The danger of hiding who you are | Morgana Bailey

Morgana Bailey: Nguy hiểm từ việc che giấu bản thân

680,945 views

2015-01-23 ・ TED


New videos

The danger of hiding who you are | Morgana Bailey

Morgana Bailey: Nguy hiểm từ việc che giấu bản thân

680,945 views ・ 2015-01-23

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: An V. Phan Reviewer: Summer Ho
00:13
When I was young, I prided myself as a nonconformist
0
13162
4542
Khi còn trẻ, tôi tự hào là một người lập dị
00:17
in the conservative U.S. state I live in, Kansas.
1
17704
4725
ở nơi tôi ở, Kansas, một bang bảo thủ ở Mỹ.
00:22
I didn't follow along with the crowd.
2
22429
2313
Tôi không chạy theo đám đông.
00:24
I wasn't afraid to try weird clothing trends or hairstyles.
3
24742
3431
Tôi không ngần ngại thử những kiểu tóc
hay xu hướng thời trang kỳ dị.
00:28
I was outspoken and extremely social.
4
28173
3589
Tôi hay lên tiếng và cực kỳ dễ gần.
00:31
Even these pictures and postcards of my London semester abroad 16 years ago
5
31762
6331
Thậm chí, những bức ảnh và bưu thiếp này
của học kỳ ở London của tôi 16 năm trước
cho thấy tôi hoàn toàn không quan tâm
00:38
show that I obviously didn't care if I was perceived as weird or different.
6
38093
6004
việc bị coi như lập dị hay khác người.
(cười lớn)
00:44
(Laughter)
7
44097
1484
00:46
But that same year I was in London, 16 years ago,
8
46681
4606
Nhưng cùng năm đó, ở London, 16 năm trước,
00:51
I realized something about myself that actually was somewhat unique,
9
51290
5409
tôi nhận ra vài điều khác thường về bản thân,
00:56
and that changed everything.
10
56699
3360
và điều đó đã làm thay đổi tất cả.
Tôi trở một người ngược lại với những gì tôi từng nghĩ.
01:01
I became the opposite of who I thought I once was.
11
61169
3910
01:05
I stayed in my room instead of socializing.
12
65079
2926
Tôi thu mình trong phòng thay vì quảng giao ra xã hội.
01:08
I stopped engaging in clubs and leadership activities.
13
68005
4380
Tôi ngừng đến các hội họp và các hoạt động lãnh đạo.
01:12
I didn't want to stand out in the crowd anymore.
14
72385
3875
Tôi không còn muốn nổi bật trong đám đông.
01:16
I told myself it was because I was growing up and maturing,
15
76260
4065
Tôi tự bảo mình, đó là do tôi đang lớn lên và trường thành,
01:20
not that I was suddenly looking for acceptance.
16
80325
3234
không phải là tôi đang đột nhiên tìm kiếm sự chấp nhận.
01:23
I had always assumed I was immune to needing acceptance.
17
83559
3021
Tôi luôn giả định mình miễn nhiễm với việc cần được chấp nhận.
01:26
After all, I was a bit unconventional.
18
86580
2364
Sau mọi thứ, tôi thấy có vẻ bất thường.
01:29
But I realize now
19
89814
1537
Nhưng giờ thì, tôi nhận ra
01:31
that the moment I realized something was different about me
20
91351
4165
khi tôi nhận thấy vài điều khác lạ về chính mình
01:35
was the exact same moment that I began conforming and hiding.
21
95516
5603
cũng là thời điểm tôi bắt đầu thích nghi và ẩn mình.
01:41
Hiding is a progressive habit,
22
101728
2472
Ẩn mình là một thói quen tăng dần theo thời gian,
01:44
and once you start hiding,
23
104200
1748
và khi bắt đầu ẩn mình,
01:45
it becomes harder and harder to step forward and speak out.
24
105948
5005
sẽ khó khăn hơn để bước tới và cất tiếng.
