Steve Silberman: The forgotten history of autism

205,599 views

2015-06-17 ・ TED


New videos

Steve Silberman: The forgotten history of autism

205,599 views ・ 2015-06-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Kien Vu Duy Reviewer: Hong-Hanh Tran
00:12
Just after Christmas last year,
0
12882
2600
Ngay sau Giáng sinh năm ngoái,
00:15
132 kids in California got the measles
1
15482
3838
132 trẻ em ở California đã nhiễm sởi
00:19
by either visiting Disneyland
2
19320
2013
vì hoặc là đến Disneyland
00:21
or being exposed to someone who'd been there.
3
21333
2949
hoặc là tiếp xúc với người đã từng ở đó.
00:24
The virus then hopped the Canadian border,
4
24282
3204
Vi rút sau đó đã lan đến biên giới với Canada,
00:27
infecting more than 100 children in Quebec.
5
27486
3436
lây nhiễm tới hơn 100 trẻ em ở Quebec.
00:30
One of the tragic things about this outbreak
6
30922
2949
Một trong những bi kịch đối với sự bùng phát này
00:33
is that measles, which can be fatal to a child with a weakened immune system,
7
33871
5619
là bệnh sởi, với khả năng gây tử vong cho trẻ em có hệ miễn dịch yếu,
00:39
is one of the most easily preventable diseases in the world.
8
39490
3785
lại là một trong những bệnh dễ dàng phòng tránh nhất trên thế giới.
00:43
An effective vaccine against it
9
43275
1997
Liều vắc xin hiệu quả phòng chống bệnh
00:45
has been available for more than half a century,
10
45272
3366
đã có từ hơn một nửa thế kỷ nay,
00:48
but many of the kids involved in the Disneyland outbreak
11
48638
3274
nhưng rất nhiều trẻ em trong vụ dịch ở Disneyland
00:51
had not been vaccinated
12
51912
1974
đã không được chủng ngừa
00:53
because their parents were afraid
13
53886
2252
bởi vì cha mẹ các em e ngại
00:56
of something allegedly even worse:
14
56138
3019
một chuyện được cho là tồi tệ hơn:
00:59
autism.
15
59157
1718
tự kỷ.
01:00
But wait -- wasn't the paper that sparked the controversy
16
60875
3783
Nhưng đợi chút -- không phải là báo chí đã khơi mào tranh luận
01:04
about autism and vaccines
17
64658
2323
về tự kỷ và vắc xin
01:06
debunked, retracted,
18
66981
1997
đã bị vạch trần, đính chính,
01:08
and branded a deliberate fraud
19
68978
2472
và bị gọi là một sự gian lận có chủ ý
01:11
by the British Medical Journal?
20
71450
1708
của Tạp chí Y khoa Anh Quốc?
01:13
Don't most science-savvy people
21
73158
2043
Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học
01:15
know that the theory that vaccines cause autism is B.S.?
22
75201
4319
biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ?
01:19
I think most of you do,
23
79520
1857
Tôi nghĩ rằng hầu hết bạn biết điều đó,
01:21
but millions of parents worldwide
24
81377
2578
nhưng hàng triệu bậc cha mẹ trên thế giới
01:23
continue to fear that vaccines put their kids at risk for autism.
25
83955
4618
vẫn tiếp tục lo sợ rằng vắc xin khiến cho con cái họ có nguy cơ bị tự kỷ.
01:28
Why?
26
88923
1124
Tại sao vậy?
01:30
Here's why.
27
90827
1463
Đây là tại sao.
01:32
This is a graph of autism prevalence estimates rising over time.
28
92290
5085
Đây là biểu đồ về tỉ lệ bệnh tự kỷ được ước tính tăng dần hàng năm.
01:37
For most of the 20th century,
29
97375
2113
Hầu như trong thế kỷ 20,
01:39
autism was considered an incredibly rare condition.
30
99488
3692
tự kỷ được xem là một tình trạng cực kỳ hiếm thấy.
01:43
The few psychologists and pediatricians who'd even heard of it
31
103180
3320
Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó
01:46
figured they would get through their entire careers
32
106500
2717
cho rằng trong cả sự nghiệp của họ
01:49
without seeing a single case.
