Cameron Herold: Let's raise kids to be entrepreneurs

Cameron Herold: Hãy nuôi dưỡng trẻ em trở thành các nhà kinh doanh.

248,047 views

2010-06-17 ・ TED


New videos

Cameron Herold: Let's raise kids to be entrepreneurs

Cameron Herold: Hãy nuôi dưỡng trẻ em trở thành các nhà kinh doanh.

248,047 views ・ 2010-06-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Tran Reviewer: THI THANH NGA PHAN
00:16
I would be willing to bet I'm the dumbest guy in the room,
0
16458
2803
Tôi dám cược tôi là kẻ đần nhất trong phòng này
00:19
because I couldn't get through school; I struggled with school.
1
19285
2962
vì tôi không học giỏi, tôi phải vật lộn với trường lớp.
Nhưng điều mà tôi biết rõ từ khi còn nhỏ
00:22
But I knew at a very early age that I loved money, I loved business
2
22271
3210
là tôi yêu thích tiền và việc kinh doanh
00:25
and I loved this entrepreneurial thing.
3
25505
1887
cùng với những thứ liên quan đến nó.
00:27
I was raised to be an entrepreneur.
4
27416
1785
Và tôi đã được nuôi dưỡng thành 1 nhà kinh doanh.
00:29
What I've been really passionate about ever since --
5
29225
2453
Và điều mà tôi thực sự đam mê kể từ khi --
00:31
and I've never spoken about this ever, until now --
6
31702
2817
và tôi chưa bao giờ kể về điều đó, cho đến bây giờ --
00:34
so this is the first time anyone's heard it,
7
34543
2057
nên đây là lần đầu tiên có người lắng nghe, ngoại trừ bà xã của tôi cách đây 3 ngày,
00:36
except my wife, three days ago.
8
36624
1498
vì cô ấy hỏi, " Anh sẽ nói về cái gì?" và tôi trả lời
00:38
She said, "What are you talking about?"
9
38146
1898
00:40
I told her that I think we miss an opportunity
10
40068
2939
theo tôi chúng ta đánh mất cơ hội
tìm thấy những đứa trẻ
00:43
to find these kids who have the entrepreneurial traits,
11
43031
3205
có tài năng kinh doanh,
00:46
and to groom them or show them
12
46260
1976
để bồi dưỡng cho chúng hoặc cho chúng thấy
00:48
that being an entrepreneur is actually a cool thing.
13
48260
2678
rằng là 1 nhà kinh doanh thực sự tuyệt vời.
00:50
It's not something that is a bad thing and is vilified,
14
50962
3333
Nó không phải điều xấu xa, nhục nhã
theo định kiến của nhiều người trong xã hội.
00:54
which is what happens in a lot of society.
15
54319
2424
00:56
Kids, when we grow up, have dreams,
16
56767
3135
Trẻ em, khi chúng ta lớn lên, có ước mơ hoài bão.
00:59
and we have passions, and we have visions,
17
59926
2006
Có đam mê và tầm nhìn.
01:01
and somehow we get those things crushed.
18
61956
1933
Nhưng không hiểu sao những thứ đó tan vỡ.
01:03
We get told that we need to study harder
19
63913
2015
Và mọi người luôn nói chúng ta cần học chăm hơn
01:05
or be more focused or get a tutor.
20
65952
2268
tập trung hơn, hoặc cần phải học kèm nữa.
01:08
My parents got me a tutor in French, and I still suck in French.
21
68613
3559
Bố mẹ bắt tôi học gia sư tiếng Pháp,
và tôi vẫn dốt đặc.
01:13
Two years ago,
22
73732
1153
Cách đây 2 năm, tôi là giảng viên cao cấp
01:14
I was the highest-rated lecturer at MIT's Entrepreneurial Master's Program.
23
74909
3594
chương trình thạc sĩ kinh doanh tại MIT.
01:18
It was a speaking event in front of groups of entrepreneurs
24
78527
2803
Và đó 1 sự kiện thuyết trình trước nhiều tổ chức doanh nhân trên khắp thế giới.
01:21
from around the world.
25
81354
1157
Khi học lớp 2, tôi thắng trong 1 cuộc thi thuyết trình cấp thành phố,
01:22
When I was in grade two, I won a citywide speaking competition,
26
82535
2963
nhưng không ai nói,
01:25
but nobody had ever said, "Hey, this kid's a good speaker.
27
85522
2754
" Này, cậu bé kia là 1 nhà diễn thuyết cừ khôi."
01:28
He can't focus, but he loves walking around and getting people energized."
28
88300
3518
Cậu ấy thiếu tập trung nhưng năng động và tiếp thêm động lực cho mọi người."
01:31
No one said, "Get him a coach in speaking."
29
91842
2020
Không ai nói, " Hãy để cậu ấy học 1 khóa diễn thuyết."
01:33
They said, get me a tutor in what I suck at.
30
93886
2107
Họ bảo kiếm gia sư dạy kèm môn tôi yếu.
Nếu những đứa trẻ thể hiện các năng khiếu đó
01:36
So as kids show these traits -- and we need to start looking for them --
31
96017
3749
thì chúng ta cần tìm chúng.
01:39
I think we should be raising kids to be entrepreneurs instead of lawyers.
32
99790
3854
Theo tôi chúng ta nên nuôi dưỡng trẻ em
thành nhà kinh doanh thay vì luật sư.
Rủi thay hệ thống trường học
01:44
Unfortunately, the school system is grooming this world to say,
33
104209
3518
nơi đang đào tạo ra thế giới này lại
01:47
"Let's be a lawyer," or, "Let's be a doctor."
34
107751
2124
nói rằng, " Này, hãy là 1 luật sư hoặc bác sĩ,"
01:49
We're missing that opportunity,
35
109899
1478
và chúng ta đang bỏ lỡ cơ hội vì
01:51
because no one ever says, "Hey, be an entrepreneur."
36
111401
2433
không ai nói, "Này, hãy là 1 nhà kinh doanh."
01:53
Entrepreneurs are people -- we have a lot of them in this room --
37
113858
3051
Nhà kinh doanh là những người -- vì trong phòng này có rất nhiều người như thế --
01:56
who have ideas and passions or see these needs in the world
38
116933
2817
họ có những ý tưởng và đam mê đó hoặc nhìn thấy những nhu cầu đó trong thế giới
01:59
and decide to stand up and do it.
39
119774
1650
và quyết định đứng lên hành động.
02:01
And we put everything on the line to make that stuff happen.
40
121448
2850
Và chúng ta sắp xếp mọi thứ để điều đó diễn ra.
02:04
We have the ability to get the groups of people around us
41
124322
2729
Chúng ta có khả năng tập hợp những nhóm người này lại
những người muốn xây dựng giấc mơ đó với chúng ta.
02:07
that want to build that dream with us.
42
127075
1873
02:08
And I think if we could get kids to embrace the idea at a young age,
43
128972
3683
Và tôi nghĩ nếu chúng ta có thể khiến những đứa trẻ
nuôi dưỡng ý tưởng trở thành nhà kinh doanh ngay từ nhỏ,
02:12
of being entrepreneurial,
44
132679
1214
02:13
we could change everything in the world that's a problem today.
45
133917
2987
chúng ta có thể giải quyết mọi vấn đề của thế giới ngày nay.
02:16
Every problem out there, somebody has the idea for.
46
136928
2406
Chắc chắn sẽ có ai đó có sáng kiến để giải quyết các vấn đề đang gây nhức nhối.
02:19
And as a young kid, nobody can say it can't happen,
47
139358
2607
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra
02:21
because you're too dumb to realize that you couldn't figure it out.
48
141989
3252
vì bạn đôi khi không nhận ra
rằng bạn không thể xác định nó.
02:25
I think we have an obligation as parents and a society
49
145781
2560
Theo tôi, các bậc phụ huynh và xã hội bắt buộc phải
02:28
to start teaching our kids to fish instead of giving them the fish --
50
148365
4166
dạy lũ trẻ học cách câu cá
thay vì đưa cá cho chúng.
02:32
the old parable: "Give a man a fish, you feed him for a day.
51
152555
2865
Như 1 câu tục ngữ cổ. " Nếu bạn cho người ta con cá, bạn nuôi người ta được 1 ngày.¾
Nếu dạy người ta câu, bạn nuôi người ta cả đời."
02:35
Teach a man to fish, you feed him for a lifetime."
