Trash cart superheroes | Mundano

Mundano: Mundano: Trang hoàng xe rác

59,738 views ・ 2014-12-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Đỗ Nguyễn Hồng Reviewer: Nhu PHAM
00:13
Our world has many superheroes.
0
13457
2997
Thế giới này có rất nhiều siêu anh hùng.
00:16
But they have the worst of all superpowers: invisibility.
1
16454
5558
Nhưng họ lại nắm giữ sức mạnh siêu nhiên bi thảm nhất: năng lực tàng hình.
Ví dụ như những người, được gọi là "catadore",
00:22
For example, the catadores,
2
22012
2337
00:24
workers who collect recyclable materials for a living.
3
24349
4113
họ thu thập những loại rác có thể tái chế để kiểm sống.
00:28
Catadores emerged from social inequality, unemployment,
4
28462
4660
Catadore sinh ra từ thất nghiệp và bất bình đẳng trong xã hội
00:33
and the abundance of solid waste
5
33122
3019
cũng như hàng đống rác thải chất dồn do thiếu hệ thống thu gom.
00:36
from the deficiency of the waste collection system.
6
36141
4599
00:40
Catadores provide a heavy, honest and essential work
7
40740
5760
Những catadore gánh vác công việc nặng nề, cần thiết và trung thực
00:46
that benefits the entire population. But they are not acknowledged for it.
8
46500
4941
đem lại lợi ích cho toàn cộng đồng. Nhưng lại chẳng có ai biết đến họ.
00:51
Here in Brazil, they collect 90 percent of all the waste that's actually recycled.
9
51441
6687
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
00:59
Most of the catadores work independently,
10
59442
2722
Các catadore làm việc độc lập,
01:02
picking waste from the streets and selling to junk yards at very low prices.
11
62164
5411
thu thập rác thải từ các con phố và bán cho thương lái với giá rẻ bèo.
01:07
They may collect over 300 kilos
12
67575
3395
Họ có thể thu thập đến 300 kg rác thải
01:10
in their bags, shopping carts, bicycles and carroças.
13
70970
4855
đựng trong những cái túi, chở bằng xe đạp, xe đẩy hay carroça.
01:16
Carroças are carts built from wood or metal
14
76505
2846
Carroça là một loại xe kéo làm từ kim loại hoặc gỗ
01:19
and found in several streets in Brazil,
15
79351
2818
mà bạn có thể nhìn thấy trên đường phố Brazil
01:22
much like graffiti and street art.
16
82169
2623
cũng giống như graffiti loại hình nghệ thuật đường phố.
01:24
And this is how I first met these marginalized superheroes.
17
84792
4951
Nhờ nó, tôi đã gặp được những anh hùng thầm lặng ngoài rìa xã hội này.
01:29
I am a graffiti artist and activist
18
89743
2280
Tôi là một nghệ sĩ đường phố và là nhà hoạt động
01:32
and my art is social, environmental and political in nature.
19
92023
6185
nghệ thuật với tôi là hình thái tự nhiên phản ánh xã hội, môi trường và chính trị.
01:38
In 2007, I took my work beyond walls and onto the carroças,
20
98208
5162
Năm 2007, tôi đã đưa những tác phẩm của mình từ tường sang carroça
01:43
as a new urban support for my message.
21
103370
2954
tạo một xu hướng mới để truyền tải thông điệp.
01:46
But at this time, giving voice to the catadores.
22
106324
3817
Và lần này, giúp các catadore cất lên tiếng nói.
01:50
By adding art and humor to the cause, it became more appealing,
23
110141
5341
Khi đưa vào lý luận yếu tố hài hước và nghệ thuật, nó trở nên hấp dẫn hơn
01:55
which helped call attention to the catadores
24
115482
2568
và thu hút nhiều sự chú ý đến những catadore
01:58
and improve their self-esteem.
25
118050
1925
nâng cao giá trị của họ.
01:59
And also, they are famous now on the streets, on mass media and social.
26
119975
5281
Giờ họ trở nên nối tiếng, trên đường phố, với giới truyền thông và xã hội.
02:05
So, the thing is,
27
125256
2689
Vậy nên,
02:07
I plunged into this universe and have not stopped working since.
28
127945
3957
tôi bước chân vào giới này và không ngừng làm việc.
02:11
I have painted over 200 carroças in many cities
29
131902
3434
Tôi đã vẽ trang trí cho hơn 200 chiếc carroça từ nhiều thành phố,
02:15
and have been invited to do exhibitions and trips worldwide.
30
135336
3965
được mời dự nhiều triển lãm và đi khắp thế giới.
02:19
And then I realized that catadores, in their invisibility,
31
139301
4652
Và rồi tôi nhận ra catadore không chỉ tồn tại ở Brazil.
02:23
are not exclusive to Brazil.
32
143953
2028
02:25
I met them in Argentina, Chile,
33
145981
4524
Tôi gặp họ ở cả Argentina, Chile,
02:30
Bolivia, South Africa, Turkey
34
150505
4574
Bolivia, Nam Mỹ, Thổ Nhĩ Kỳ,
02:35
and even in developed countries such as the United States and Japan.
35
155079
5025
và cả ở các nước phát triển như Hoa Kỳ hay Nhật Bản.
02:40
And this was when I realized that I needed to have more people join the cause
36
160104
4716
Tôi nhận ra cần thêm nhiều đồng đội nữa
02:44
because it's a big challenge.
