Suheir Hammad: Poems of war, peace, women, power

Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực

95,934 views

2011-02-04 ・ TED


New videos

Suheir Hammad: Poems of war, peace, women, power

Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực

95,934 views ・ 2011-02-04

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hung Hoang Xuan Reviewer: Minh Trang Lai
00:16
"What I Will"
0
16260
2000
"Tôi sẽ"
00:18
I will not dance to your war drum.
1
18260
3000
Tôi sẽ không nhảy theo điệu trống chiến đấu của bạn.
00:22
I will not lend my soul nor my bones to your war drum.
2
22260
3000
Tôi sẽ không thả vào đó tâm hồn và xương máu của chính mình
00:25
I will not dance to that beating.
3
25260
2000
Tôi sẽ không hòa mình vào những giai điệu đó.
00:27
I know that beat.
4
27260
2000
Tôi biết nó.
00:29
It is lifeless.
5
29260
2000
Nó chẳng mang đến sự sống.
00:31
I know intimately that skin you are hitting.
6
31260
3000
Tôi biết những nỗi đau mà chiến tranh mang lại cho con người.
00:34
It was alive once,
7
34260
2000
Họ đã sống,
00:36
hunted, stolen,
8
36260
2000
bị săn đuổi, bị cướp bóc,
00:38
stretched.
9
38260
2000
và đau đớn khôn cùng.
00:40
I will not dance to your drummed-up war.
10
40260
3000
Tôi sẽ không nhảy theo tiếng trống rền vang của bạn.
00:43
I will not pop, spin, break for you.
11
43260
3000
Tôi sẽ không lắc lư, nhún nhảy theo nó vì bạn.
00:46
I will not hate for you
12
46260
2000
Tôi sẽ không căm thù nó vì bạn
00:48
or even hate you.
13
48260
2000
hay thậm chí căm thù chính bạn.
00:50
I will not kill for you.
14
50260
2000
Tôi sẽ không giết một ai vì bạn.
00:52
Especially I will not die for you.
15
52260
4000
Hơn thế nữa tôi sẽ không chết vì bạn.
00:56
I will not mourn the dead with murder nor suicide.
16
56260
3000
Tôi sẽ không thương xót cho cái chết của những kẻ giết người cũng như kẻ liều chết.
00:59
I will not side with you or dance to bombs
17
59260
2000
Tôi sẽ không bên bạn hay chiến đầu cùng những trái bom
01:01
because everyone is dancing.
18
61260
2000
cho dù tất cả mọi người đều sẽ theo.
01:03
Everyone can be wrong.
19
63260
2000
Ai cũng có thể sai.
01:05
Life is a right, not collateral or casual.
20
65260
4000
Cuộc sống là một quyền của con người, mọi người đều có nó.
01:09
I will not forget where I come from.
21
69260
2000
Tôi sẽ không bao giờ quên quê hương mình.
01:11
I will craft my own drum.
22
71260
2000
Chính tay tôi sẽ tự tạo ra chiếc trống.
01:13
Gather my beloved near,
23
73260
2000
Rồi cùng với những người yêu quý của mình,
01:15
and our chanting will be dancing.
24
75260
2000
cùng nhau chúng tôi cất lên những giai điệu thanh bình.
01:17
Our humming will be drumming.
25
77260
2000
Chúng sẽ thành những điệu trống cho hòa bình.
01:19
I will not be played.
26
79260
2000
Tôi sẽ là chính mình.
01:21
I will not lend my name nor my rhythm to your beat.
27
81260
4000
Sẽ không cho mượn tên mình và giai điệu thanh bình của chính mình vào nhịp đập chiến tranh.
01:25
I will dance and resist and dance and persist and dance.
28
85260
4000
Tôi sẽ nhảy múa và kháng cự và nhảy múa và kiên trì và nhảy múa.
01:29
This heartbeat is louder than death.
29
89260
3000
Nhịp đập còn tim này sẽ lớn hơn cả sự chết chóc
01:32
Your war drum ain't louder
30
92260
2000
Điệu trống chiến tranh dồn dập sẽ không lớn
01:34
than this breath. Haaa.
31
94260
4000
hơn chính hơi thở này. Haaa
01:38
What's up TED people? Let me hear you make some noise.
32
98260
3000
Làm gì đi chứ những người của TED ? Cho tôi nghe gì đó đi nào.
01:41
(Applause)
33
101260
2000
(Tiếng vỗ tay)
01:43
A bunch of pacifists.
34
103260
3000
Ôi những con người tôn sùng hòa bình.
01:46
Confused, aspiring pacifists.