52
155444
2350
02:37
If we can teach our kids to be entrepreneurial,
53
157818
2208
Nếu chúng ta có thể dạy lũ trẻ trở thành nhà kinh doanh,
những đứa trẻ thể hiện biệt tài kinh doanh,
02:40
the ones that show the traits to be,
54
160050
1730
02:41
like we teach the ones who have science gifts to go on in science,
55
161804
3127
giống như chúng ta ươm mầm những tài năng khoa học theo định hướng khoa học.
02:44
what if we saw the ones with entrepreneurial traits
56
164955
2413
Vậy nếu chúng ta thấy những đứa trẻ có khiếu kinh doanh
và dạy chúng trở thành nhà kinh doanh thì sao?
02:47
and taught them to be entrepreneurs?
57
167392
1736
Chúng ta có thể thấy những tài năng trẻ mở rộng kinh doanh
02:49
We could have these kids spreading businesses
58
169152
2104
thay vì đợi trợ cấp của chính phủ.
02:51
instead of waiting for government handouts.
59
171280
2029
Những gì chúng ta là là thụ động dạy bọn trẻ đừng làm cái này cái kia.
02:53
What we do is teach our kids the things they shouldn't do:
60
173333
2730
Đừng đánh nhau, đừng cắn bạn, đừng chửi thề.
02:56
don't hit; don't bite; don't swear.
61
176087
1788
02:57
Right now we teach our kids to go after really good jobs;
62
177899
3034
Hiện nay chúng ta dạy bọn trẻ theo đuổi những công việc tốt,
03:00
the school system teaches them to go after things like
63
180957
2580
và hệ thống trường học dạy chúng nên theo đuổi các nghề như
bác sĩ và luật sư,
03:03
being a doctor and being a lawyer and being an accountant and a dentist
64
183561
3381
kế toán và nha sĩ,
03:06
and a teacher and a pilot.
65
186966
1254
giáo viên và phi công.
03:08
And the media says it's really cool if we could go out
66
188244
2660
Ngành truyền thông thì chủ trương số một
03:10
and be a model or a singer
67
190928
1499
là làm người mẫu hay ca sĩ
03:12
or a sports hero like Luongo or Crosby.
68
192451
2935
hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
03:15
Our MBA programs do not teach kids to be entrepreneurs.
69
195410
3576
Chương trình đào tạo tiến sĩ kinh tế của chúng ta không dạy bọn trẻ thành nhà kinh doanh.
Lý do tôi né tránh 1 chương trình MBA --
03:19
The reason I avoided an MBA program, other than that I didn't get into any,
70
199010
3562
chứ không phải tôi không thể theo học
03:22
since I had a 61 percent average out of high school,
71
202596
2463
vì cấp 3 tôi được 61%
và sau đó 61% điểm trung bình tại
03:25
then a 61 percent average
72
205083
1195
03:26
at the only school in Canada that accepted me, Carlton,
73
206302
2675
trường duy nhất ở Canada nhận tôi vào học , Carlton --
nhưng những chương trình MBA của chúng ta không dạy bọn trẻ thành nhà kinh doanh.
03:29
is that our MBA programs don't teach kids to be entrepreneurs.
74
209001
2966
03:31
They teach them to work in corporations.
75
211991
1927
Họ dạy chúng làm việc trong các doanh nghiệp.
03:33
So who's starting these companies? It's these random few people.
76
213942
3103
Vậy ai là người sáng lập ra các công ty này? Đó là 1 số ít người ngẫu nhiên này.
Thậm chí trong nền văn học đại chúng, cuốn sách duy nhất tôi tìm thấy
03:37
Even in popular literature, the only book I've ever found --
77
217069
3003
và có lẽ nằm trong danh mục phải đọc của các bạn --
03:40
and this should be on all your reading lists --
78
220096
2199
cuốn sách duy nhất tôi tìm thấy
03:42
the only book I've ever found
79
222319
1390
03:43
that makes the entrepreneur a hero is "Atlas Shrugged."
80
223733
2580
ca ngợi nhà kinh doanh thành anh hùng là "Atlas Shrugged."
Mọi thứ khác trên thế giới dường như nhìn vào các nhà kinh doanh
03:46
Everything else in the world looks at entrepreneurs
81
226337
2414
và khinh bỉ cho rằng chúng tôi là người xấu.
03:48
and says we're bad people.
82
228775
1271
Tôi nhìn vào cả gia đình mình.
03:50
I look at even my family.
83
230070
1208
03:51
Both my grandfathers and my dad were entrepreneurs.
84
231302
2451
Cả ông nội và ngoại đều là nhà kinh doanh. Bố tôi cũng là 1 nhà kinh doanh.
03:53
My brother, sister and I, all three of us own companies as well.
85
233777
3023
Tất cả anh chị em chúng tôi, 3 người đều sở hữu công ty riêng.
03:56
We all decided to start these things because it's the only place we fit.
86
236824
3567
Và chúng tôi quyết định mở công ty
vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi.
04:00
We didn't fit in normal work; we couldn't work for somebody else,
87
240415
3072
Chúng tôi không phù hợp với công việc bình thường. Chúng tôi không thể làm việc cho người khác
vì chúng tôi khá ương ngạnh và đều có năng khiếu khác.
04:03
we're stubborn and we have all these other traits.
88
243511
2340
04:05
But kids could be entrepreneurs as well.
89
245875
1913
Nhưng trẻ em cũng có thể là nhà kinh doanh.
04:07
I'm a big part of a couple organizations
90
247812
1913
Tôi tham gia lãnh đạo 2 tổ chức quốc tế
04:09
called the Entrepreneurs' Organization and the Young Presidents' Organization.
91
249749
3672
có tên Tổ Chức các Nhà Kinh Doanh (EsO) và Tổ Chức Chủ Tịch Trẻ (YPO).
Tôi mới trở về từ cuộc diễn thuyết tại Barcelona
04:13
I just came back from speaking in Barcelona at the YPO global conference.
92
253445
3445
và hội nghị YPO toàn cầu.
04:16
And everyone I met over there who's an entrepreneur
93
256914
3322
và mọi người tôi gặp ở đó
đều là các nhà kinh doanh
04:20
struggled with school.
94
260260
1516
đã từng phải vật lộn với trường lớp.
04:21
I have 18 out of the 19 signs of attention deficit disorder diagnosed.
95
261800
3579
Tôi được chẩn đoán có 18 trên tổng số 19 dấu hiệu rối loạn thiếu tập trung.
04:25
So this thing right here is freaking me out.
96
265403
2809
Nên cái này ngay tại đây đang làm tôi hơi bị bực mình đấy nhé.
04:28
(Laughter)
97
268236
2404
(Tiếng cười)
04:30
It's probably why I'm a bit panicked,
98
270664
1799
Điều đó có thể là lý do khiến tôi đang hoảng 1 chút
04:32
other than all the caffeine I've had and the sugar.
99
272487
2404
chứ không chỉ vì lượng cà phê và đường tôi đã uống --
04:34
But this is really creepy for an entrepreneur.
100
274915
2321
nhưng điều này thực sự làm sởn gáy đối với 1 nhà kinh doanh.
04:37
Attention deficit disorder, bipolar disorder.
101
277260
2143
Chứng rối loạn thiếu tập trung, rối loạn lưỡng cực.
04:39
Do you know that bipolar disorder is nicknamed the CEO disease?
102
279427
3000
Bạn có biết rằng bệnh của CEO có nickname là chứng rối loạn lưỡng cực không?
04:42
Ted Turner's got it. Steve Jobs has it.
103
282451
2674
Ted Turner và Steve Jobs đều mắc cả.
04:45
All three of the founders of Netscape had it.
104
285149
3392
Cả 3 nhà sáng lập Netscape mắc.
04:48
I could go on and on.
105
288565
1383
Tôi còn có thể kể ra 1 loạt tên nữa.
04:49
Kids -- you can see these signs in kids.
106
289972
2264
Trẻ em -- bạn có thể nhìn thấy những dấu hiệu đó ở trẻ.
04:52
And we're giving them Ritalin and saying,
107
292260
2128
Và những gì chúng ta làm là đưa chúng Ritalin và bảo:
04:54
"Don't be an entrepreneurial type.
108
294412
2093
"Đừng giống kiểu doanh nhân.
04:56
Fit into this other system and try to become a student."
109
296529
2650
Hòa nhập với hệ thống này và cố gắng trở thành 1 sinh viên."
Xin lỗi, nhà doanh nghiệp không phải sinh viên.