01:51
In fact, even now,
25
111888
1934
Thực tế, ngay cả bây giờ,
01:53
when I was talking to people about what this talk was about,
26
113822
3875
khi đang nói chuyện với các bạn,
01:57
I made up a cover story
27
117697
1836
tôi vẫn che giấu một phần câu chuyện
01:59
and I even hid the truth about my TED Talk.
28
119533
3815
thậm chí, giấu đi sự thật câu chuyện của mình ở TED.
02:04
So it is fitting and scary
29
124388
4941
Cho nên, thật là phù hợp và đáng sợ
02:09
that I have returned to this city 16 years later
30
129329
4190
khi quay lại thành phố này 16 năm sau
02:13
and I have chosen this stage to finally stop hiding.
31
133519
5292
và lựa chọn sân khấu này để kết thúc việc ẩn mình.
Tôi đã giấu điều gì suốt 16 năm qua?
02:20
What have I been hiding for 16 years?
32
140093
4232
Tôi là một người đồng tính nữ. (ND: lesbian: đồng tính nữ)
02:26
I am a lesbian.
33
146205
3397
02:29
(Applause)
34
149602
5233
(Vỗ tay)
Xin cảm ơn.
02:45
Thank you.
35
165513
2525
02:48
I've struggled to say those words,
36
168038
2359
Tôi phải đấu tranh để nói ra những từ đó,
02:50
because I didn't want to be defined by them.
37
170397
3176
vì tôi không muốn mình bị đánh giá, phân biệt.
02:53
Every time I would think about coming out in the past,
38
173573
2629
Những lần nghĩ về việc bước ra ánh sáng trong quá khứ,
02:56
I would think to myself, but I just want to be known as Morgana,
39
176202
5064
tôi nghĩ về bản thân,
tôi muốn được biết đến như Morgana,
03:01
uniquely Morgana,
40
181266
2164
Một Morgana duy nhất,
03:03
but not "my lesbian friend Morgana," or "my gay coworker Morgana."
41
183430
5009
nhưng không phải là "bạn đồng tính nữ Morgana,"
hay là "người đồng nghiệp đồng tính Morgana."
03:08
Just Morgana.
42
188439
2454
Chỉ là Morgana.
03:10
For those of you from large metropolitan areas,
43
190893
3409
Với những ai đến từ những khu đô thị lớn,
03:14
this may not seem like a big deal to you.
44
194302
2593
nó có vẻ không phải là vấn đề nghiêm trọng.
03:16
It may seem strange that I have suppressed the truth
45
196895
2944
Có vẻ lạ là tôi giữ kín sự thật trong một thời gian quá lâu.
03:19
and hidden this for so long.
46
199839
3196
Nhưng tôi bị tê liệt với nỗi sợ không được chấp nhận.
03:23
But I was paralyzed by my fear of not being accepted.
47
203035
4691
03:28
And I'm not alone, of course.
48
208818
2641
Và, đương nhiên, tôi không đơn độc.
03:31
A 2013 Deloitte study found that a surprisingly large number of people
49
211459
4849
Một nghiên cứu của Deloitte vào 2013
cho thấy rằng một số lượng lớn đáng kinh ngạc
03:36
hide aspects of their identity.
50
216308
2770
những người đang giấu vấn đề về bản thân mình.
03:39
Of all the employees they surveyed,
51
219078
2871
Trên tổng số người tham gia khảo sát,
03:41
61 percent reported changing an aspect of their behavior or their appearance
52
221949
5619
61 phần trăm cho biết họ đang thay đổi
hành vi hoặc diện mạo của mình
03:47
in order to fit in at work.
53
227568
2273
để phù hợp với công việc.
03:49
Of all the gay, lesbian and bisexual employees,
54
229841
4629
Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính
03:54
83 percent admitted to changing some aspects of themselves
55
234470
4790
83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi
một số mặt của chính bản thân
03:59
so they would not appear at work "too gay."
