Munir Virani: Why I love vultures

Munir Virani: Tại sao tôi yêu mến những chú chim kền kền

91,096 views

2012-11-29 ・ TED


New videos

Munir Virani: Why I love vultures

Munir Virani: Tại sao tôi yêu mến những chú chim kền kền

91,096 views ・ 2012-11-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Morton Bast Reviewer: Thu-Huong Ha
0
0
7000
Translator: Thuy Chau Vu Reviewer: the tu bui
00:15
I would like to talk to you about
1
15766
1854
Tôi muốn nói chuyện với các bạn về
00:17
a very special group of animals.
2
17620
2632
một nhóm động vật rất đặc biệt
00:20
There are 10,000 species of birds in the world.
3
20252
4001
Hiện có khoảng 10,000 loài chim trên thế giới.
00:24
Vultures are amongst the most threatened group of birds.
4
24253
4608
Kền kền là một trong những nhóm chim bị đe dọa nghiêm trọng nhất
00:28
When you see a vulture like this, the first thing
5
28861
3012
Khi bạn thấy một con kền lền như thế này, điều đầu tiên
00:31
that comes to your mind is, these are disgusting, ugly,
6
31873
3976
hiện ra trong đầu bạn đó là, đây là những sinh vật thật kinh tởm, xấu xí,
00:35
greedy creatures that are just after your flesh,
7
35849
2959
tham ăn và chỉ nhắm đến thịt bạn,
00:38
associated with politicians. (Laughter) (Applause)
8
38808
7327
liên tưởng đến những chính trị gia nhỉ. (Cười) (Vỗ tay)
00:46
I want to change that perception. I want to change
9
46135
2775
Tôi muốn thay đổi sự nhận thức đó. Tôi muốn thay đổi
00:48
those feelings you have for these birds, because
10
48910
2710
những cảm giác mà bạn dành cho những chú chim này, vì
00:51
they need our sympathy. They really do. (Laughter)
11
51620
3050
chúng cần đến sự thương cảm của chúng ta. Chúng thật sự rất cần. (Cười)
00:54
And I'll tell you why.
12
54670
1549
Tôi sẽ nói cho bạn biết tại sao.
00:56
First of all, why do they have such a bad press?
13
56219
3592
Trước tiên, tại sao chúng lại có ấn tượng xấu như vậy?
00:59
When Charles Darwin went across the Atlantic in 1832
14
59811
3987
Khi Charles Darwin vượt qua Thái Bình Dương năm 1832
01:03
on the Beagle, he saw the turkey vulture,
15
63798
3192
từ tàu Beagle, ông thấy những con kền kền Thổ Nhĩ Kỳ,
01:06
and he said, "These are disgusting birds
16
66990
2840
Ông nói, "Những con chim này thật kinh tởm
01:09
with bald scarlet heads that are formed to revel in putridity." (Laughter)
17
69830
6061
với cái đầu trọc đỏ chói được tạo ra để hoan hỉ trong hôi thối
01:15
You could not get a worse insult, and that from Charles Darwin. (Laughter)
18
75891
4570
Bạn không thể nào bị sỉ nhục tồi tệ hơn thế, và đó là những lời từ Charles Darwin. (Cười)
01:20
You know, he changed his mind when he came back,
19
80461
2861
Bạn biết đấy, Ông đã thay đổi ý kiến khi ông quay lại,
01:23
and I'll tell you why.
20
83322
1316
Để tôi nói cho bạn biết tại sao.
01:24
They've also be associated with Disney — (Laughter) —
21
84638
3291
Chúng cũng đã bị liên kết với Disney--(Laughter)
01:27
personified as goofy, dumb, stupid characters.
22
87929
4792
bị nhân cách hóa thành những nhân vật đần độn, ngố, ngu ngốc.
01:32
More recently, if you've been following the Kenyan press
23
92721
3576
Gần đây hơn, nếu bạn đang theo dõi tin tức ở Kenya
01:36
— (Laughter) (Applause) (Cheers) —
24
96297
7119
--(Cười)(Vỗ Tay)(Tán thưởng)--
01:43
these are the attributes that they associated
25
103416
3352
đây là những thuộc tính đặc trưng mà gắn kết với
01:46
the Kenyan MPs with. But I want to challenge that.
26
106768
3312
những quân cảnh Keya. Nhưng tôi muốn phản kháng lại điều đó
01:50
I want to challenge that. Do you know why?
27
110080
2552
Tôi muốn phản kháng lại vì bạn biết sao không?
01:52
Because MPs
28
112632