04:59
Sorry, entrepreneurs aren't students.
110
299203
1772
05:00
We fast-track. We figure out the game.
111
300999
1833
Chúng tôi đi nhanh hơn. Chúng tôi định hình cuộc chơi.
05:02
I stole essays. I cheated on exams.
112
302856
2048
Tôi đạo văn trong bài luận. Tôi gian lận trong các kỳ thi.
05:04
I hired kids to do my accounting assignments in university
113
304928
2777
Tôi thuê bọn trẻ làm các bài tập kế toán ở trường Đại học
05:07
for 13 consecutive assignments.
114
307729
1507
cho 13 lần giao bài liên tiếp.
05:09
But as an entrepreneur, you don't do accounting, you hire accountants.
115
309260
3355
Là 1 nhà kinh doanh, bạn không làm kế toán, bạn thuê kế toàn viên.
05:12
So I just figured that out earlier.
116
312639
1907
Tôi mới phát hiện ra điều đó gần đây thôi.
05:14
(Laughter)
117
314570
1666
(Tiếng cười)
05:16
(Applause)
118
316260
1785
(Vỗ tay)
05:18
At least I can admit I cheated in university; most of you won't.
119
318069
3190
Ít nhất tôi có thể thú nhận đã gian lận ở trường Đại học, điều mà hầu hết phủ nhận.
05:21
I'm also quoted -- and I told the person who wrote the textbook --
120
321283
3334
Tôi cũng đã được người khác phỏng vấn --và tôi nói với người đã viết sách đó --
05:24
I'm now quoted in that exact same university textbook
121
324641
2532
Bây giờ tôi trích dẫn giống hệt các giáo trình đại học tương tự
ở mọi trường Đại học và Cao đẳng Canada.
05:27
in every Canadian university and college studies --
122
327197
2806
Trong kế toán quản trị, tôi là chương 8.
05:30
in managerial accounting, I'm chapter eight.
123
330027
2209
05:32
I open up chapter eight, talking about budgeting.
124
332260
2286
Tôi mở chương 8 nói về thu chi.
05:34
I told the author, after they did my interview,
125
334570
2195
Và tôi nói với tác giả, sau khi họ phỏng vấn, là tôi đã gian lận trong khóa học đó.
05:36
that I cheated in that same course.
126
336789
1698
Và cô ấy nghĩ quá buồn cười nhưng dù sao vẫn giữ chương ấy.
05:38
She thought it was too funny to not include it.
127
338511
2391
05:40
But kids, you can see these signs in them.
128
340926
2349
Nhưng bọn trẻ, bạn có thể thấy các dấu hiệu đó ở chúng.
05:43
The definition of entrepreneur is "a person who organizes, operates
129
343299
3299
Định nghĩa của 1 doanh nhân là " người tổ chức, vận hành
và tính toán mức độ rủi ro cho 1 thương vụ."
05:46
and assumes the risk of a business venture."
130
346622
2214
05:48
That doesn't mean you have to go to an MBA program,
131
348860
2406
Điều đó không có nghĩa bạn phải theo học chương trình MBA.
Không có nghĩa bạn phải học giỏi ở trường.
05:51
or that you have to get through school.
132
351290
1870
Chỉ cần bạn cảm nhận được những điều đó trong lòng.
05:53
It just means that those few things have to feel right in your gut.
133
353184
3171
Và chúng ta đã nghe câu hỏi liệu đó là bẩm sinh hay hình thành trong quá trình nuôi dưỡng.
05:56
We've heard, "Is it nurture or is it nature?" Right?
134
356379
2466
05:58
Is it thing one or thing two? What is it?
135
358869
1978
Là cái thứ 1 hay thứ 2? Nó là gì?
06:00
Well, I don't think it's either. I think it can be both.
136
360871
2629
Tôi không nghĩ chỉ là 1 trong 2. Theo tôi là cả 2.
06:03
I was groomed as an entrepreneur.
137
363524
1603
Tôi được bồi dưỡng để làm kinh doanh.
06:05
When I was growing up as a young kid, I had no choice,
138
365151
2760
Khi lớn lên, tôi không có lựa chọn,
06:07
because I was taught at a very early age,
139
367935
1976
vì tôi được dạy khi còn rất nhỏ --
06:09
when my dad realized I didn't fit into everything else
140
369935
2610
khi bố tôi nhận ra tôi không phù hợp
với mọi thứ khác được dạy ở trường --
06:12
that was being taught to me in school,
141
372569
1835
rằng ông có thể dạy tôi định hình kinh doanh khi còn nhỏ.
06:14
that he could teach me to figure out business at an early age.
142
374428
2951
Ông chuẩn bị cho chúng tôi, cả 3 anh chị em chúng tôi,
06:17
He groomed us, the three of us, to hate the thought of having a job
143
377403
3248
ghét ý nghĩ có 1 công việc
06:20
and to love the fact of creating companies
144
380675
2009
và yêu thành lập các công ty chúng tôi có thể tuyển dụng người khác.
06:22
where we could employ other people.
145
382708
1675
Thương vụ nhỏ đầu tiên của tôi bắt đầu khi tôi 7 tuổi và sống ở Winnipeg,
06:24
My first business venture: I was seven years old, in Winnipeg.
146
384407
2934
và tôi đang nằm trong phòng ngủ với 1 trong số các dây kéo dài này.
06:27
I was in my bedroom with one of those long extension cords,
147
387365
2773
Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg
06:30
calling all the dry cleaners in Winnipeg
148
390162
1927
hỏi xem họ sẽ trả tôi
06:32
to find out how much they'd pay me for coat hangers.
149
392113
2432
bao nhiêu cho những chiếc mắc áo.
06:34
And my mom came into the room and said,
150
394569
1977
Và mẹ tôi vào phòng và nói,
06:36
"Where are you going to get the hangers to sell to the dry cleaners?"
151
396570
3300
" Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ?"
06:39
And I said, "Let's go look in the basement."
152
399894
2099
Và tôi nói," Hãy tìm trong tầng hầm xem."
Và chúng tôi xuống tầng hầm và mở chiếc tủ này ra.
06:42
We went down to the basement, and I opened up this cupboard.
153
402017
2826
06:44
There was about 1,000 hangers that I'd collected,
154
404867
2318
Có khoảng 1000 mắc áo tôi đã thu thập.
Vì khi tôi bảo mẹ tôi sẽ ra ngoài chơi với các bạn,
06:47
because, when I told her I was going out to play,
155
407209
2302
06:49
I was going door to door in the neighborhood
156
409535
2056
Tôi đi đến từng nhà hàng xóm để thu thập mắc áo
06:51
to collect hangers to put in the basement,
157
411615
2062
và cất trong tầng hầm để bán.
06:53
because I saw her a few weeks before that --
158
413701
2596
Vì tôi nhìn thấy cô ấy vài tuần trước đó --
bạn có thể được trả. Họ thường trả bạn 2 cent cho 1 cái mắc áo.
06:56
you could get paid, they used to pay two cents per coat hanger.
159
416321
2978
Và có tất cả các loại mắc áo.
06:59
So I was like, well, there's all kinds of hangers,
160
419323
2362
Tôi chỉ đi lấy chúng thôi.
07:01
so I'll just go get them.
161
421709
1202
07:02
I knew she wouldn't want me to get them,
162
422935
1912
Và tôi biết cô ấy sẽ chẳng muốn tôi làm thế, nên dù sao vẫn cứ làm.
07:04
so I just did it anyway.
163
424871
1205
07:06
And I learned that you could actually negotiate with people.
164
426100
2811
Và tôi học được rằng bạn có thể thương lượng với mọi người.
07:08
This one guy offered me three cents and I got him up to three and a half.
165
428935
3472
Một người trả giá 3 cent và tôi nâng giá được thành 3 cent rưỡi.
Ngay khi 7 tuổi tôi đã biết
07:12
I even knew at seven years old
166
432431
1446
07:13
that I could get a fractional percent of a cent,
167
433901
2254
tôi có thể có 1% rất nhỏ của 1 cent
07:16
and people would pay it, because it multiplied up.
168
436179
2347
và mọi người sẽ trả vì 1% đó sẽ được nhân lên.
07:18
At seven years old I figured it out.
169
438550
1731
Lúc 7 tuổi tôi đã biết điều đó. Tôi có 3,5 cent cho 1000 cái mắc áo.
07:20
I got three and a half cents for 1,000 hangers.
170
440305
2209
Tôi còn bán tấm bảo vệ biển số xe đến từng nhà.
