My Inner Life with Asperger's | Alix Generous | TED Talks

427,048 views ・ 2015-09-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Kien Vu Duy Reviewer: Anh Le
00:12
Today, I want to talk to you about dreams.
0
12746
2627
Hôm nay, tôi muốn kể với các bạn về các giấc mơ.
00:15
I have been a lucid dreamer my whole life,
1
15999
2717
Tôi là một kẻ mơ mộng tỉnh táo suốt cả cuộc đời tôi,
00:18
and it's cooler than in the movies.
2
18740
1976
và nó tuyệt vời hơn cả những bộ phim.
00:20
(Laughter)
3
20740
1943
(Khán giả cười)
00:22
Beyond flying, breathing fire,
4
22707
2708
Vượt xa cả việc bay lượn, thở ra lửa,
00:25
and making hot men spontaneously appear ...
5
25439
2841
và làm những người đàn ông nóng bỏng đột nhiên xuất hiện...
00:28
(Laughter)
6
28304
1977
(Khán giả cười)
00:30
I can do things like read and write music.
7
30305
2408
Tôi có thể làm mọi thứ như đọc và viết nhạc.
00:33
Fun fact is that I wrote my personal statement to college
8
33344
3331
Một sự kiện thú vị đó là tôi đã viết bài diễn văn cá nhân ở trường
00:36
in a dream.
9
36699
1320
trong một giấc mơ.
00:38
And I did accepted. So, yeah.
10
38043
2755
Và tôi đã được chấp nhận. Vậy đấy.
00:41
I am a very visual thinker.
11
41873
1806
Tôi là một người suy nghĩ trực quan.
00:44
I think in pictures, not words.
12
44393
2249
Tôi suy nghĩ về các hình ảnh, không phải từ ngữ.
00:47
To me, words are more like instincts and language.
13
47174
4231
Đối với tôi, từ ngữ giống như bản năng và ngôn ngữ.
00:51
There are many people like me;
14
51993
1752
Có rất nhiều người giống tôi;
00:53
Nikola Tesla, for example,
15
53769
2514
Ví dụ như Nikola Tesla,
00:56
who could visualize, design, test, and troubleshoot everything --
16
56307
5015
người mà có thể tưởng tượng, thiết kế, thử nghiệm, và khắc phục các sự cố --
01:01
all of his inventions -- in his mind, accurately.
17
61346
3406
toàn bộ các sáng tạo của ông ấy -- trong đầu mình một cách chính xác.
01:06
Language is kind of exclusive to our species, anyway.
18
66633
3342
Dù sao ngôn ngữ là một sự độc quền ở loài người chúng ta.
01:09
I am a bit more primitive,
19
69999
2110
Đối với tôi có một chút nguyên thuỷ hơn,
01:12
like a beta version of Google Translate.
20
72133
2568
giống như bản thử nghiệm của Google Dịch.
01:14
(Laughter)
21
74725
2612
(Khán giả cười)
01:18
My brain has the ability to hyper-focus on things that interest me.
22
78741
3883
Bộ não của tôi có khả năng siêu tập trung đối với những điều mà tôi quan tâm.
01:23
For example, once I had an affair with calculus
23
83307
2667
Ví dụ, khi tôi hứng thú với tính toán,
01:25
that lasted longer than some celebrity marriages.
24
85998
2689
nó kéo dài hơn cả thời gian kết hôn của một số ngôi sao
01:28
(Laughter)
25
88711
2927
(Khán giả cười)
01:32
There are some other unusual things about me.
26
92527
2516
Có nhiều thứ bất bình thường khác về tôi.
01:36
You may have noticed that I don't have much inflection
27
96391
2826
Các bạn có thể nhận ra rằng tôi không có nhiều uốn lượn
01:39
in my voice.
28
99241
1214
trong giọng nói của tôi.
01:40
That's why people often confuse me with a GPS.
29
100479
3061
Chính vì thế mà mọi người thường nhầm tôi với một cái máy GPS.
