3 tips to boost your confidence - TED-Ed

3 mẹo nhỏ giúp thúc đẩy sự tự tin - TED-Ed

9,951,151 views

2015-10-06 ・ TED-Ed


New videos

3 tips to boost your confidence - TED-Ed

3 mẹo nhỏ giúp thúc đẩy sự tự tin - TED-Ed

9,951,151 views ・ 2015-10-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Jennifer Cody Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Sao Mai Phan Reviewer: Linh Tran
00:06
When faced with a big challenge
1
6389
1666
Khi phải đối mặt với thử thách lớn
00:08
where potential failure seems to lurk at every corner,
2
8055
3281
thất bại dường như ẩn nấp ở mọi ngóc ngách
00:11
maybe you've heard this advice before:
3
11336
2892
bạn có thể từng nghe lời khuyên thế này:
00:14
"Be more confident."
4
14228
2191
''Hãy tự tin lên nào.''
00:16
And most likely, this is what you think when you hear it:
5
16419
3111
Và rất có thể đây là điều bạn nghĩ lúc đó:
00:19
"If only it were that simple."
6
19530
2731
''Giá mà nó đơn giản như vậy.''
00:22
But what is confidence?
7
22261
2061
Nhưng tự tin là gì nhỉ?
00:24
Take the belief that you are valuable, worthwhile, and capable,
8
24322
3764
Là niềm tin rằng bạn quan trọng, có giá trị
và có khả năng, cũng như sự tự tin,
00:28
also known as self-esteem,
9
28086
2050
00:30
add in the optimism that comes when you are certain of your abilities,
10
30136
4633
thêm vào đó là sự lạc quan sẽ đến khi bạn tin vào năng lực của bản thân
00:34
and then empowered by these,
11
34769
2051
và có được năng lượng từ niềm tin ấy,
00:36
act courageously to face a challenge head-on.
12
36820
4049
bạn hành động thật can đảm để đối mặt với thách thức.
00:40
This is confidence.
13
40869
1988
Đó chính là sự tự tin.
00:42
It turns thoughts into action.
14
42857
3827
Nó biến suy nghĩ thành hành động.
00:46
So where does confidence even come from?
15
46684
2796
Vậy sự tự tin bắt nguồn từ đâu nhỉ?
00:49
There are several factors that impact confidence.
16
49480
3152
Có nhiều yếu tố tác động đến sự tự tin.
00:52
One: what you're born with, such as your genes,
17
52632
2860
Một: Yếu tố bẩm sinh, chẳng hạn như gen,
00:55
which will impact things like the balance of neurochemicals in your brain.
18
55492
4974
tác động đến sự cân bằng về thần kinh trong não bạn
01:00
Two: how you're treated.
19
60466
2571
Hai: cách mà bạn được đối xử.
01:03
This includes the social pressures of your environment.
20
63037
3317
Điều này bao gồm cả áp lực trong môi trường xã hội của bạn.
01:06
And three: the part you have control over,
21
66354
3209
Và ba: phần do bạn điều khiển,
01:09
the choices you make,
22
69563
1475
sự lựa chọn của bạn,
01:11
the risks you take,
23
71038
1478
rủi ro bạn chấp nhận,
01:12
and how you think about and respond to challenges and setbacks.
24
72516
4137
cách bạn suy nghĩ, ứng phó với thử thách và thất bại
01:16
It isn't possible to completely untangle these three factors,
25
76653
3732
Không thể tách rời ba yếu tố này
01:20
but the personal choices we make certainly play a major role
26
80385
3570
nhưng sự lựa chọn cá nhân mới đóng vai trò to lớn
01:23
in confidence development.
27
83955
2084
trong việc phát triển sự tự tin.
01:26
So, by keeping in mind a few practical tips,
28
86039
3534
Vì thế hãy nhớ lấy vài mẹo thiết thực này,
01:29
we do actually have the power to cultivate our own confidence.
29
89573
5846
chúng ta thực sự có thể trau dồi sự tự tin của mình
01:35
Tip 1: a quick fix.
30
95419
2604
Mẹo thứ nhất: sự ứng biến.
01:38
There are a few tricks that can give you an immediate confidence boost
31
98023
3284
Có một vài chiêu nhỏ có thể thúc đẩy sự tự tin của bạn ngay tức thì
01:41
in the short term.
32
101307
1701
trong ngắn hạn.
01:43
Picture your success when you're beginning a difficult task,
33
103008
3759
Hãy tưởng tượng sự thành công của mình khi bạn bắt đầu làm một nhiệm vụ khó khăn,
01:46
something as simple as listening to music with deep bass;
34
106767
2956
một điều đơn giản chỉ như nghe điệu nhạc với nhịp bass sâu lắng
01:49
it can promote feelings of power.
35
109723
3823
Nó có thể thúc đẩy cảm giác đầy sức mạnh.
01:53
You can even strike a powerful pose or give yourself a pep talk.
36
113546
5008
Bạn có thể tạo một dáng vẻ đầy năng lượng hoặc tặng bản thân một lời động viên.
01:58
Tip two: believe in your ability to improve.
37
118554
5270
Mẹo 2: Tin vào khả năng tiến bộ của mình
02:03
If you're looking for a long-term change,
38
123824
2189
Nếu bạn đang mong đợi một sự thay đổi về lâu dài,