33
109217
2507
có thể không gặp một ca nào.
01:52
For decades, the prevalence estimates remained stable
34
112364
3238
Qua nhiều thập kỷ, tỷ lệ tự kỷ được xem là vẫn ổn định
01:55
at just three or four children in 10,000.
35
115602
3251
chỉ khoảng 3 hay 4 trẻ trên 10.000 trẻ.
01:58
But then, in the 1990s,
36
118853
2066
Nhưng sau đó, vào những năm 1990,
02:00
the numbers started to skyrocket.
37
120919
2461
số lượng bắt đầu tăng như tên lửa.
02:03
Fundraising organizations like Autism Speaks
38
123380
3228
Những tổ chức gây quỹ như là Autism Speaks
02:06
routinely refer to autism as an epidemic,
39
126608
3088
thường xuyên đề cập tới tự kỷ như là một dịch bệnh,
02:09
as if you could catch it from another kid at Disneyland.
40
129696
3669
giống như là bạn có thể bị nhiễm nó từ một đứa trẻ khác trong Disneyland.
02:13
So what's going on?
41
133365
1602
Thế thì điều gì sẽ sảy ra?
02:14
If it isn't vaccines, what is it?
42
134967
3227
Nếu không phải là vắc xin, thì là cái gì?
02:18
If you ask the folks down at the Centers for Disease Control in Atlanta
43
138194
3971
Nếu bạn hỏi một nhân viên của Trung tâm Kiểm soát dịch bệnh tại Atlanta
02:22
what's going on,
44
142165
1695
Điều gì đang diễn ra,
02:23
they tend to rely on phrases like "broadened diagnostic criteria"
45
143860
4510
họ có thể dựa vào những câu đại loại như "mở rộng tiêu chuẩn chẩn đoán"
02:28
and "better case finding"
46
148370
1764
và "định bệnh tốt hơn"
02:30
to explain these rising numbers.
47
150134
2577
để giải thích những con số tăng vọt này.
02:32
But that kind of language
48
152711
2020
Nhưng lời nói đó
02:34
doesn't do much to allay the fears of a young mother
49
154731
2949
không làm gì nhiều để giảm đi nỗi sợ hãi của một người mẹ trẻ
02:37
who is searching her two-year-old's face for eye contact.
50
157680
4644
người đang tìm kiếm sự giao tiếp bằng mắt trên khuôn mặt của đứa con 2 tuổi.
02:42
If the diagnostic criteria had to be broadened,
51
162324
2995
Nếu các tiêu chuẩn chẩn đoán được mở rộng hơn,
02:45
why were they so narrow in the first place?
52
165319
2833
thì tại sao lúc đầu chúng lại quá thu hẹp?
02:48
Why were cases of autism so hard to find
53
168152
2995
Tại sao những trường hợp tự kỷ lại quá khó tìm
02:51
before the 1990s?
54
171147
2290
trước những năm 1990?
02:53
Five years ago, I decided to try to uncover the answers to these questions.
55
173437
5735
Năm năm trước đây, tôi quyết định cố gắng trả lời những câu hỏi này.
02:59
I learned that what happened
56
179172
2044
Tôi thấy là những gì diễn ra
03:01
has less to do with the slow and cautious progress of science
57
181216
3900
ít liên quan hơn đến sự phát triển chậm và thận trọng của khoa học
03:05
than it does with the seductive power of storytelling.
58
185116
3238
bằng nó liên quan đến sức mạnh ảo tưởng của tài kể chuyện.
03:08
For most of the 20th century,
59
188544
2206
Gần như hết thế kỷ 20,
03:10
clinicians told one story
60
190750
2461
các bác sĩ đã kể một câu chuyện
03:13
about what autism is and how it was discovered,
61
193211
3552
về tự kỷ là gì và nó được phát hiện sao,
03:16
but that story turned out to be wrong,
62
196763
2810
nhưng câu chuyện đó thực tế là không đúng,
03:19
and the consequences of it
63
199573
1811
và hậu quả của nó
03:21
are having a devastating impact on global public health.
64
201384
3901
là tạo ra một tác động to lớn với y tế công cộng toàn cầu.