37
164820
1833
bởi đây là một thử thách rất lớn.
02:46
And then, I created a collaborative movement called Pimp My Carroça --
38
166653
5802
Sau đó, tôi mở một phong trào tên là "Pimp My Carroça...
02:52
(Laughter) -- which is a large crowdfunded event.
39
172455
3687
là một sự kiện gây quỹ lớn từ những người tham dự.
02:56
Thank you.
40
176142
1027
Xin cảm ơn.
02:57
(Applause).
41
177169
2809
03:00
So Pimp My Carroça is a large crowdfunded event
42
180868
3972
Pimp My Carroça là một sự kiện gây quỹ lớn
03:04
to help catadores and their carroças.
43
184840
2736
để hỗ trợ catadore và những chiếc carroça của họ.
03:07
Catadores are assisted by well-being professionals and healthcare,
44
187576
4059
Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe
03:11
like physicians, dentists, podiatrists, hair stylists, massage therapists
45
191635
6758
như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv..
03:18
and much more.
46
198393
1305
03:19
But also, they also receive safety shirts, gloves, raincoats and eyeglasses
47
199698
4969
Họ cũng được nhận áo bảo hộ, găng tay, áo mưa và kính
03:24
to see in high-definition the city,
48
204667
2095
để nhìn thành phố một cách rõ nét hơn
03:26
while their carroças are renovated by our incredible volunteers.
49
206762
5018
trong khi những chiếc carroça được những tình nguyện viên tài năng nâng cấp.
03:31
And then they receive safety items, too:
50
211780
2409
Chúng tôi cũng lắp thêm đồ bảo hộ cho chúng như
03:34
reflective tapes, horns and mirrors.
51
214189
2365
băng phát quang, còi hay gương.
03:36
Then, finally, painted by a street artist
52
216554
2565
Rồi nghệ sĩ đường phố biến chúng thành tác phẩm nghệ thuật
03:39
and become part of part of this huge, amazing mobile art exhibition.
53
219119
4351
trở thành một phần của triển lãm xe nghệ thuật cực kỳ lớn.
03:44
Pimp My Carroça took to the streets of São Paulo, Rio de Janeiro and Curitiba.
54
224420
5788
Pimp My Carroça diễn ra trên đường phố São Paulo, Rio de Janeiro và Curitiba.
03:50
But to meet the demand in other cities, including outside of Brazil,
55
230208
4699
Nhưng để đáp ứng nhu cầu từ những nơi khác, thậm chí bên ngoài Brazil,
03:54
we have created Pimpx, which is inspired by TEDx,
56
234907
5185
chúng tôi đã thành lập Pimpx, lấy cảm hứng từ TEDx.
04:00
and it's a simplified, do-it-yourself, crowdfunded edition of Pimp My Carroça.
57
240092
5934
Một chương trình tự gây quỹ đơn giản hơn của Pimp My Carroça.
04:06
So now everybody can join.
58
246026
2990
Giờ thì ai cũng có thể tham gia.
04:09
In two years, over 170 catadores, 800 volunteers and 200 street artists
59
249016
8134
Trong 2 năm, hơn 170 catadore, 800 tình nguyện viên và 200 nghệ sĩ đường phố
04:17
and more than 1,000 donors
60
257150
1976
cùng với hơn 1000 người ủng hộ đã tham gia vào Pimp My Carroça.
04:19
have been involved in the Pimp My Carroça movement,
61
259126
2875
04:22
whose actions have even been used in teaching recycling at a local school.
62
262001
4574
Những hành động này đã được đưa vào chương trình giảng dạy
về tái chế ở một trường học địa phương.
04:28
So catadores are leaving invisibility behind
63
268095
4013
Giờ, những catadore đã không còn vô hình,
04:32
and becoming increasingly respected and valued.
64
272108
3554
họ được trân trọng nhiều hơn.
04:35
Because of their pimped carroças, they are able to fight back to prejudice,
65
275662
4557
Bởi những chiếc carroça đã dắt lối giúp họ đấu tranh với những định kiến,
04:40
increase their income and their interaction with society.
66
280219
3890
gia tăng thu nhập và mở rộng quan hệ xã hội.
04:44
So now, I'd like to challenge you to start looking at and acknowledging
67
284121
4922
Giờ, tôi cho các bạn một thách thức: hãy quan sát và thấu hiểu
04:49
the catadores and other invisible superheroes from your city.
68
289043
4022
những gì catadore và những siêu anh hùng thầm lặng khác đang làm cho thành phố.
04:53
Try to see the world as one, without boundaries or frontiers.
69
293065
5069
Hãy loại bỏ những rào chắn hay ranh giới để nhìn thế giới một cách toàn vẹn.
04:58
Believe it or not,
70
298134
1630
Tin hay không thì,
04:59
there are over 20 million catadores worldwide.
71
299764
6021
trên thế giới hiện có hơn 20 triệu catadore.
05:05
So next time you see one,
72
305785
2620
Nên nếu tình cờ gặp một ai trong số họ,
05:08
recognize them as a vital part of our society.
73
308405
4661
hãy ghi nhận công việc của họ là một phần không thể thiếu của xã hội.
05:13
Muito obrigado, thank you.
74
313066
2644
Xin cảm ơn.
05:15
(Applause).
75
315710
5758
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7