How I learned to read -- and trade stocks -- in prison | Curtis "Wall Street" Carroll

4,225,650 views ・ 2017-05-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Loe Hoe Reviewer:
00:12
I was 14 years old
0
12780
2056
Vào một ngày tôi 14 tuổi
00:14
inside of a bowling alley,
1
14860
1576
ở trong khu chơi bowling,
00:16
burglarizing an arcade game,
2
16460
1760
trộm tiền ở một máy chơi game,
00:19
and upon exiting the building
3
19020
1776
và vừa lúc bước ra khỏi tòa nhà,
00:20
a security guard grabbed my arm, so I ran.
4
20820
2200
một bảo vệ tóm lấy vai tôi, và tôi tháo chạy.
00:23
I ran down the street, and I jumped on top of a fence.
5
23580
2976
Tôi chạy ra đường, rồi nhảy qua hàng rào.
00:26
And when I got to the top,
6
26580
1616
Và khi tôi ở nóc hàng rào,
00:28
the weight of 3,000 quarters in my book bag
7
28220
2176
sức nặng của 3000 đồng 25 cent trong balo
00:30
pulled me back down to the ground.
8
30420
1640
kéo tôi ngã xuống đất.
00:32
So when I came to, the security guard was standing on top of me,
9
32700
3056
Và khi tôi gượng dậy, nhân viên bảo vệ đó đã đứng bên trên
00:35
and he said, "Next time you little punks steal something you can carry."
10
35780
3416
và gã nói "Lần sau mày hãy trộm cái gì có thể vác được nhé."
00:39
(Laughter)
11
39220
2016
(Cười)
00:41
I was taken to juvenile hall
12
41260
2136
Tôi được đưa vào trại giáo dưỡng
00:43
and when I was released into the custody of my mother,
13
43420
2560
và khi tôi được nhận bảo lãnh từ mẹ,
00:46
the first words my uncle said was, "How'd you get caught?"
14
46900
2976
lời đầu tiên dượng tôi nói là, "Làm sao mà mày bị bắt vậy?"
00:49
I said, "Man, the book bag was too heavy."
15
49900
2176
Tôi đáp" Tại cái balo nó nặng quá."
00:52
He said, "Man, you weren't supposed to take all the quarters."
16
52100
2936
Dượng nói, "Trời đất, mày không cần phải lấy hết đống tiền đó"
00:55
I said, "Man, they were small. What am I supposed to do?"
17
55060
2816
Tôi đáp, "Nhưng nó bé tí mà. Cháu đáng lẽ phải làm gì nữa?"
00:57
And 10 minutes later, he took me to burglarize another arcade game.
18
57900
4896
Và 10 phút sau, dượng đưa tôi đi trộm tiền của một máy game nữa.
01:02
We needed gas money to get home.
19
62820
1640
Chúng tôi cần tiền đổ xăng về nhà.
01:05
That was my life.
20
65100
1200
Đó là cuộc đời tôi.
01:07
I grew up in Oakland, California,
21
67260
1856
Tôi lớn lên ở Oakland, California,
01:09
with my mother and members of my immediate family
22
69140
2336
với mẹ và những người ruột thịt của mình
01:11
addicted to crack cocaine.
23
71500
1240
đều nghiện ma túy.
01:13
My environment consisted of living with family, friends,
24
73380
4440
Tôi sống trong môi trường chỉ có gia đình, bạn bè,
01:18
and homeless shelters.
25
78780
1600
và trại cho người vô gia cư.
01:20
Oftentimes, dinner was served in breadlines and soup kitchens.
26
80860
3680
Thường ngày, bữa tối được phục vụ với những mẩu bánh mì và súp gà.
01:25
The big homey told me this:
27
85260
1856
Gia đình tôi nói với tôi như này:
01:27
money rules the world
28
87140
1976
Tiền thống trị thế giới
01:29
and everything in it.
29
89140
1216
và mọi thứ trên nó.
01:30
And in these streets, money is king.
30
90380
2080
Và ở những con đường này, tiền là vua.
