Aaron Huey: America's native prisoners of war

Aaron Huey: Những người tù chiến tranh da đỏ tại Mỹ.

231,223 views

2010-11-10 ・ TED


New videos

Aaron Huey: America's native prisoners of war

Aaron Huey: Những người tù chiến tranh da đỏ tại Mỹ.

231,223 views ・ 2010-11-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trinh thi-thu-tam Reviewer: Anh Thu Ho
Hôm nay tôi có mặt tại đây để giới thiệu những bức hình của người Lakota mà tôi đã chụp.
00:16
I'm here today to show my photographs of the Lakota.
0
16014
3000
00:19
Many of you may have heard of the Lakota,
1
19664
2151
Trong số các bạn ở đây chắc cũng biết đến người Lakota
00:21
or at least the larger group of tribes,
2
21839
1940
hoặc ít nhất thì cũng nghe đến nhóm dân tộc lớn hơn
00:23
called the Sioux.
3
23803
1456
tên Sioux
00:25
The Lakota are one of many tribes that were moved off their land
4
25928
3135
Người Lakota là một trong những dân tộc bị đuổi khỏi vùng đất của mình
đến các trại nhốt tù nhân chiến tranh
00:29
to prisoner-of-war camps,
5
29087
1405
00:30
now called reservations.
6
30516
1522
nay gọi là những khu bảo tồn.
00:32
The Pine Ridge Reservation,
7
32757
2087
Vùng đất người da đỏ Pine Ridge
00:34
the subject of today's slide show,
8
34868
2132
-- chủ đề của buổi nói chuyện hôm nay,
nằm tại 75 dặm theo hướng tây nam
00:37
is located about 75 miles southeast of the Black Hills in South Dakota.
9
37024
4302
của Black Hills, Nam Dakota
Nơi đây đôi khi được biết đến
00:41
It is sometimes referred to as Prisoner of War Camp Number 334,
10
41350
4927
như Trại Tù nhân Chiến tranh số 334
và đó là nơi mà người Lakota hiện đang sinh sống.
00:46
and it is where the Lakota now live.
11
46301
2126
00:48
Now, if any of you have ever heard of AIM,
12
48451
2186
Nếu trong số các bạn đây có nghe đến AIM,
00:50
the American Indian Movement,
13
50661
1920
Tổ Chức Bình Quyền Cho Nhóm Người Thổ Dân Da Đỏ
00:52
or of Russell Means,
14
52605
1842
hoặc nghe đến Russell Means,
00:54
or Leonard Peltier,
15
54471
1412
hoặc Leonard Peltier,
00:56
or of the standoff at Oglala,
16
56883
2087
hoặc cuộc nổi dậy tại Oglala,
00:58
then you know Pine Ridge is ground zero for Native issues in the US.
17
58994
4137
vậy nên chúng ta hiểu rằng Pine Ridge là nơi bắt đầu
về vấn đề người Thổ Dân tại Mỹ.
01:04
So I've been asked to talk a little bit today
18
64517
2158
Tôi đã được yêu cầu để dành một chút thời gian hôm nay để kể
01:06
about my relationship with the Lakota,
19
66699
2168
về mối quan hệ của tôi với người Lakota,
01:08
and that's a very difficult one for me,
20
68891
1976
và đây là một việc rất khó cho tôi.
01:10
because, if you haven't noticed from my skin color,
21
70891
2458
Vì, nếu bạn để ý đến màu da của tôi,
tôi là người da trắng,
01:13
I'm white,
22
73373
1389
01:14
and that is a huge barrier on a Native reservation.
23
74786
3000
và đây là một cách biệt rất lớn giữa người thổ dân và tôi.
01:19
You'll see a lot of people in my photographs today.
24
79373
2430
Chúng ta có thể thấy được rất nhiều người trong các bức hình của tôi hôm nay,
01:21
I've become very close with them, and they've welcomed me like family.
25
81827
3317
rồi dần dần tôi gần gũi với họ hơn, và họ chào đón tôi như người trong nhà.
Họ gọi tôi là anh em và chú
01:25
They've called me "brother" and "uncle,"
26
85168
1918
và liên tục mời tôi đến đó trong hơn 5 năm qua.
01:27
and invited me again and again over five years.
27
87110
2304
Nhưng tại Pine Ridge,
01:29
But on Pine Ridge,
28
89438
1198
01:30
I will always be what is called "wasichu."
29
90660
2976
tôi luôn bị gọi là wasichu,
01:33
"Wasichu" is a Lakota word
30
93660
3166
và washichu là một từ của tiếng Lakota
01:36
that means "non-Indian,"
31
96850
2101
có nghĩa là không phải gốc da đỏ
01:38
but another version of this word
32
98975
2079
nhưng cũng có một nghĩa khác của từ này
là "người lấy phần thịt ngon nhất cho riêng mình".