07:22
I sold license plate protectors door to door.
171
442538
2112
Bố tôi đã khuyên tôi đi tìm người
07:24
My dad actually made me go find someone
172
444674
1887
bán buôn những thứ đó cho tôi.
07:26
who would sell me them at wholesale.
173
446585
1760
Lúc 9 tuổi, tôi đi khắp thành phố Sudbury
07:28
At nine years old, I walked around in the city of Sudbury
174
448369
2689
bán tấm bảo vệ biển số xe đến từng nhà.
07:31
selling license-plate protectors door to door.
175
451082
2158
Và tôi nhớ khách hàng này rất rõ
07:33
And I remember this one customer so vividly --
176
453264
2180
07:35
I also did some other stuff with these clients, I sold newspapers,
177
455468
3551
vì tôi cũng làm 1 số thứ khác với những khách hàng đó.
Tôi bán báo.
07:39
and he wouldn't buy a newspaper from me, ever.
178
459043
2152
Và ông ta chưa từng mua 1 tờ báo của tôi.
07:41
But I was convinced I was going to get him to buy a license-plate protector.
179
461219
3580
Nhưng tôi nghĩ ông ấy sẽ mua 1 tấm bảo vệ biển số xe.
07:44
And he's like, "We don't need one."
180
464823
1677
Và ông ấy nói, " À. Chúng tôi không cần cái này."
Và tôi nói, " Nhưng bác có 2 cái xe...." -- Tôi 9 tuổi.
07:46
I said, "But you've got two cars."
181
466524
1648
07:48
Remember, I'm nine years old.
182
468196
1406
Tôi nói, " Nhưng bác có 2 cái xe và chúng không có tấm bảo vệ biển số."
07:49
I'm like, "You have two cars and they don't have license-plate protectors.
183
469626
3508
Và ông ấy nói," Ta biết."
07:53
And this car has one license plate that's all crumpled up."
184
473158
2814
Và tôi nói, " Cái xe này có cái biển số bong hết rồi."
07:55
He said, "That's my wife's car."
185
475996
1554
Và ông nói, " Uh, đó là xe vợ bác." Và tôi nói, " Tại sao chúng ta không thử kiểm nghiệm 1 chiếc
07:57
I said, "Why don't we test one on her car and see if it lasts longer?"
186
477574
3337
ở biển số trước của xe vợ bác và xem liệu nó có kéo dài lâu hơn không."
08:00
So I knew there were two cars with two license plates on each.
187
480935
2976
Vậy tôi đã biết có 2 chiếc ô tô với 2 cái biển số mỗi chiếc.
08:03
If I couldn't sell all four, I could at least get one.
188
483935
2594
Nếu tôi không thể bán cả 4 cái, tôi có thể ít nhất bán được 1 cái.
Tôi đã học được điều đó khi còn nhỏ thế.
08:06
I learned that at a young age.
189
486553
1448
Tôi đã thực hiện việc kinh doanh chênh lệch giá bằng những quyển truyện tranh.
08:08
I did comic book arbitrage.
190
488025
1294
08:09
When I was about 10 years old, I sold comic books
191
489343
2320
Khi 10 tuổi, tôi bán sách truyện cười
08:11
out of our cottage on Georgian Bay.
192
491687
1740
trên Vịnh Georgia.
08:13
I would go biking up to the end of the beach,
193
493451
2105
Và tôi đạp xe đến cuối bờ biển
08:15
buy all the comics from the poor kids,
194
495580
1874
mua tất cả truyện cười từ lũ trẻ nghèo.
08:17
then go back to the other end of the beach to sell them to the rich kids.
195
497478
3433
Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có.
08:20
It was obvious to me: buy low, sell high.
196
500935
1976
Hiển nhiễn, mua rẻ, bán đắt.
08:22
You've got this demand over here that has money.
197
502935
2248
Bạn có nhu cầu tiện bạc.
Đừng cố bán cho trẻ nghèo, họ không có tiền. Người giàu thì có. Hãy đi và kiếm 1 chút.
08:25
Don't try to sell to the poor kids; they don't have cash.
198
505207
2746
08:27
The rich people do. Obvious, right?
199
507977
1843
Điều đó là hiển nhiên vậy.
08:29
It's like a recession.
200
509844
1163
Giống như 1 cuộc suy thoái. Có 1 cuộc suy thoái.
08:31
So there's a recession.
201
511031
1167
Vẫn có 13 nghìn tỷ đô lưu thông trong nền kinh tế Mỹ.
08:32
There's still 13 trillion dollars circulating in the US economy.
202
512222
3016
Hãy kiếm chút đỉnh từ đó. Và tôi đã học được điều đó khi còn nhỏ.
08:35
Go get some of that. I learned that at a young age.
203
515262
2588
08:37
I also learned, don't reveal your source:
204
517874
1990
Tôi cũng học được, đừng tiết lộ nguồn của bạn
08:39
I got beat up after four weeks of this,
205
519888
1883
vì tôi đã ăn đấm sau khoảng 4 tuần buôn bán
08:41
because one of the rich kids found out where I was buying my comics,
206
521795
3307
vì 1 trong những đứa trẻ giàu phát hiện ra tôi mua truyện cười từ đâu,
và nó không thích việc phải trả nhiều hơn.
08:45
and didn't like that he was paying more.
207
525126
1921
Tôi buộc phải giao báo lúc 10 tuổi.
08:47
I was forced to get a paper route at 10 years old.
208
527071
2363
và tôi không muốn đi giao báo cho lắm
08:49
I didn't want a paper route, but my dad said, "That's your next business."
209
529458
3520
nhưng bố tôi nói, "Nó sẽ là vụ kinh doanh tiếp theo của con."
Nên ông không chỉ tạo 1 công ăn việc làm cho tôi mà tôi có đến 2.
08:53
Not only did he get me one, but I had to get two.
210
533002
2324
Sau đó ông muốn tôi thuê ai đó đi giao nửa chỗ báo,
08:55
He wanted me to hire someone to deliver half the papers,
211
535350
2691
sau đó tôi nhận ra thu lượm những mẹo chính là nơi bạn kiếm ra tiền.
08:58
which I did.
212
538065
1151
08:59
Then I realized: collecting tips is how you made all the money.
213
539240
3008
Nên tôi sẽ thu góp các mẹo và có tiền công.
09:02
So I'd collect tips and get payment.
214
542272
1728
Tôi đi thu thập tất các các báo.
09:04
I would collect for the papers -- he could just deliver them.
215
544024
2887
Anh ta chỉ có thể đi giao.
09:06
Because then I realized I could make money.
216
546935
2015
Vì sau đó tôi nhận ra mình có thể kiếm tiền.
09:08
By this point, I was definitely not going to be an employee.
217
548974
2834
Nhờ điểm này, tôi rõ ràng không phải trở thành 1 người làm công.
09:11
(Laughter)
218
551832
1372
(Tiếng cười)
09:13
My dad owned an automotive and industrial repair shop.
219
553228
2532
Bố tôi có 1 cửa hàng sửa chữa ô tô.
09:15
He had all these old automotive parts lying around.
220
555784
2416
Ông có các phụ tùng ô tô cũ nằm la liệt.
Họ có chiếc xe cũ mèm này.
09:18
They had this old brass and copper.
221
558224
1675
09:19
I asked what he did with it, and he said he just throws it out.
222
559923
2977
Và tôi hỏi ông làm gì với nói, ông nói ông sẽ ném nó đi.
09:22
I said, "Wouldn't somebody pay for that?" And he goes, "Maybe."
223
562924
2986
Tôi hỏi, "Nhưng sẽ không ai trả tiền cho bố vì điều đó? Và ông nói, " Có lẽ."
Nhớ lúc 10 tuổi -- cách đây 34 năm
09:25
Remember: at 10 years old, 34 years ago,
224
565934
1929
tôi đã thấy cơ hội nằm trong đó.
09:27
I saw opportunity in this stuff, I saw there was money in garbage.
225
567887
3099
Tôi nhìn thấy tiền trong rác.
Và tôi thu lượm chúng từ tất cả các cửa hàng ô tô trong vùng bằng xe đạp.
09:31
And I collected it from the automotive shops in the area on my bicycle.
226
571010
3352
sau đó bố sẽ chở tôi vào các thứ bẩy
09:34
Then my dad would drive me on Saturdays to a scrap metal recycler
227
574386
3085
tới người tái chế phế liệu.
09:37
where I got paid.