01:33
And if you follow the money,
31
93140
1616
Và nếu bạn chịu phục tùng nó,
01:34
it'll lead you to the bad guy or the good guy.
32
94780
2520
nó sẽ đưa bạn trở thành người xấu hoặc người tốt.
01:37
Soon after, I committed my first crime,
33
97900
2536
Không lâu sau, tôi phạm tội lần đầu tiên,
01:40
and it was the first time that I was told that I had potential
34
100460
2976
và đó là lần đầu tiên tôi được nói rằng tôi có triển vọng
01:43
and felt like somebody believed in me.
35
103460
1840
và cảm thấy có người tin tưởng mình.
01:46
Nobody ever told me that I could be a lawyer,
36
106060
2136
Chưa người nào nói rằng tôi có thể là luật sư
01:48
doctor or engineer.
37
108220
1656
hay bác sĩ hay kĩ sư.
01:49
I mean, how was I supposed to do that? I couldn't read, write or spell.
38
109900
3416
Làm sao tôi có thể làm điều đó? Tôi không biết đọc, viết hay đánh vần.
01:53
I was illiterate.
39
113340
1216
Tôi là người vô học.
01:54
So I always thought crime was my way to go.
40
114580
2560
Rồi tôi luôn nghĩ rằng phạm pháp là cuộc đời của mình.
01:59
And then one day
41
119300
1696
Và đến một ngày
02:01
I was talking to somebody
42
121020
1256
tôi được nói với một người
02:02
and he was telling me about this robbery that we could do.
43
122300
3600
và gã ấy bàn về một vụ cướp chúng tôi có thể hợp tác.
02:06
And we did it.
44
126580
1200
Và chúng tôi thành công.
02:08
The reality was that I was growing up
45
128900
1816
Một sự thật rằng tôi được nuôi dưỡng
02:10
in the strongest financial nation in the world,
46
130740
2216
trong quốc gia mạnh về tài chính nhất thế giới,
02:12
the United States of America,
47
132980
1856
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ,
02:14
while I watched my mother stand in line at a blood bank
48
134860
4080
khi tôi nhìn thấy mẹ của mình xếp hàng trước cửa ngân hàng máu
02:20
to sell her blood for 40 dollars just to try to feed her kids.
49
140500
3680
để bán đi máu của mình với 40 đôla chỉ để có tiền nuôi con.
02:25
She still has the needle marks on her arms to day to show for that.
50
145140
3320
Thậm chí tay bà vẫn còn hằn vết kim vào ngày mà bà bán đi giọt máu đó.
02:29
So I never cared about my community.
51
149300
1736
Tôi chưa hề quan tâm đến cộng đồng.
02:31
They didn't care about my life.
52
151060
1496
Vì họ mặc kệ cuộc đời tôi.
02:32
Everybody there was doing what they were doing to take what they wanted,
53
152580
3416
Tất cả mọi người ở đó cứ chỉ làm những việc để kiếm những gì họ muốn,
02:36
the drug dealers, the robbers, the blood bank.
54
156020
2176
kẻ buôn ma túy, kẻ cướp, người buôn máu.
02:38
Everybody was taking blood money.
55
158220
1616
Tất cả mọi người đều lấy huyết tệ.
02:39
So I got mine by any means necessary.
56
159860
1896
Thế nên tôi lấy nó bằng mọi cách.
02:41
I got mine.
57
161780
1576
Tôi đã có cái của mình.
02:43
Financial literacy really did rule the world,
58
163380
2120
Ngôn ngữ tài chính thực thống trị thế giới,
02:46
and I was a child slave to it
59
166500
1976
và tôi là một đứa nô lệ trẻ con
02:48
following the bad guy.
60
168500
1240
bước theo kẻ xấu.
02:52
At 17 years old, I was arrested for robbery and murder
61
172100
3176
17 tuổi, tôi bị bắt vì tội trộm cắp và giết người
02:55
and I soon learned that finances in prison rule more than they did on the streets,
62
175300
3976
và tôi sớm học được rằng tài chính trong tù thống trị hơn ở ngoài đường,
02:59
so I wanted in.