03:25
There was a second, more accurate story of autism
65
205285
3529
Có một câu chuyện thứ hai đúng đắn hơn về tự kỷ
03:28
which had been lost and forgotten
66
208814
2616
đã bị mất đi và bị lãng quên
03:31
in obscure corners of the clinical literature.
67
211430
2980
trong góc khuất của y văn lâm sàng.
03:34
This second story tells us everything about how we got here
68
214410
4017
Chuyện thứ hai này kể cho chúng ta mọi điều về cách chúng ta đã tới đây
03:38
and where we need to go next.
69
218427
2605
và nơi chúng ta cần đi tiếp.
03:41
The first story starts with a child psychiatrist at Johns Hopkins Hospital
70
221352
4644
Chuyện thứ nhất bắt đầu bằng một nhà tâm lý học trẻ em tại bệnh viện Johns Hopkins
03:45
named Leo Kanner.
71
225996
1950
tên là Leo Kanner.
03:47
In 1943, Kanner published a paper
72
227946
3553
Vào năm 1943, Kanner đã đăng một bài báo
03:51
describing 11 young patients who seemed to inhabit private worlds,
73
231499
4713
mô tả 11 bệnh nhân trẻ mà họ dường như sống trong những thế giới riêng,
03:56
ignoring the people around them,
74
236212
2090
không để ý những người xung quanh họ,
03:58
even their own parents.
75
238302
2160
thậm chí cả cha mẹ của chính họ.
04:00
They could amuse themselves for hours
76
240462
2275
Họ có thể tự làm vui hàng giờ liền
04:02
by flapping their hands in front of their faces,
77
242737
2647
bằng cách phe phẩy tay trước mặt họ,
04:05
but they were panicked by little things
78
245384
1974
nhưng họ lại hoảng hốt vì chuyện nhỏ nhặt
04:07
like their favorite toy being moved from its usual place
79
247358
3612
như món đồ chơi yêu thích của họ bị di chuyển khỏi nơi thường thấy
04:10
without their knowledge.
80
250970
2007
mà họ không biết trước.
04:12
Based on the patients who were brought to his clinic,
81
252977
2716
Dựa trên những bệnh nhân được đưa đến phòng khám của mình,
04:15
Kanner speculated that autism is very rare.
82
255693
3576
Kanner tự biện, tự xướng tự kỷ cực kỳ hiếm thấy.
04:19
By the 1950s, as the world's leading authority on the subject,
83
259269
4458
Đến những năm 1950, là người đứng đầu thế giới về chủ đề này,
04:23
he declared that he had seen less than 150 true cases of his syndrome
84
263727
5573
ông tuyên bố rằng ông đã thấy gần 150 ca thực sự là triệu chứng ông mô tả
04:29
while fielding referrals from as far away as South Africa.
85
269300
4063
trong khi đi thực tế những trường hợp nhờ tham vấn ở tận Nam Phi.
04:33
That's actually not surprising,
86
273363
2391
Điều đó thực sự không có gì đáng ngạc nhiên.
04:35
because Kanner's criteria for diagnosing autism
87
275754
3376
bởi vì tiêu chuẩn của Kanner chuẩn đoán bệnh Tự kỷ
04:39
were incredibly selective.
88
279130
2313
cực kỳ giới hạn.
04:41
For example, he discouraged giving the diagnosis to children who had seizures
89
281443
5178
Ví dụ ông không khuyến khích đưa chẩn đoán đối với trẻ đã có những cơn co giật
04:46
but now we know that epilepsy is very common in autism.
90
286621
3761
nhưng giờ đây chúng ta biết rằng động kinh rất phổ biến với bệnh tự kỷ.
04:50
He once bragged that he had turned nine out of 10 kids
91
290382
3042
Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ
04:53
referred to his office as autistic by other clinicians
92
293424
3831
được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác
04:57
without giving them an autism diagnosis.
93
297255
2628
mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ.
05:00
Kanner was a smart guy,
94
300503
2441
Kanner là một người thông minh,
05:02
but a number of his theories didn't pan out.
95
302944
2169
nhưng một số điều trong các lý thuyết của ông đã không đúng.
05:05
He classified autism as a form of infantile psychosis
96
305113
3775
Ông phân loại tự kỷ là một dạng của rối loạn tâm lý trẻ nhỏ
05:08
caused by cold and unaffectionate parents.
