếng vỗ tay)
Chris Anderson: Cảm ơn bà rất nhiều.
16:16
Chris Anderson: Thank you so much for that.
355
976271
2028
16:18
You know, you once wrote -- I like this quote:
356
978323
2326
Bà biết đấy, khi bà viết ra, tôi rất thích câu trích dẫn này,
16:20
"If by some magic, autism had been eradicated from the face of the Earth,
357
980673
4561
"Nếu nhờ một phép màu nào đó, tự kỷ bị
xóa bỏ khỏi bề mặt trái đất này,
16:25
then men would still be socializing in front of a wood fire
358
985258
2977
loài người vẫn sẽ quây quần quanh đống lửa
16:28
at the entrance to a cave."
359
988259
1341
ở cửa hang."
16:29
(Laughter)
360
989624
1028
16:30
Temple Grandin: Because who do you think made the first stone spear?
361
990676
3236
Temple Grandin: Bởi vì anh nghĩ ai đã làm cây giáo đá đầu tiên?
Người mắc chứng Asperger. Và nếu anh định loại bỏ tất cả các gen tự kỷ
16:33
It was the Asperger guy,
362
993936
1158
16:35
and if you were to get rid of all the autism genetics,
363
995118
2553
sẽ không còn Thung lũng Silicon nào nữa,
16:37
there'd be no more Silicon Valley, and the energy crisis would not be solved.
364
997695
3665
và khủng hoảng năng lượng sẽ không thể được giải quyết.
(Tiếng vỗ tay)
16:41
(Applause)
365
1001384
1341
16:42
CA: I want to ask you a couple other questions,
366
1002749
2230
CA: Tôi muốn hỏi bà một số câu hỏi khác.
Và nếu bất cứ câu nào bà thấy không phù hợp
16:45
and if any of these feel inappropriate, it's OK just to say, "Next question."
367
1005003
3764
chỉ cần nói "Câu hỏi tiếp theo."
16:48
But if there is someone here who has an autistic child,
368
1008791
3614
Nếu có ai ở đây
có con bị tự kỷ
16:52
or knows an autistic child and feels kind of cut off from them,
369
1012429
4741
hoặc biết một trẻ bị tự kỷ
có cảm thấy muốn dứt bỏ chúng,
16:57
what advice would you give them?
370
1017793
1847
bà sẽ cho họ lời khuyên gì?
16:59
TG: Well, first of all, we've got to look at age.
371
1019664
2329
TG: Đầu tiên, các bạn phải xem đến tuổi.
Nếu bạn có con hai, ba hay bốn tuổi
17:02
If you have a two, three or four-year-old, no speech, no social interaction,
372
1022017
3949
bạn biết đấy, không lời nói, không giao tiếp xã hội,
17:05
I can't emphasize enough: Don't wait.
373
1025990
2289
tôi không thể nhấn mạnh đầy đủ,
đừng đợi, bạn cần ít nhất 20 giờ mỗi tuần dạy trẻ một kèm một.
17:08
You need at least 20 hours a week of one-to-one teaching.
374
1028303
3130
17:11
The thing is, autism comes in different degrees.
375
1031612
2493
Các bạn biết đấy. vấn đề là, tự kỷ có nhiều mức độ.
17:14
About half of the people on the spectrum are not going to learn to talk,
376
1034129
3507
Sẽ có khoảng một nửa số người cùng hội chứng
sẽ không thể học nói, và họ sẽ không đi làm ở
17:17
and they won't be working in Silicon Valley.
377
1037660
2101
thung lũng Silicon, đó không phải là một việc hợp lý để họ làm.
17:19
That would not be a reasonable thing for them to do.
378
1039785
2450
Nhưng bạn có được những đứa trẻ thông minh thích tìm tòi
17:22
But then you get these smart, geeky kids with a touch of autism,
379
1042259
3077
những đứa mắc tự kỷ nhẹ,
17:25
and that's where you've got to get them turned on
380
1045360
2480
và đó là lúc bạn cần khơi gợi chúng
17:27
with doing interesting things.
381
1047864
1489
bằng cách làm những điều thú vị.
17:29
I got social interaction through shared interests --
382
1049377
3015
Tôi giao tiếp xã hội nhờ những sở thích chung.
17:32
I rode horses with other kids, I made model rockets with other kids,
383
1052416
3957
Tôi cưỡi ngựa với những đứa trẻ khác. Tôi dựng mô hình tên lửa với những đứa trẻ khác,
17:36
did electronics lab with other kids.
384
1056397
1978
thí nghiệm điện tử với những đứa trẻ khác,
17:38
And in the '60s, it was gluing mirrors onto a rubber membrane on a speaker
385
1058399
4251
và vào những năm 60 là việc gắn gương
lên một màng cao su trên loa để làm trình diễn ánh sáng.
17:42
to make a light show.
386
1062674
1181
17:43
That was, like, we considered that super cool.
387
1063879
2222
Chúng tôi nghĩ rằng việc đó rất tuyệt.
17:46
(Laughter)
388
1066125
1006
CA: Có phải là thiếu thực tế cho họ
17:47
CA: Is it unrealistic for them
389
1067155
1497
17:48
to hope or think that that child loves them, as some might, as most, wish?
390
1068676
4740
khi hy vọng hay nghĩ rằng đứa trẻ đó
yêu họ, như là một số người chỉ có thể ước mong thế.
17:53
TG: Well, I tell you, that child will be loyal,
391
1073440
2234
TG: Để tôi nói cho anh nghe, Đứa trẻ sẽ trung thành.