01:43
(Laughter)
30
103564
3874
(Khán giả cười)
01:48
This can make basic communication a challenge, unless you need directions.
31
108034
3947
Điều đó gây khó khăn đối với giao tiếp thông thường, trừ phi bạn cần sự chỉ dẫn.
01:52
(Laughter)
32
112005
4415
(Khán giả cười)
01:56
Thank you.
33
116444
1174
Cảm ơn.
01:57
(Applause)
34
117642
4227
(Khán giả vỗ tay)
02:02
A few years ago, when I started doing presentations,
35
122600
3239
Vài năm trước đây, khi tôi bắt đầu thực hiện các bài thuyết trình,
02:05
I went to get head shots done for the first time.
36
125863
2629
Tôi đã đi chụp ảnh lần đầu tiên.
02:09
The photographer told me to look flirty.
37
129381
2743
Người chụp ảnh đã bảo tôi làm ra vẻ thích được tán tỉnh.
02:12
(Laughter)
38
132148
2269
(Khán giả cười)
02:14
And I had no idea what she was talking about.
39
134441
2589
Và tôi không biết là cô ấy nói về cái gì.
02:17
(Laughter)
40
137054
1646
(Khán giả cười)
02:18
She said, "Do that thing, you know, with your eyes,
41
138724
2428
Cô ấy nói, "Làm điều đó đi, làm với mắt của chị,
02:21
when you're flirting with guys."
42
141176
1901
khi chị đang ve vãn các chàng trai."
02:23
"What thing?" I asked.
43
143101
2091
"Điều gì cơ?" Tôi hỏi.
02:25
"You know, squint."
44
145608
1453
"Đó là liếc mắt."
02:27
And so I tried, really.
45
147553
1684
Và do đó tôi đã thực sự thử.
02:29
It looked something like this.
46
149261
1661
Nó trông như thế này này.
02:31
(Laughter)
47
151382
2461
(Khán giả cười)
02:33
I looked like I was searching for Waldo.
48
153867
2623
Tôi trông như đang tim kiếm Waldo.
02:36
(Laughter)
49
156514
2386
(Khán giả cười)
02:40
There's a reason for this,
50
160582
1732
Có một lý do cho điều này,
02:42
as there is a reason that Waldo is hiding.
51
162338
2569
giống như là lý do khiến Waldo đi trốn.
02:44
(Laughter)
52
164931
4447
(Khán giả cười)
02:52
I have Asperger's,
53
172918
1588
Tôi bị rối loạn tự kỷ Asperger,
02:54
a high-functioning form of autism
54
174530
1992
một dạng tự kỷ chức năng cao
02:56
that impairs the basic social skills one is expected to display.
55
176546
3476
nó làm suy giảm các kỹ năng xã hội cơ bản mà người bình thường có thể làm.
03:02
It's made life difficult in many ways,
56
182726
3084
nó làm cho cuộc sống khó khăn rất nhiều,
03:05
and growing up, I struggled to fit in socially.
57
185834
3740
và khi lớn lên, tôi đã cố gắng để hoà nhập vào xã hội.
03:09
My friends would tell jokes, but I didn't understand them.
58
189955
3627
Những người người bạn tôi nói đùa, nhưng tôi đã không hiểu họ.
03:14
My personal heroes were George Carlin and Stephen Colbert --
59
194320
4656
Những người hùng của riêng tôi là George Carlin và Stephen Colbert --
03:19
and they taught me humor.
60
199000
2381
và họ đã dậy tôi sự hài hước.
03:22
My personality switched from being shy and awkward
61
202881
3806
Tính cách của tôi đã chuyển đổi từ ngại ngùng và rụt rè
03:26
to being defiant and cursing out a storm.
62
206711
2793
trở nên bướng bỉnh và ngang ngạnh như một cơn bão.
03:30
Needless to say, I did not have many friends.
63
210322
2733
Chắc chẳng phải nói cũng biết, tôi không có nhiều bạn bè.