01:41
means "the one who takes the best meat for himself."
33
101078
3220
01:44
And that's what I want to focus on --
34
104667
1821
Và đó là điều mà tôi muốn nhấn mạnh ở đây --
01:46
the one who takes the best part of the meat.
35
106512
2096
người dành lấy phần thịt ngon nhất cho mình.
Có nghĩa là tham lam.
01:49
It means "greedy."
36
109113
1180
01:51
So take a look around this auditorium today.
37
111318
2096
Vậy chúng ta hãy nhìn quanh khán phòng hôm nay xem.
Chúng ta đang ở tại một trường tư tại Phía Tây của Mỹ,
01:54
We are at a private school in the American West,
38
114130
3060
ngồi trên những ghế nệm đỏ
01:57
sitting in red velvet chairs
39
117214
2422
01:59
with money in our pockets.
40
119660
1412
với tiền trong túi.
02:01
And if we look at our lives,
41
121961
1746
Và nếu chúng ta nhìn lại cuộc sống của chúng ta,
02:03
we have indeed taken the best part of the meat.
42
123731
2878
chúng ta thực đang lấy
phần thịt ngon nhất.
02:07
So let's look today at a set of photographs
43
127596
3040
Hãy nhìn lại bộ hình
02:10
of a people who lost
44
130660
1638
của một dân tộc chịu nhiều mất mát
02:12
so that we could gain,
45
132322
1977
để chúng ta có thể thấu hiểu,
02:14
and know that when you see these people's faces,
46
134323
2506
và biết rằng khi chúng ta nhìn những khuôn mặt của những người này
02:17
that these are not just images of the Lakota;
47
137564
2604
đây không phải là hình ảnh của chỉ riêng người Lakota,
02:20
they stand for all indigenous people.
48
140192
2324
mà họ đại diện cho những nhóm người bản địa.
02:25
On this piece of paper
49
145620
1655
Trên mảnh giấy này,
02:27
is the history the way I learned it from my Lakota friends and family.
50
147299
3713
là lịch sử mà tôi đã học
từ những người bạn và gia đình Lakota.
02:32
The following is a time line of treaties made, treaties broken
51
152883
4263
Tiếp theo là cột thời gian
của các hiệp ước được lập, các hiệp ước bị phá vỡ
02:37
and massacres disguised as battles.
52
157170
2282
và những cuộc tàn sát được ngụy trang như cuộc chiến.
02:39
I'll begin in 1824.
53
159928
1707
Tôi sẽ bắt đầu từ năm 1824.
"Điều gì được biết đến như là Phòng các vấn đề người Da Đỏ
02:42
What is known as the Bureau of Indian Affairs
54
162161
2112
được thành lập trong Phòng Chiến Tranh,
02:44
was created within the War Department,
55
164297
1830
là nơi đầu tiên lên tiếng giận dữ
02:46
setting an early tone of aggression
56
166151
1690
02:47
in our dealings with the Native Americans.
57
167865
2039
về những vấn đề mà chúng ta giải quyết với người Da Đỏ.
02:49
1851:
58
169928
1543
1851:
02:51
The first treaty of Fort Laramie was made,
59
171495
2165
Hiệp ước đầu tiên của Fort Laramie được lập,
02:53
clearly marking the boundaries of the Lakota Nation.
60
173684
2738
đánh dấu rạch ròi ranh giới của nước Lakota.
Theo hiệp ước này,
02:57
According to the treaty, those lands are a sovereign nation.
61
177017
3079
những vùng đất này là một quốc gia tự trị.
03:00
If the boundaries of this treaty had held --
62
180660
2096
Nếu ranh giới của hiệp ước này được giữ --
03:02
and there is a legal basis that they should --
63
182780
2627
và có những điều luật rằng họ nên làm theo--
03:05
then this is what the US would look like today.
64
185431
2755
thì đây là hình dạng nước Mỹ ngày nay.
10 năm sau,
03:11
Ten years later.
65
191015
1171
03:12
The Homestead Act, signed by President Lincoln,
66
192580
2722
Luật Nhà Đất, tổng thống Lincoln ký,
03:15
unleashed a flood of white settlers into Native lands.
67
195326
2679
đưa hàng loạt những người da trắng vào đất của người Da Đỏ.
03:18
1863:
68
198605
1679
1863:
03:20
An uprising of Santee Sioux in Minnesota
69
200308
2498
Một cuộc nổi dậy của người Santee Sioux tại Minnesota
03:22
ends with the hanging of 38 Sioux men,
70
202830
2908
kết thúc cùng với 38 người đàn ông Simoux bị treo cổ,
03:25
the largest mass execution in US history.
