Majora Carter: Greening the ghetto | TED

Majora Carter: câu truyện về qui hoạch lại đô thị

205,778 views

2007-01-07 ・ TED


New videos

Majora Carter: Greening the ghetto | TED

Majora Carter: câu truyện về qui hoạch lại đô thị

205,778 views ・ 2007-01-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:26
If you're here today --
0
26000
1406
Nếu các bạn đều đang ở đây ngày hôm nay -- và tôi rất vui vì thực sự là các bạn đang ở đây --
00:27
and I'm very happy that you are --
1
27430
1934
00:29
you've all heard about how sustainable development
2
29388
2353
các bạn hẵn đã nghe đến việc phát triển bền vững
00:31
will save us from ourselves.
3
31765
1962
có thể cứu giúp bản thân chúng ta như thế nào. Tuy vậy, khi chúng ta không ở TED.
00:33
However, when we're not at TED, we are often told
4
33751
3499
ta thường được bảo rằng một kế hoặc chính sách thực sự bền vững là không khả thi.
00:37
that a real sustainability policy agenda is just not feasible,
5
37274
3909
00:41
especially in large urban areas like New York City.
6
41207
2769
đặc biệt là ở các khu vực thành thị rộng lớn như thành phố New York.
00:44
And that's because most people with decision-making powers,
7
44429
3236
Và đó là do những người có quyền quyết định
00:47
in both the public and the private sector,
8
47689
2230
trong cả khu vực quốc doanh và tư doanh,
00:49
really don't feel as though they're in danger.
9
49943
2286
không cảm nhận được rằng họ đang ở trong nguy hiểm.
00:52
The reason why I'm here today, in part, is because of a dog --
10
52578
4093
Lý do tôi ở đây ngày hôm nay, một phần là vì một chú chó:
00:56
an abandoned puppy I found back in the rain, back in 1998.
11
56695
3278
một chú chó nhỏ bị bỏ rơi mà tôi tìm được trong một cơn mưa vào năm 1998.
00:59
She turned out to be a much bigger dog than I'd anticipated.
12
59997
2979
Nó đã trở thành một chú chó lớn hơn tôi nghĩ rất nhiều.
01:03
When she came into my life, we were fighting against a huge waste facility
13
63431
3975
Chú chó đến với tôi vào lúc chúng tôi đang tranh cãi về một thiết bị xử lý rác lớn
01:07
planned for the East River waterfront
14
67430
2462
cho cảng Sông Đông, bất chấp thực tế là khu vực nhỏ này của thành phố New York¾
01:09
despite the fact that our small part of New York City
15
69916
2510
01:12
already handled more than 40 percent of the entire city's commercial waste:
16
72450
4358
đã xử lý hơn 40% lượng rác thải tiêu dùng của toàn thành phố.
01:16
a sewage treatment pelletizing plant, a sewage sludge plant, four power plants,
17
76832
5144
Thành phố đã có một nhà máy ép xử lý nước thải, một nhà máy xử lý bùn thải, bốn nhà máy điện,
01:22
the world's largest food-distribution center,
18
82000
2335
và khu phân phối lương thực lớn nhất thế giới,
01:24
as well as other industries that bring more than 60,000 diesel truck trips
19
84359
4182
cũng như các ngành công nghiệp khác đã khiến hơn 60000 chuyến xe tải diesel đến thành phố mỗi tuần.
01:28
to the area each week.
20
88565
1156
Khu vực này cũng là một trong những nơi có tỉ lệ bãi đỗ xe cho người dân thấp nhất trong thành phố.
01:30
The area also has one of the lowest ratios of parks to people in the city.
21
90118
3968
01:34
So when I was contacted by the Parks Department
22
94110
2293
Do đó khi Sở công viên liên hệ với tôi
01:36
about a $10,000 seed-grant initiative to help develop waterfront projects,
23
96427
4158
về chương trình cấp hạt giống trị giá $10:00, một chương trình nhằm giúp phát triển những dự án đê điều,
01:40
I thought they were really well-meaning, but a bit naive.
24
100609
2914
tôi nghĩ ngay rằng ý đồ đó tốt, nhưng có chút ngây thơ.