63
179300
1200
nên tôi muốn được tham gia.
03:01
One day, I rushed to grab the sports page of the newspaper
64
181420
3056
Một ngày, tôi lao đến để chụp lấy mục thể thao của tờ báo
03:04
so my cellie could read it to me,
65
184500
1816
để cai ngục có thể đọc cho tôi,
03:06
and I accidentally picked up the business section.
66
186340
2416
và tôi đã vô tình nhặt lên mục kinh doanh.
03:08
And this old man said, "Hey youngster, you pick stocks?"
67
188780
3256
Và ông già này đã nói: "Nè nhóc, mày chơi cổ phiếu hả?"
03:12
And I said, "What's that?"
68
192060
1256
Và tôi nói, "Đó là gì?"
03:13
He said, "That's the place where white folks keep all their money."
69
193340
3176
Ông ấy nói, " Đó là nơi những người da trắng cất tất cả tiền của họ."
03:16
(Laughter)
70
196540
1216
(Cười)
03:17
And it was the first time that I saw a glimpse of hope,
71
197780
3856
Và đó là lần đầu tiên tôi lóe lên một tia hy vọng,
03:21
a future.
72
201660
1496
một tương lai.
03:23
He gave me this brief description of what stocks were,
73
203180
2600
Ông ta giải thích ngắn gọn cho tôi về cổ phiếu là gì,
03:26
but it was just a glimpse.
74
206620
1440
nhưng đó chỉ là sơ bộ.
03:30
I mean, how was I supposed to do it?
75
210180
1776
Ý tôi là, làm sao tôi có thể làm nó?
03:31
I couldn't read, write or spell.
76
211980
1760
Tôi không thể đọc, viết hay đánh vần.
03:34
The skills that I had developed to hide my illiteracy
77
214420
2616
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình
03:37
no longer worked in this environment.
78
217060
1976
không còn hoạt động trong môi trường này.
03:39
I was trapped in a cage, prey among predators,
79
219060
3096
Tôi bị nhốt trong một cái lồng, con mồi giữa những thú ăn thịt,
03:42
fighting for freedom I never had.
80
222180
1896
đấu tranh vì tự do mà tôi chưa từng có.
03:44
I was lost, tired,
81
224100
2176
Tôi đã lạc lối, mệt mỏi,
03:46
and I was out of options.
82
226300
1360
và không còn lựa chọn.
03:48
So at 20 years old,
83
228820
1776
Nên lúc 20 tuổi,
03:50
I did the hardest thing I'd ever done in my life.
84
230620
2520
tôi làm điều khó nhất tôi từng làm trong đời.
03:53
I picked up a book,
85
233980
1200
Cầm lên quyển sách,
03:57
and it was the most agonizing time of my life,
86
237220
2480
và nó là thời gian khổ sở nhất trong cuộc đời tôi,
04:01
trying to learn how to read,
87
241140
1816
cố gắng tập đọc.
04:02
the ostracizing from my family,
88
242980
2616
sự tấy chay từ gia đình tôi,
04:05
the homeys.
89
245620
1200
những người thân.
04:08
It was rough, man.
90
248100
1456
Thật khó khăn.
04:09
It was a struggle.
91
249580
1376
Nó là một cuộc đấu tranh.
04:10
But little did I know
92
250980
1696
Nhưng tôi đã không biết
04:12
I was receiving the greatest gifts I had ever dreamed of:
93
252700
3416
Tôi đã nhận được món quà lớn nhất tôi có thể mơ đến:
04:16
self-worth,
94
256140
1200
giá trị bản thân,
04:18
knowledge, discipline.
95
258140
1840
kiến thức, kỉ luật.
04:20
I was so excited to be reading that I read everything I could get my hands on:
96
260820
3696
Tôi đã quá hưng phấn khi biết chữ đến nỗi đọc mọi thứ có thể tìm được:
04:24
candy wrappers, clothing logos, street signs, everything.
97
264540
3335
vỏ kẹo, nhãn mác quần áo, biển báo, tất cả.
04:27
I was just reading stuff!