56
239260
4498
để không có vẻ "quá lộ."
04:04
The study found that even in companies
57
244417
2923
Nghiên cứu cũng cho thấy ngay cả trong các công ty
04:07
with diversity policies and inclusion programs,
58
247340
3913
có chính sách về tính đa dạng
và các chương trình bao quát,
04:11
employees struggle to be themselves at work
59
251253
2753
người lao động phải đấu tranh để được là chính mình
04:14
because they believe conformity is critical
60
254006
2983
bởi họ tin rằng sự hoà nhập rất quan trọng
04:16
to their long-term career advancement.
61
256989
3507
cho lợi thế của sự nghiệp lâu dài.
04:20
And while I was surprised that so many people just like me
62
260496
4942
Cùng với sự ngạc nhiên vì có nhiều người như tôi
04:25
waste so much energy trying to hide themselves,
63
265438
3793
tốn quá nhiều năng lượng để che giấu bản thân,
04:29
I was scared when I discovered that my silence
64
269231
3891
tôi cũng cảm thấy sợ hãi khi jhám phá ra sự im lặng của mình
04:33
has life-or-death consequences and long-term social repercussions.
65
273122
6310
dẫn đến hậu quả sống-hay-là-chết và tác động xã hội lâu dài.
Mười hai năm:
04:41
Twelve years:
66
281117
2191
04:43
the length by which life expectancy is shortened
67
283308
3671
là thời gian tuổi thọ trung bình bị giảm đi
04:46
for gay, lesbian and bisexual people in highly anti-gay communities
68
286979
6038
đối với người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính
trong những cộng đồng chống đồng tính
so với những cộng đồng chấp nhận nó.
04:53
compared to accepting communities.
69
293017
2656
04:56
Twelve years reduced life expectancy.
70
296603
4128
12 năm giảm tuổi thọ trung bình.
Đọc nó trong tạp chí The Advocate năm nay,
05:01
When I read that in The Advocate magazine this year,
71
301301
3128
05:04
I realized I could no longer afford to keep silent.
72
304429
3805
tôi nhận ra
mình không thể giữ im lặng lâu hơn nữa.
05:08
The effects of personal stress and social stigmas are a deadly combination.
73
308904
5992
Những ảnh hưởng của căng thẳng cá nhân
và những dấu hiệu bệnh xã hội là sự kết hợp chết chóc.
05:16
The study found that gays in anti-gay communities
74
316692
3271
Nghiên cứu cho thấy người đồng tính
05:19
had higher rates of heart disease, violence and suicide.
75
319963
5747
trong những cộng đồng chống đồng tính
có tỉ lệ mắc bệnh tim, bạo lực và tự tử cao hơn.
05:25
What I once thought was simply a personal matter
76
325710
3330
Điều trước kia nghĩ rằng đơn giản là một vấn đề cá nhân,
05:29
I realized had a ripple effect
77
329040
2186
tôi nhận ra nó có hiệu ứng lan tràn
05:31
that went into the workplace and out into the community
78
331226
2594
khi đi vào nơi làm việc và bước ra ngoài cộng đồng
05:33
for every story just like mine.
79
333820
3365
đối với những câu chuyện giống như của tôi.
05:37
My choice to hide and not share who I really am
80
337185
3820
Lựa chọn ẩn mình và không chia sẻ con người thật
05:41
may have inadvertently contributed to this exact same environment
81
341005
4043
lại tình cờ làm điều đó trở nên nghiêm trọng hơn
như chính môi trường và không khí của sự phân biệt đối xử.
05:45
and atmosphere of discrimination.