97
308888
3970
nguyên nhân từ sự lạnh nhạt và thiếu tình cảm của cha mẹ.
05:12
These children, he said,
98
312858
2137
Những em này, theo ông,
05:14
had been kept neatly in a refrigerator that didn't defrost.
99
314995
4318
đã được giữ kín trong tủ lạnh và không được rã đông.
05:19
At the same time, however,
100
319313
1951
Tuy nhiên, cùng thời điểm đó
05:21
Kanner noticed that some of his young patients
101
321264
2925
Kanner cũng đã chỉ ra rằng một số bệnh nhân nhỏ tuổi của ông
05:24
had special abilities that clustered in certain areas
102
324189
3413
có những khả năng đặc biệt tập trung trong những lĩnh vực nhất định
05:27
like music, math and memory.
103
327602
3251
như là âm nhạc, toán học hoặc trí nhớ.
05:30
One boy in his clinic
104
330853
1881
Một cậu bé tại phòng khám của ông
05:32
could distinguish between 18 symphonies before he turned two.
105
332734
4594
có thể phân biệt 18 bản giao hưởng trước khi được 2 tuổi.
05:37
When his mother put on one of his favorite records,
106
337796
2647
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích,
05:40
he would correctly declare, "Beethoven!"
107
340443
3366
cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
05:43
But Kanner took a dim view of these abilities,
108
343809
2856
Nhưng Kanner có một cái nhìn mơ hồ về những khả năng này,
05:46
claiming that the kids were just regurgitating things
109
346665
3577
nói rằng những đứa trẻ chỉ nhai lại những điều
05:50
they'd heard their pompous parents say,
110
350242
2623
chúng nghe cha mẹ khoa trương của chúng nói,
05:52
desperate to earn their approval.
111
352865
2600
cầu mong để được sự đồng tình.
05:55
As a result, autism became a source of shame and stigma for families,
112
355465
5364
Kết quả là, tự kỷ trở thành nguồn gốc của xấu hổ và vết nhơ đối với các gia đình
06:00
and two generations of autistic children
113
360829
2577
và hai thế hệ trẻ em tự kỷ
06:03
were shipped off to institutions for their own good,
114
363406
3483
được chuyển tới những cơ sở để tự họ sống,
06:06
becoming invisible to the world at large.
115
366889
3274
rồi biến mất khỏi thế giới trên diện rộng.
06:10
Amazingly, it wasn't until the 1970s
116
370163
4237
Thú vị thay, cho tới những năm 1970
06:14
that researchers began to test Kanner's theory that autism was rare.
117
374400
5167
các nhà nghiên cứu bắt đầu kiểm nghiệm lý thuyết Kanner cho rằng tự kỷ là bệnh hiếm.
06:19
Lorna Wing was a cognitive psychologist in London
118
379567
3738
Lorna Wing là một nhà tâm lý học về nhận thức ở London
06:23
who thought that Kanner's theory of refrigerator parenting
119
383305
3204
người cho rằng lý thuyết Kanner về cha mẹ lạnh lùng
06:26
were "bloody stupid," as she told me.
120
386509
3019
là "ngớ ngẩn từ trong máu," khi bà nói chuyện với tôi
06:29
She and her husband John were warm and affectionate people,
121
389528
4179
Bà và John chồng bà là những người nồng hậu và tình cảm,
06:33
and they had a profoundly autistic daughter named Susie.
122
393707
2813
và họ có một cô con gái bị tự kỷ nặng tên là Suise.
06:37
Lorna and John knew how hard it was to raise a child like Susie
123
397110
4712
Lorna và John biết được vất vả thế nào để nuôi dạy được một đứa trẻ như Susie
06:41
without support services,
124
401822
1962
khi không có các dịch vụ trợ giúp,
06:43
special education,
125
403784
1602
giáo dục đặc biệt,
06:45
and the other resources that are out of reach without a diagnosis.
126
405386
4249
và những nguồn khác ngoài tầm với nếu không được chẩn đoán.
06:49
To make the case to the National Health Service
127
409635
2624
Để tác động tới Dịch vụ Y tế Quốc gia
06:52
that more resources were needed for autistic children and their families,
128
412259
5248
mà có nhiều nguồn hơn cần cho những trẻ bị tự kỷ và gia đình chúng,
06:57
Lorna and her colleague Judith Gould
129
417507
2136
Lorna và Judith Gould đồng nghiệp của bà
06:59
decided to do something that should have been done 30 years earlier.