228
577495
1155
Tôi đã nghĩ điều đó thật tuyệt.
09:38
And I thought that was kind of cool.
229
578674
1720
Kỳ lạ thay, 30 năm sau, chúng ta đang xây dựng 1-800-Lấy-Phế Liệu?
09:40
Strangely enough, 30 years later, we're building 1-800-GOT-JUNK?
230
580418
3049
và kiếm tiền với nó.
09:43
and making money off that, too.
231
583491
1488
Tôi đã thiết kế những chiếc gối cắm kim hình thú con khi 11 tuổi,
09:45
I built these little pincushions when I was 11 years old in Cubs.
232
585003
3054
và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ.
09:48
We made these pincushions for our moms for Mother's Day
233
588081
2596
Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ --
09:50
out of wooden clothespins --
234
590701
1656
09:52
when we used to hang clothes on clotheslines outside.
235
592381
2494
khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời.
09:54
And you'd make these chairs.
236
594899
1366
Và bạn sẽ làm những chiếc ghế này.
09:56
And I had these little pillows that I would sew up.
237
596289
2398
Tôi có những chiếc gối nhỏ tự khâu.
09:58
And you could stuff pins in them.
238
598711
1598
Sau đó có thể cắm kim ghim lên đấy.
10:00
Because people used to sew and they needed a pincushion.
239
600333
2879
Vì trước đây mọi người hay khâu vá và họ cần 1 cái gối cắm kim.
Nhưng khi tôi phát hiện ra là người ta cần có các chọn lựa.
10:04
But I realized you had to have options,
240
604317
2097
10:06
so I spray-painted a whole bunch of them brown,
241
606438
2220
Nên tôi phun sơn màu nâu lên cả đống cùng lúc .
10:08
so when I went to the door, it wasn't, "Do you want to buy one?"
242
608682
3004
khi đến cửa nhà người ta, tôi không hỏi, "Cô có muốn mua 1 cái không?"
Mà hỏi, " Cô thích màu nào ạ?"
10:11
It was, "Which color would you like?"
243
611710
1776
Tôi mới có 10 tuổi, ai lại nỡ nói không với 1 đứa trẻ như thế,
10:13
I'm 10 years old; you're not going to say no,
244
613510
2108
đặc biệt nếu bạn có 2 lựa chọn; cái màu nâu hoặc cái không màu.
10:15
especially if you have two options, the brown one or the clear one.
245
615642
3181
Thế là tôi đã học được bài học đó khi còn bé.
10:18
So I learned that lesson at a young age.
246
618847
1925
Đó là lao động chân tay thật là không đáng.
10:20
I learned that manual labor really sucks.
247
620796
2358
10:23
Right, like cutting lawns is brutal.
248
623178
2281
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển.
10:26
But because I had to cut lawns all summer for all of our neighbors
249
626191
3114
Nhưng vì tôi phải cắt thảm cỏ suốt mùa hè cho tất cả hàng xóm để nhận tiền công,
10:29
and get paid to do that,
250
629329
1183
tôi nhận ra việc có được thu nhập lặp lại
10:30
I realized that recurring revenue from one client is amazing,
251
630536
3470
từ 1 khách hàng thật tuyệt vời.
10:34
that if I land this client once,
252
634030
2396
Rằng nếu một khi làm việc cho khách hàng này,
10:36
and every week I get paid by that person,
253
636450
2123
và cứ mỗi tuần tôi lại được người đó trả tiền,
10:38
that's way better than trying to sell one clothespin thing to one person,
254
638597
4314
cách đó hay hơn việc cố bán
1 cái kim ghim quần áo cho 1 người.
10:42
because you can't sell them more.
255
642935
1621
Vì bạn không thể bán thêm cho họ .
10:44
So I love that recurring revenue model I started to learn at a young age.
256
644580
3469
Do đó, tôi rất tâm đắc với mô hình thu nhập lặp lại mà tôi học được khi còn nhỏ.
Hãy nhớ tôi được chuẩn bị sẵn sàng để làm điều này, và không được phép có các công việc.
10:48
Remember, I was being groomed to do this. I was not allowed to have jobs.
257
648073
3460
Tôi sẽ tới sân golf và nhặt banh cho mọi người.
10:51
I would go to the golf course and caddy for people,
258
651557
2418
10:53
but I realized there was this one hill on our golf course, the 13th hole,
259
653999
3490
Nhưng tôi nhận ra có 1 ngọn đồi trên sân golf của chúng tôi,
lỗ thứ 13 nằm trên ngọn đồi lớn này.
10:57
that had this huge hill,
260
657513
1174
Và mọi người không thể vác túi lên tít trên này được.
10:58
and people could never get their bags up it.
261
658711
2073
Cho nên tôi ngồi đó
11:00
So I'd sit there in a lawn chair and carry for all the people
262
660808
2889
và chỉ giúp những người không có người phục vụ.
11:03
who didn't have caddies.
263
663721
1176
11:04
I'd carry their golf bags to the top; they'd pay me a dollar,
264
664921
2871
Tôi sẽ mang túi golf của họ lên đỉnh đồi và họ trả tôi 1 $.
11:07
while my friends worked for hours hauling some guy's bag around
265
667816
2961
Trong khi đó, tôi làm việc trong 5 tiếng
kéo túi golf của người chơi đi loanh quanh và được trả 10$.
11:10
for 10 bucks.
266
670801
1158
11:11
I'm like, "That's stupid. You have to work for five hours.
267
671983
2721
Tôi nghĩ, " Thế thì ngu quá vì bạn phải làm việc trong 5 tiếng.
11:14
That doesn't make sense. Figure out a way to make more money faster.
268
674728
3201
Không thể hiểu nổi." Bạn có thể tìm ra 1 cách kiếm tiềm nhanh hơn.
11:17
Every week, I'd go to the corner store and buy all these pops,
269
677953
2911
Mỗi tuần, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua tất cả nước uống có ga.
11:20
Then I'd deliver them to these 70-year-old women playing bridge.
270
680888
3023
Sau đó giao hàng cho những bà cụ ngoài 70 chơi bài brit.
11:23
They'd give me their orders for the following week.
271
683935
2444
Và họ đặt hàng cho tuần tiếp theo.
Và tôi cứ thế giao hàng nhưng tăng giá gấp đôi.
11:26
I'd deliver pop and charge twice.
272
686403
1634
Khi đã nắm bắt được thị trường, bạn chẳng cần hợp đồng làm gì.
11:28
I had this captured market.
273
688061
1309
11:29
You didn't need contracts, you just needed to have a supply and demand
274
689394
3660
Chỉ cần cung và cầu là đủ.
và thính giả này là người mua hàng của bạn.
11:33
and this audience who bought into you.
275
693078
1833
11:34
These women weren't going to go to anybody else
276
694935
2196
Những bà cụ này sẽ không mua của ai khác
vì họ quý tôi và tôi biết điều đó.
11:37
because they liked me, and I kind of figured it out.
277
697155
2478
Tôi đi nhặt bóng golf từ các sân golf.
11:39
I went and got golf balls from golf courses.
278
699657
2118
11:41
But everybody else was looking in the bush
279
701799
2112
Mọi người hay tìm trong các bụi cây
11:43
and looking in the ditches for golf balls.
280
703935
2052
và các rãnh để tìm bóng gofl.
Nhưng tôi thì đẳng cấp hơn. Bóng toàn rơi xuống hồ
11:46
I'm like, screw that. They're in the pond. And nobody's going into the pond.
281
706011
3707
mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả.
11:49
So I'd go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes,
282
709742
3388
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
Khều bóng bằng cả 2 chân.
11:53
just pick them up with both feet.
283
713154
1593
11:54
You can't do it onstage.
284
714771
1810
Ai mà phát hiện ra thì hỏng bét.
11:56
You get the golf balls, throw them in your bathing suit trunks
285
716605
2929
Tôi lấy những quả bóng và gói chúng trong những cái quần sọc đi bơi
khi xong việc tôi có 200 quả.
11:59
and when you're done, you've got a couple hundred of them.
286
719558
2739
Vấn đề là mọi người không muốn tất cả chỗ bóng đó.
12:02
But the problem is, people didn't want all the golf balls.
287
722321
2757
Thế nên tôi đóng gói chúng theo tá.
12:05
So I just packaged them. I'm like 12, right?
288
725102
2096
Tôi đóng gói theo 3 cách.
12:07
I packaged them up three ways.
289
727222
1437
12:08
I had the Pinnacles, DDHs and the really cool ones.