02:06
consider the way you think about your abilities and talents.
39
126013
3882
hãy quan tâm đến cách mà bạn nghĩ về năng lực và tài năng của mình.
02:09
Do you think they are fixed at birth,
40
129895
2348
Bạn có nghĩ rằng chúng là bẩm sinh
02:12
or that they can be developed, like a muscle?
41
132243
2857
hay chúng có thể phát triển giống như cơ bắp?
02:15
These beliefs matter because they can influence how you act
42
135100
3093
Niềm tin quan trọng bởi nó ảnh hưởng tới cách bạn hành động
02:18
when you're faced with setbacks.
43
138193
2401
khi đối mặt với thất bại.
02:20
If you have a fixed mindset,
44
140594
1669
Nếu bạn có ý nghĩ bảo thủ
02:22
meaning that you think your talents are locked in place,
45
142263
2618
nghĩa là bạn tin rằng tài năng của mình không thể phát triển được
02:24
you might give up,
46
144881
1639
bạn có thể bỏ cuộc,
02:26
assuming you've discovered something you're not very good at.
47
146520
3696
kết luận rằng bạn đã tìm ra một việc mình không giỏi lắm.
02:30
But if you have a growth mindset and think your abilities can improve,
48
150216
4436
Nhưng nếu bạn có đầu óc cởi mở và tin khả năng của mình sẽ dần tiến bộ,
02:34
a challenge is an opportunity to learn and grow.
49
154652
3691
thì mỗi thử thách là một cơ hội để học hỏi và trưởng thành.
02:38
Neuroscience supports the growth mindset.
50
158343
2478
Hệ thần kinh hỗ trợ cho tư duy cởi mở
02:40
The connections in your brain do get stronger and grow with study and practice.
51
160821
5207
Các mối liên kết trong não bạn sẽ mạnh hơn và phát triển hơn
trong quá trình học tập và rèn luyện.
02:46
It also turns out, on average,
52
166028
2181
Cho nên, hầu như,
02:48
people who have a growth mindset are more successful,
53
168209
3113
người có đầu óc cởi mở thường thành công hơn,
02:51
getting better grades,
54
171322
1732
đạt điểm cao hơn,
02:53
and doing better in the face of challenges.
55
173054
3475
và làm tốt hơn khi đối mặt với thách thức.
02:56
Tip three: practice failure.
56
176529
3222
Mẹo thứ ba: làm quen với sự thất bại.
02:59
Face it, you're going to fail sometimes.
57
179751
2655
Chấp nhận đi, kiểu gì bạn cũng phải thất bại một vài lần
03:02
Everyone does.
58
182406
2156
Ai cũng gặp phải chuyện đó hết.
03:04
J.K. Rowling was rejected by twelve different publishers
59
184562
2859
Nhà văn J.K.Rowling đã bị 12 nhà xuất bản từ chối
03:07
before one picked up "Harry Potter."
60
187421
2377
trước khi được một nơi chấp nhận tác phẩm "Harry Potter".
03:09
The Wright Brothers built on history's failed attempts at flight,
61
189798
3438
Anh em nhà Wright phát triển dựa trên những lần bay thất bại trong lịch sử
03:13
including some of their own,
62
193236
1667
bao gồm cả của họ,
03:14
before designing a successful airplane.
63
194903
2732
trước khi thiết kế thành công máy bay.
03:17
Studies show that those who fail regularly and keep trying anyway
64
197635
4668
Nghiên cứu chỉ ra rằng những người thường thất bại
nhưng vẫn tiếp tục cố gắng bằng bất cứ giá nào
03:22
are better equipped to respond to challenges and setbacks
65
202303
3110
thì được trang bị tốt hơn trong việc ứng biến với khó khăn, thử thách
03:25
in a constructive way.
66
205413
2763
một cách có tính xây dựng hơn.
03:28
They learn how to try different strategies,
67
208176
2339
Họ học cách thử nhiều phương pháp khác nhau,
03:30
ask others for advice,
68
210515
1711
xin lời khuyên của người khác,
03:32
and perservere.
69
212226
1997
và kiên trì.
03:34
So, think of a challenge you want to take on,
70
214223
2794
Vậy nên, hãy nghĩ về thử thách bạn muốn thực hiện,
03:37
realize it's not going to be easy,
71
217017
2732
hiểu rằng nó sẽ không hề dễ dàng,
03:39
accept that you'll make mistakes,
72
219749
2180
chấp nhận rằng bạn sẽ phạm phải sai lầm,
03:41
and be kind to yourself when you do.
73
221929
2412
và hãy khoan dung với bản thân khi bạn phạm lỗi.
03:44
Give yourself a pep talk, stand up, and go for it.
74
224341
5170
Tặng bản thân lời động viên, đứng dậy và "cháy" hết mình đi.
03:49
The excitement you'll feel knowing that whatever the result,
75
229511
3376
Cái cảm giác vui sướng khi biết rằng cho dù kết quả có thế nào đi nữa thì
03:52
you'll have gained greater knowledge and understanding.
76
232887
3336
bạn vẫn có thêm được kiến thức và sự hiểu biết.
03:56
This is confidence.
77
236223
2024
Đó chính là sự tự tin.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7