71
205762
3000
một cuộc hành quyết lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
03:29
The execution was ordered by President Lincoln,
72
209295
2239
cuộc hành quyết do Tổng Thống Lincoln ra chỉ thị
03:31
only two days after he signed the Emancipation Proclamation.
73
211558
4695
chỉ sau hai ngày
ông ta ký vào Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ.
03:37
1866: The beginning of the Transcontinental Railroad --
74
217829
3572
1866, năm đầu của đường sắt liên lục địa --
một kỷ nguyên mới.
03:41
a new era.
75
221425
1211
Chúng ta khai thác đất thành đường ray và tàu lửa
03:43
We appropriated land for trails and trains
76
223023
2190
để rút ngắn đoạn đường qua trung tâm của Quốc Gia Lakota.
03:45
to shortcut through the heart of the Lakota Nation.
77
225237
2399
03:47
The treaties were out the window.
78
227660
1816
Hiệp ước bị quẳng ra cửa sổ.
03:49
In response, three tribes led by the Lakota chief Red Cloud
79
229500
3467
Để lên tiếng, ba bộ tộc dẫn đầu bởi tộc trưởng của Lakota Red Cloud
03:52
attacked and defeated the US army,
80
232991
1706
tấn công và đánh thắng quân đội Mỹ nhiều lần.
03:54
many times over.
81
234721
1198
03:55
I want to repeat that part:
82
235943
1325
Tôi muốn nhắc lại điều này.
03:57
The Lakota defeat the US army.
83
237292
2032
Người Lakota đánh bại quân đội Mỹ.
1868: Hiệp ước Fort Laramie thứ hai
04:01
1868: The second Fort Laramie Treaty clearly guarantees
84
241030
3849
đảm bảo việc tự trị của Nước Lớn Sioux
04:04
the sovereignty of the Great Sioux Nation
85
244903
2016
04:06
and the Lakotas' ownership of the sacred Black Hills.
86
246943
2817
và chủ quyền của người Lakota tại Black Hills linh thiêng.
Chính phủ cũng hứa những quyền về đất và quyền săn bắn
04:10
The government also promises land and hunting rights
87
250090
2454
trong các khu vực lân cận.
04:12
in the surrounding states.
88
252568
1324
04:13
We promise that the Powder River country
89
253916
2063
Chúng ta đã hứa rằng đất nước Power River
sẽ mãi mãi đóng cửa với tất cả những người da trắng.
04:16
will henceforth be closed to all whites.
90
256003
2139
04:18
The treaty seemed to be a complete victory
91
258761
2058
Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn
04:20
for Red Cloud and the Sioux.
92
260843
1460
cho người Red Clound và Sioux.
04:22
In fact, this is the only war in American history
93
262327
2912
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ
tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình
04:26
in which the government negotiated a peace
94
266072
2236
04:28
by conceding everything demanded by the enemy.
95
268332
2671
bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
1869:
04:34
1869: The Transcontinental Railroad was completed.
96
274013
3742
Đường sắt xuyên lục địa hoàn thành.
04:37
It began carrying, among other things, large numbers of hunters,
97
277779
3387
Nó bắt đầu chở theo, giữa những thứ khác, là một lượng lớn người đi săn
những người bắt đầu giết bò hàng loạt,
04:41
who began the wholesale killing of buffalo,
98
281190
2346
04:43
eliminating a source of food, clothing and shelter for the Sioux.
99
283560
3558
chiếm hết nguồn thức ăn, vải vóc và cả nơi trú ngụ của người Sioux.
1871:
04:47
1871:
100
287142
1216
04:48
The Indian Appropriation Act
101
288937
1660
Luật Phân Bố Chủ Quyền Người Da Đỏ
04:50
makes all Indians wards of the federal government.
102
290621
2339
khiến cho tất cả người da đỏ bị cầm giữ bởi nhà nước.
04:53
In addition, the military issued orders
103
293559
2151
Thêm vào đó, quân đội ban lệnh
04:55
forbidding western Indians from leaving reservations.
104
295734
2864
cấm những người da đỏ phía tây đi khỏi các vùng bảo tồn.
04:59
All western Indians at that point in time were now prisoners of war.
105
299414
4084
Tất cả những người da đỏ phía tây tại thời điểm đó
trở thành những tù nhân chiến tranh.
Và cũng trong năm 1871,
05:04
Also in 1871,
106
304163
1447
05:05
we ended the time of treaty-making.
107
305634
1977
chúng ta kết thúc thời gian hiệp ước.
05:07
The problem with treaties is they allow tribes to exist as sovereign nations,
108
307635
3692
Vấn đề về hiệp ước là họ để những người đồng bào tồn tại như những quốc gia tự trị,
mà chúng ta không thể có điều đó;
05:11
and we can't have that.
109
311351
1170
05:12
We had plans.
110
312545
1197
chúng ta có những kế hoạch khác.