130
419643
4550
đã quyết định làm một cái gì đó đáng lẽ đã phải được làm 30 năm trước.
07:04
They undertook a study of autism prevalence in the general population.
131
424193
4946
Họ tiến hành một nghiên cứu về tỷ lệ tự kỷ trong cộng đồng.
07:09
They pounded the pavement in a London suburb called Camberwell
132
429139
4296
Họ tìm kiếm một cách kỹ càng ở một khu ngoại ô London là Camberwell
07:13
to try to find autistic children in the community.
133
433435
3665
để cố gắng tìm thấy các trẻ tự kỷ trong cộng đồng.
07:17
What they saw made clear that Kanner's model was way too narrow,
134
437100
4667
Điều mà họ tìm được đã làm sáng tỏ rằng mô hình của Kanner quá hẹp,
07:21
while the reality of autism was much more colorful and diverse.
135
441767
4526
trong khi đó sự thực tự kỷ đa dạng và phong phú hơn nhiều.
07:26
Some kids couldn't talk at all,
136
446663
2143
Một số trẻ không nói được gì cả,
07:28
while others waxed on at length about their fascination with astrophysics,
137
448806
4736
trong khi những đứa khác lại huyên thuyên niềm đam mê với vật lý thiên văn,
07:33
dinosaurs or the genealogy of royalty.
138
453542
3944
khủng long hoặc tìm hiểu về các gia tộc hoàng gia.
07:37
In other words, these children didn't fit into nice, neat boxes,
139
457486
4690
Nói cách khác, những đứa trẻ này không vừa trong những cái hộp xinh đẹp, gọn gàng,
07:42
as Judith put it,
140
462176
1695
mà Judith đã đặt vào,
07:43
and they saw lots of them,
141
463871
1881
và họ thấy nhiều đứa trẻ,
07:45
way more than Kanner's monolithic model would have predicted.
142
465752
3785
khác nhiều so với khuôn mẫu cứng nhắc của Kanner đã suy đoán.
07:49
At first, they were at a loss to make sense of their data.
143
469537
3715
Đầu tiên, họ không biết làm gì để số liệu của họ có ý nghĩa.
07:53
How had no one noticed these children before?
144
473252
3128
Làm sao mà không ai đề cập tới những đứa trẻ này trước đây?
07:56
But then Lorna came upon a reference to a paper that had been published
145
476380
3519
Sau đó Lorna tìm thấy nguồn tham khảo trong một bài báo được xuất bản
07:59
in German in 1944,
146
479899
2655
ở Đức vào năm 1944,
08:02
the year after Kanner's paper,
147
482554
2345
một năm sau bài báo của Kanner,
08:04
and then forgotten,
148
484899
1718
và rồi bị quên lãng,
08:06
buried with the ashes of a terrible time
149
486617
2577
bị chôn vùi trong đống tro của một thời khủng kiếp
08:09
that no one wanted to remember or think about.
150
489194
3251
mà không ai muốn nhớ lại hoặc nghĩ về nó.
08:12
Kanner knew about this competing paper,
151
492445
2670
Kanner biết về bài báo có tính cạnh tranh này,
08:15
but scrupulously avoided mentioning it in his own work.
152
495115
4745
như đã thận trọng tránh nhắc tới nó trong công trình của ông.
08:19
It had never even been translated into English,
153
499860
2462
Nó thậm chí đã chưa từng được dịch sang tiếng Anh,
08:22
but luckily, Lorna's husband spoke German,
154
502322
2963
nhưng may thay, chồng của Lorna biết tiếng Đức,
08:25
and he translated it for her.
155
505285
2647
và ông dịch ra cho bà.
08:27
The paper offered an alternate story of autism.
156
507932
3692
Bài báo này đã đưa ra một câu chuyện khác về tự kỷ.
08:31
Its author was a man named Hans Asperger,
157
511624
2693
Tác giả của nó là một người đàn ông tên Hans Asperger,
08:34
who ran a combination clinic and residential school
158
514317
3274
là người điều hành một ngôi trường kết hợp giữa phòng khám và nội trú
08:37
in Vienna in the 1930s.
