A glimpse of life on the road | Kitra Cahana

Kitra Cahana: Câu chuyện về những kẻ không nhà và ẩn dật

193,685 views

2014-05-28 ・ TED


New videos

A glimpse of life on the road | Kitra Cahana

Kitra Cahana: Câu chuyện về những kẻ không nhà và ẩn dật

193,685 views ・ 2014-05-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngan Tran Reviewer: An Nguyen Hoang
00:12
As a little girl, I always imagined
0
12914
2297
Khi còn bé,
tôi luôn mơ có một ngày
00:15
I would one day run away.
1
15211
2335
mình sẽ chạy trốn thật xa.
00:17
From the age of six on,
2
17546
1464
Từ lúc 6 tuổi,
00:19
I kept a packed bag with some clothes
3
19010
2452
tôi đã có một chiếc ba lô
với một ít quần áo
00:21
and cans of food tucked away
4
21462
1526
và đồ hộp
00:22
in the back of a closet.
5
22988
1994
được giấu sau một chiếc tủ đồ.
00:24
There was a deep restlessness in me,
6
24982
2622
Khi ấy,
nỗi bồn chồn,
00:27
a primal fear that I would fall prey
7
27604
2546
đã hằn sâu vào tâm hồn tôi,
một nỗi sợ rất tự nhiên
00:30
to a life of routine and boredom.
8
30150
2775
về cuộc sống
chỉ toàn lề thói và buồn tẻ.
00:32
And so, many of my early memories involved
9
32925
2609
Và cứ như thế,
ký ức của tôi
gắn với những mộng mơ phức tạp,
00:35
intricate daydreams where I would walk across borders,
10
35534
3566
rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất,
00:39
forage for berries,
11
39100
1368
hái dâu dại,
00:40
and meet all kinds of strange people
12
40468
2064
và gặp đủ mọi kiểu người
00:42
living unconventional lives on the road.
13
42532
3044
đang sống những cuộc đời khác lạ
bên vệ đường.
00:45
Years have passed, but many of the adventures
14
45576
2584
Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
00:48
I fantasized about as a child --
15
48160
2767
trong mơ tưởng
của một đứa bé là tôi lúc đó --
00:50
traveling and weaving my way
16
50927
1597
đi ngao du và len lỏi
00:52
between worlds other than my own —
17
52524
2000
giữa đời thực, chứ không phải trong tâm tưởng
00:54
have become realities through my work
18
54524
1600
đã trở thành hiện thực qua công việc
00:56
as a documentary photographer.
19
56124
2561
làm nhiếp ảnh gia mảng tài liệu.
00:58
But no other experience has felt as true
20
58685
3135
Nhưng không một trải nghiệm nào
01:01
to my childhood dreams
21
61820
1920
chân thật hơn giấc mơ thuở bé của tôi
01:03
as living amongst and documenting the lives
22
63740
2718
hơn việc sống và ghi hình
01:06
of fellow wanderers across the United States.
23
66458
4692
cuộc đời của những kẻ lang thang
trên khắp nước Mỹ.
01:11
This is the nomadic dream,
24
71150
2760
Đây chính là "giấc mơ du mục",
01:13
a different kind of American dream
25
73910
1910
là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác
01:15
lived by young hobos, travelers,
26
75820
2644
của những người du mục trẻ,
những lữ khách, người đi nhờ
01:18
hitchhikers, vagrants and tramps.
27
78464
3384
người ăn xin và kẻ đi rong.
01:21
In most of our minds,
28
81848
1349
Phần lớn chúng ta đều nghĩ
01:23
the vagabond is a creature from the past.
29
83197
3091
kẻ đi hoang chỉ còn là sinh vật
của quá khứ.
01:26
The word "hobo" conjures up an old
30
86288
2303
Hai chữ "du mục" gợi lên
01:28
black and white image
31
88591
1437
một hình ảnh đen trắng xưa cũ
01:30
of a weathered old man covered in coal,
32
90028
2506
về một người đàn ông lớn tuổi
chịu nhiều sương gió,
01:32
legs dangling out of a boxcar,
33
92534
2401
đen nhẻm vì than đá
và chân đung đưa trên toa chở hàng,
01:34
but these photographs are in color,
34
94935
2112
nhưng, đây là những bức ảnh màu