2720
vì quân cảnh
01:55
do not keep the environment clean. (Laughter)
29
115352
4871
không giữ cho môi trường trong sạch (theo hai nghĩa bóng & đen). (Laughter)
02:00
MPs do not help to prevent the spread of diseases.
30
120223
4962
Quân cảnh không giúp ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật.
02:05
They are hardly monogamous. (Laughter) (Applause)
31
125185
6349
Họ hầu như không thể (tuân thủ) chế độ một vợ-một chồng. (Laughter) (Vỗ tay)
02:11
They are far from being extinct. (Laughter)
32
131534
3763
Họ còn lâu mới bị tuyệt chủng. (Cười)
02:15
And, my favorite is, vultures are better looking. (Applause) (Laughter)
33
135297
6901
Và, điều mà tôi thích nhất là, những con kền kền trông được hơn nhiều (cười)(vỗ tay)
02:22
So there's two types of vultures in this planet.
34
142198
3951
Có hai loại kền kền trên hành tinh này.
02:26
There are the New World vultures that are mainly found
35
146149
2273
Những loại Kền kền Tân Thế Giới được tìm thấy chủ yếu
02:28
in the Americas, like the condors and the caracaras,
36
148422
2941
tại Mỹ, giống như loài condor (kền kền) và caracaras (một loại chim ưng)
02:31
and then the Old World vultures, where we have
37
151363
2299
tiếp đó kền kền Cựu Thế Giới, nơi mà có khoảng
02:33
16 species. From these 16, 11 of them are facing
38
153662
3488
16 loài. Trong số 16 loài này thì có 11 loài đối mặt
02:37
a high risk of extinction.
39
157150
3087
với nguy cơ tuyệt chủng cao.
02:40
So why are vultures important? First of all,
40
160237
3417
Vậy, tại sao kền kền lại quan trọng? Trước hết,
02:43
they provide vital ecological services. They clean up.
41
163654
3481
chúng cung cấp những dịch vụ sinh thái thiết yếu. Chúng dọn dẹp.
02:47
They're our natural garbage collectors.
42
167135
2294
Chúng thật sự là những gã gom rác tự nhiên.
02:49
They clean up carcasses right to the bone.
43
169429
2633
Chúng dọn sạch những xác chết đến tận xương.
02:52
They help to kill all the bacteria. They help absorb anthrax
44
172062
3638
Chúng giúp tiêu diệt vi khuẩn. Chúng giúp hấp thụ bệnh than
02:55
that would otherwise spread and cause
45
175700
2673
mà đã có thể lan rộng và gây ra
02:58
huge livestock losses and diseases in other animals.
46
178373
4084
những mất mát to lớn cho ngành chăn nuôi gia súc và gây bệnh cho những loài vật khác
03:02
Recent studies have shown that in areas where there are
47
182457
2739
những nghiên cứu gần nhất đã cho thấy tại những khu vực mà không có kền kền
03:05
no vultures, carcasses take up to three to four times
48
185196
3003
xác chết cần khoảng thời gian gấp 3 đến 4 lần
03:08
to decompose, and this has huge ramifications
49
188199
2569
để phân hủy, và hệ quả to lớn từ việc này là
03:10
for the spread of diseases.
50
190768
2895
sự lây lan của bệnh tật.
03:13
Vultures also have tremendous historical significance.
51
193663
3416
Kền kền cũng có một lịch sử hoành tráng về tầm quan trọng của chúng.
03:17
They have been associated in ancient Egyptian culture.
52
197079
3244
Chúng đã được kết liên với nền văn hóa Ai Cập cổ đại
03:20
Nekhbet was the symbol of the protector
53
200323
3100
Nekhbet là biểu tượng của người bảo vệ
03:23
and the motherhood, and together with the cobra,
54
203423
3088
và tình mẹ, và cùng với (biểu tượng )rắn hổ mang,
03:26
symbolized the unity between Upper and Lower Egypt.
55
206511
4114
chúng biểu tượng hóa cho sự hợp nhất giữa Miền Ngược & Miền Xuôi của Ai cập.
03:30
In Hindu mythology, Jatayu was the vulture god,
56
210625
3808
Trong thần thoại Hindu, Jatayu là thần kền kền,
03:34
and he risked his life in order to save the goddess Sita
57
214433
5272
Ông đã mạo hiểm mạng sống để cứu nữ thần Sita
03:39