05:14
1874:
111
314814
1223
1874:
05:16
General George Custer announced the discovery of gold in Lakota territory,
112
316061
3556
Đại Tướng Goerge Custer tuyên bố về việc phát hiện ra vàng tại khu Lakota,
05:19
specifically the Black Hills.
113
319641
1685
cụ thể là khu Black Hills.
05:21
The news of gold creates a massive influx of white settlers
114
321350
2811
Tin tức về vàng tạo ra một lượng lớn người da trắng đổ về
nước Lakota
05:24
into Lakota Nation.
115
324185
1185
05:25
Custer recommends that Congress find a way
116
325974
2033
Custer cũng kiến nghị Quốc hội tìm cách
chấm dứt hiệp ước với người Lakota
05:28
to end the treaties with the Lakota as soon as possible.
117
328031
2920
càng sớm càng tốt.
05:31
1875: The Lakota war begins
118
331308
3033
1875: Chiến tranh tại Lakota bắt đầu
05:34
over the violation of the Fort Laramie Treaty.
119
334365
2652
bằng cuộc nổi loạn của hiệp ước Fort Laramie.
05:37
1876:
120
337811
1201
1876:
05:39
On July 26th,
121
339582
1658
Và ngày 26 tháng 07
05:41
on its way to attack a Lakota village,
122
341264
2219
trên đường tấn công làng Lakota,
05:43
Custer's 7th Cavalry was crushed
123
343507
2064
đội quân số 07 của Custer bị đánh tơi tã
05:45
at the battle of Little Big Horn.
124
345595
1649
tại trận Little Big Horn.
1877:
05:48
1877:
125
348006
1196
05:49
The great Lakota warrior and chief named Crazy Horse
126
349845
3044
Đội quân anh dũng Lakota và thủ lĩnh tên Con Ngựa Điên
05:52
surrendered at Fort Robinson.
127
352913
1723
bị bao vây tại Fort Robinson.
Ông ấy sau đó bị giết trong trong thời gian tạm giữ.
05:55
He was later killed while in custody.
128
355103
2016
1877 cũng là năm mà chúng ta tìm ra cách
06:01
1877 is also the year we found a way to get around the Fort Laramie Treaties.
129
361195
4688
giải quyết Hiệp Ước Fort Laramie.
06:05
A new agreement was presented to Sioux chiefs and their leading men,
130
365907
3293
Thỏa hiệp mới được đưa ra trước những người đứng đầu Sioux
dưới một chiến dịch được hiểu là "bán hoặc đói".
06:09
under a campaign known as "Sell or Starve" --
131
369224
2412
06:11
sign the paper, or no food for your tribe.
132
371660
2305
Ký vào giấy, hay không lương thực cho bộ lạc của họ.
06:14
Only 10 percent of the adult male population signed.
133
374416
2716
Chỉ có 10 phần trăm dân số nam ở tuổi trường thành ký vào.
06:17
The Fort Laramie Treaty called for at least three-quarters of the tribe
134
377846
3719
Hiệp ước Fort Laramie
yêu cầu ít nhất ba phần tư dân làng
06:21
to sign away land.
135
381589
1159
phải bỏ đất của mình
06:23
That clause was obviously ignored.
136
383514
1828
Biên bản đó hoàn toàn bị lờ đi.
06:25
1887: The Dawes Act.
137
385969
2552
1887: Đạo Luật Dawes.
Sở hữu đất của vùng đất thổ dân chấm dứt.
06:29
Communal ownership of reservation lands ends.
138
389071
2565
06:31
Reservations are cut up into 160-acre sections,
139
391660
3091
Đất thổ sân bị chia cắt ra thành những miếng 160 mẫu
06:34
and distributed to individual Indians
140
394775
1981
và giao cho mỗi thổ dân
06:36
with the surplus disposed of.
141
396780
1856
với một phần đất lớn bị mất đi.
06:38
Tribes lost millions of acres.
142
398660
1819
Các bộ tộc mất hàng triệu mẫu đất.
06:41
The American dream of individual land ownership
143
401582
2247
Giấc mơ Mỹ về chủ quyền đất độc lập
06:43
turned out to be a very clever way
144
403853
1995
lại trở thành 1 cách rất thông minh
06:45
to divide the reservation until nothing was left.
145
405872
2922
để chia đất thổ dân thành miếng đến hết.
Việc di chuyển tàn phá đất thổ dân,
06:49
The move destroyed the reservations,
146
409301
1846
làm chúng dễ dàng bị chia ra và bán
06:51
making it easier to further subdivide and to sell
147
411171
2950
với mỗi thế hệ đi qua.
06:54
with every passing generation.
148
414145
1921
06:56
Most of the surplus land
149
416415
1715
Hầu hết những miếng đất thừa
06:58
and many of the plots within reservation boundaries
150
418154
2636
và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân
07:00
are now in the hands of white ranchers.