01:43
I'd lived in this area all my life, and you could not get to the river,
25
103547
3667
Tôi đã sống ở đây cả đời mình, và thường không thể ra được tới dòng sông bởi
01:47
because of all the lovely facilities that I mentioned earlier.
26
107238
3293
tất cả những thiết bị nhà máy mà tôi đã đề cập trước.
01:50
Then, while jogging with my dog one morning,
27
110555
2260
Sau đó, khi tôi chạy đi bộ với chú chó của tôi vào một buổi sáng,
01:52
she pulled me into what I thought was just another illegal dump.
28
112839
3111
nó kéo tôi vào một khu mà tôi đã tưởng đó lại là một bãi rác bất hợp pháp khác.
đầy cỏ dại và hàng đống rác và những thứ khác mà tôi sẽ không nói đến ở đây,
01:56
There were weeds and piles of garbage and other stuff that I won't mention here,
29
116606
3777
02:00
but she kept dragging me,
30
120407
1214
nhưng nó cứ kéo tôi đi --- và cứ vậy đến cuối khu đó chính là dòng sông,
02:01
and lo and behold, at the end of that lot was the river.
31
121645
2872
02:04
I knew that this forgotten little street-end,
32
124541
2101
Lúc đó tôi nghĩ rằng khu cuối phố bị quên lãng này,
02:06
abandoned like the dog that brought me there, was worth saving.
33
126666
3004
đã bị bỏ quên như chú chó đã mang tôi đến đây, rất đáng được cứu vớt.
02:09
And I knew it would grow to become the proud beginnings
34
129694
2596
Và tôi biết rằng nó sẽ là sự khởi đầu đáng tự hào
cho chương trình môi trường của cộng đồng khu South Bronx mới.
02:12
of the community-led revitalization of the new South Bronx.
35
132314
2984
02:15
And just like my new dog, it was an idea that got bigger than I'd imagined.
36
135322
3979
Và cũng như chú chó của tôi, ý tưởng đó phát triển nhanh hơn là tôi tưởng.
02:19
We garnered much support along the way,
37
139325
2135
Chúng tôi có được sự ủng hộ ngay từ đầu.
02:21
and the Hunts Point Riverside Park became the first waterfront park
38
141484
3160
Và khu công viên dọc bờ sông Hunts Point trở thành công viên gần sông đầu tiên
02:24
that the South Bronx had had in more than 60 years.
39
144668
2399
mà South Bronx có trong vòng 60 năm.
Chúng tôi tăng chương trình phát triển $10:00 lên hơn 300 lần, khiến nó thành công viên trị giá $3 triệu đô.
02:27
We leveraged that $10,000 seed grant more than 300 times,
40
147091
3366
02:30
into a $3 million park.
41
150481
2240
02:32
And in the fall, I'm going to exchange marriage vows with my beloved.
42
152745
4928
Và mùa thu tới, tôi sẽ --
Tôi sẽ làm đám cưới với người tôi yêu. Cảm ơn các bạn rất nhiều. (Vỗ tay).
02:37
(Audience whistles)
43
157697
1000
02:38
Thank you very much.
44
158721
1268
02:40
(Applause)
45
160013
4542
02:44
That's him pressing my buttons back there, which he does all the time.
46
164579
3397
Chính anh ấy đã luôn khuyến khích tôi khi đó mọi lúc mọi nơi.
02:48
(Laughter)
47
168000
2464
(Cười). (Vỗ tay).
02:50
(Applause)
48
170488
3317
02:53
But those of us living in environmental justice communities
49
173829
2778
Nhưng những người trong chúng ta được sống trong cộng đồng công bằng với môi trường
02:56
are the canary in the coal mine.
50
176631
1555
là thực sự hiếm. Ta cảm thấy được vấn đề đã tồn tại lâu.
02:58
We feel the problems right now, and have for some time.
51
178210
3411
Cho những người chưa biết đến thuật ngữ này, công bằng môi trường có nghĩa là
03:02
Environmental justice, for those of you who may not be familiar with the term,
52
182290
3686
03:06
goes something like this:
53
186000
1200
không một cộng đồng nào phải chịu gánh nặng môi trường nhiều hơn
03:07
no community should be saddled with more environmental burdens
54
187224
2991
03:10
and less environmental benefits than any other.
55
190239
2666
và được hưởng lợi ích môi trường ít hơn cộng đồng khác.