159
517591
2740
ở Vienna vào những năm 1930.
08:40
Asperger's ideas about teaching children with learning differences
160
520331
3971
Ý tưởng của Asperger về việc giáo dục trẻ em có khả năng học tập khác nhau
08:44
were progressive even by contemporary standards.
161
524302
3134
là sự tiến bộ, thậm chí bằng các tiêu chuẩn thời đó.
08:47
Mornings at his clinic began with exercise classes set to music,
162
527436
4412
Buổi sáng ở phòng khám của ông bắt đầu bằng tập thể dục cả lớp với âm nhạc,
08:51
and the children put on plays on Sunday afternoons.
163
531848
3506
và những đứa trẻ được cho chơi vào các buổi chiều Chủ Nhật
08:55
Instead of blaming parents for causing autism,
164
535354
2995
Thay vì đổ lỗi cho cha mẹ gây ra tự kỷ,
08:58
Asperger framed it as a lifelong, polygenetic disability
165
538349
4853
Asperger đóng khung nó là một tật nguyền suốt đời, do nhiều gen gây ra
09:03
that requires compassionate forms of support and accommodations
166
543202
3901
mà cần nhiều hình thức thương cảm trong sự hỗ trợ và giúp thích nghi
09:07
over the course of one's whole life.
167
547103
3407
trên con đường của cả cuộc đời một người.
09:10
Rather than treating the kids in his clinic like patients,
168
550510
2885
Thay vì điều trị những đứa trẻ trong phòng khám như bệnh nhân,
09:13
Asperger called them his little professors,
169
553395
3065
Asperger gọi chúng là những giáo sư nhỏ bé,
09:16
and enlisted their help in developing methods of education
170
556460
3785
và chiêu mộ sự giúp đỡ của họ trong việc phát triển các phương pháp giáo dục
09:20
that were particularly suited to them.
171
560245
2484
chỉ duy phù hợp với họ.
09:22
Crucially, Asperger viewed autism as a diverse continuum
172
562729
5731
Điều quan trọng là Asperger nhìn nhận tự kỷ là một sự đa dạng liên tục
09:28
that spans an astonishing range of giftedness and disability.
173
568460
4654
bắt nhịp cho một khoảng rộng đáng kinh ngạc của thiên tài và khuyết tật.
09:33
He believed that autism and autistic traits are common
174
573584
3532
Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến
09:37
and always have been,
175
577116
1866
và luôn như vậy,
09:38
seeing aspects of this continuum in familiar archetypes from pop culture
176
578982
5294
xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop
09:44
like the socially awkward scientist
177
584276
2336
như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội
09:46
and the absent-minded professor.
178
586612
2694
và một vị giáo sư hay quên.
09:49
He went so far as to say,
179
589306
2113
Ông ấy đã tiến một bước xa hơn để nói rằng,
09:51
it seems that for success in science and art,
180
591419
3227
dường như sự thành công trong khoa học và nghệ thuật,
09:54
a dash of autism is essential.
181
594646
2946
một gạch nối cho (chữ) tự kỷ là cần thiết.
09:58
Lorna and Judith realized that Kanner had been as wrong about autism being rare
182
598292
4922
Lorna và Judith nhận ra rằng Kanner đã sai lầm khi cho rằng tự kỷ là bệnh hiếm
10:03
as he had been about parents causing it.
183
603214
2693
cũng như khi cho rằng cha mẹ đã gây ra nó.
10:05
Over the next several years,
184
605907
2044
Nhiều năm sau đó,
10:07
they quietly worked with the American Psychiatric Association
185
607951
3413
họ đã âm thầm làm việc với Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ
10:11
to broaden the criteria for diagnosis
186
611364
2600
để mở rộng tiêu chuẩn chẩn đoán
10:13
to reflect the diversity of what they called "the autism spectrum."
187
613964
4017
để phản ánh sự đa dạng của cái họ gọi là "phổ tự kỷ".
10:17
In the late '80s and early 1990s,
188
617981
2578
Vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990,
10:20
their changes went into effect,
189
620559
2298
những thay đổi của họ có hiệu lực,
10:22
swapping out Kanner's narrow model
190
622857
2369
đã thay thế mô hình hẹp của Kanner
10:25
for Asperger's broad and inclusive one.