151
420814
1966
hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng.
07:03
Once again, the fat of the land goes to wasichu.
152
423294
3173
Một lần nữa, phần màu mỡ của miếng đất lọt vào tay wasichu.
07:07
1890: A date I believe to be the most important in this slide show.
153
427421
4626
1890, thời điểm mà tôi nghĩ rằng
là phần quan trọng nhất trong cuộc nói chuyện ngày hôm nay.
07:12
This is the year of the Wounded Knee Massacre.
154
432428
2423
Đây là năm cuộc tàn sát Wounded Knee diễn ra.
Vào ngày 29 tháng 12,
07:15
On December 29,
155
435497
1421
07:16
US troops surrounded a Sioux encampment at Wounded Knee Creek,
156
436942
3182
quân đội Mỹ bao vây lán trại Sioux tại thung lũng Knee Wounded,
tàn sát Trưởng làng Bàn Chân To
07:20
and massacred Chief Big Foot and 300 prisoners of war,
157
440148
4049
và 300 tù nhân chiến tranh,
sử dụng loại vụ khí bắn hàng loạt mới
07:24
using a new rapid-fire weapon that fired exploding shells,
158
444221
3502
loại mà bắn ra đạn nổ
07:27
called a Hotchkiss gun.
159
447747
1158
gọi là súng Hotchkiss
07:29
For this so-called "battle,"
160
449810
1580
Đối với trận chiến này,
07:31
20 Congressional Medals of Honor for Valor
161
451414
3003
20 Quân Hàm Danh Dự cho sự anh dũng
07:34
were given to the 7th Cavalry.
162
454441
1832
được trao cho Đoàn quân thứ 7.
07:37
To this day,
163
457660
1303
Đến ngày hôm nay,
đây là Quân Hàm Danh Dự tốt nhất
07:40
this is the most Medals of Honor ever awarded for a single battle.
164
460265
4108
từng được trao cho một trận chiến.
07:45
More Medals of Honor were given
165
465279
1620
Nhiều Quân Hàm Danh Dự khác được trao
07:46
for the indiscriminate slaughter of women and children
166
466923
2530
cho cuộc tàn sát chống phân biệt phụ nữ và trẻ em
07:49
than for any battle in World War One,
167
469477
2872
hơn trong bất kỳ trận Chiến Tranh Thế Giới Thứ Nhất,
Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai,
07:52
World War Two,
168
472373
1341
07:53
Korea, Vietnam,
169
473738
2311
Hàn Quốc, Việt Nam,
Iraq hay Afghanistan.
07:56
Iraq or Afghanistan.
170
476073
2077
Trận tàn sát Wounded Knee
08:00
The Wounded Knee Massacre is considered the end of the Indian wars.
171
480071
3668
được coi như là kết cục của các cuộc chiến tranh người da đỏ.
Bất kỳ lúc nào tôi đến thăm
08:05
Whenever I visit the site of the mass grave at Wounded Knee,
172
485102
3460
nghĩa trang lớn tại Wounded Knee,
08:08
I see it not just as a grave for the Lakota or for the Sioux,
173
488586
4402
tôi vẫn thấy rằng đó không chỉ là một nghĩa trang
của người Lakota hay của người Sioux,
nhưng đó là nghĩa trang của những người thổ dân.
08:13
but as a grave for all indigenous peoples.
174
493012
2391
08:18
The holy man Black Elk, said,
175
498490
2540
Thánh Black Elk từng nói,
"Lúc đó tôi không biết
08:21
"I did not know then how much was ended.
176
501054
2393
có bao nhiêu người đã chết.
08:24
When I look back now from this high hill of my old age,
177
504997
3417
Khi tôi nhìn lại
từ ngọn đồi cao của tuổi tác mình
08:28
I can still see the butchered women and children
178
508438
2581
tôi có thể thấy phụ nữ và trẻ em bị tàn sát
nằm hỗn loạn, ngỗn ngang
08:31
lying heaped and scattered all along the crooked gulch,
179
511043
4071
dọc theo thung lũng cong vênh
rõ như tôi nhìn thấy họ
08:39
as plain as when I saw them
180
519011
1935
08:40
with eyes still young.
181
520970
1437
với những con mắt trong veo.
08:46
And I can see that something else died there in the bloody mud
182
526262
3315
Và tôi có thể nhìn thấy được cái gì đó chết trong lớp bùn máu
và được chôn vùi trong cơn bão tuyết.
08:51
and was buried in the blizzard.
183
531235
1696
08:54
A people's dream died there.
184
534643
1957
Một giấc mộng chết tại đó,
08:57
And it was a beautiful dream."
185
537783
1809
và đó là một giấc mơ đẹp."