03:12
Unfortunately, race and class are extremely reliable indicators
56
192929
4047
Thật không may, chủng tộc và tầng lớp dân cư lại là những yếu tố chỉ dẫn đáng tin cậy
03:17
as to where one might find the good stuff, like parks and trees,
57
197000
3037
đưa ta đến nơi mà ta có thể thấy những thứ tốt đẹp, như công viên và cây xanh,
03:20
and where one might find the bad stuff, like power plants and waste facilities.
58
200061
3732
và về nơi mà ta có thể thấy những thứ khác, như nhà máy điện và máy xử lý rác thải.
03:23
As a black person in America, I am twice as likely as a white person
59
203817
3235
Là một người da đen ở Mỹ, tôi có khả năng gấp đôi một người da trắng
là phải đến sống ở nơi ô nhiễm không khí có thể gây hại ghê gớm đến sức khỏe của mình.
03:27
to live in an area where air pollution poses the greatest risk to my health.
60
207076
3597
03:30
I am five times more likely to live within walking distance
61
210697
2783
Tôi cũng có khả năng gấp 5 lần là phải sống gần
03:33
of a power plant or chemical facility,
62
213504
1909
một nhà máy điện hoặc khu thiết bị hóa học -- mà tôi thực sự đang sống gần.
03:35
which I do.
63
215437
1157
Những quyết định về sử dụng nguồn đất đã tạo ra môi trường khắc nghiệt, cái dẫn đến
03:37
These land-use decisions created the hostile conditions
64
217149
2631
03:39
that lead to problems like obesity, diabetes and asthma.
65
219804
2992
những vấn đề như béo phì, tiểu đường và hen suyễn.
03:42
Why would someone leave their home to go for a brisk walk in a toxic neighborhood?
66
222820
3901
Sao một người phải ra khỏi nhà để đi bộ trong khu vực ô nhiễm?
03:46
Our 27 percent obesity rate is high even for this country,
67
226745
2911
Tỉ lệ béo phì 27% là rất cao, kể cả đối với đất nước này, và nó đi kèm bệnh tiểu đường.
03:49
and diabetes comes with it.
68
229680
1413
03:51
One out of four South Bronx children has asthma.
69
231117
2508
Cứ một trong số bốn đứa trẻ ở South Bronx bị mắc hen suyễn.
03:53
Our asthma hospitalization rate
70
233649
1815
Tỉ lệ hen suyễn phải nhập viện của chúng tôi cao hơn gấp 7 lần trung bình cả nước.
03:55
is seven times higher than the national average.
71
235488
2283
03:57
These impacts are coming everyone's way.
72
237795
1951
Những hệ quả này tác động đến mọi người.
03:59
And we all pay dearly for solid waste costs,
73
239770
2206
Và chúng ta đều phải trả giá đắt cho chi phí rác thải,
04:02
health problems associated with pollution and more odiously,
74
242000
2976
cũng như các vấn đề sức khỏe liên quan đến ô nhiễm và đáng ghê tởm hơn,
04:05
the cost of imprisoning our young black and Latino men,
75
245000
2989
chi phí để bỏ tù những thanh niên da đen và gốc Mĩ Latin,
những người có rất nhiều khả năng mà không được tận dụng.
04:08
who possess untold amounts of untapped potential.
76
248013
2755
04:10
Fifty percent of our residents live at or below the poverty line;
77
250792
3080
50% cư dân của chúng tôi sống tại hoặc dưới mức nghèo đói.
04:13
25 percent of us are unemployed.
78
253896
1755
25% thất nghiệp. Những cư dân thu nhập thấp phải dùng
04:15
Low-income citizens often use emergency-room visits as primary care.
79
255675
4023
phòng khách của khu cấp cứu làm nơi sơ cứu.
04:19
This comes at a high cost to taxpayers and produces no proportional benefits.
80
259722
3899
Những điều này đặt nặng gánh cho người trả thuế và không mang lại thêm lợi ích nào kèm theo.
04:23
Poor people are not only still poor, they are still unhealthy.
81
263645
3843
Người nghèo giờ đây không chỉ nghèo mà còn có sức khỏe kém.
