Why I put myself in danger to tell the stories of Gaza | Ameera Harouda

87,409 views ・ 2016-05-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Pham Reviewer: Roxy Nguyen
00:13
Hello.
0
13984
1285
Xin chào.
00:16
This is my first trip,
1
16158
2555
Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi,
00:18
first time in life I'm outside of the walls of Gaza.
2
18737
4238
lần đầu tiên trong đời
tôi bước ra khỏi
những bức tường của Dải Gaza.
00:22
I'm so happy to be here.
3
22999
2112
Tôi rất vui khi được tới đây.
00:25
(Applause)
4
25135
5924
(Vỗ tay)
00:31
My ambition always was to be a pilot, to fly a plane,
5
31083
5504
Tôi luôn ước mơ
được trở thành phi công, được lái máy bay,
00:36
to feel free to fly the sky, to touch the sky.
6
36611
4582
được tự do bay lượn trên bầu trời,
được chạm vào bầu trời.
00:42
But that didn't happen.
7
42324
1868
Nhưng điều đó đã không xảy ra.
00:44
Simply, I live in Gaza, there is no airport.
8
44216
3616
Đơn giản thôi, tôi sống ở Gaza,
ở đó không hề có sân bay.
00:49
All borders are closed on every side.
9
49133
3111
Tất cả các đường biên giới đều khép lại.
00:52
We live in one of the biggest prisons in the world.
10
52932
3494
Chúng tôi sống ở một
trong những nhà tù lớn nhất thế giới.
00:57
The only thing I can do is just to look up to the sky.
11
57097
4551
Điều duy nhất tôi có thể làm
là ngước nhìn lên bầu trời.
01:02
On some days, we are lucky if we have electricity
12
62440
3295
Những ngày may mắn
là những ngày chúng tôi có điện để dùng
01:05
for four or five hours.
13
65759
2738
trong vòng 4 hay 5 tiếng.
01:09
When it's cold, we make a fire on the front or on the roof of our homes.
14
69010
6154
Khi trời lạnh, chúng tôi nhóm lửa
trước cửa hay trên mái nhà.
01:15
Sometimes we make food, too.
15
75188
2134
Thi thoảng chúng tôi cũng nấu ăn nữa.
01:18
My job in Gaza is to arrange everything for journalists who come to my homeland
16
78041
5255
Công việc của tôi ở Gaza là sắp xếp mọi thứ
để các nhà báo tới được quê hương tôi
01:23
to tell the stories about what's going on in Gaza.
17
83320
4228
để kể lại những câu chuyện
đang xảy ra ở Gaza.
01:28
Many mornings, I had to go to the border area
18
88081
3127
Có những buổi sáng,
tôi phải tới gần khu vực biên giới
01:31
to collect a journalist.
19
91232
1648
để đón một nhà báo nào đó.
01:32
If anything should happen to the journalist,
20
92904
3261
Nếu có điều gì xảy ra
với nhà báo đó,
01:36
or if the journalist decides to cover a story
21
96189
3421
hoặc nếu người đó muốn viết một phóng sự
01:39
the government doesn't want us to cover,
22
99634
3698
mà chính phủ không muốn được đưa ra,
01:43
bad things could happen.
23
103356
1737
những điều tồi tệ có thể xảy ra.
01:46
Navigating through my country helping journalists,
24
106733
3253
Dẫn đường
giúp các nhà báo
01:50
filmmakers, news crews, is my working life.
25
110010
4612
các đoàn làm phim, phóng viên,
chính là công việc của tôi.
01:55
I believe my success comes from building a relationship
26
115607
4438
Tôi tin thành công của mình
tới từ việc xây dựng mối quan hệ
02:00
not only with journalists and the news crews,
27
120069
3271
không chỉ với nhà báo hay phóng viên,
02:03
but also with the communities in the Gaza Strip.
28
123364
3117
mà cả những cộng đồng
nằm trong dải Gaza.
02:06
These communities who don't want their stories to be told,
29
126806
4329
Những cộng đồng không muốn
câu chuyện của họ được kể ra này,
02:11
I never looked to them as stories or numbers.
30
131631
4087
tôi chưa bao giờ coi họ
chỉ như những câu chuyện hay con số.