Theo sự kiện này,
09:02
With this event,
186
542338
1456
09:03
a new era in Native American history began.
187
543818
3000
một kỷ nguyên mới trong lịch sử người Da Đỏ bắt đầu.
09:07
Everything can be measured before Wounded Knee and after,
188
547660
4976
Mọi thứ đều có thể được đo lường
trước và sau Wounded Knee.
09:12
because it was in this moment,
189
552660
1767
Vì nó xảy ra ngay tại thời điểm
09:14
with the fingers on the triggers of the Hotchkiss guns,
190
554451
3287
những ngón tay in hằn trên còi súng Hotchkiss
09:17
that the US government openly declared its position on Native rights.
191
557762
3874
tại chính quyền nước Mỹ tự tuyên bố vị trí của mình trong quyền người Thổ Dân.
Họ trở nên mệt mỏi với các hiệp ước.
09:22
They were tired of treaties.
192
562119
1517
Họ mệt mỏi với các đồi thánh.
09:24
They were tired of sacred hills.
193
564055
1968
Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma.
09:26
They were tired of ghost dances.
194
566047
1833
09:28
And they were tired of all the inconveniences of the Sioux.
195
568936
3015
Và họ chán ngấy cả những bất tiện của người Sioux.
Nên họ mang cả súng thần công tới.
09:32
So they brought out their cannons.
196
572555
1635
09:35
"You want to be an Indian now?" they said,
197
575973
2327
"Vẫn muốn là người da đỏ chứ," họ nói như ra lệnh,
09:38
finger on the trigger.
198
578324
1262
tay để trên còi súng.
09:45
1900:
199
585816
1166
1900:
09:47
the US Indian population reached its low point --
200
587808
3470
dân số người Thổ Dân tại Mỹ xuống rất thấp --
09:51
less than 250,000,
201
591302
2532
ít hơn 250,000 người,
09:53
compared to an estimated eight million in 1492.
202
593858
3802
so với con số tám triệu dự tính trước đó
vào năm 1492.
09:59
Fast-forward.
203
599756
1183
Tua nhanh qua.
10:01
1980:
204
601660
1207
1980:
10:03
The longest-running court case in US history,
205
603493
2699
Một phiên tòa diễn ra lâu nhất trong lịch sử Mỹ,
Quốc Gia Sioux và Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỹ,
10:06
the Sioux Nation versus the United States,
206
606216
2581
10:08
was ruled upon by the US Supreme Court.
207
608821
2666
do Tòa Án Tối Cao Mỹ xét xử.
10:12
The court determined that when the Sioux were resettled onto reservations
208
612533
3523
Tòa đã quyết định rằng, khi người Sioux chuyển về lại khu vực của mình
và bảy triệu mẫu đất
10:16
and seven million acres of their land were opened up
209
616080
3087
được khai phá cho những thợ mỏ và những người dân lên sống tại khu vực
10:19
to prospectors and homesteaders,
210
619191
2050
10:21
the terms of the second Fort Laramie Treaty
211
621265
2563
những điều trong hiệp ước Fort Laramie thứ hai
10:23
had been violated.
212
623852
1207
đã bị vi phạm.
10:25
The court stated that the Black Hills were illegally taken,
213
625792
3740
Tòa tuyên án
rằng Black Hills bị lấy đi một cách bất hợp pháp
10:29
and that the initial offering price, plus interest,
214
629556
2615
và giá đưa ra từ đầu cộng với tiền lãi
nên được trả cho Nước Sioux.
10:32
should be paid to the Sioux Nation.
215
632195
1794
Để trả cho Black Hills,
10:34
As payment for the Black Hills,
216
634560
1552
tòa án chỉ chi 106 triệu đôla
10:36
the court awarded only 106 million dollars to the Sioux Nation.
217
636136
4432
cho nước Sioux.
10:40
The Sioux refused the money with the rallying cry,
218
640592
3044
Người Sioux từ chối số tiền với khẩu hiệu,
10:43
"The Black Hills are not for sale."
219
643660
1976
"Black Hill không phải để bán".
10:46
2010:
220
646890
1159
2010:
10:48
Statistics about Native population today,
221
648589
2792
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay,
10:51
more than a century after the massacre at Wounded Knee,
222
651405
3231
hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee,
10:54
reveal the legacy of colonization,
223
654660
2585
cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân,
nhập cư cưỡng ép
10:57
forced migration
224
657269
1268
10:58
and treaty violations.
225
658561
1443
và vi phạm hiệp ước.
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge
11:01
Unemployment on the Pine Ridge Indian Reservation
226
661155
2430
11:03
fluctuates between 85 and 90 percent.
227
663609
2578
xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm.
11:06
The housing office is unable to build new structures,
228
666949
2849
Tòa nhà văn phòng thì không thể xây mới được,
11:09
and existing structures are falling apart.