03:33
I was also hypersensitive to texture.
64
213714
2278
Tôi cũng đã quá nhạy cảm đối với vải vóc.
03:36
The feel of water on my skin was like pins and needles,
65
216722
3687
Cảm giác nước ở trên da của tôi giống như những cái đinh ghim và kim tiêm,
03:40
and so for years, I refused to shower.
66
220433
2294
vì thế đến hàng năm trời, tôi đã không tắm rửa.
03:43
I can assure you that my hygiene routine is up to standards now, though.
67
223251
3968
Tuy vậy tôi đảm bảo việc vệ sinh hàng ngày của tôi đã trở lại bình thường.
03:47
(Laughter)
68
227243
1633
(Khán giả cười)
03:50
I had to do a lot to get here, and my parents --
69
230487
4393
Tôi đã phải làm rất nhiều để tới được đây, và cha mẹ tôi --
03:54
things kind of got out of control when I was sexually assaulted by a peer,
70
234904
4629
mọi việc đã ra ngoài tầm kiểm soát khi tôi bị tấn công tình dục,
03:59
and on top of everything, it made a difficult situation worse.
71
239557
4800
và trên hết, điều này khiến hoàn cảnh thêm tồi tệ hơn.
04:05
And I had to travel 2,000 miles across the country to get treatment,
72
245270
5563
Và tôi đã phải đi tới 2.000 dặm dọc theo đất nước để chữa bệnh,
04:10
but within days of them prescribing a new medication,
73
250857
3674
nhưng trong những ngày được họ kê một loại thuốc mới,
04:14
my life turned into an episode of the Walking Dead.
74
254555
2752
cuộc đời tôi biến thành một tập phim trong Walking Dead.
04:18
I became paranoid, and began to hallucinate
75
258109
3112
Tôi trở nên hoang tưởng, và bắt đầu ảo giác
04:21
that rotting corpses were coming towards me.
76
261245
3024
rằng các xác chết thối rữa đang tiến về phía tôi.
04:24
My family finally rescued me,
77
264769
2842
Gia đình tôi cuối cùng đã cứu được tôi,
04:27
but by that time, I had lost 19 pounds in those three weeks,
78
267635
4689
nhưng vào thời gian đó, tôi đã bị sụt mất 19 pound trong vòng 3 tuần đó,
04:32
as well as developing severe anemia,
79
272348
2429
đồng thời cũng bị thiếu máu nặng,
04:34
and was on the verge of suicide.
80
274801
1761
và tiến tới trạng thái muốn tự tử.
04:38
I transferred to a new treatment center that understood my aversions,
81
278180
4675
Tôi được chuyển tới trung tâm điều trị mới ở đó họ hiểu về những ác cảm,
04:42
my trauma, and my social anxiety,
82
282879
3681
tổn thương và những lo lắng của tôi,
04:46
and they knew how to treat it, and I got the help I finally needed.
83
286584
3316
họ biết cách để chữa trị nó, và tôi đã có được sự giúp đỡ mà tôi cần.
04:50
And after 18 months of hard work,
84
290202
2572
Và sau 18 tháng làm việc cật lực,
04:52
I went on to do incredible things.
85
292798
3092
Tôi đã tiếp tục làm những điều đáng kinh ngạc.
04:56
One of the things with Asperger's is that oftentimes,
86
296710
3428
Một trong số đó đối với người mắc Asperger đó là một cách thường xuyên,
05:00
these people have a very complex inner life,
87
300162
2093
họ có cuộc sống nội tâm rất phức tạp,
05:02
and I know for myself, I have a very colorful personality,
88
302279
2841
và tôi tự biết rằng, tôi có một cá tính rất đa dạng,
05:05
rich ideas, and just a lot going on in my mind.
89
305144
3704
giàu ý tưởng, và có nhiều điều đang diễn ra trong tâm trí tôi.
05:08
But there's a gap between where that stands,
90
308872
3373
Những có một khoảng trống giữa việc xuất hiện những điều đó,
05:12
and how I communicate it with the rest of the world.