02:15
But like me, they are human beings.
31
135742
3209
Mà giống như tôi, họ đều là con người.
02:21
I have built up many relationships over 10 years.
32
141696
4412
Tôi đã gây dựng
biết bao mối quan hệ trong vòng 10 năm.
02:26
And guess what?
33
146582
1201
Và bạn biết không?
02:28
This gives me the chance to get access to people,
34
148134
3467
Nó cho tôi cơ hội
được tiếp cận những người,
02:31
to stories that others can't.
35
151625
2269
những câu chuyện mà không ai tiếp cận được
02:34
In some certain situations, I feel, as a woman, I have more power.
36
154265
5322
Trong một số trường hợp cụ thể
Tôi cảm thấy tôi mạnh mẽ hơn khi là phụ nữ
02:41
Many male journalists in my society,
37
161470
2579
Có rất nhiều nhà báo là nam giới,
02:44
they want to cover a story about drug addiction in my country.
38
164073
4277
họ muốn viết một bài
về tình trạng nghiện thuốc ở đây.
02:48
That problem started when the Gaza tunnel was being built.
39
168692
4698
Vấn đề đó bắt đầu nảy sinh
từ khi Dải Gaza hình thành.
02:54
With the siege on Gaza,
40
174406
2187
Vì sự cấm vận ở Gaza,
02:56
tunnels brought people all the basic needs
41
176617
2635
các đường hầm
giúp con người có tiện nghi cơ bản
02:59
like food, building material, other stuff we needed.
42
179276
3488
như đồ ăn, vật liệu xây dựng,
hay những thứ khác mà chúng tôi cần.
03:02
But not anymore, because the Egyptian side flooded them up with water
43
182788
4786
Nhưng giờ thì không, vì phía Ai Cập
đã cho ngập nước những hầm này
03:07
and they are not working anymore.
44
187598
2197
và họ không còn làm việc nữa rồi.
03:10
Drugs were being smuggled,
45
190389
2112
Thuốc phiện được nhập lậu,
03:12
and many young people got addicted, too.
46
192525
3270
và nhiều người trẻ giờ đã bị nghiện rồi.
03:17
In the tradition of the Palestinian society,
47
197215
2848
Theo truyền thống
của người Palestine,
03:20
it's forbidden for men to enter the household.
48
200087
3612
đàn ông không được
đi vào nhà.
03:24
So, no male journalists get the story.
49
204001
3393
Nên không nhà báo nam nào viết bài được
03:27
But I did.
50
207418
1214
Nhưng tôi thì khác.
03:30
I have a wonderful husband,
51
210898
2946
Tôi có một người chồng tuyệt vời,
03:33
a wonderful husband who supports me
52
213868
2802
người ủng hộ tôi
03:36
despite all the criticism he gets from the society.
53
216694
3785
mặc cho mọi điều tiếng
mà anh ấy hứng chịu từ bên ngoài.
03:40
He's at home now with my two kids,
54
220812
2740
Anh ấy ở nhà với hai con của chúng tôi,
03:43
and I have another one that's growing in here.
55
223576
2690
và tôi đang có một bé nữa ở đây.
03:46
(Applause)
56
226869
5175
(Vỗ tay)
03:52
When I'm working, I call him every two hours,
57
232594
3345
Khi làm việc,
tôi gọi anh ấy hai giờ một lần,
03:55
and he knows if he doesn't hear from me,
58
235963
3790
và anh ấy biết nếu không nhận được tin từ tôi
03:59
he should call my contact,
59
239777
1427
anh ấy nên gọi một người,
04:01
the one who gives me access to the story,
60
241228
3162
người giúp tôi tiếp cận những câu chuyện,
04:04
which is the one who I trust.
61
244414
2590
và cũng là người tôi tin tưởng.
04:09
One of the times in Gaza,
62
249105
2025
Có một lần ở Gaza,
04:11
during the kidnapping of the British journalist Alan Johnston,
63
251154
4939
khi nhà báo người Anh Alan Johnston bị bắt cóc,
04:16
I was asked by an American magazine
64
256117
3899
tôi được một tạp chí Mỹ
04:20
to set up a meeting with the kidnappers in Gaza, and I did.