191
625226
3575
bằng mô hình rộng và bao trùm của Asperger.
10:28
These changes weren't happening in a vacuum.
192
628801
2671
Những thay đổi này đều có trước có sau.
10:31
By coincidence, as Lorna and Judith worked behind the scenes
193
631472
3854
Tình cờ, khi Lorna và Judith làm việc sau hậu trường
10:35
to reform the criteria,
194
635326
1834
để cải cách các tiêu chuẩn,
10:37
people all over the world were seeing an autistic adult for the first time.
195
637160
5016
mọi người trên thế giới thấy được một người trưởng thành bị tự kỷ lần đầu tiên.
10:42
Before "Rain Man" came out in 1988,
196
642176
3374
Trước khi bộ phim "Rain Man" trình chiếu vào năm 1988,
10:45
only a tiny, ingrown circle of experts knew what autism looked like,
197
645550
4659
chỉ có một nhóm rất nhỏ vừa xuất hiện các chuyên gia biết thế nào là tự kỷ,
10:50
but after Dustin Hoffman's unforgettable performance as Raymond Babbitt
198
650209
4760
nhưng sau sự diễn xuất khó quên của Dustin Hoffman trong vai Raymond Babbitt
10:54
earned "Rain Man" four Academy Awards,
199
654969
3135
mang đến cho "Rain Man" bốn Giải thưởng Hàn Lâm,
10:58
pediatricians, psychologists,
200
658104
2740
các bác sĩ nhi khoa, bác sĩ tâm lý,
11:00
teachers and parents all over the world knew what autism looked like.
201
660844
4690
giáo viên và cha mẹ trên khắp thế giới đã biết được tự kỷ là như thế nào.
11:05
Coincidentally, at the same time,
202
665534
2925
Ngẫu nhiên cùng thời điểm đó,
11:08
the first easy-to-use clinical tests for diagnosing autism were introduced.
203
668459
5130
bộ trắc nhiệm lâm sàng đơn giản đầu tiên để chẩn đoán tự kỷ được đưa vào sử dụng.
11:13
You no longer had to have a connection to that tiny circle of experts
204
673939
4690
Bạn không cần phải có sự liên hệ với nhóm nhỏ chuyên gia kia
11:18
to get your child evaluated.
205
678629
2578
để cho con bạn được chẩn đoán.
11:21
The combination of "Rain Man,"
206
681207
2113
Sự kết hợp giữa bộ phim "Rain Man,"
11:23
the changes to the criteria, and the introduction of these tests
207
683320
4179
sự thay đổi của tiêu chuẩn chẩn đoán, và sự triển khai của bộ trắc nghiệm này
11:27
created a network effect,
208
687499
2275
đã tạo ra một hiệu quả có tính mạng lưới,
11:29
a perfect storm of autism awareness.
209
689774
3530
một cơn bão hoàn hảo về nhận thức về tự kỷ.
11:33
The number of diagnoses started to soar,
210
693304
3018
Số lượng được chẩn đoán bắt đầu tăng vọt,
11:36
just as Lorna and Judith predicted, indeed hoped, that it would,
211
696322
5668
giống như là Lorna và Judith đã dự đoán, thực tế là hy vọng nó sẽ như vậy,
11:41
enabling autistic people and their families
212
701990
2116
để giúp những người tự kỷ và gia đình họ
11:44
to finally get the support and services they deserved.
213
704106
3692
cuối cùng có được sự hỗ trợ và những dịch vụ mà họ đáng được hưởng.
11:47
Then Andrew Wakefield came along
214
707798
2066
Sau đó Andrew Wakefield xuất hiện
11:49
to blame the spike in diagnoses on vaccines,
215
709864
3855
quy cho sự tăng vọt của chẩn đoán từ vắc xin,
11:53
a simple, powerful,
216
713719
2113
một câu chuyện đơn giản, mạnh mẽ
11:55
and seductively believable story
217
715832
2786
và mang niềm tin mê hoặc
11:58
that was as wrong as Kanner's theory
218
718618
2368
nhưng cũng sai lầm giống lý thuyết của Kanner
12:00
that autism was rare.