98
267899
1217
Tôi đã chỉ đọc mọi thứ!
04:29
(Applause)
99
269140
1016
(Vỗ tay)
04:30
Just reading stuff.
100
270180
1200
Chỉ đọc.
04:33
I was so excited to know how to read and know how to spell.
101
273180
2800
Tôi đã quá phẩn khởi khi biết đọc và biết đánh vần.
04:36
The homey came up, said, "Man, what you eating?"
102
276540
2256
Bạn đồng hương tới, nói, "Này, ăn gì vậy?"
04:38
I said, "C-A-N-D-Y, candy."
103
278820
1736
Tôi nói, "K-Ẹ-O, kẹo."
04:40
(Laughter)
104
280580
2256
(Cười)
04:42
He said, "Let me get some." I said, "N-O. No."
105
282860
2496
Hắn nói, "Để tao lấy vài cái." Tôi nói, "K-H-Ô-N-G, không."
04:45
(Laughter)
106
285380
1216
(Cười)
04:46
It was awesome.
107
286620
1416
Nó thật tuyệt.
04:48
I mean, I can actually now for the first time in my life read.
108
288060
3176
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
04:51
The feeling that I got from it was amazing.
109
291260
2040
Cảm xúc tôi có từ nó thật tuyệt vời.
04:55
And then at 22, feeling myself,
110
295060
2600
Và khi đó lúc 22, cảm nhận chính mình,
04:58
feeling confident,
111
298620
1736
cảm thấy tự tin,
05:00
I remembered what the OG told me.
112
300380
1840
Tôi nhớ những gì OG đã bảo.
05:03
So I picked up the business section of the newspaper.
113
303580
3736
Nên tôi cầm mục kinh doanh của tờ báo lên.
05:07
I wanted to find these rich white folks.
114
307340
1936
Tôi đã muốn tìm những người da trắng giàu có.
05:09
(Laughter)
115
309300
1600
(Cười)
05:12
So I looked for that glimpse.
116
312340
1920
Nên tôi tìm kiếm cái nhìn thoáng qua đó.
05:15
As I furthered my career
117
315300
1616
Khi tôi phát triển sự nghiệp
05:16
in teaching others how to financially manage money and invest,
118
316940
3856
bằng cách dạy người khác cách quản lý tiền và đầu tư về mặt tài chính,
05:20
I soon learned that I had to take responsibility for my own actions.
119
320820
3336
Tôi sớm học được rằng phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
05:24
True, I grew up in a very complex environment,
120
324180
3016
Đúng, tôi lớn lên trong một môi trường rất phức tạp,
05:27
but I chose to commit crimes,
121
327220
1936
Nhưng tôi đã chọn phạm tội,
05:29
and I had to own up to that.
122
329180
1776
và tôi phải thừa nhận việc đó.
05:30
I had to take responsibility for that, and I did.
123
330980
2616
Tôi đã phải chịu trách nhiệm về việc đó, và tôi đã làm.
05:33
I was building a curriculum that could teach incarcerated men
124
333620
2896
Tôi đã xây dựng một giáo trình có thể dạy những tù nhân
05:36
how to manage money through prison employments.
125
336540
2280
cách để quản lý tiền qua các công việc trong tù.
05:40
Properly managing our lifestyle would provide transferrable tools
126
340540
3176
Quản lý lối sống đúng cách sẽ cung cấp những công cụ chuyển hóa được.
05:43
that we can use to manage money when we reenter society,
127
343740
3336
mà họ có thể dùng để quản lý tiền khi quay trở lại với xã hội,
05:47
like the majority of people did who didn't commit crimes.
128
347100
3256
như phần lớn mọi người làm khi họ không phạm pháp.
05:50
Then I discovered
129
350380
1200
Rồi tôi phát hiện ra
05:52
that according to MarketWatch,
130
352500
2056
dựa theo MarketWatch,
05:54
over 60 percent of the American population
131
354580
2536
hơn 60 phần trăm dân số Mỹ
05:57
has under 1,000 dollars in savings.
132
357140
2120
có dưới 1000 đô la tiết kiệm.