35
106260
3000
Những con người khát khao hơn cả hòa bình
01:49
I understand.
36
109260
3000
Tôi hiểu.
01:53
I've been wrong a lot lately.
37
113260
3000
Gần đây tôi đã sai rất nhiều.
01:58
Like a lot.
38
118260
2000
Rất nhiều lần.
02:00
So I couldn't figure out
39
120260
3000
Vì thế tôi đã không thể nghĩ ra được gì
02:03
what to read today.
40
123260
2000
đế nói hôm nay cả.
02:05
I mean, I've been saying I've been prepping.
41
125260
3000
Không phải là tôi không chuẩn bị gì.
02:08
What that means is prepping my outfit,
42
128260
2000
Tôi đã chuẩn bị rất kĩ trang phục của mình cho hôm nay,
02:10
(Laughter)
43
130260
2000
(Tiếng cười)
02:12
prepping options,
44
132260
2000
chuẩn bị những ý kiến của bản thân,
02:14
trying to figure out what I'm coming behind
45
134260
2000
và cố gắng làm cho nó hợp lý cả về quá khứ
02:16
and going in front of.
46
136260
3000
và tương lai.
02:19
Poetry does that.
47
139260
2000
Thi ca làm được điều đó.
02:21
It preps you. It aims you.
48
141260
3000
Nó mang đến cho bạn. Nó chỉ vào chính bạn.
02:24
So I am going to read a poem
49
144260
2000
Ngay bây giờ đây tôi sẽ đọc một bài thơ
02:26
that was chosen just now.
50
146260
2000
mà tôi chỉ vừa mới chọn nó.
02:28
But I'm going to need you
51
148260
2000
Nhưng trước hết tôi cần bạn
02:30
to just sit for like 10 minutes
52
150260
2000
chỉ cần ngồi như thế này trong 10 phút
02:32
and hold a woman who is not here.
53
152260
3000
và nghĩ về một người phụ nữ không có ở đây.
02:35
Hold her now
54
155260
3000
Giữ cô ấy lại
02:38
with you.
55
158260
2000
với bạn.
02:42
You don't need to say her name out loud, you can just hold her.
56
162260
2000
Bạn không cần phải nói thật to tên của người ấy, chỉ cần nghĩ về họ.
02:44
Are you holding her?
57
164260
2000
Bạn đang nghĩ đấy chứ?
02:49
This is "Break Clustered."
58
169260
3000
Bài thơ "Mảnh vỡ khổ đau."
02:53
All holy history banned.
59
173260
4000
Lịch sử đã chỉ ra.
02:57
Unwritten books predicted the future, projected the past.
60
177260
4000
Những gì chưa được viết sẽ dự đoán được tương lai, phản chiếu quá khứ.
03:01
But my head unwraps
61
181260
2000
Tôi thì lại nghĩ khác
03:03
around what appears limitless,
62
183260
3000
có thể nó giới hạn rằng,
03:06
man's creative violence.
63
186260
3000
đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
03:09
Whose son shall it be?
64
189260
3000
Con trai của ai sẽ là người gây ra nó?
03:12
Which male child will perish a new day?
65
192260
4000
Đứa trẻ nào sẽ làm tàn lụi 1 ngày mới?
03:16
Our boys' deaths galvanize.
66
196260
3000
Những cái chết kia làm ta đau khổ biết dường nào.
03:19
We cherish corpses.
67
199260
2000
Ta yêu quý chúng biết bao.
03:21
We mourn women, complicated.
68
201260
2000
Ta tiếc thương cho những người phụ nữ.
03:23
Bitches get beat daily.
69
203260
2000
Những con chó cái bị đánh đập hàng ngày.
03:25
Profits made, prophets ignored.
70
205260
3000
Chính họ đang lâm nguy.
03:28
War and tooth, enameled salted lemon childhoods.
71
208260
3000
Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn.
03:31
All colors run, none of us solid.
72
211260
3000
Tất cả màu sắc tươi đẹp đều tàn rụi, chúng ta đang đứng nhìn.
03:34
Don't look for shadow behind me. I carry it within.
73
214260
3000
Xin đừng nhìn vào những cái bóng phía sau tôi. Tôi mang nó trong mình.
03:37
I live cycles of light and darkness.
74
217260
3000
Tôi sống trong chu trình của ánh sáng và bóng đêm.
03:40
Rhythm is half silence.
75
220260
2000
Nửa ồn ào và tĩnh lặng.
03:42
I see now, I never was one and not the other.
76
222260
3000
Tôi hiểu rằng, chưa bao giờ là chính mình hay là kẻ khác.
03:45
Sickness, health, tender violence.