91
312269
2591
và cách mà tôi giao tiếp với thế giới bên ngoài.
05:15
And this can make basic communication a challenge.
92
315416
3476
Và điều này gây ra trở ngại cho việc giao tiếp cơ bản.
05:20
Not many places would hire me, due to my lack of social skills,
93
320106
3259
Không có nhiều nơi muốn thuê tôi bởi lẽ tôi thiếu các kỹ năng xã hội,
05:23
which is why I applied to Waffle House.
94
323389
2300
đó là lý do tôi nộp đơn xin việc ở Waffle House.
05:25
(Laughter)
95
325713
5587
(Khán giả cười)
05:32
Waffle House is an exceptional 24-hour diner --
96
332070
3678
Waffle House là một quán ăn đặc biệt phục vụ 24/24 giờ --
05:35
(Laughter)
97
335772
1953
(Khán giả cười)
05:37
(Applause)
98
337749
3254
(Khán giả vỗ tay)
05:41
thank you --
99
341027
1940
Cám ơn --
05:42
where you can order your hash browns
100
342991
1759
Nơi bạn yêu cầu món khoai tây chiên
05:44
the many ways that someone would dispose of a human corpse ...
101
344774
3153
bằng nhiều cách mà ai đó có thể làm với một cái xác người...
05:47
(Laughter)
102
347951
1633
(Khán giả cười)
05:49
Sliced, diced, peppered, chunked, topped, capped, and covered.
103
349608
4729
Thái lát, cắt vuông, rắc, cắt khúc cắt phía trên, bọc, và cuốn lại.
05:54
(Laughter)
104
354361
2103
(Khán giả cười)
05:56
As social norms would have it,
105
356488
1445
Như là những chuẩn mực xã hội,
05:57
you should only go to Waffle House at an ungodly hour in the night.
106
357957
3497
bạn chỉ có thể tới Waffle House vào một thời điểm bất kỳ nào đó ban đêm.
06:01
(Laughter)
107
361478
1151
(Khán giả cười)
06:02
So one time, at 2 am, I was chatting with a waitress, and I asked her,
108
362653
4356
Một lần vào 2 giờ sáng, tôi nói chuyện với một cô phục vụ, và tôi đã hỏi cô ấy,
06:07
"What's the most ridiculous thing that's happened to you on the job?"
109
367033
3270
"Điều vớ vẩn nhất đã xảy ra với chị khi làm việc là gì?"
06:10
And she told me that one time, a man walked in completely naked.
110
370873
3263
Và cô ấy nói có lần, một người đàn ông trần truồng đã vào quán.
06:14
(Laughter)
111
374160
1230
(Khán giả cười)
06:15
I said, "Great! Sign me up for the graveyard shift!"
112
375754
2508
Tôi đã nói, "Tuyệt! Hãy đăng ký cho tôi làm ca đêm!"
06:18
(Laughter)
113
378286
2604
(Khán giả cười)
06:20
Needless to say, Waffle House did not hire me.
114
380914
2791
Không cần phải nói, Waffle House đã không nhận tôi.
06:25
So in terms of having Asperger's, it can be viewed as a disadvantage,
115
385838
4380
Bởi vì mắc Asperger, điều đó là một sự thiệt thòi,
06:30
and sometimes it is a real pain in the butt,
116
390242
2167
đôi khi điều đó thực sự là một điều khó chịu,
06:32
but it's also the opposite.
117
392433
1754
nhưng ngược lại.
06:34
It's a gift, and it allows me to think innovatively.
118
394211
3591
Nó là một món quà, và nó cho phép tôi suy nghĩ một cách sáng tạo.
06:38
At 19, I won a research competition for my research on coral reefs,
119
398810
6830
Khi 19 tuổi, tôi chiến thắng một cuộc thi nhờ nghiên cứu về dải san hô ngầm của tôi
06:45
and I ended up speaking
120
405664
1515
và tôi đã được phát biểu
06:47
at the UN Convention of Biological Diversity,
121
407203
2251
tại hội nghị Liên Hiệp Quốc về đa dạng sinh học,
06:49
presenting this research.