01:37
and they portray a community
35
97047
1783
và nó phản ánh sinh động
01:38
swirling across the country,
36
98830
1722
một cộng đồng
rong ruổi khắp đất nước,
01:40
fiercely alive and creatively free,
37
100552
2825
sống mãnh liệt và tự do sáng tạo,
01:43
seeing sides of America that no one else
38
103377
2499
vì họ nhìn thấy
những góc của nước Mỹ
01:45
gets to see.
39
105876
2190
mà người khác không thấy được.
01:48
Like their predecessors, today's nomads
40
108066
2690
Giống như tổ tiên của mình,
dân du mục ngày nay
01:50
travel the steel and asphalt arteries
41
110756
2667
họ rong ruổi
trên những đường ray,
01:53
of the United States.
42
113423
1689
và đường nhựa
của nước Mỹ.
01:55
By day, they hop freight trains, stick out their thumbs,
43
115112
3188
Ban ngày,
họ nhảy lên tàu chở hàng,
hay ra dấu xin đi nhờ xe
01:58
and ride the highways with anyone
44
118300
1854
của bất kỳ ai,
02:00
from truckers to soccer moms.
45
120154
3016
từ người lái xe tải
đến những bà mẹ chở con.
02:03
By night, they sleep beneath the stars,
46
123170
2326
Đến đêm, họ ngủ dưới trời đầy sao
02:05
huddled together with their packs of dogs,
47
125496
2682
cùng chó, mèo và chuột,
02:08
cats and pet rats between their bodies.
48
128178
3708
nằm la liệt xung quanh.
02:11
Some travelers take to the road by choice,
49
131886
2628
Có người tự chọn
cuộc sống đường phố
02:14
renouncing materialism, traditional jobs
50
134514
2586
từ bỏ vật chất, công việc,
02:17
and university degrees in exchange for a glimmer of adventure.
51
137100
3934
và bằng cấp đại học
để đổi lấy một chút phiêu lưu.
02:21
Others come from the underbelly of society,
52
141034
3250
Những người khác,
họ ở dưới đáy xã hội
02:24
never given a chance to mobilize upwards:
53
144284
3040
chưa từng có cơ hội để vươn lên,
02:27
foster care dropouts, teenage runaways escaping
54
147324
3376
đứa con nuôi bỏ nhà đi,
hay thiếu niên chạy trốn
02:30
abuse and unforgiving homes.
55
150700
3144
để khỏi bị lạm dụng,
hoặc vì gia đình không chấp nhận.
02:33
Where others see stories of privation
56
153844
2910
Trong khi người khác
thấy đây là
02:36
and economic failure,
57
156754
2080
sự thiếu thốn
02:38
travelers view their own existence
58
158834
1860
và thất bại về kinh tế,
những lữ khách này nhìn
02:40
through the prism of liberation and freedom.
59
160694
3573
sự tồn tại của mình
qua lăng kính của giải phóng và tự do.
02:44
They'd rather live off of the excess
60
164267
2215
Họ thà sống bằng cái dư thừa
02:46
of what they view as a wasteful consumer society
61
166482
2950
trong cái xã hội họ cho là lãng phí
02:49
than slave away at an unrealistic chance
62
169432
2801
còn hơn làm nô lệ cho
cơ hội phi thực tế,
02:52
at the traditional American dream.
63
172233
2679
vì một "Giấc mơ Mỹ" cũ xưa.
02:54
They take advantage of the fact
64
174912
2089
Họ tận dụng thực tế rằng
02:57
that in the United States,
65
177001
1548
trên đất Mỹ,
02:58
up to 40 percent of all food ends up in the garbage
66
178549
3821
có đến 40% thức ăn
bị cho vào thùng rác
03:02
by scavenging for perfectly good produce
67
182370
2633
để rồi tìm bới đồ ngon vật lạ
03:05
in dumpsters and trash cans.
68
185003
2674
trong những thùng rác.
03:07
They sacrifice material comforts in exchange
69
187677
2369
Họ hy sinh sự tiện nghi
và đầy đủ vật chất
03:10
for the space and the time to explore
70
190046
2723
đổi lại, họ có được không gian
03:12
a creative interior,
71
192769
1722
và thời gian để khám phá
riêng một vùng sáng tạo,
03:14
to dream, to read, to work on music, art and writing.
72
194491