219
720986
2253
rằng tự kỷ rất hiếm vậy.
12:03
If the CDC's current estimate,
220
723239
3471
Nếu ước tính hiện tại của CDC,
12:06
that one in 68 kids in America are on the spectrum, is correct,
221
726710
4423
rằng một trong 68 trẻ em ở Mỹ có trong phổ tự kỷ, là đúng,
12:11
autistics are one of the largest minority groups in the world.
222
731133
4207
thì người tự kỷ là một trong những nhóm thiểu số lớn nhất thế giới.
12:15
In recent years, autistic people have come together on the Internet
223
735340
3827
Trong những năm gần đây, những người tự kỷ tụ họp với nhau trên internet.
12:19
to reject the notion that they are puzzles to be solved
224
739167
3645
để phản đối khái niệm rằng họ là những mối rắc rối cần được giải quyết
12:22
by the next medical breakthrough,
225
742812
2183
bằng các tiến bộ y khoa kế tiếp,
12:24
coining the term "neurodiversity"
226
744995
2461
đưa ra thuật ngữ "sự đa dạng thần kinh"
12:27
to celebrate the varieties of human cognition.
227
747456
3288
để tôn vinh đối với sự đa dạng về sự nhận thức con người.
12:31
One way to understand neurodiversity
228
751264
2391
Một cách để hiểu về sự đa dạng thần kinh
12:33
is to think in terms of human operating systems.
229
753655
3669
là nghĩ về các thuật ngữ của các hệ thống vận hành của con người.
12:37
Just because a P.C. is not running Windows doesn't mean that it's broken.
230
757324
4916
Giống như việc một cái máy tính không chạy Windows không có nhĩa là nó hỏng.
12:42
By autistic standards, the normal human brain
231
762240
3629
Theo chuẩn của tự kỷ, bộ não bình thường của con người
12:45
is easily distractable,
232
765869
2020
rất dễ dàng bị chi phối,
12:47
obsessively social,
233
767889
1788
ám ảnh xã hội,
12:49
and suffers from a deficit of attention to detail.
234
769677
3320
và chịu đựng thiếu hụt sự chú ý vào chi tiết.
12:52
To be sure, autistic people have a hard time
235
772997
2995
Chắc rằng những người tự kỷ sẽ rất khó khăn
12:55
living in a world not built for them.
236
775992
2276
sống trong một thế giới không xây cho họ.
12:58
[Seventy] years later, we're still catching up to Asperger,
237
778268
4252
70 năm sau, chúng ta vẫn làm theo Asperger,
13:02
who believed that the "cure" for the most disabling aspects of autism
238
782520
4083
người cho rằng việc "chữa khỏi" cho hầu hết những khía cạch khiếm khuyết của tự kỷ
13:06
is to be found in understanding teachers,
239
786603
2926
có thể thực hiện được từ các giáo viên hiểu biết,
13:09
accommodating employers,
240
789529
2136
sự điều tiết phù hợp của người quản lý,
13:11
supportive communities,
241
791665
1857
cộng đồng hỗ trợ,
13:13
and parents who have faith in their children's potential.
242
793522
3344
và cha mẹ tin tưởng vào tiềm năng của con cái họ.
13:16
An autistic [man] named Zosia Zaks once said,
243
796866
3042
Một người phụ nữ tự kỷ tên Zosia Zaks đã từng nói,
13:19
"We need all hands on deck to right the ship of humanity."
244
799908
5303
"Chúng tôi cần tất cả mọi người trên khoang để chỉnh hướng con tàu loài người"
13:25
As we sail into an uncertain future,
245
805211
2553
Vì chúng ta hướng tới một tương lai bất định,
13:27
we need every form of human intelligence on the planet
246
807764
3738
chúng ta cần tất cả mọi loại hình trí tuệ con người trên hành tinh này
13:31
working together to tackle the challenges that we face as a society.
247
811502
5967
làm việc cùng nhau để vượt qua những trở ngại mà chúng ta phải đối mặt trong xã hội.
13:37
We can't afford to waste a brain.
248
817469
2322
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ bộ não nào.
13:39
Thank you.
249
819791
2345
Xin cảm ơn.
13:42
(Applause)
250
822136
4000
(Khán giả vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7