from the 10-headed demon Ravana.
58
219705
2657
từ tay quỷ 10 đầu Ravana.
03:42
In Tibetan culture, they are performing very important
59
222362
3431
Trong nền văn hóa Tibet, họ thực hiện (thủ tục) thiên táng
03:45
sky burials. In places like Tibet, there are no places
60
225793
2712
rất quan trọng. Tại những nơi như ở Tibet, chẳng có chỗ để
03:48
to bury the dead, or wood to cremate them,
61
228505
3064
chôn người chết, hoặc chẳng có củi để thiêu họ,
03:51
so these vultures provide a natural disposal system.
62
231569
4188
vậy nên những con kền kền cung cấp một hệ thống sử lí chất thải tự nhiên.
03:55
So what is the problem with vultures?
63
235757
2467
Vậy chú kền kền đang bị sao?
03:58
We have eight species of vultures that occur in Kenya,
64
238224
2871
Chúng ta có 8 loài kền kền xuất hiện tại Kenya,
04:01
of which six are highly threatened with extinction.
65
241095
3987
trong đó có 6 loài bị đe dọa với nguy cơ tuyệt chủng cao.
04:05
The reason is that they're getting poisoned, and the reason
66
245082
2619
Lí do là chúng đang bị đầu độc,
04:07
that they're getting poisoned is because there's
67
247701
2592
chúng bị đầu độc vì có
04:10
human-wildlife conflicts. The pastoral communities
68
250293
2688
những sự tranh giành giữa con người-và thế giới hoang dã. Những cộng đồng mục đồng
04:12
are using this poison to target predators,
69
252981
3352
đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi
04:16
and in return, the vultures are falling victim to this.
70
256333
3635
nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
04:19
In South Asia, in countries like India and Pakistan,
71
259968
2664
Tại Nam Á, những nước như Ấn Độ và Pakistan,
04:22
four species of vultures are listed as critically endangered,
72
262632
3481
4 loài kền kền được ghi danh trong danh sách những (loài) có nguy cơ (tuyệt chủng) cực cao
04:26
which means they have less than 10 or 15 years to go extinct,
73
266113
3351
điều này có nghĩa là chúng chỉ còn ít hơn 10 hoặc 15 năm để chạm đến mức tuyệt chủng
04:29
and the reason is because they are falling prey
74
269464
3310
và lí do đó là bởi vì chúng bị biến thành con mồi
04:32
by consuming livestock that has been treated
75
272774
2448
vì ăn phải gia súc đã được chữa trị bằng
04:35
with a painkilling drug like Diclofenac.
76
275222
2672
thuốc giảm đau như Diclofenac.
04:37
This drug has now been banned for veterinary use in India,
77
277894
3097
Thuốc này đã bị cấm sử dụng trong ngành thú y tại Ấn Độ
04:40
and they have taken a stand.
78
280991
2519
Chúng (Kền kền) đã minh chứng rằng
04:43
Because there are no vultures, there's been a spread
79
283510
2320
Vì không có kền kền nên mới có sự (phát triển) tràn lan
04:45
in the numbers of feral dogs at carcass dump sites,
80
285830
2801
về số lượng chó hoang tại những khu vực chứa rác thải xác động vật
04:48
and when you have feral dogs, you have a huge time bomb
81
288631
3181
Khi bạn có chó hoang, bạn có một quả bom hẹn giờ khổng lồ
04:51
of rabies. The number of cases of rabies
82
291812
2642
về bệnh (chó) dại. Số ca mắc bệnh dại
04:54
has increased tremendously in India.
83
294454
2728
đã tăng rất nhiều tại Ấn Độ.
04:57
Kenya is going to have one of the largest wind farms in Africa:
84
297182
3445
Kenya (sắp tới) sẽ có một cánh đồng quạt gió lớn nhất tại Châu Phi
05:00
353 wind turbines are going to be up at Lake Turkana.
85
300627
3236
với 353 động cơ sẽ được lắp tại Lake (Hồ) Turkana
05:03
I am not against wind energy, but we need to work
86
303863
2280
Tôi không phản đối (việc khai thác) năng lượng gió, nhưng chúng ta cần hợp tác
05:06
with the governments, because wind turbines
87
306143
3209
với chính phủ, vì động cơ gió