06:00
Sports Illustrated said that over 60 percent of NBA players
133
360020
3216
Tạp chí Sports Illustrated nói rằng hơn 60% tuyển thủ NBA
06:03
and NFL players go broke.
134
363260
1536
và NFL bị phá sản.
06:04
40 percent of marital problems derive from financial issues.
135
364820
3040
40% vấn đề hôn nhân bắt nguồn từ khó khăn về tài chính.
06:08
What the hell?
136
368900
1216
Cái quái gì thế?
06:10
(Laughter)
137
370140
2136
(Cười)
06:12
You mean to tell me that people worked their whole lives,
138
372300
2696
Ý bạn muốn nói rằng ta đã làm việc cả đời,
06:15
buying cars, clothes, homes and material stuff
139
375020
2576
mua xe, quần áo, nhà và vật chất cho hôn nhân
06:17
but were living check to check?
140
377620
2216
nhưng lại đang khó khăn để chi trả?
06:19
How in the world were members of society going to help incarcerated individuals
141
379860
4336
Làm thế nào để cộng đồng có thể giúp từng tù nhân
06:24
back into society
142
384220
1216
quay về với xã hội
06:25
if they couldn't manage they own stuff?
143
385460
1880
nếu họ không thể quản lý đồ của họ?
06:27
We screwed.
144
387980
1256
Chúng tôi toi đời rồi.
06:29
(Laughter)
145
389260
1736
(Cười)
06:31
I needed a better plan.
146
391020
1400
Tôi cần kế hoạch tốt hơn.
06:34
This is not going to work out too well.
147
394340
2120
Việc này sẽ không diễn ra tốt đẹp lắm.
06:36
So ...
148
396860
1200
Vậy nên ...
06:39
I thought.
149
399700
1200
Tôi đã nghĩ rằng,
06:43
I now had an obligation to meet those on the path
150
403620
2840
bây giờ tôi bắt buộc phải gặp họ
06:48
and help,
151
408180
1216
và giúp đỡ,
06:49
and it was crazy because I now cared about my community.
152
409420
3256
thật là điên rồ vì tôi bây giờ đã quan tâm đến cộng đồng.
06:52
Wow, imagine that. I cared about my community.
153
412700
2360
Wow, tưởng tượng. Tôi quan tâm đến cộng đồng.
06:56
Financial illiteracy is a disease
154
416460
2296
Thất học về tài chính là một căn bệnh
06:58
that has crippled minorities and the lower class in our society
155
418780
3016
đã làm tê liệt thiểu số và tầng lớp thấp hơn của xã hội
07:01
for generations and generations,
156
421820
2136
từ thế hệ này qua thế hệ khác,
07:03
and we should be furious about that.
157
423980
2496
và chúng ta nên tức giận về nó.
07:06
Ask yourselves this:
158
426500
1576
Hãy tự hỏi bản thân:
07:08
How can 50 percent of the American population
159
428100
3256
Làm thế nào mà 50 phần trăm của dân số Mỹ
07:11
be financially illiterate in a nation driven by financial prosperity?
160
431380
3960
mù chữ về tài chính trong một quốc gia thúc đẩy bởi sự thịnh vượng tài chính?
07:16
Our access to justice, our social status,
161
436820
2856
Sự tiếp cận của ta về công lý, địa vị xã hội,
07:19
living conditions, transportation and food
162
439700
3016
môi trường sống, phương tiện giao thông và thực phẩm
07:22
are all dependent on money that most people can't manage.
163
442740
3056
dựa vào số tiền hầu hết chúng ta không thể kiểm soát.
07:25
It's crazy!
164
445820
1576
Thật là điên rồ!
07:27
It's an epidemic
165
447420
1376
Đó là một đại dịch bệnh
07:28
and a bigger danger to public safety than any other issue.
166
448820
3000
và là mối nguy hiểm lớn nhất cho sự an toàn của người dân.