65
260040
4902
nhờ sắp xếp một cuộc gặp mặt
với những kẻ bắt cóc ở Gaza, và tôi đã làm
04:26
The journalist covering the story and I
66
266014
3309
Người phóng viên viết bài đó và tôi
04:29
were asked to meet outside of his hotel.
67
269347
3029
được yêu cầu gặp mặt
bên ngoài khách sạn anh ấy đang ở.
04:33
They came, they picked us up in a black van with black windows,
68
273861
4877
Họ tới, đưa chúng tôi đi
trong một xe tải màu đen có cửa sổ đen,
04:38
they were wearing masks on that day.
69
278762
2701
ngày hôm đó họ mang mặt nạ.
04:43
And they drove us away, far away in the middle of a field.
70
283136
5811
Và họ đưa chúng tôi đi,
xa thật xa tới giữa một cánh đồng.
04:48
They took our cell phones
71
288971
2460
Họ giữ điện thoại di động của chúng tôi
04:51
and we did the interview with the kidnapper outside in that field.
72
291455
4920
và chúng tôi thực hiện cuộc phỏng vấn
với tên bắt cóc ngay tại cánh đồng đó.
04:57
I was so scared that day,
73
297577
1782
Tôi cảm thấy rất sợ hãi ngày hôm đó,
04:59
a day I will never forget.
74
299383
2523
và tôi sẽ không bao giờ quên.
05:03
So, why do I do what I do?
75
303694
2820
Vậy tại sao tôi lại làm công việc này?
05:07
I do it because I believe if I didn't,
76
307044
3319
Bởi vì nếu tôi không làm điều này
05:10
a huge part of the story about Gaza will be missing.
77
310387
4555
một phần lớn trong câu chuyện
về Gaza sẽ biến mất.
05:15
There are some more stories I could tell you about my country.
78
315745
4381
Có một vài câu chuyện
tôi muốn kể các bạn nghe về đất nước tôi.
05:20
And not all of them are bad.
79
320150
2276
Và không phải tất cả đều xấu.
05:22
I love my country, despite the terrible situation we live in --
80
322915
4649
Tôi yêu tổ quốc, dù rằng
chúng tôi đang sống rất khổ cực --
05:27
siege, poverty, unemployment --
81
327588
3919
cấm vận, nghèo đói, thất nghiệp --
05:31
but there is life.
82
331531
1369
nhưng ở đây có sự sống.
05:33
There are people who are dreamers and amazing people full of energy.
83
333644
5566
Ở đây có những con người mộng mơ
và họ mang trong mình năng lượng tuyệt vời
05:40
We have wonderful music, and a great music school.
84
340280
3825
Chúng tôi có âm nhạc
và trường dạy nhạc tuyệt đỉnh.
05:44
We have parkour dancers who dance in the rubble of their homes.
85
344129
4180
Chúng tôi có những vũ công parkour
và họ nhảy trong những căn nhà đổ nát.
05:49
And Gaza is the only place in the Arab world
86
349600
3298
Gaza là nơi duy nhất
trong cả thế giới Ả rập
05:52
where Muslims and Christians live in strong brotherhood.
87
352922
4395
có người theo Đạo Hồi và Thiên Chúa
sống trong tình yêu thương chan hòa.
05:58
(Applause)
88
358565
5095
(Vỗ tay)
06:03
During the time of war,
89
363684
1548
Trong thời gian chiến tranh,
06:05
the hardest part for me is leaving the house early in the morning,
90
365256
4072
điều khó khăn nhất với tôi
là bước ra khỏi nhà vào mỗi sáng,
06:09
leaving my children.
91
369352
1670
rời xa những đứa con của tôi.
06:11
I take a picture of them everyday
92
371046
4333
Tôi chụp hình chúng lại mỗi ngày
06:15
because I never know if I will make it back to them.
93
375403
3277
vì tôi không biết chắc rằng
tôi có thể quay lại với chúng hay không.
06:20
Being a fixer and a journalist is difficult and dangerous in Gaza.
94
380364
5453
Là một người sắp xếp và nhà báo ở Gaza
thực sự rất khó khăn và nguy hiểm.