229
669822
2136
mà kết cấu hiện tại thì đang hư hỏng dần.
Nhiều người không nhà ở,
11:12
Many are homeless,
230
672290
1169
11:13
and those with homes are packed into rotting buildings
231
673483
2559
những người có nhà thì nhúc nhích trong những tòa nhà hư hỏng
có nhà chứa đến năm gia đình.
11:16
with up to five families.
232
676066
1345
11:17
Thirty-nine percent of homes on Pine Ridge
233
677858
2207
39 phần trăm nhà ở tại Pine Ridge
không có điện dùng.
11:20
have no electricity.
234
680089
1237
11:21
At least 60 percent of the homes on the reservation
235
681784
2669
Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất
11:24
are infested with black mold.
236
684477
1817
đang bị mối đen ăn.
Hơn 90 phần trăm dân số
11:27
More than 90 percent of the population lives below the federal poverty line.
237
687000
4265
sống trong cảnh nghèo đói.
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge
11:32
The tuberculosis rate on Pine Ridge
238
692074
2160
11:34
is approximately eight times higher than the US national average.
239
694258
3191
cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
11:37
The infant mortality rate is the highest on this continent,
240
697875
3230
Tỷ lệ trẻ sơ sinh tử vong
là cao nhất tại địa lục này
11:41
and is about three times higher than the US national average.
241
701129
3308
và cao gấp ba lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
11:44
Cervical cancer is five times higher
242
704461
2395
Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần
11:46
than the US national average.
243
706880
1811
so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
11:48
The school dropout rate is up to 70 percent.
244
708715
2753
Tỷ lệ học sinh bỏ học lên đến 70 phần trăm.
Tỷ lệ giáo viên bỏ dạy
11:52
Teacher turnover is eight times higher than the US national average.
245
712059
4105
cao gấp tám lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
11:56
Frequently, grandparents are raising their grandchildren
246
716660
3369
Nên thành ra ông bà phải nuôi dưỡng cháu
vì bố mẹ chúng, do bệnh tật từ chứng nghiện rượu,
12:00
because parents, due to alcoholism,
247
720053
2318
12:02
domestic violence and general apathy,
248
722395
2725
nội chiến và tính cách thờ ơ,
nên không thể dưỡng dục trẻ nhỏ.
12:05
cannot raise them.
249
725144
1198
12:07
Fifty percent of the population over the age of 40
250
727342
3071
50 phần trăm dân số ở độ tuổi trên 40
12:10
suffers from diabetes.
251
730437
1476
mắc bệnh tiểu đường.
12:12
The life expectancy for men is between 46 and 48 years old --
252
732894
5869
Tuổi thọ nam giới
là từ 46
đến 48 tuổi
12:19
roughly the same as in Afghanistan and Somalia.
253
739525
4003
bằng
với người Afghanistan và Somalia.
12:25
The last chapter in any successful genocide
254
745398
3540
Mục cuối cùng trong bất kỳ cuộc tàn sát thành công nào
12:28
is the one in which the oppressor
255
748962
1977
đều là mục mà trong đó người mở đầu cuộc tàn sát
12:30
can remove their hands and say,
256
750963
2540
có thể phủi tay và thốt lên,
12:33
"My god -- what are these people doing to themselves?
257
753527
3462
"Ôi Chúa tôi, mấy người này đang làm gì với bản thân họ vậy?
Họ đang giết lẫn nhau.
12:37
They're killing each other.
258
757013
1696
12:38
They're killing themselves
259
758733
1903
Họ giết nhau
12:40
while we watch them die."
260
760660
1649
trong lúc chúng ta nhìn họ chết."
12:43
This is how we came to own these United States.
261
763501
2976
Đó là cách mà chúng ta đã tới và có được Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ.
12:46
This is the legacy
262
766960
1294
Đây là tài sản
12:48
of Manifest Destiny.
263
768279
1626
của một đích đến rất rõ.
12:50
Prisoners are still born into prisoner of war camps,
264
770713
4227
Những người tù vẫn được sinh
ngay tại trong các trại tù chiến tranh
12:54
long after the guards are gone.
265
774964
1962
rất lâu sau khi các lính gác bị chuyển đi.
12:59
These are the bones left after the best meat has been taken.
266
779709
4643
Đây là những mảnh xương còn lại
sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
Một thời gian lâu trước,
13:07
A long time ago,
267
787151
1318
13:08
a series of events was set in motion
268
788493
1977
hàng loạt các sự kiện bắt đầu xẩy ra
13:10
by a people who look like me, by wasichu,
269
790494
3502
bởi một người nhìn giống như tôi, một wasichu,
háo hức lấy đất và nước
13:14
eager to take the land and the water and the gold in the hills.
270
794020
3459
và vàng trên các khu đồi.