07:33
According to the California Department of Corrections,
167
453540
2656
Dựa theo Bộ Cải Huấn của bang Carlifornia,
07:36
over 70 percent of those incarcerated
168
456220
2336
hơn 70 phần trăm tù nhân
07:38
have committed or have been charged with money-related crimes:
169
458580
3616
phạm tội hoặc bị kết án về tội danh liên quan đến tiền bạc:
07:42
robberies, burglaries, fraud, larceny, extortion --
170
462220
4520
cướp, trộm cắp, lừa tiền, tống tiền --
07:47
and the list goes on.
171
467540
1320
và danh sách kéo dài.
07:49
Check this out:
172
469740
1216
Hãy xem cái này:
07:50
a typical incarcerated person
173
470980
2936
một tù nhân điển hình
07:53
would enter the California prison system
174
473940
2496
sẽ gia nhập vào hệ thống tù ở California
07:56
with no financial education,
175
476460
1560
không có giáo dục tài chính,
07:58
earn 30 cents an hour,
176
478660
1976
kiếm được 30 cents một giờ,
08:00
over 800 dollars a year,
177
480660
2216
hơn 800 đô la một năm,
08:02
with no real expenses and save no money.
178
482900
2760
không phí phát sinh và không tiết kiệm được tiền.
08:06
Upon his parole, he will be given 200 dollars gate money and told,
179
486580
4336
Trong bản cam kết khi ra tù, anh ta sẽ được cho 200 đô và được bảo,
08:10
"Hey, good luck, stay out of trouble. Don't come back to prison."
180
490940
3080
"Này, chúc may mắn, tránh rắc rối. Đừng quay về tù."
08:14
With no meaningful preparation or long-term financial plan,
181
494620
3296
Không có sự chuẩn bị chu đáo hoặc kế hoạch tài chính dài hạn,
08:17
what does he do ... ?
182
497940
1200
anh ta đã làm gì ...?
08:20
At 60?
183
500420
1200
Vào tuổi 60?
08:22
Get a good job,
184
502940
1336
Tìm một công việc tốt,
08:24
or go back to the very criminal behavior that led him to prison in the first place?
185
504300
3920
hoặc quay về hành vi phạm tội dẫn anh ta đến nhà tù lúc đầu?
08:29
You taxpayers, you choose.
186
509220
1776
Những người trả thuế, bạn chọn.
08:31
Well, his education already chose for him, probably.
187
511020
3160
Có thể, sự giáo dục đã chọn cho anh ta.
08:34
So how do we cure this disease?
188
514940
2360
Vậy làm sao để chữa căn bệnh này?
08:38
I cofounded a program
189
518060
1736
Tôi đồng sáng lập chương trình
08:39
that we call Financial Empowerment Emotional Literacy.
190
519820
4576
mà chúng tôi gọi là Thúc Đẩy Ngôn Ngữ Tài Chính về Cảm Xúc
08:44
We call it FEEL,
191
524420
1456
Chúng tôi gọi nó là FEEL,
08:45
and it teaches how do you separate your emotional decisions
192
525900
3176
và nó dạy bạn cách tách rời các quyết định cảm tính
08:49
from your financial decisions,
193
529100
1976
khỏi các quyết định tài chính,
08:51
and the four timeless rules to personal finance:
194
531100
3416
và bốn nguyên tắc trường tồn trong tài chính cá nhân là:
08:54
the proper way to save,
195
534540
1560
cách tiết kiệm đúng đắn,
08:57
control your cost of living,
196
537380
1640
kiểm soát phí sinh hoạt,
09:00
borrow money effectively
197
540140
1776
mượn tiền có hiệu quả
09:01
and diversify your finances by allowing your money to work for you
198
541940
3776
và đa dạng hóa tài chính bằng cách để tiền của bạn làm việc
09:05
instead of you working for it.
199
545740
1816
thay vì làm việc cho nó.
09:07
Incarcerated people need these life skills before we reenter society.
200
547580
4160
Những tù nhân cần các kĩ năng này trước khi quay về với xã hội.
09:13
You can't have full rehabilitation without these life skills.
201
553300
3896
Bạn không thể có sự phục hồi toàn diện nếu thiếu chúng.