06:26
But when I hear the sound of the shelling or the sound of the bombing,
95
386529
3682
Nhưng khi nghe tiếng vỏ đạn
và tiếng bom nổ ở đâu
06:30
I just head straight toward it,
96
390235
2938
tôi lập tức tiến về phía đó,
06:33
because I want to be there first,
97
393197
3976
bởi vì tôi muốn là người đầu tiên tới đó,
06:37
because these stories should be told.
98
397197
3897
bởi vì có những câu chuyện cần được kể ra.
06:43
When my children were small and we heard the sound of the war,
99
403603
4749
Khi con tôi còn nhỏ
và chúng tôi nghe âm thanh từ chiến tranh
06:48
I used to tell them that they were fireworks.
100
408376
3838
tôi thường nói với chúng
rằng đó là tiếng pháo hoa đấy.
06:52
Now they are older, they understand.
101
412238
3098
Giờ chúng đã lớn và hiểu chuyện rồi.
06:56
I do have terrible nightmares
102
416469
3191
Tôi có những cơn ác mộng khủng khiếp
06:59
because of all that I witnessed during war times,
103
419684
4214
bởi những điều tôi chứng kiến
trong chiến tranh
07:03
especially these lifeless bodies of young children.
104
423922
4255
đặc biệt là những cái xác
không còn sự sống của trẻ em.
07:08
I still remember a little girl, her name is Hala.
105
428201
4278
Tôi còn nhớ một cô bé, tên Hala.
07:12
She's the only survivor from her family.
106
432503
2730
Cô bé là người duy nhất sống sót
trong gia đình của mình.
07:15
Her picture will be with me forever.
107
435806
3072
Hình ảnh của bé sẽ ở trong tôi mãi mãi.
07:18
I will never forget her.
108
438902
2368
Tôi sẽ không bao giờ quên cô bé ấy.
07:24
I'm proud that I can stand here and be here today with you.
109
444738
4747
Tôi tự hào rằng tôi có thể đứng đây
và nói chuyện cùng các bạn hôm nay.
07:30
I'm proud that I can tell you stories, sad and happy,
110
450224
6435
Tôi tự hào vì tôi có thể kể cho các bạn
những câu chuyện buồn vui,
07:36
stories about my small corner of the world, Gaza.
111
456683
4478
những câu chuyện về
một góc của thế giới, ở Gaza.
07:41
I'm proud that I am the first female fixer working in Gaza.
112
461185
4989
Tôi tự hào vì bản thân
là người nữ sắp xếp đầu tiên ở Gaza.
07:46
And the funny thing is they call me Mr. Rambo in Gaza.
113
466198
3630
Và thật buồn cười là
ở đó mọi người gọi tôi là ngài Rambo, bằng tiếng Gaza
07:49
(Laughter)
114
469852
2801
(Cười lớn)
07:52
I hope one day, I will get the chance to tell the stories of all other women,
115
472677
4949
Tôi hi vọng một ngày nào đó có cơ hội
để kể câu chuyện về những phụ nữ khác,
07:57
all other amazing women I know in my country.
116
477650
3513
về những phụ nữ tuyệt vời
mà tôi biết tại đất nước tôi.
08:01
I hope that one day I can help other women in my country
117
481187
4017
Tôi hi vọng một ngày
tôi có thể giúp những phụ nữ tại quê hương
08:05
to be fixers like me.
118
485228
2188
trở thành người sắp xếp như tôi.
08:07
And of course sometimes, I feel I can't do this work anymore,
119
487440
4308
Và tất nhiên có đôi lúc,
tôi cảm thấy không thể tiếp tục được nữa,
08:11
it's just too much for me.
120
491772
2245
tôi cảm thấy rất chán nản.
08:14
But I remember these words:
121
494041
2538
Nhưng tôi lại nhớ những lời này:
08:16
"Don't limit your challenge, but challenge your limit.
122
496603
3546
"Đừng giới hạn thử thách,
mà hãy thử thách giới hạn của mình.
08:20
Don't allow others to stand in front of your dreams."
123
500173
4070
Đừng để ai ngăn cản bạn
thực hiện giấc mơ của chính mình."
08:25
Thank you.
124
505502
1161
Xin cảm ơn!
08:26
(Applause)
125
506687
7000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7