13:18
Those events led to a domino effect that has yet to end.
271
798462
3084
Những việc này gây ra hiệu ứng domino
mà đến nay hậu quả của nó vẫn còn.
13:22
As removed as we, the dominant society, may feel
272
802588
3439
Xã hội thượng đẳng chúng ta có thể thấy nhẹ nhõm
13:27
from a massacre in 1890,
273
807414
2593
từ cuộc tàn sát trong năm 1890,
13:30
or a series of broken treaties 150 years ago,
274
810031
3726
hoặc hàng loạt sự kiện các hiệp ước bị vi phạm 150 năm trước,
13:34
I still have to ask you the question:
275
814231
2161
tôi vẫn còn một câu hỏi muốn hỏi,
các anh chị cảm thấy như thế nào về những thống kê của ngày hôm nay?
13:37
How should you feel about the statistics of today?
276
817344
2627
Có liên quan như thế nào giữa
13:41
What is the connection between these images of suffering
277
821138
3164
những hình ảnh kham khổ này
13:44
and the history that I just read to you?
278
824326
1976
và lịch sử mà tôi mới vừa kể cho các anh chị?
Và lịch sử này
13:47
And how much of this history do you need to own, even?
279
827190
2850
chúng ta mắc nợ bao nhiêu?
13:50
Is any of this your responsibility today?
280
830739
2251
Có cái nào là trách nhiệm của chúng ta ngày hôm nay?
13:54
I have been told that there must be something we can do.
281
834533
2693
Tôi từng nghe nói là chúng ta cần phải làm gì đó.
13:57
There must be some call to action.
282
837250
2426
Phải có những kêu gọi hành động.
14:00
Because for so long, I've been standing on the sidelines,
283
840957
3075
Vì đã từ rất lâu tôi chỉ đứng ở ngoài
đóng vai là một nhân chứng,
14:04
content to be a witness,
284
844469
1626
chỉ chụp hình.
14:06
just taking photographs.
285
846119
1864
14:08
Because the solutions seem so far in the past,
286
848921
2599
Vì giải quyết vấn đề dường như quá xa trong quá khứ,
14:11
I needed nothing short of a time machine to access them.
287
851544
3333
Tôi rất cần một cỗ máy thời gian
để xâm nhập.
14:15
The suffering of indigenous peoples is not a simple issue to fix.
288
855940
5108
Những đau khổ mà thổ dân đang chịu đựng
không phải là một vấn đề đơn giản, dễ sửa.
14:21
It's not something everyone can get behind
289
861900
2016
Đó không phải là một vấn đề mà mọi người có thể giúp
14:23
the way they get behind helping Haiti,
290
863940
1849
như cách mọi người giúp đỡ nạn nhân ở Haiti,
14:25
or ending AIDS, or fighting a famine.
291
865813
2403
tìm cách chữa AIDS, hoặc chống lại nạn thiếu lương thực.
14:28
The "fix," as it's called,
292
868999
1966
Cứu trợ, là từ được dùng,
14:30
may be much more difficult for the dominant society
293
870989
2647
có thể khó khăn rất nhiều cho xã hội này
14:33
than, say, a $50 check
294
873660
2297
hơn là một tờ 50 đô
14:35
or a church trip to paint some graffiti-covered houses,
295
875981
3297
hoặc một buổi đến nhà thờ
để sơn lại những ngôi nhà bị vẽ bậy,
14:39
or a suburban family
296
879302
1611
hoặc một gia đình ngoại ô
14:40
donating a box of clothes they don't even want anymore.
297
880937
2976
quyên góp một thùng áp quần mà họ không muốn mặc nữa.
14:44
So where does that leave us?
298
884556
1395
Vậy điều đó rời bỏ chúng ta ở đâu?
14:46
Shrugging our shoulders in the dark?
299
886436
2064
Nhún vai trong bóng tối?
Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ
14:50
The United States continues on a daily basis to violate the terms
300
890270
4680
vẫn hàng ngày
vi phạm những điều luật
14:54
of the 1851 and 1868 Fort Laramie Treaties with the Lakota.
301
894974
4449
của những năm 1851 và 1868
hiệp ước Fort Laramie đối với người Lakota.
14:59
The call to action I offer today --
302
899983
2332
Một lời kêu gọi hành động mà tôi muốn đưa ra hôm nay --
ước muốn TED của tôi -- là:
15:03
my TED wish -- is this:
303
903152
2049
15:06
Honor the treaties.
304
906611
1281
Tôn trọng hiệp ước.
15:08
Give back the Black Hills.
305
908485
1697
Trả lại Black Hills.
15:10
It's not your business what they do with them.
306
910579
2242
Họ làm gì với họ không phải là chuyện của chúng ta.
15:15
(Applause)
307
915158
6879
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7