122
409478
1496
trình bày nghiên cứu này.
06:50
(Applause)
123
410998
1688
(Khán giả vỗ tay)
06:52
Thank you.
124
412710
1158
Cám ơn.
06:53
(Applause)
125
413892
4898
(Khán giả vỗ tay)
06:58
And at 22, I'm getting ready to graduate college,
126
418814
3995
Khi 22 tuổi, tôi đã tốt nghiệp đại học,
07:02
and I am a co-founder of a biotech company called AutismSees.
127
422833
4535
và tôi là đồng sáng lập công ty công nghệ sinh học AutismSees.
07:08
(Applause)
128
428275
1008
(Khán giả vỗ tay)
07:09
Thank you.
129
429307
1255
Cảm ơn.
07:10
(Applause)
130
430586
2677
(Khán giả vỗ tay)
07:13
But consider what I had to do to get here:
131
433287
3184
Nhưng hãy xem tôi đã phải làm gì để tới được đây:
07:16
25 therapists, 11 misdiagnoses, and years of pain and trauma.
132
436495
5291
25 bác sĩ trị liệu, 11 lần chẩn đoán sai, nhiều năm đau đớn và chấn thương.
07:22
I spent a lot of time thinking if there's a better way,
133
442698
3071
Tôi đã dành nhiều thời gian để suy nghĩ xem có cách nào tốt hơn,
07:25
and I think there is: autism-assistive technology.
134
445793
4052
và tôi nghĩ là có: đó là công nghệ hỗ trợ người tự kỷ.
07:30
This technology could play an integral role
135
450503
2017
Nó có thể đóng một vai trò không thể thiếu
07:32
in helping people with autistic spectrum disorder,
136
452544
2855
trong việc giúp người mắc phải các rối loạn trong phổ tự kỷ,
07:35
or ASD.
137
455423
1154
hay còn gọi là ASD.
07:38
The app Podium, released by my company, AutismSees,
138
458465
4966
Ứng dụng Podium, được phát triển bởi công ty AutismSees của tôi,
07:43
has the ability to independently assess and help develop communication skills.
139
463455
5274
có khả năng đánh giá độc lập và giúp phát triển các kỹ năng giao tiếp.
07:49
In addition to this, it tracks eye contact through camera
140
469324
4322
Thêm vào đó, nó giúp kiểm soát giao tiếp bằng mắt thông qua camera
07:53
and simulates a public-speaking and job-interview experience.
141
473670
5907
và mô phỏng một cuộc phát biểu hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc.
08:00
And so maybe one day, Waffle House will hire me,
142
480561
2557
Và có thể vào một ngày, Waffle House sẽ tuyển tôi,
08:03
after practicing on it some more.
143
483142
2180
sau khi tôi luyện tập thêm với ứng dụng này.
08:05
(Laughter)
144
485346
1181
(Khán giả cười)
08:09
And one of the great things is that I've used Podium
145
489162
5519
Và một trong số những điều tuyệt vời đó là tôi đã sử dụng Podium
08:14
to help me prepare for today, and it's been a great help.
146
494705
5086
để chuẩn bị cho buổi nói chuyện hôm nay, và nó đã giúp tôi rất nhiều.
08:19
But it's more than that.
147
499815
1627
Nhưng còn hơn thế nữa.
08:21
There's more that can be done.
148
501466
1554
Có nhiều điều có thể làm được.
08:24
For people with ASD --
149
504274
3092
Đối với những người bị ASD --
08:27
it has been speculated that many innovative scientists,
150
507390
4517
chúng ta có thể thấy rằng có rất nhiều nhà khoa học,
08:31
researchers, artists, and engineers have it;
151
511931
4591
nhà nghiên cứu, nghệ sĩ và kỹ sư có những ý tưởng;
08:36
like, for example, Emily Dickinson, Jane Austen, Isaac Newton, and Bill Gates
152
516546
6030
ví dụ như là Emily Dickinson, Jane Austen, Isaac Newton, và Bill Gates
08:42
are some examples.