17:55
and if your house is burning down, they're going to get you out of it.
392
1075698
3375
Và nếu nhà bạn đang cháy chúng sẽ đưa bạn ra khỏi đó.
CA: Wow. Vậy thì, hầu hết mọi người, nếu bà hỏi họ
17:59
CA: Wow. So most people, if you ask them what they're most passionate about,
393
1079097
3659
điều họ yêu mến nhất là gì, họ sẽ nói những thứ như là,
18:02
they'd say things like, "My kids" or "My lover."
394
1082780
2848
"Con cái" hay "Người yêu."
Bà yêu mến điều gì nhất?
18:06
What are you most passionate about?
395
1086270
1752
18:08
TG: I'm passionate about that the things I do
396
1088046
3031
TG: Tôi yêu những việc mình làm
những thứ sẽ khiến thế giới trở thành nơi tốt đẹp hơn.
18:11
are going to make the world a better place.
397
1091101
2037
Khi tôi gặp một người mẹ của trẻ tự kỷ nói rằng,
18:13
When I have a mother of an autistic child say,
398
1093162
2222
"Con tôi đi học đại học nhờ cuốn sách của bà,
18:15
"My kid went to college because of your book
399
1095408
2062
hay một trong những bài giảng của bà." Điều đó khiến tôi hạnh phúc.
18:17
or one of your lectures,"
400
1097494
1200
18:18
that makes me happy.
401
1098718
1151
Bạn biết đấy, tôi đã làm việc với các nhà máy giết mổ
18:19
You know, the slaughter plants I worked with in the '80s;
402
1099893
2713
vào những năm 80s khi mà chúng còn rất khủng khiếp.
18:22
they were absolutely awful.
403
1102630
1317
18:23
I developed a really simple scoring system for slaughter plants,
404
1103971
3276
Tôi đã phát triển một hệ thống ghi sổ vô cùng đơn giản cho những cơ sở này
18:27
where you just measure outcomes:
405
1107271
1552
với đó bạn có thể đo đạt kết quả, bao nhiêu gia súc đã xuống,
18:28
How many cattle fell down?
406
1108847
1242
bao nhiêu con bị chọc tiết,
18:30
How many got poked with the prodder?
407
1110113
1748
18:31
How many cattle are mooing their heads off?
408
1111885
2031
bao nhiêu con đang rống lên?
Rất rất đơn giản.
18:34
And it's very, very simple.
409
1114278
1334
18:35
You directly observe a few simple things.
410
1115636
1977
Bạn trực tiếp quan sát một số thứ đơn giản.
18:37
It's worked really well.
411
1117637
1164
Nó rất hiệu quả. Tôi thấy thỏa mãn khi
18:38
I get satisfaction out of seeing stuff
412
1118825
2339
thấy những đó tạo nên những thay đổi thực sự
18:41
that makes real change in the real world.
413
1121188
2720
trong thế giới thực. Chúng ta cần nhiều những điều đó hơn,
18:43
We need a lot more of that, and a lot less abstract stuff.
414
1123932
2749
và ít những điều trừu tượng hơn.
18:46
CA: Totally.
415
1126705
1151
(Tiếng vỗ tay)
18:47
(Applause)
416
1127880
5083
18:52
CA: When we were talking on the phone, one of the things you said
417
1132987
3099
CA: Khi chúng ta nói chuyện trên điện thoại, một trong những điều bà nói
làm tôi rất ngạc nhiên đó là khi bà nói điều mà
18:56
that really astonished me
418
1136110
1202
18:57
was that one thing you were passionate about was server farms.
419
1137336
3161
bà rất đam mê chính là những cụm máy tính chủ. Hãy nói tôi nghe về điều đó.
19:01
Tell me about that.
420
1141103
1151
TG: Lý do tôi rất hào hứng khi đọc về chúng đó là
19:02
TG: Well, the reason why I got really excited when I read about that,
421
1142278
3377
đó là chúng chứa đựng kiến thức.
19:05
it contains knowledge.
422
1145679
1656
19:07
It's libraries.
423
1147359
1658
Đó là những thư viện.
19:09
And to me, knowledge is something that is extremely valuable.
424
1149041
3519
Và đối với tôi kiến thức là điều gì đó
vô cùng đáng giá. 10 năm trước có lẽ thế,
19:12
So, maybe over 10 years ago now, our library got flooded.
425
1152584
3116
còn giờ thư viện của chúng ta đã đầy tràn.
19:15
This is before the Internet got really big.
426
1155724
2051
Đó là chuyện trước khi mạng trở nên thực sự phổ biến.
19:17
And I was really upset about all the books being wrecked,
427
1157799
2681
Và tôi đã rất khó chịu khi sách đang bị hủy hoại dần,
bởi vì kiến thức bị phá hủy.
19:20
because it was knowledge being destroyed.
428
1160504
1976
Và những cụm máy chủ, hay trung tâm dữ liệu
19:22
And server farms, or data centers, are great libraries of knowledge.
429
1162504
4413
là những thư viện kiến thức đồ sộ.
19:26
CA: Temple, can I just say,
430
1166941
1291
CA: Temple, tôi có thể nói thật vinh dự khi bà tham dự TED.
19:28
it's an absolute delight to have you at TED.
431
1168256
2086
TG: Cảm ơn anh rất nhiều. Cảm ơn.
19:30
Thank you so much.
432
1170366
1151
19:31
TG: Well, thank you so much. Thank you.
433
1171541
1895
(Tiếng vỗ tay)
19:33
(Applause)
434
1173460
5236
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7