04:27
Fortunately, there are many people like me who are striving for solutions
82
267512
3785
May mắn là còn rất nhiều người như tôi đang nỗ lực tìm giải pháp
04:31
that won't compromise the lives
83
271321
1500
và không thỏa hiệp cuộc sống của cộng đồng người da màu có thu nhập thấp trong ngắn hạn
04:32
of low-income communities of color in the short term,
84
272845
2500
04:35
and won't destroy us all in the long term.
85
275369
2106
và không tàn phá cuộc sống của chúng tôi trong dài hạn.
04:37
None of us want that, and we all have that in common.
86
277499
2486
Không ai trong chúng tôi muốn điều đó, và chúng tôi đều có chung điểm đó. Còn điểm nào khác chung nữa?
04:40
So what else do we have in common?
87
280009
1639
04:41
Well, first of all, we're all incredibly good-looking.
88
281672
2778
Trước hết, chúng tôi đều rất ưa nhìn --
(Cười) -- đã tốt nghiệp trung học, đại học, có bằng sau đại học,
04:44
(Laughter)
89
284474
1187
04:45
Graduated high school, college, post-graduate degrees,
90
285685
2787
04:48
traveled to interesting places, didn't have kids in your early teens,
91
288496
3312
đã đi thăm nhiều nơi, không sinh con sớm,
04:51
financially stable, never been imprisoned.
92
291832
2618
tình hình tài chính ổn định, chưa từng vào tù. OK.
04:55
OK. Good.
93
295688
1160
04:56
(Laughter)
94
296872
1339
Tốt. (Cười)
04:58
But, besides being a black woman,
95
298235
1607
Nhưng ngoài việc là một người phụ nữ da đen, tôi khác với hầu hết các bạn ở một vài điểm khác.
04:59
I am different from most of you in some other ways.
96
299866
2662
05:02
I watched nearly half of the buildings in my neighborhood burn down.
97
302552
3391
Tôi từng chứng kiến gần một nửa những khu cao tầng nơi tôi sống bị đốt cháy.
05:05
My big brother Lenny fought in Vietnam,
98
305967
1963
Anh trai tôi Lenny đã chiến đấu ở Việt Nam,
05:07
only to be gunned down a few blocks from our home.
99
307954
2905
nhưng lại bị bắn chết cách nhà của chúng tôi một vài chung cư.
Chúa ơi. Tôi đã lớn lên ở một ngôi nhà dột nát cuối đường.
05:13
Jesus.
100
313992
1255
05:15
I grew up with a crack house across the street.
101
315271
2946
Đúng vậy. Tôi là đứa trẻ da đen lớn lên ở khu người nghèo khổ.
05:19
Yeah, I'm a poor black child from the ghetto.
102
319796
2699
Những điều này làm tôi khác các bạn.
05:23
These things make me different from you.
103
323784
2167
05:25
But the things we have in common
104
325975
1863
Nhưng những điều chúng ta đều có đã tách tôi khỏi hầu hết mọi người ở cộng đồng mình,
05:27
set me apart from most of the people in my community,
105
327862
2739
05:30
and I am in between these two worlds
106
330625
1826
và tôi ở giữa hai thế giới này,
05:32
with enough of my heart to fight for justice in the other.
107
332475
2887
với đủ trái tim để chiến đấu cho sự công bằng của thế giới kia.
Vậy tại sao mọi thứ lại trở nên khác biệt cho chúng ta?
05:36
So how did things get so different for us?
108
336315
2008
05:38
In the late '40s, my dad -- a Pullman porter, son of a slave --
109
338347
3331
Vào những năm 40, cha tôi -- một người khuân vác ở Pullman, con trai của một nô lệ --
05:41
bought a house in the Hunts Point section of the South Bronx,
110
341702
2867
mua một ngôi nhà ở khu Hunts Point thuộc South Bronx,
05:44
and a few years later, he married my mom.
111
344593
2015
và vài năm sau làm đám cưới với mẹ tôi.
05:46
At the time, the community was a mostly white, working-class neighborhood.
112
346632
3481
Lúc đó, khi dân cư hầu hết là những người lao động da trắng.
05:50
My dad was not alone.
113
350137
1526
Cha tôi không cô độc.
05:51
And as others like him pursued their own version of the American dream,
114
351687
3437
Và như những người khác, cha có giấc mơ Mỹ của riêng mình,
05:55
white flight became common in the South Bronx
115
355148
2529
khi những chuyến bay trở nên phổ biến ở South Bronx và nhiều thành phố khác trên thế giới.