09:17
This idea that only professionals can invest and manage money
202
557220
3816
Ý nghĩ rằng chỉ có chuyên gia mới có thể đầu tư và quản lý tiền
09:21
is absolutely ridiculous,
203
561060
2256
là hoàn toàn lố bịch,
09:23
and whoever told you that is lying.
204
563340
1667
và ai nói thế là lừa dối.
09:25
(Applause)
205
565031
4965
(Vỗ tay)
09:30
A professional is a person
206
570020
2416
Một chuyên gia chính là người
09:32
who knows his craft better than most,
207
572460
2496
hiểu rõ về nghề của anh ta hơn tất cả,
09:34
and nobody knows how much money you need, have or want better than you,
208
574980
4936
và không ai biết số tiền bạn cần, có hay muốn rõ hơn chính bạn,
09:39
which means you are the professional.
209
579940
1960
có nghĩa là bạn là chuyên gia.
09:42
Financial literacy is not a skill, ladies and gentlemen.
210
582700
4216
Hiểu biết về tài chính không phải là một kĩ năng, thưa quí vị.
09:46
It's a lifestyle.
211
586940
1200
Nó là một lối sống.
09:49
Financial stability is a byproduct of a proper lifestyle.
212
589380
4496
Sự ổn định tài chính là một sản phẩm của lối sống đúng đắn.
09:53
A financially sound incarcerated person can become a taxpaying citizen,
213
593900
3800
Một tù nhân ổn định về tài chính có thể trở thành người trả thuế,
09:58
and a financially sound taxpaying citizen can remain one.
214
598500
3496
và một công dân trả thuế có tài chính ổn định có thể duy trì.
10:02
This allows us to create a bridge between those people who we influence:
215
602020
4336
Việc này cho phép chúng ta tạo nên cầu nối giữa những người có ảnh hưởng:
10:06
family, friends and those young people
216
606380
2736
Gia đình, bạn bè và những người trẻ tuổi
10:09
who still believe that crime and money are related.
217
609140
2920
vẫn còn tin rằng tội phạm và tiền bạc liên kết
10:13
So let's lose the fear and anxiety
218
613540
2896
Vậy hãy xóa bỏ sự sợ hãi và mối lo âu
10:16
of all the big financial words
219
616460
1456
của mọi từ ngữ tài chính
10:17
and all that other nonsense that you've been out there hearing.
220
617940
3576
và tất cả thứ vô nghĩa khác mà bạn đã nghe ngoài kia.
10:21
And let's get to the heart of what's been crippling our society
221
621540
3856
Và hãy chạm đến trái tim của những gì đã làm tê liệt xã hội này
10:25
from taking care of your responsibility to be better life managers.
222
625420
4360
Từ việc chăm sóc trách nhiệm của bạn để trở thành người quản lý cuộc sống tốt hơn.
10:30
And let's provide a simple and easy to use curriculum
223
630820
3336
Và hãy cung cấp một giáo trình đơn giản và dễ sử dụng
10:34
that gets to the heart, the heart
224
634180
2256
chạm đến trái tim, trái tim
10:36
of what financial empowerment and emotional literacy really is.
225
636460
3936
của Thúc Đẩy Ngôn Ngữ Tài Chính Đầy Cảm Xúc là gì
10:40
Now, if you're sitting out here in the audience and you said,
226
640420
2896
Nếu bạn là khán giả đang ngồi ngoài kia và nói,
10:43
"Oh yeah, well, that ain't me and I don't buy it,"
227
643340
2416
"Ồ, đó không phải tôi và tôi không tin nó,"
10:45
then come take my class --
228
645780
1296
vậy đến lớp của tôi --
10:47
(Laughter)
229
647100
1696
(Cười)
10:48
so I can show you how much money it costs you every time you get emotional.
230
648820
3680
tôi có thể cho thấy bao nhiêu tiền sẽ tốn mỗi lần bạn xúc động.
10:53
(Applause)
231
653780
3160
(Vỗ tay)
10:59
Thank you very much. Thank you.
232
659420
1536
Cảm ơn rất nhiều. Cảm ơn.
11:00
(Applause)
233
660980
1160
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7