05:09
do this to birds. They slice them in half.
88
309352
2600
khiến những con chim thành thế này. Chúng cắt (những con chim) làm đôi.
05:11
They are bird-blending machines.
89
311952
2834
Chúng là máy nghiền những chú chim.
05:14
In West Africa, there's a horrific trade
90
314786
2678
Tại Tây Phi có một ngành buôn bán kền kền chết
05:17
of dead vultures to serve the witchcraft and the fetish market.
91
317464
5371
thật kinh khủng để phục vụ cho thị trường ma thuật và bùa ngải.
05:22
So what's being done? Well, we're conducting research
92
322835
2832
Vậy chúng tôi đã làm được gì? Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu
05:25
on these birds. We're putting transmitters on them.
93
325667
3280
về những chú chim này. Chúng tôi đang gắn máy phát tín hiệu vào chúng
05:28
We're trying to determine their basic ecology,
94
328947
2376
Chúng tôi đang cố gắng xác định sinh thái học cơ bản của chúng,
05:31
and see where they go.
95
331323
2439
và theo dấu nơi chúng đến.
05:33
We can see that they travel different countries, so
96
333762
2041
Chúng ta có thể thấy chúng di chuyển đến rất nhiều quốc gia khác nhau, vậy nên
05:35
if you focus on a problem locally, it's not going to help you.
97
335803
3296
nếu bạn chỉ chú trọng đến những vấn đề trên quy mô khu vực, điều này sẽ chẳng giúp ích gì cho bạn cả.
05:39
We need to work with governments in regional levels.
98
339099
2707
Chúng ta cần hợp tác với chính phủ trên mức độ vùng miền.
05:41
We're working with local communities.
99
341806
2936
Chúng tôi đang hợp tác với những cộng đồng địa phương
05:44
We're talking to them about appreciating vultures,
100
344742
3142
Chúng tôi đang nói với họ về việc quý trọng những con kền kền
05:47
about the need from within to appreciate these
101
347884
2555
sự cần thiết nội tại cho việc trân trọng những
05:50
wonderful creatures and the services that they provide.
102
350439
3037
sinh vật tuyệt vời này và những lợi ích mà chúng mang lại.
05:53
How can you help? You can become active,
103
353476
3013
Bạn làm thế nào để giúp? bạn có thể trở thành một người năng động,
05:56
make noise. You can write a letter to your government
104
356489
2723
tạo ra tiếng nói. Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình
05:59
and tell them that we need to focus on these very
105
359212
2310
và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những
06:01
misunderstood creatures. Volunteer your time
106
361522
3178
sinh vật bị hiểu lầm này. Tình nguyện bớt chút thời gian
06:04
to spread the word. Spread the word.
107
364700
2616
truyền đi thông điệp. Loan truyền thông điệp.
06:07
When you walk out of this room, you will be informed
108
367316
2344
Khi bạn bước ra khỏi căn phòng này, bạn sẽ có được thông tin
06:09
about vultures, but speak to your families, to your children,
109
369660
2800
về những chú chim kền kền, nhưng hãy nói cho gia đình của bạn, con cái,
06:12
to your neighbors about vultures.
110
372460
2161
hàng xóm về kền kền
06:14
They are very graceful. Charles Darwin said
111
374621
3063
Chúng rất duyên dáng. Charles Darwin đã nói
06:17
he changed his mind because he watched them fly
112
377684
3029
Ông đổi ý kiến vì ông đã nhìn thấy chúng bay thư thái
06:20
effortlessly without energy in the skies.
113
380713
3265
như không cần đến chút sức lực trên bầu trời.
06:23
Kenya, this world, will be much poorer
114
383978
2879
Kenya, thế giới này, sẽ nghèo hơn rất nhiều
06:26
without these wonderful species.
115
386857
2585
nếu như không có những loài vật tuyệt vời này.
06:29
Thank you very much. (Applause)
116
389442
4000
Cám ơn rất nhiều. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7