05:57
and in many cities around the country.
116
357701
2000
Các nhà băng sử dụng biện pháp khoanh vùng, nhiều khu vực nhất định trong thành phố,
06:00
Red-lining was used by banks, wherein certain sections of the city,
117
360018
3633
06:03
including ours, were deemed off-limits to any sort of investment.
118
363675
3989
kể cả khu của chúng tôi, được coi là vượt giới hạn của đầu tư.
06:07
Many landlords believed it was more profitable to torch their buildings
119
367688
3468
Nhiều chủ nhà đã tin rằng việc đốt chính tòa nhà của họ mang lại nhiều lợi nhuận hơn
06:11
and collect insurance money rather than to sell under those conditions --
120
371180
4171
và đã thu thập tiền bảo hiểm nhiều hơn là khi đem bán dưới những điều kiện trên --
cho dù những người thuê bị chết hoặc bị thương.
06:15
dead or injured former tenants notwithstanding.
121
375375
2440
06:17
Hunts Point was formerly a walk-to-work community,
122
377839
2842
Hunts Point trước kia từng là khu dân cư gần nơi làm việc.
06:20
but now residents had neither work nor home to walk to.
123
380705
3926
nhưng giờ những người dân không có cả nơi làm việc lẫn nhà để đi về.
06:24
A national highway construction boom was added to our problems.
124
384655
3186
Vấn đề gia tăng khi sự nở rộ xây dựng đường cao tốc quốc gia xuất hiện.
06:27
In New York State,
125
387865
1151
Ở bang New York, Robert Moses dẫn đầu một chiến dịch mở rộng đường cao tốc một cách gay gắt.
06:29
Robert Moses spearheaded an aggressive highway-expansion campaign.
126
389040
3783
06:32
One of its primary goals was to make it easier
127
392847
2196
Một trong những mục đích cơ bản là mang lại thuận lợi cho người dân
06:35
for residents of wealthy communities in Westchester County to go to Manhattan.
128
395067
5025
ở những cộng đồng giàu có ở hạt Westchester được đi đến Manhattan.
06:40
The South Bronx, which lies in between, did not stand a chance.
129
400116
3075
Khu South Bronx, nằm giữa hai nơi, không còn cơ hội nào khác.
06:43
Residents were often given less than a month's notice
130
403215
2550
Những người dân được thông báo trước một tháng về việc những toàn bộ nhà cửa của họ bị san bằng.
06:45
before their buildings were razed.
131
405789
1630
06:47
600,000 people were displaced.
132
407443
2324
600:00 người mất chỗ ở.
06:49
The common perception was
133
409791
1310
Một nhận định chung thường có là chỉ có những gã cò mồi và gái điếm mới đến từ South Bronx.
06:51
that only pimps and pushers and prostitutes were from the South Bronx.
134
411125
3851
06:55
And if you are told from your earliest days
135
415000
2930
Và nếu từ bé bạn đã được nói rằng không có gì tốt đẹp ở nơi bạn sống,
06:57
that nothing good is going to come from your community,
136
417954
2617
và nơi đó xấu xí và tồi tệ, hẳn nó phải ảnh hưởng đến bạn đúng không?
07:00
that it's bad and ugly,
137
420595
1151
07:01
how could it not reflect on you?
138
421770
2090
07:04
So now, my family's property was worthless,
139
424335
2518
Và giờ đây, tài sản của gia đình tôi không còn giá trị, kể cả nó là nhà của chúng tôi và là tất cả những gì chúng tôi có.
07:06
save for that it was our home, and all we had.
140
426877
2642
07:09
And luckily for me, that home and the love inside of it,
141
429543
3726
May mắn cho tôi, ngôi nhà và tình yêu thương có trong đó, cùng với sự giúp đỡ của
07:13
along with help from teachers, mentors and friends along the way, was enough.
142
433293
5142
giáo viên, người hướng dẫn và bạn bè trong suốt quá trình, là quá đủ.
07:18
Now, why is this story important?
143
438459
1689
Vậy tại sao câu chuyện trên lại quan trọng?
07:20
Because from a planning perspective,
144
440172
1810
Bởi từ góc độ vạch định chính sách, sự tụt hậu của kinh tế
07:22
economic degradation begets environmental degradation,
145
442006
3717
gây ra suy thoái môi trường và dẫn đến suy thoái xã hội.