82
345048
2444
Tôi luôn tự bảo mình chẳng có lý do gì
05:48
I'd always told myself there's no reason to share that I was gay,
83
348192
5398
để chia sẻ mình là người đồng tính cả,
05:53
but the idea that my silence has social consequences
84
353592
4217
nhưng ý nghĩ rằng sự im lặng của mình
tạo nên những hậu quả xã hội
05:57
was really driven home this year when I missed an opportunity
85
357809
4860
lên đến đỉnh điểm
khi tôi bỏ lỡ một cơ hội
06:02
to change the atmosphere of discrimination in my own home state of Kansas.
86
362669
5752
để thay đổi bầu không khí phân biệt đối xử,
năm nay, tại Kansas, quê nhà mình.
06:08
In February, the Kansas House of Representatives brought up a bill for vote
87
368421
5202
Vào tháng 2, Hạ viện bang Kansas đưa ra dự thảo luật để bỏ phiếu
06:13
that would have essentially allowed businesses
88
373623
2524
cho phép về cơ bản các doanh nghiệp
06:16
to use religious freedom as a reason to deny gays services.
89
376147
6598
dùng tự do tôn giáo như là một lý do
từ chối dịch vụ cho đồng tính.
Một đồng nghiệp cũ và là bạn của tôi
06:25
A former coworker and friend of mine
90
385063
3182
06:28
has a father who serves in the Kansas House of Representatives.
91
388245
4823
có cha làm việc trong Hạ viện bang Kansas.
06:33
He voted in favor of the bill,
92
393068
5178
Ông ấy bỏ phiếu ủng hộ dự thảo luật,
06:38
in favor of a law that would allow businesses to not serve me.
93
398253
6754
ủng hộ đạo luật cho phép
các doanh nghiệp không chấp nhận tôi.
Bạn của tôi cảm thấy thế nào
06:46
How does my friend feel
94
406647
1789
06:48
about lesbian, gay, bisexual, transgender, queer and questioning people?
95
408436
5486
về người đồng tính nữ, nam, lưỡng giới, chuyển giới, lập dị và đang nghi vấn?
06:53
How does her father feel?
96
413922
2689
Cha cô ấy cảm thấy thế nào?
06:56
I don't know, because I was never honest with them about who I am.
97
416611
5888
Tôi không biết, bởi vì tôi chưa bao giờ chân thành cho biết tôi là ai.
07:02
And that shakes me to the core.
98
422499
3274
Và điều đó lay chuyển tôi đến tận gốc.
07:05
What if I had told her my story years ago?
99
425773
3431
Sẽ thế nào nếu kể cho cô ấy nghe câu chuyện của tôi nhiều năm trước?
07:09
Could she have told her father my experience?
100
429204
2649
Cô ấy có thể kể cho cha cô ấy về vấn đề của tôi?
07:11
Could I have ultimately helped change his vote?
101
431853
5032
Cuối cùng, tôi có thể giúp thay đổi phiếu bầu của ông?
07:16
I will never know,
102
436885
2463
Tôi sẽ không bao giờ biết,
07:19
and that made me realize I had done nothing
103
439348
4132
và điều đó khiến tôi nhận ra mình chưa làm được gì
07:23
to try to make a difference.
104
443480
2243
để tạo sự khác biệt.
Thật mỉa mai là tôi làm việc trong ngành nhân sự,
07:27
How ironic that I work in human resources,
105
447053
4021
07:31
a profession that works to welcome,
106
451074
2438
một ngành nghề mà công việc là chào đón,
07:33
connect and encourage the development of employees,
107
453512
3585
kết nối và khuyến khích sự phát triển của nhân viên,
07:37
a profession that advocates that the diversity of society
108
457097
3242
một ngành nghề ủng hộ cho sự đa dạng của tập thể
07:40
should be reflected in the workplace,
109
460339
2665
thể hiện ở nơi làm việc,
07:43
and yet I have done nothing to advocate for diversity.
110
463004
5775
và tôi chưa làm được gì để ủng hộ cho sự đa dạng.
07:48
When I came to this company one year ago,
111
468779
2870
Khi đến công ty này một năm trước,
07:51
I thought to myself, this company has anti-discrimination policies
112
471649
5075
tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử
07:56
that protect gay, lesbian, bisexual and transgender people.