290
728683
2399
Loại Pinnacles, DBHs và những quả đẹp để lại.
Loại này có giá 2$/quả.
12:11
Those sold for two dollars each.
291
731106
1531
12:12
Then I had the good ones that didn't look crappy: 50 cents each.
292
732661
3046
Sau đó là những cái còn tốt trông không tệ, giá 50 cent.
12:15
And then I'd sell 50 at a time of all the crappy ones.
293
735731
2578
Tôi sẽ bán tất cả các quả xấu giá 50 cent cùng 1 lúc.
12:18
And they could use those for practice balls.
294
738333
2252
Chúng rất có ích để luyện tập.
12:20
I sold sunglasses when I was in school,
295
740609
2086
Và tôi đã bán kính râm khi đi học
cho tất cả lũ trẻ trong trường.
12:23
to all the kids in high school.
296
743487
1597
Điều này khiến mọi người ghét bạn
12:25
This is what really kind of gets everybody hating you,
297
745108
2587
12:27
because you're trying to extract money from all your friends all the time.
298
747719
3498
vì bạn luôn cố gắng moi tiền từ bạn bè.
Nhưng nó mang lại tiền.
12:31
But it paid the bills.
299
751241
1182
12:32
So I sold lots and lots of sunglasses.
300
752447
1869
Thế là tôi bán rất nhiều kính râm.
12:34
Then when the school shut me down --
301
754340
1754
Sau đó trường học cấm tôi --
12:36
they called me into the office and told me I couldn't do it --
302
756118
2929
Tôi bị gọi lên ban giám hiệu và họ nói tôi không thể bán kính --
nên tôi tới trạm xăng và
12:39
I went to the gas stations and sold lots of them to the gas stations
303
759071
3551
bán rất nhiều kính ở các trạm xăng
12:42
and had the gas stations sell them to their customers.
304
762646
2547
và liên kết với các trạm xăng bán kính cho khách hàng của họ.
Rất tuyệt vời vì tôi đã có các cửa hàng bán lẻ.
12:45
That was cool because then, I had retail outlets.
305
765217
2364
Khi đó tôi khoảng 14.
12:47
I think I was 14.
306
767605
1151
12:48
Then I paid my entire way through first year of university at Carlton
307
768780
3256
Sau đó tôi tự trả toàn bộ học phí năm đầu tại trường Đại học Carlton
nhờ bán các túi da đựng rượu tới từng nhà.
12:52
by selling wineskins door to door.
308
772060
1632
12:53
You know you can hold a 40-ounce bottle of rum
309
773716
2160
Bạn có biết rằng bạn có thể đựng chai rượu rum 40 oz
12:55
and two bottles of coke in a wineskin?
310
775900
1833
và 2 chai coke trong 1 túi da đựng rượu? Vậy thì sao?
12:57
So what, right? But you know what?
311
777757
1634
Vâng, bạn nhét nó vào trong túi quần sóc,
12:59
Stuff that down your shorts when you go to a football game,
312
779415
2766
khi xem bóng đá bạn có thể uống say thỏa thích,
13:02
you can get booze in for free.
313
782205
1438
ai cũng mua chúng.
13:03
Everybody bought them.
314
783667
1200
13:04
Supply, demand, big opportunity.
315
784891
2296
Cung, cầu, cơ hội lớn.
13:07
I also branded it, so I sold them for five times the normal cost.
316
787211
3101
Tôi đặt thương hiệu cho chúng và bán với giá gấp 5 lần bình thường.
Nó có logo của Carlton trên đó.
13:10
It had our university logo on it.
317
790336
1575
13:11
You know, we teach our kids and we buy them games,
318
791935
2369
Chúng ta dạy dỗ con cái và mua game cho chúng chơi,
nhưng tại sao không tạo trò chơi cho chúng, nếu chúng là những đứa trẻ có tài năng kinh doanh,
13:14
but why don't we get them games, if they're entrepreneurial kids,
319
794328
3097
loại trò chơi phát triển được năng khiếu của trẻ để trở thành nhà kinh doanh?
13:17
that nurture the traits you need to be entrepreneurs?
320
797449
2487
13:19
Why don't you teach them not to waste money?
321
799960
2290
Tại sao bạn không dạy chúng đừng lãng phí tiền bạc?
13:22
I remember being told to walk out into the middle of a street
322
802274
2912
Tôi còn nhớ mình đã phải đi ra giữa con phố ở Banff, Alberta
13:25
in Banff, Alberta.
323
805210
1170
vì đã ném 1 xu ra đường,
13:26
I'd thrown a penny out in the street,
324
806404
1810
bố tôi bảo, " Con hãy nhặt nó lên."
13:28
and my dad said, "Go pick it up.
325
808238
1533
13:29
I work too damn hard for my money. I'm not going to see you waste a penny."
326
809795
3612
Ông nói, "Bố phải làm việc vất vả kiếm tiền. Bố sẽ không cho phép con lãng phí kể cả 1 xu."
Tôi nhớ bài học đó đến tận bây giờ.
13:33
I remember that lesson to this day.
327
813431
1684
Tiền tiêu vặt dạy trẻ những thói quen sai lầm.
13:35
Allowances teach kids the wrong habits.
328
815139
1894
Tiền tiêu vặt sẽ dạy trẻ
13:37
Allowances, by nature, are teaching kids to think about a job.
329
817057
3571
nghĩ đến 1 công việc.
13:40
An entrepreneur doesn't expect a regular paycheck.
330
820652
2977
Và 1 nhà kinh doanh không trông mong 1 bảng lương đều đặn.
13:43
Allowance is breeding kids at a young age to expect a regular paycheck.
331
823653
3681
Tiền tiêu vặt khiến trẻ ngay từ nhỏ
trông chờ 1 bảng lương đều đặn.
13:47
That's wrong, for me, if you want to raise entrepreneurs.
332
827358
2689
Đối với tôi, thế là sai, nếu bạn muốn tạo nên các nhà kinh doanh.
Những gì tôi đang dạy con tôi -- Tôi có 2, 9 và 7 --
13:50
What I do with my kids, nine and seven,
333
830071
1987
là dạy lũ trẻ đi xung quanh ngôi nhà và sân,
13:52
is teach them to walk around the house and the yard,
334
832082
2470
tìm kiếm những thứ cần làm.
13:54
looking for stuff that needs to get done.
335
834576
1977
Và nói với tôi nó là gì.
13:56
Come and tell me what it is.
336
836577
1387
13:57
Or I'll say, "Here's what I need done."
337
837988
1923
Hoặc tôi bảo chúng, " Đây là điều bố cần được làm."
13:59
And then, you know what we do? We negotiate.
338
839935
2098
Và sau đó bạn biết chúng tôi làm gì chứ? Chúng tôi thương lượng.
Bọn trẻ đi loanh quanh tìm kiếm nó là gì.
14:02
They go around looking for what it is,
339
842057
1854
14:03
then we negotiate what they'll get paid.
340
843935
1976
Nhưng sau đó chúng tôi thương lượng chúng sẽ được trả gì.
14:05
They don't have a regular check,
341
845935
1626
và bọn trẻ không có tiền công đều đặn nhưng chúng có thêm cơ hội để tìm nhiều thứ hơn
14:07
but they have opportunities to find more stuff,
342
847585
2238
và học được kỹ năng thương lượng,
14:09
and learn the skill of negotiating and of finding opportunities.
343
849847
3064
cũng như kỹ năng tìm kiếm cơ hội.
14:12
You breed that kind of stuff.
344
852935
1406
Bạn phát triển kiểu đó. Mỗi con tôi đều có 2 con lợn đất.
14:14
Each of my kids has two piggy banks.
345
854365
1769
50% số tiền chúng kiếm được hay được tặng,
14:16
Fifty percent of all the money they earn goes in their house account,
346
856158
3455
50% đó nằm trong tài khoản nhà của chúng,
14:19
50 percent goes in their toy account.
347
859637
1778
50% đi vào tài khoản đồ chơi.
14:21
The toy account, they spend on whatever they want.
348
861439
2371
Chúng có thể tiêu bất cứ cái gì chúng muốn với tài khoản đồ chơi.
14:23
The 50 percent in their house account, every six months, goes to the bank.
349
863834
3508
50% đi vào tài khoản nhà của chúng, cứ 6 tháng 1 gửi vào ngân hàng.
Chúng đi cùng tôi. Hàng năm tất cả tiền trong ngân hàng đầu tư vào người môi giới của chúng.