07:25
which begets social degradation.
146
445747
2516
Quá trình rút đầu tư bắt đầu vào những năm 60
07:28
The disinvestment that began in the 1960s set the stage
147
448287
3063
đã đặt nền móng cho tất cả những bất công môi trường tiếp theo đó.
07:31
for all the environmental injustices that were to come.
148
451374
2602
07:34
Antiquated zoning and land-use regulations are still used to this day
149
454000
3976
Những quy định xưa cũ về việc sử dụng đất đai vẫn được sử dụng ngày hôm nay
07:38
to continue putting polluting facilities in my neighborhood.
150
458000
3043
để tiếp tục lắp đặt thêm nhiều thiết bị xử lý ô nhiễm ở khu tôi ở.
Những điều tôi vừa nói liệu có được quan tâm đến khi chính sách sự dụng đất đai được quyết định?
07:41
Are these factors taken into consideration when land-use policy is decided?
151
461067
3778
07:44
What costs are associated with these decisions?
152
464869
2596
Những phí tổn nào đi kèm với những quyết định này? Và ai trả cho nó?
07:47
And who pays? Who profits?
153
467489
2236
Ai được lợi từ nó? Có điều gì lý giải được những thứ mà người dân địa phương đã phải trả qua?
07:49
Does anything justify what the local community goes through?
154
469749
3619
07:53
This was "planning" -- in quotes --
155
473392
2294
Chính "hoạch định chính sách" -- xin trích dẫn- đã không lưu tâm đến lợi ích trên hết của chúng tôi.
07:55
that did not have our best interests in mind.
156
475710
2268
Khi nhận ra điều này, chúng tôi biết đã đến lúc phải có kế hoạch của riêng mình.
07:58
Once we realized that, we decided it was time to do our own planning.
157
478002
3415
08:01
That small park I told you about earlier
158
481441
1944
Công viên nhỏ mà tôi đã nói với các bạn ở đầu chính là tiến trình đầu tiên
08:03
was the first stage of building a Greenway movement in the South Bronx.
159
483409
3278
trong việc xây dựng vùng xanh ở South Bronx.
08:06
I wrote a one-and-a-quarter-million dollar federal transportation grant
160
486711
3352
Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1,25 million về giao thông liên bang
nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.
08:10
to design the plan for a waterfront esplanade
161
490087
2108
08:12
with dedicated on-street bike paths.
162
492219
1730
08:13
Physical improvements help inform public policy regarding traffic safety,
163
493973
3458
Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông,
08:17
the placement of the waste and other facilities,
164
497455
2245
thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý,
08:19
which, if done properly, don't compromise a community's quality of life.
165
499724
3472
những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng.
08:23
They provide opportunities to be more physically active,
166
503220
2714
Chúng mang lại cơ hội cho mọi người hoạt động thể chất,
08:25
as well as local economic development.
167
505958
2433
cũng như phát triển kinh tế địa phương.
08:28
Think bike shops, juice stands.
168
508415
1572
Hãy nghĩ đến các cửa hàng bán xe đạp, chòi bán nước hoa quả.
Chúng ta đã chắc chắn có được 20 triệu đô cho các dự án bước đầu.
08:30
We secured 20 million dollars to build first-phase projects.
169
510011
2871
08:32
This is Lafayette Avenue --
170
512906
1874
Đây là đại lộ Lafayette - đã được thiết kế lại với các kiến trúc sư phong cảnh của Matthews-Nielsen.
08:34
and that's redesigned by Mathews Nielsen Landscape Architects.
171
514804
3157
08:37
And once this path is constructed, it'll connect the South Bronx
172
517985
3021
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx
với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
08:41
with more than 400 acres of Randall's Island Park.
173
521030
2349
08:43
Right now we're separated by about 25 feet of water, but this link will change that.
174
523403
3974
Hiện giờ chúng ta bị chia tách bởi khoảng 25 feet nước, những con đường này sẽ thay đổi điều đó.
08:47
As we nurture the natural environment, its abundance will give us back even more.
175
527401
4264
Khi ta nuôi dưỡng môi trường tự nhiên, tự nhiên sẽ trả lại cho chúng ta nhiều hơn.