4882
để được mơ, được đọc,
được làm việc cùng âm nhạc,
hội họa và viết lách.
03:19
But there are many aspects to this life
73
199373
2508
Nhưng nhiều mặt khác
của cuộc sống này
03:21
that are far from idyllic.
74
201881
2363
lại không hề yên bình.
03:24
No one loses their inner demons
75
204244
2123
Không ai bỏ được con quỷ
trong tâm hồn mình
03:26
by taking to the road.
76
206367
1709
bằng cách trốn ra đường.
03:28
Addiction is real, the elements are real,
77
208076
3162
Nghiện ngập có,
thời tiết xấu cũng có
03:31
freight trains maim and kill,
78
211238
2212
những toa xe chở hàng
gây tàn phế và chết người,
03:33
and anyone who has lived on the streets can attest
79
213450
2660
và ai sống bên đường
cũng có thể chứng thực
03:36
to the exhaustive list of laws
80
216110
1890
có một danh sách đầy các luật
03:38
that criminalize homeless existence.
81
218000
4106
khép tội những người vô gia cư.
03:42
Who here knows that in many cities
82
222106
1830
Có ai ở đây biết rằng
03:43
across the United States it is now illegal
83
223936
2650
ở nhiều thành phố của Mỹ
sẽ là phạm pháp
03:46
to sit on the sidewalk,
84
226586
2033
nếu bạn ngồi bên lề đường,
03:48
to wrap oneself in a blanket,
85
228619
3387
quấn mình trong chăn,
03:52
to sleep in your own car,
86
232006
2735
ngủ trong xe của chính mình,
03:54
to offer food to a stranger?
87
234741
3359
hay cho người lạ thức ăn không?
03:58
I know about these laws because I've watched
88
238100
1772
Tôi biết được những luật này
03:59
as friends and other travelers
89
239872
1792
vì tôi đã chứng kiến bạn tôi
04:01
were hauled off to jail or received citations
90
241664
2670
và những kẻ lang thang
bị tống vào tù hay bị mời hầu tòa
04:04
for committing these so-called crimes.
91
244334
3588
vì đã làm những việc
bị cho là tội phạm ấy.
04:07
Many of you might be wondering why anyone
92
247922
2161
Chắc nhiều người ở đây,
sẽ thắc mắc rằng ai lại
04:10
would choose a life like this,
93
250083
1711
chọn cuộc sống như thế,
04:11
under the thumb of discriminatory laws,
94
251794
2366
chịu những luật lệ thiếu công bằng,
04:14
eating out of trash cans,
95
254160
1318
tìm đồ ăn trong thùng rác,
04:15
sleeping under bridges,
96
255478
1789
ngủ dưới gầm cầu,
04:17
picking up seasonal jobs here and there.
97
257267
3251
và làm những việc thời vụ
nay đây mai đó.
04:20
The answer to such a question is as varied
98
260518
2514
Câu trả lời cho câu hỏi này
cũng đa dạng như những người
04:23
as the people that take to the road,
99
263032
2536
sống trên đường phố,
04:25
but travelers often respond with a single word:
100
265568
3382
nhưng những kẻ lang bạt này,
thường chỉ đáp lại bằng 1 từ:
04:28
freedom.
101
268950
2331
"Tự Do".
04:31
Until we live in a society where every human
102
271281
3513
Chừng nào chúng ta chưa
sống trong một xã hội
04:34
is assured dignity in their labor
103
274794
2069
mà mỗi người được đảm bảo
nhận chân giá trị từ sức lao động của mình
04:36
so that they can work to live well,
104
276863
1875
để họ có thể làm việc để sống hạnh phúc
04:38
not only work to survive,
105
278738
2107
chứ không chỉ để sinh tồn,
04:40
there will always be an element of those
106
280845
1917
thì sẽ luôn có một nhóm người
04:42
who seek the open road as a means of escape,
107
282762
3132
tìm kiếm những con đường rộng mở
như một sự chạy trốn
04:45
of liberation and, of course, of rebellion.
108
285894
5058
đến với tự do, và dĩ nhiên,
là cả sự nổi loạn nữa.
04:50
Thank you.
109
290952
2016
Xin cảm ơn.
04:52
(Applause)
110
292968
2269
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7