153
522600
1737
một vài ví dụ.
08:44
But the problem that's encountered
154
524361
1753
Nhưng vấn đề gặp phải là
08:46
is that these brilliant ideas often can't be shared
155
526138
3837
những ý tưởng tuyệt vời đó thường không được chia sẻ
08:49
if there are communication roadblocks.
156
529999
2264
Nếu có những trở ngại về giao tiếp.
08:53
And so, many people with autism are being overlooked every day,
157
533249
4726
Và vì thế, rất nhiều người bị từ kỷ đang bị coi thường hàng này,
08:57
and they're being taken advantage of.
158
537999
1810
và họ còn hay bị lợi dụng bởi điều đó.
09:01
So my dream for people with autism is to change that,
159
541175
6895
Vì vậy ước mơ của tôi đối với người tự kỷ là thay đổi điều này,
09:08
to remove the roadblocks that prevent them from succeeding.
160
548094
2927
để xoá bỏ những trở ngại khiến cho họ không thể thành công.
09:11
One of the reasons I love lucid dreaming
161
551808
2502
Một trong những lý do tôi yêu giấc mơ lấp lánh
09:14
is because it allows me to be free,
162
554334
2882
bởi vì nó cho phép tôi được tự do,
09:17
without judgment of social and physical consequences.
163
557240
4065
không bị phán xét của xã hội và không bị hậu quả về thể chất.
09:21
When I'm flying over scenes that I create in my mind,
164
561638
3002
Khi tôi bay qua những khung cảnh tôi tạo ra trong tâm trí,
09:24
I am at peace.
165
564664
1229
Tôi thấy yên bình.
09:27
I am free from judgment,
166
567346
2020
Tôi không bị phát xét,
09:29
and so I can do whatever I want, you know?
167
569390
2016
và vì thế, tôi được làm mọi điều tôi muốn,
09:31
I'm making out with Brad Pitt, and Angelina is totally cool with it.
168
571430
4904
Tôi đang ân ái với Brad Pitt, và Angelina hoàn toàn thoải mái vì điều đó
09:36
(Laughter)
169
576358
1880
(Khán giả cười)
09:39
But the goal of autism-assistive technology is bigger than that,
170
579759
3899
Nhưng mục tiêu của công nghệ hỗ trợ tự kỷ lớn hơn điều đó,
09:43
and more important.
171
583682
1361
và quan trọng hơn.
09:45
My goal is to shift people's perspective
172
585725
3921
Mục đích của tôi là thay đổi quan điểm
09:49
of autism and people with higher-functioning Asperger's
173
589670
4980
của những người tự kỷ và những người mắc Asperger chức năng cao.
09:54
because there is a lot they can do.
174
594674
3864
bởi vì có nhiều điều họ có thể làm.
09:58
I mean, look at Temple Grandin, for example.
175
598562
3436
Ví dụ như là Temple Grandin
10:02
And by doing so, we allow people to share their talents with this world
176
602022
5095
Và nhờ vậy, chúng ta cho phép mọi người chia sẻ những tài năng của họ với thế giới
10:07
and move this world forward.
177
607141
2367
và giúp thế giới này tiến bộ hơn.
10:09
In addition, we give them the courage to pursue their dreams
178
609532
3222
Thêm vào đó, chúng ta động viên họ theo đuổi những giấc mơ của mình
10:12
in the real world, in real time.
179
612778
2288
trong thế giới thực, trong thời gian thực.
10:15
Thank you.
180
615090
1159
Xin cảm ơn.
10:16
(Applause)
181
616273
3648
(Khán giả vỗ tay)
10:19
Thank you.
182
619945
1151
Xin cảm ơn.
10:21
(Applause)
183
621120
3840
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7