08:51
We run a project called the Bronx [Environmental] Stewardship Training,
176
531689
3811
Chúng tôi đã thực hiện dự án Đào Tạo Quản Lý Sinh Thái Bronx,
08:55
which provides job training in the fields of ecological restoration,
177
535524
3307
dự án này sẽ đào tạo trong các lĩnh vực phục hồi sinh thái,
08:58
so that folks from our community have the skills to compete
178
538855
2801
để người dân của cộng đồng này có được các kĩ năng cho các công việc với thu nhập cao.
09:01
for these well-paying jobs.
179
541680
1339
Từng bước một, chúng ta đang mang đến cho người dân nơi này những công việc thân thiện với môi trường --
09:03
Little by little, we're seeding the area with green-collar jobs --
180
543043
3337
09:06
and with people that have both a financial and personal stake
181
546404
2859
sau đó, người dân sẽ có cả trách nhiệm tài chính lẫn quyền lợi cá nhân trong môi trường.
09:09
in their environment.
182
549287
1157
09:10
The Sheridan Expressway is an underutilized relic
183
550468
2643
Đường cao tốc Sheridan là tàn dư chưa được khai thác đúng mức từ thời Robert Moses,
09:13
of the Robert Moses era,
184
553135
1199
09:14
built with no regard for the neighborhoods that were divided by it.
185
554358
3376
được xây lên không kể đến các khu vực quanh đó bị chia rẽ bởi nó.
09:17
Even during rush hour, it goes virtually unused.
186
557758
2769
Kể cả trong giờ cao điểm, nó cũng không được sử dụng.
09:20
The community created an alternative transportation plan
187
560551
2672
Cộng đồng nhân dân đã có các kế hoạch giao thông khác
09:23
that allows for the removal of the highway.
188
563247
2626
cho phép xóa xỏ đường cao tốc này.
09:25
We have the opportunity now to bring together all the stakeholders
189
565897
3123
Ta đang có cơ hội phối hợp các bên liên quan lại
09:29
to re-envision how this 28 acres can be better utilized
190
569044
2588
để xác định lại xem làm cách nào để tận dụng tốt hơn khu vực 28 héc ta này, có thể là công viên
09:31
for parkland, affordable housing and local economic development.
191
571656
3042
hoặc nhà ở giá rẻ hoặc cho phát triển kinh tế địa phương.
09:34
We also built New York City's first green and cool roof demonstration project
192
574722
4827
Chúng tôi đã triển lãm mái chống nóng xanh đầu tiên của thành phố - thành phố New York
trên nóc của tòa nhà văn phòng nơi chúng tôi làm việc.
09:39
on top of our offices.
193
579573
1388
09:40
Cool roofs are highly-reflective surfaces that don't absorb solar heat,
194
580985
3465
Trần nhà chống nóng có các mặt phản xạ cao, không hấp thu nhiệt mặt trời
09:44
and pass it on to the building or atmosphere.
195
584474
2103
và phả hơi nóng ra khỏi tòa nhà và khí quyển.
09:46
Green roofs are soil and living plants.
196
586601
2032
Trần nhà xanh gồm có đất và những thực vật sống.
09:48
Both can be used instead of petroleum-based roofing materials
197
588657
3247
Cả hai đều có thể được dùng thay thế các vật liệu mái trần gốc dầu
09:51
that absorb heat, contribute to urban "heat island" effect
198
591928
2771
vì chúng hút nhiệt và tạo nên hiệu ứng đảo nhiệt dưới mặt trời
09:54
and degrade under the sun,
199
594723
1325
09:56
which we in turn breathe.
200
596072
1222
và chúng ta có thể hít được. Trần nhà xanh còn giữ lại 75% nước mưa
09:57
Green roofs also retain up to 75 percent of rainfall,
201
597318
2658
10:00
so they reduce a city's need to fund costly end-of-pipe solutions --
202
600000
3659
do đó giảm đi nhu cầu về vốn xử lý ống nước --
10:03
which, incidentally, are often located
203
603683
1820
mà vốn những ống nước này thường được đặt ở những khu vực công bằng môi trường như của nơi tôi ở.
10:05
in environmental justice communities like mine.
204
605527
2221
10:07
And they provide habitats for our little friends!
205
607772
3300
Và chúng cũng là nơi ở cho những người bạn nhỏ của chúng ta!