14:27
they walk up with me.
350
867366
1151
14:28
Every year, all the money in the bank goes to their broker.
351
868541
2798
Cả 2 đứa con 7 và 9 tuổi của tôi đều có 1 người môi giới chứng khoán rồi.
14:31
Both my nine- and seven-year-olds have a stockbroker already.
352
871363
2968
Nhưng tôi dạy chúng duy trì thói quen tiết kiệm.
14:34
I'm teaching them to force that savings habit.
353
874355
2200
Tôi phát cáu lên khi những người ngoài 30 tuổi nói,
14:36
It drives me crazy that 30-year-olds are saying,
354
876579
2287
14:38
"Maybe I'll start contributing to my RSP now."
355
878890
2192
"Có lẽ tôi sẽ bắt đầu kế hoạch tiết kiệm hưu trí từ bây giờ được rồi."
Vớ vẩn, bạn đã bỏ lỡ mất 25 năm.
14:41
Shit, you've missed 25 years.
356
881106
1731
14:42
You can teach those habits to young kids,
357
882861
1965
Bạn có thể dạy những thói quen đó cho trẻ nhỏ
14:44
when they don't even feel the pain yet.
358
884850
1874
khi chúng chưa ý thức được hậu quả.
14:46
Don't read bedtime stories every night -- maybe four nights of the week,
359
886748
4162
Đừng đọc truyện trước khi đi ngủ hằng đêm cho con cái.
Có thể 4 ngày/tuần bạn kể chuyện cho chúng
14:50
and three nights, have them tell stories.
360
890934
2279
và 3 ngày còn lại hãy bảo chúng kể truyện.
Tại sao bạn không ngồi xuống với lũ trẻ và đưa cho chúng 4 thứ,
14:53
Why don't you sit down with kids and give them four items,
361
893237
2760
1 áo phông đỏ, 1 cà vạt xanh, 1 con kangaroo và 1 chiếc laptop,
14:56
a red shirt, a blue tie, a kangaroo and a laptop,
362
896021
2890
14:58
and have them tell a story about those four things?
363
898935
2429
và bảo chúng kể 4 câu chuyện về 4 thứ đó.
Con tôi luôn làm thế.
15:01
My kids do that all the time.
364
901388
1398
15:02
It teaches them to sell, teaches them creativity,
365
902810
2317
Nó dạy chúng bán hàng, dạy chúng tính sáng tạo;
dạy chúng tính độc lập trong tư duy.
15:05
teaches them to think on their feet.
366
905151
1815
15:06
Do that kind of stuff, have fun with it.
367
906990
1921
Hãy làm điều đó 1 cách vui vẻ.
15:08
Get kids to stand up in front of groups and talk,
368
908935
2318
Hãy cho bọn trẻ đứng trước đám đông diễn thuyết,
thậm chí chỉ là đứng trước các bạn
15:11
even if it's just in front of their friends,
369
911277
2075
đóng kịch hoặc phát biểu.
15:13
and do plays and have speeches.
370
913376
1482
15:14
Those are entrepreneurial traits you want to be nurturing.
371
914882
2745
Những năng khiếu kinh doanh đó cần được khuyến khích, ủng hộ.
Cho lũ trẻ thấy các khách hàng hoặc nhân công xấu trông như thế nào.
15:17
Show kids what bad customers or bad employees look like.
372
917651
2648
cho chúng thấy những nhân viên cục cằn.
15:20
Show them grumpy employees.
373
920323
1334
15:21
When you see grumpy customer service, point it out.
374
921681
2480
Khi bạn thấy dịch vụ khách hàng gắt như mắm, hãy chỉ cho chúng thấy.
Hãy nói, "Này, gã kia thật là 1 nhân viên vớ vỉn."
15:24
Say, "By the way, that guy is a crappy employee."
375
924185
2322
và nói, " Những người kia là nhân viên tốt."
15:26
And say, "These are good ones."
376
926531
1560
15:28
(Laughter)
377
928115
2033
(Tiếng cười)
15:30
If you go into a restaurant and have bad customer service,
378
930172
2734
Nếu bạn vào 1 nhà hàng có dịch vụ khách hàng yếu kém,
15:32
show them what bad customer service looks like.
379
932930
2240
hãy chỉ cho chúng thấy dịch vụ khách hàng yếu kém trông như thế nào.
(Tiếng cười)
15:35
(Laughter)
380
935194
1892
Tất cả các bài học luôn ở trước mặt chúng ta,
15:37
We have all these lessons in front of us,
381
937110
1976
nhưng chúng ta không chớp lấy cơ hội mà lại dạy bọn trẻ nên có 1 gia sư.
15:39
but we don't take those opportunities; we teach kids to get a tutor.
382
939110
3236
Hãy tưởng tượng nếu bạn thực sự lấy
15:42
Imagine if you actually took all the kids' junk in the house right now,
383
942370
3374
tất cả rác thải của con cái trong nhà bây giờ,
15:45
all the toys they outgrew two years ago
384
945768
1882
tất cả đồ chơi cách đây 2 năm
15:47
and said, "Why don't we sell some of this on Craigslist and Kijiji?"
385
947674
3221
và nói," Tại sao chúng ta không bắt đầu bán chúng trên Craigslist và Kijiji nhỉ?"
15:50
And they actually sell it and learn how to find scammers when offers come in.
386
950919
3691
Và chúng có thể bán hàng
và học làm thế nào để tìm thấy những kẻ lừa đảo khi email đặt hàng đến.
15:54
They can come into your account or a sub account or whatever.
387
954634
2884
chúng có thể đột nhập vào tài khoản hoặc tài khoản phụ của bạn.
Nhưng hãy dạy chúng sửa giá, đoán giá,
15:57
But teach them how to fix the price, guess the price,
388
957542
2485
đăng ảnh.
16:00
pull up the photos.
389
960051
1860
16:01
Teach them how to do that kind of stuff and make money.
390
961935
2656
Hãy dạy chúng làm những việc đó và kiếm tiền.
Sau đó 50% số tiền kiếm được đưa vào tài khoản nhà của chúng,
16:04
Then 50 percent goes in their house account,
391
964615
2065
50% đưa vào tài khoản đồ chơi.
16:06
50 percent in their toy account.
392
966704
1558
Con tôi yêu thích thứ này.
16:08
My kids love this stuff.
393
968286
1208
16:09
Some of the entrepreneurial traits you've got to nurture in kids:
394
969518
3066
Một vài đặc tính của nhà kinh doanh bạn phải ươm mầm trong trẻ như:
16:12
attainment, tenacity, leadership, introspection, interdependence, values.
395
972608
3446
tri thức, tính bền bỉ, khả năng lãnh đạo, đoán nội tâm, sự tương tác, các giá trị.
Tất cả những đặc tính này bạn có thể tìm thấy ở những đứa trẻ và bạn có thể giúp nuôi dưỡng chúng.
16:16
All these traits, you can find in young kids, and you can help nurture them.
396
976078
3597
Hãy tìm kiếm những đặc tính đó.
16:19
Look for that kind of stuff.
397
979699
1340
Có 2 đặc tính tôi muốn bạn tìm kiếm
16:21
There's two traits I want you to also look out for
398
981063
2390
để chúng ta không đi chệch khỏi hệ thống của bọn trẻ.
16:23
that we don't get out of their system.
399
983477
2191
16:25
Don't medicate kids for attention deficit disorder
400
985692
2382
Đừng chữa bệnh rối loạn thiếu hụt tập trung cho trẻ
trừ khi nó thực sự tồi tệ.
16:28
unless it is really, really freaking bad.
401
988098
1977
(Vỗ tay)
16:30
(Applause)
402
990099
1572
16:31
The same with the whole things on mania and stress and depression,
403
991695
3118
Điều tương tự với những triệu chứng về chứng cuồng, căng thẳng và trầm cảm,
16:34
unless it is so clinically brutal, man.
404
994837
1977
trừ khi nó có triệu chứng lâm sàng trầm trọng.
16:36
Bipolar disorder is nicknamed "the CEO disease."
405
996838
2459
Chứng rối loạn lưỡng cực là bệnh của giới CEO.
Khi Steve Jurvetson, Jim Clark
16:39
When Steve Jurvetson, Jim Clark and Jim Barksdale have all got it,
406
999321
4550
và Jim Barksdale đều mắc,
họ xây dựng nên Netscape.
16:43
and they built Netscape --
407
1003895
1416
Hãy tưởng tượng nếu họ được đưa Ritalin.