113
476724
4053
bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới.
08:00
Their commitment to diversity is evident through their global inclusion programs.
114
480777
5706
Cam kết của họ cho sự đa dạng là hiển nhiên
thông qua những chương trình bao quát toàn cầu.
08:06
When I walk through the doors of this company, I will finally come out.
115
486483
5162
Đi qua các cánh cửa của công ty,
tôi cuối cùng cũng bước ra ánh sáng.
08:12
But I didn't.
116
492551
1989
Nhưng không.
08:14
Instead of taking advantage of the opportunity,
117
494540
3710
Thay vì tận dụng những ưu thế của cơ hội này,
08:18
I did nothing.
118
498250
3279
Tôi chẳng làm được gì.
08:31
(Applause)
119
511838
6200
(Vỗ tay)
08:39
When I was looking through my London journal and scrapbook
120
519737
3915
Nhìn vào nhật ký và sổ tay của mình London
08:43
from my London semester abroad 16 years ago,
121
523652
3250
từ học kỳ London 16 năm trước,
08:46
I came across this modified quote from Toni Morrison's book, "Paradise."
122
526902
5494
tôi lướt qua một câu trích được sửa đổi
từ cuốn sách của Toni Morrison, "Thiên đường"
08:53
"There are more scary things inside than outside."
123
533547
4294
"Có nhiều thứ đáng sợ từ bên trong hơn cả bên ngoài."
08:57
And then I wrote a note to myself at the bottom:
124
537841
3258
Tôi viết một ghi chú cho mình bên dưới:
09:01
"Remember this."
125
541099
1884
"Nhớ lấy điều này."
09:03
I'm sure I was trying to encourage myself to get out and explore London,
126
543983
4702
Tôi chắc rằng mình đang cố gắng
khuyến khích bản thân bước ra ngoài và khám phá London.
09:08
but the message I missed was the need to start exploring and embracing myself.
127
548685
7073
Nhưng thông điệp tôi thiếu sót là việc cần
bắt đầu khám phá và gắn chặt với bản thân.
09:15
What I didn't realize until all these years later
128
555762
3703
Điều mà tôi không nhận ra cho đến tận những năm sau này
09:19
is that the biggest obstacles I will ever have to overcome
129
559465
4906
là trở ngại lớn nhất mà tôi sẽ phải vượt qua,
09:24
are my own fears and insecurities.
130
564371
4067
là nỗi sợ hãi và bất an của chính bản thân tôi.
09:28
I believe that by facing my fears inside, I will be able to change reality outside.
131
568438
7438
Tôi tin rằng bằng cách đối mặt với nỗi sợ hãi từ bên trong,
tôi có thể thay đổi thực tế bên ngoài.
09:37
I made a choice today
132
577498
2293
Tôi thực hiện sự chọn lựa ngày hôm nay
09:39
to reveal a part of myself that I have hidden for too long.
133
579791
6542
để bộc lộ một phần bản thân
mà tôi đã che giấu quá lâu.
09:46
I hope that this means I will never hide again,
134
586333
4311
Tôi hy vọng sẽ không bao giờ phải ẩn giấu nữa,
09:50
and I hope that by coming out today, I can do something to change the data
135
590644
6842
và tôi hy vọng bằng cách bước ra ánh sáng, ngày hôm nay,
tôi có thể làm gì đó để thay đổi những số liệu
09:57
and also to help others who feel different be more themselves and more fulfilled
136
597492
6411
và cũng để giúp những người đang cảm thấy mình khác biệt
được là chính mình và trọn vẹn hơn
10:03
in both their professional and personal lives.
137
603903
4491
trong cả công việc và cuộc sống.
10:08
Thank you.
138
608394
2753
Xin cảm ơn.
10:11
(Applause)
139
611147
6335
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7