Symbiosis: A surprising tale of species cooperation - David Gonzales

364,875 views ・ 2012-03-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: phan tram Reviewer: linh truong hoang
(Tiếng nhạc)
00:13
Are you familiar with the word symbiosis?
0
13505
2671
Bạn có quen thuộc với cụm từ "sự cộng sinh" ?
Đó là một thuật ngữ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa hai loài khác nhau,
00:16
It's a fancy term for a partnership between two different species,
1
16200
3725
ví dụ như những con ong và những bông hoa.
00:19
such as bees and flowers.
2
19949
1627
00:21
In a symbiosis, both species depend on each other.
3
21600
3465
Trong một mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài đều phải tương trợ lẫn nhau.
Tôi muốn nói với các bạn về một mối quan hệ cộng sinh rất đặc biệt
00:25
I want to tell you about a remarkable symbiosis
4
25089
2387
00:27
between a little bird, the Clark's nutcracker,
5
27500
2376
giữa một loài chim nhỏ, tên là Clark's Nutcracker - "chim bổ hạt",
00:29
and a big tree, the whitebark pine.
6
29900
1965
và một loài cây lớn, tên là Whitebark Pine - "thông vỏ trắng"
00:32
Whitebark grow in the mountains of Wyoming, Montana
7
32500
2538
Thông vỏ trắng mọc trên những ngọn núi ở Wynoming, Mantana và những bang khác ở phía tây.
00:35
and other western states.
8
35062
1374
00:36
They have huge canopies and lots of needles,
9
36460
2984
Chúng có những vòm lá lớn và rất nhiều lá kim,
00:39
which provide cover and shelter for other plants and animals,
10
39468
2976
điều này giúp che chở và tạo chỗ trú ngụ cho những loài thực vật và động vật khác,
00:42
and whitebark feed the forest.
11
42468
2877
và những cây thông vỏ trắng nuôi sống cả khu rừng.
00:45
Their cones are packed with protein.
12
45369
2095
Quả của chúng chứa nhiều protein.
00:47
Squirrels gnaw the cones from the upper branches
13
47488
2555
Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao
những quả thông rơi xuống mặt đất
00:50
so they fall to the ground,
14
50067
1293
00:51
and then race down to bury them in piles, or middens.
15
51384
2961
sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác
00:54
But they don't get to keep all of them;
16
54800
1876
Nhưng chúng không thể cất giữ được hết những quả thông;
00:56
grizzlies and black bears love finding middens.
17
56700
3121
những con gấu nâu và gấu đen rất yêu thích việc tìm kiếm những đống rác.
00:59
But there's more to a symbiosis than one species feeding another.
18
59845
3251
Nhưng sự cộng sinh không chỉ đơn giản là việc một loài nuôi sống loài khác.
01:03
In the case of the Clark's nutcracker, this bird gives back.
19
63120
3572
Trong trường hợp của chim bổ hạt, loài chim này có trả lại những gì nó đã lấy.
01:06
While gathering its seeds, it also replants the trees.
20
66716
2785
Trong lúc thu lượm hạt, chúng cũng giúp trồng thêm nhiều cây thông khác.
Đây là cách mà việc này xảy ra: sử dụng chiếc mỏ rất khỏe của mình,
01:10
Here's how it works: using her powerful beak,
21
70059
2771
01:12
the nutcracker picks apart a cone in a treetop,
22
72854
2432
chim bổ hạt mổ quả thông trên ngọn cây,
01:15
pulling out the seeds.
23
75310
1455
để tách những cái hạt ra. Nó có thể chứa 80 hạt thông trong một cái túi ở cổ họng của nó.
01:16
She can store up to 80 of them in a pouch in her throat.
24
76789
2856
01:19
Then she flies through the forest
25
79669
1592
Rồi nó bay qua khu rừng, tìm chỗ để cất trữ những hạt thông
01:21
looking for a place to cache the seeds
26
81285
1810
thành từng đống khoảng 8 hạt một, dưới lớp đất sâu chừng 1 inch.
01:23
an inch under the soil in piles of up to eight seeds.
27
83119
3166
01:26
Nutcrackers can gather up to 90,000 seeds in the autumn,
28
86309
3831
Những con chim bổ hạt có thể thu lượm được đến 90000 hạt vào mùa thu,
và chúng quay trở lại lấy hạt vào mùa đông và mùa xuân.
01:30
which they return for in the winter and spring.
29
90164
2377
01:32
And these birds are smart.
30
92565
1553
Và loài chim này rất thông minh. Chúng nhớ rõ nơi cất giấu những hạt này.
01:34
They remember where all those seeds are.
31
94142
1922
Thâm chí chúng còn sử dụng những cột mốc trên mặt đất như --
01:36
They even use landmarks on the landscape --
32
96088
2038
01:38
trees, stumps, rocks --
33
98150
2323
những cái cây, gốc cây, tảng đá --
01:40
to triangulate to caches buried deep under the snow.
34
100497
2638
để đánh dấu phạm vị nơi cất trữ những hạt thông dưới lớp tuyết sâu.
01:43
What they don't go back and get, those seeds become whitebark.
35
103159
3634
Những hạt thông mà chúng không quay lại để lấy, chúng sẽ mọc thành những cây thông vỏ trắng.
Sự cộng sinh này quan trọng cho cả hai loài đến mức mà
01:47
This symbiosis is so important to both species
36
107921
2881
01:50
that they've changed, or evolved, to suit each other.
37
110826
3237
chúng đã thay đổi, hoặc tiến hóa, để phù hợp với nhau.
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn
01:54
Nutcrackers have developed long, tough beaks
38
114534
2666
để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông,
01:57
for extracting seeds from cones,
39
117224
2236
01:59
and whitebarks' branches all sweep upwards
40
119484
2576
và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên
02:02
with the cones at the very ends,
41
122084
1704
với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua.
02:03
so they can offer them to the nutcrackers as they fly by.
42
123812
3170
Và đó chính là sự cộng sinh:
02:07
That's a symbiosis:
43
127006
1643
02:08
Two species cooperating to help each other for the benefit of all.
44
128673
3302
Hai loài quan hệ hợp tác hỗ trợ lẫn nhau để cả hai bên đều có lợi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7