16:45
imagine if they were given Ritalin.
408
1005335
1710
Chúng ta sẽ chẳng có những thứ như bây giờ, đúng không?
16:47
We wouldn't have that stuff, right?
409
1007069
1842
16:48
Al Gore really would have had to invented the Internet.
410
1008935
2753
Al Gore sẽ phát minh ra Internet cũng nên.
16:51
(Laughter)
411
1011712
1738
(Tiếng cười)
16:53
These are the skills we should be teaching in the classroom,
412
1013474
2915
Những kỹ năng đó nên được dạy trong lớp học
như những môn học khác.
16:56
as well as everything else.
413
1016413
1295
16:57
I'm not saying don't get kids to want to be lawyers.
414
1017732
2496
Tôi không nói là đừng cho trẻ muốn làm luật sư.
Mà ý tôi là đưa kinh doanh
17:00
But how about getting entrepreneurship to be ranked right up there
415
1020252
3153
xếp ngang hàng với những nghề khác.
17:03
with the rest of them?
416
1023429
1152
Bởi vì ở đó có những cơ hội khổng lồ.
17:04
Because there's huge opportunities in that.
417
1024605
2030
Tôi muốn kết thúc bằng 1 video ngắn.
17:06
I want to close with a quick video
418
1026659
1707
1 video thực hiện bởi 1 trong các công ty tôi điều hành.
17:08
that was done by one of the companies I mentor.
419
1028390
2231
17:10
These guys, Grasshopper.
420
1030645
1494
Những anh chàng này, Châu Chấu.
17:12
It's about kids.
421
1032163
1165
Nó nói về trẻ em.Về ngành kinh doanh.
17:13
It's about entrepreneurship.
422
1033352
1366
17:14
Hopefully, this inspires you to take what you've heard from me
423
1034742
2925
Hy vọng nó sẽ làm cho các bạn tin vào những gì tôi đã nói
17:17
and do something with it to change the world.
424
1037691
2161
và làm điều gì đó để thay đổi thế giới.
[Cháu bé..."Và cháu nghĩ cháu có thể làm mọi thứ?"]
17:20
[Kid... "And you thought you could do anything?"]
425
1040164
2294
17:22
[You still can.]
426
1042482
1977
[ Cháu có thể đấy.]
17:24
[Because a lot of what we consider impossible]
427
1044483
2833
[Vì nhiều thứ chúng ta cho là không thể...]
[...lại rất dễ vượt qua]
17:27
[is easy to overcome]
428
1047340
2571
17:29
[Because in case you haven't noticed, we live in a place where]
429
1049935
3000
[Vì đề phòng trường hợp cháu không nhận ra điều đó, chúng ta sống ở 1 nơi mà]
17:32
[one individual can make a difference]
430
1052959
2738
[1 cá thể có thể làm nên sự khác biệt]
17:35
[Want proof?]
431
1055721
1199
[Bằng chứng ư?]
17:36
[Just look at the people who built our country:]
432
1056944
2287
[Hãy nhìn vào những người đã xây dựng lên đất nước ta;]
[Bố mẹ, ông bà, chú dì, các bác...]
17:39
[Our parents, grandparents, our aunts, uncles]
433
1059255
2193
[Họ là những người nhập cư,người mới đến sẵn sàng tạo lên dấu ấn]
17:41
[They were immigrants, newcomers ready to make their mark]
434
1061472
2770
[Có thể họ đến với rất ít tài sản]
17:44
[Maybe they came with very little]
435
1064266
2645
17:46
[or perhaps they didn't own anything except for]
436
1066935
2260
[Hoặc họ chẳng có gì ngoại trừ...]
17:49
[a single brilliant idea]
437
1069219
2866
[...1 sáng kiến]
17:52
[These people were thinkers, doers]
438
1072109
2248
[Những người đó là người biết suy nghĩ, biết làm việc...]
17:55
[innovators]
439
1075768
1476
[...nhà đổi mới...]
17:57
[until they came up with the name]
440
1077649
1949
[...cho tới khi họ có cái tên...]
18:01
[entrepreneurs]
441
1081409
2991
[...những nhà kinh doanh tiên phong!]
18:04
[They change the way we think about what is possible.]
442
1084424
2554
[Họ thay đổi cách chúng ta nghĩ về những gì là có thể.]
18:07
[They have a clear vision of how life can be better]
443
1087002
2547
[Họ có tầm nhìn rõ ràng để giúp cuộc sống tốt hơn]
18:09
[for all of us, even when times are tough.]
444
1089573
2195
[cho tất cả chúng ta,ngay cả thời buổi khó khăn.]
18:11
[Right now, it's hard to see]
445
1091792
1432
[Ngay bây giờ, thật khó thấy...]
18:13
[when our view is cluttered with obstacles.]
446
1093248
2731
[..khi tầm nhìn của chúng ta vẫn còn đầy vật cản.]
18:16
[But turbulence creates opportunities]
447
1096003
4246
[Nhưng thời thế tạo anh hùng]
[cho thành công, thành tựu và thúc đẩy chúng ta...]
18:20
[for success, achievement, and pushes us]
448
1100273
3277
[khám phá các cách làm mới]
18:23
[to discover new ways of doing things]
449
1103919
1896
Vậy bạn sẽ theo đuổi những cơ hội nào và tại sao?]
18:26
[So what opportunities will you go after and why?]
450
1106226
2737
18:28
[If you're an entrepreneur]
451
1108987
2423
[Nếu bạn là 1 nhà kinh doanh]
18:31
[you know that risk isn't the reward.]
452
1111434
2882
[bạn biết mạo hiểm không mang lại phần thưởng]
18:34
[No. The rewards are driving innovation]
453
1114340
2096
[Không. Phần thưởng là dẫn dắt đổi mới...]
[...thay đổi cuộc sống mọi người. Tạo công ăn việc làm.]
18:37
[changing people's lives. Creating jobs.]
454
1117208
2017
18:39
[Fueling growth.]
455
1119609
2158
[duy trì tăng trưởng.]
18:41
[And making a better world.]
456
1121791
3120
[Và khiến thế giới tốt đẹp hơn.]
18:44
[Entrepreneurs are everywhere.]
457
1124935
1505
[Các nhà kinh doanh ở mọi nơi.]
18:46
[They run small businesses that support our economy,]
458
1126464
2533
[Họ quản lý cơ sở kinh doanh nhỏ, hỗ trợ nền kinh tế đất nước,]
[thiết kế các công cụ để giúp bạn...]
18:49
[design tools to help you]
459
1129021
1242
18:50
[stay connected with friends, family and colleagues]
460
1130287
2438
[...kết nối với bạn bè, gia đình, đồng nghiệp trên khắp thế giới.]
18:52
[And they're finding new ways of helping to solve society's oldest problems.]
461
1132749
3636
[Và họ tìm thấy những cách mới giúp giải quyết các vấn đề dai dẳng nhất của xã hội.]
[Bạn có biết nhà kinh doanh nào không?]
18:56
[Do you know an entrepreneur?]
462
1136409
1435
18:57
[Entrepreneurs can be anyone Even... you]
463
1137868
2051
[Doanh nhân có thể là bất cứ ai...]
[Kể cả...bạn]
18:59
[So seize the opportunity to create the job you always wanted]
464
1139943
3049
[Thế nên hãy nắm chặt cơ hội tạo ra công việc bạn luôn muốn]
19:03
[Help heal the economy]
465
1143016
1564
[Hãy giúp hàn gắn nền kinh tế]
19:04
[Make a difference.]
466
1144604
1152
19:05
[Take your business to new heights,]
467
1145780
1720
[Tạo nên sự khác biệt.]
[Nâng công việc kinh doanh của bạn lên tầm cao mới.]
19:08
[but most importantly,]
468
1148863
1269
[Nhưng quan trọng nhất,]
19:10
[remember when you were a kid]
469
1150156
2580
[hãy nhớ khi bạn còn là 1 đứa trẻ...]
19:13
[when everything was within your reach,]
470
1153776
3008
[khi mọi thứ trong tầm với,]
19:16
[and then say to yourself quietly, but with determination:]
471
1156808
4000
[và sau đó quyết tâm tự nhủ với bản thân:]
19:22
[it still is.]
472
1162855
1746
["Nó vẫn thế."]
Xin cảm ơn các bạn đã lắng nghe.
19:27
Thank you very much for having me.
473
1167410
1652
19:29
(Applause)
474
1169086
1880
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7