77
225260
4000
Ốm đau, khỏe mạnh,hiền lành và bạo lực.
03:49
I think now I never was pure.
78
229260
2000
Thật khó mà hiểu được con người này.
03:51
Before form I was storm,
79
231260
3000
Tôi đã là một cơn bão.
03:54
blind, ign'ant -- still am.
80
234260
3000
mù quáng và ngu ngốc -- vẫn thế mà thôi.
03:57
Human contracted itself blind, malignant.
81
237260
3000
Con người mang đến cho chính nó mù quáng và bệnh tật.
04:00
I never was pure.
82
240260
2000
Tôi luôn phức tạp.
04:02
Girl spoiled before ripened.
83
242260
3000
Đàn bà bị nhào nặn trước khi bị hiếp.
04:05
Language can't math me.
84
245260
2000
Rào cản ngôn ngữ không ngăn được tôi.
04:07
I experience exponentially.
85
247260
2000
Kinh nghiệm và sự già giặn trong tôi.
04:09
Everything is everything.
86
249260
3000
Mọi thứ vẫn là mọi thứ.
04:12
One woman loses 15, maybe 20, members of her family.
87
252260
4000
Một người phụ nữ mất 15, hay 20, người thân thuộc của mình.
04:16
One woman loses six.
88
256260
2000
Một người phụ nữ mất sáu.
04:18
One woman loses her head.
89
258260
2000
Một người phụ nữ mất chính đầu của mình.
04:20
One woman searches rubble. One woman feeds on trash.
90
260260
3000
Một người phụ nữ tìm kiếm những thi thể. Một người phụ nữ tồn tại bằng những rác rưởi.
04:23
One woman shoots her face. One woman shoots her husband.
91
263260
3000
Một người phụ nữ bắn chính mình. Một người phụ nữ bắn chính chồng mình.
04:26
One woman straps herself.
92
266260
2000
Một người phụ nữ trói buộc chính mình.
04:28
One woman gives birth to a baby.
93
268260
2000
Một người phụ nữ sinh con.
04:30
One woman gives birth to borders.
94
270260
2000
Một người phụ nữ sinh giữa biên giới.
04:32
One woman no longer believes love will ever find her.
95
272260
3000
Một người phụ nữ không còn tin tình yêu sẽ đến tìm cô.
04:35
One woman never did.
96
275260
2000
Một người phụ nữ chưa bao giờ tin.
04:37
Where do refugee hearts go?
97
277260
3000
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
04:40
Broken, dissed,
98
280260
2000
Vỡ tan, văng tục.
04:42
placed where they're not from, don't want to be missed.
99
282260
3000
chạy trốn đến nơi mà họ chưa từng đến.
04:45
Faced with absence.
100
285260
2000
Đối mặt với cô độc.
04:47
We mourn each one
101
287260
2000
Chúng ta tiếc thương cho từng người.
04:49
or we mean nothing at all.
102
289260
2000
hay chúng ta im lặng.
04:51
My spine curves spiral.
103
291260
3000
Cột sống tôi như quằng lại.
04:54
Precipice running to and running from human beings.
104
294260
4000
Con người đang đứng bên vách vúi cheo leo.
04:58
Cluster bombs left behind.
105
298260
2000
Bom mìn để lại đằng sau.
05:00
De facto landmines.
106
300260
2000
Những quả bom nổ chậm vẫn còn đó.
05:02
A smoldering grief.
107
302260
2000
Một sự âm ỉ trong khổ đau.
05:04
Harvest contaminated tobacco.
108
304260
3000
Khói thuốc.
05:07
Harvest bombs.
109
307260
2000
Bom đạn.
05:09
Harvest baby teeth.
110
309260
2000
Xác chết trẻ em.
05:11
Harvest palms, smoke.
111
311260
3000
Những bàn tay, khói.
05:14
Harvest witness, smoke.
112
314260
3000
Nhân chứng, khói.
05:17
Resolutions, smoke.
113
317260
3000
Cải cách, khói.
05:20
Salvation, smoke.
114
320260
3000
Sự cứu rỗi, khói.
05:23
Redemption, smoke.
115
323260
2000
Sự chở che, khói.
05:25
Breathe.
116
325260
2000
Hơi thở.
05:27
Do not fear
117
327260
2000
Đừng sợ
05:29
what has blown up.
118
329260
3000
vì những gì đã nổ tung.
05:33
If you must,
119
333260
3000
Nếu bạn sợ,
05:36
fear the unexploded.
120
336260
4000
hãy sợ những thứ chưa nổ kia.
05:40
Thank you.
121
340260
2000
Cám ơn.
05:42
(Applause)
122
342260
4000
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7