Do đó -- (Cười) -- thật tuyệt!
10:11
[Butterfly]
206
611096
1157
10:12
(Laughter)
207
612277
1223
10:13
So cool!
208
613524
1183
10:14
Anyway, the demonstration project is a springboard
209
614731
2506
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta,
10:17
for our own green roof installation business,
210
617261
2124
10:19
bringing jobs and sustainable economic activity to the South Bronx.
211
619409
3502
mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
10:22
[Green is the new black ...]
212
622935
1376
(Cười). (Vỗ tay). Tôi cũng thích vậy.
10:24
(Laughter) (Applause)
213
624335
4143
10:28
I like that, too.
214
628502
1651
Dù sao, tôi biết Chris đã dặn chúng ta không được quảng cáo ở đây,
10:30
Anyway, I know Chris told us not to do pitches up here,
215
630177
3696
10:33
but since I have all of your attention:
216
633897
1880
nhưng vì tôi đang có sự chú ý của mọi người: Chúng tôi cần các nhà đầu tư. Chấm hết.
10:35
We need investors. End of pitch.
217
635801
1587
10:37
It's better to ask for forgiveness than permission.
218
637412
2388
Xin tha thứ thường dễ hơn là xin phép mà.
10:39
Anyway --
219
639824
1156
Dù sao thì -- (Cười). (Vỗ tay).
10:41
(Laughter)
220
641004
1460
10:42
(Applause)
221
642488
4919
10:47
OK. Katrina.
222
647431
2263
OK. Katrina. Trước bão Katrina, khu South Bronx và New Orleans' Ninth Ward
10:50
Prior to Katrina, the South Bronx and New Orleans' Ninth Ward
223
650884
3024
10:53
had a lot in common.
224
653932
1189
có rất nhiều điểm chung. Cả hai đều có mật độ cao dân số da màu nghèo
10:55
Both were largely populated by poor people of color,
225
655145
2754
10:57
both hotbeds of cultural innovation: think hip-hop and jazz.
226
657923
3295
và là cái nôi của văn hóa: hip-hop và jazz.
11:01
Both are waterfront communities that host both industries and residents
227
661242
3334
Cả hai là những cộng đồng gần đê, điều đó khiến hai nền công nghiệp
11:04
in close proximity of one another.
228
664600
1886
và dân cư xích lại gần nhau.
11:06
In the post-Katrina era, we have still more in common.
229
666510
3048
Thời kì hậu Katrina, chúng ta thậm chí có nhiều điểm chung hơn.
11:09
We're at best ignored, and maligned and abused, at worst,
230
669582
3478
Chúng ta đều bị lờ, bị hại và lạm dụng,
bởi những cơ quan làm luật cẩu thả, kiểu phân vùng sai trái và sự giải trình cẩu thả.
11:13
by negligent regulatory agencies, pernicious zoning
231
673084
3347
11:16
and lax governmental accountability.
232
676455
2173
11:18
Neither the destruction of the Ninth Ward nor the South Bronx was inevitable.
233
678652
4428
Sự phá hủy của Ninth Ward và South Bronx đều không phải không tránh khỏi.
Nhưng ta đã có những bài học quý về cách tự cứu mình.
11:23
But we have emerged with valuable lessons
234
683104
2136
11:25
about how to dig ourselves out.
235
685264
2273
11:27
We are more than simply national symbols of urban blight
236
687561
3802
Chúng ta không chỉ là những biểu tượng giản đơn của sự tàn rụi thành thị,
11:31
or problems to be solved by empty campaign promises
237
691387
3306
Hoặc là những vấn đề cần được giải quyết bởi những lời hứa rỗng tuếch của các chiến dịch tranh cử tổng thống đến và đi.
11:34
of presidents come and gone.
238
694717
1610
11:36
Now will we let the Gulf Coast languish for a decade or two,
239
696351
2819
Giờ liệu chúng ta có để Vịnh Gulff
úa tàn trong suốt một hai thế kỉ như khu South Bronx?
11:39
like the South Bronx did?
240
699194
1262
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi
11:40
Or will we take proactive steps
241
700480
1484
11:41
and learn from the homegrown resource of grassroots activists
242
701988
2937
từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
11:44
that have been born of desperation in communities like mine?
243
704949
2846
11:47
Now listen, I do not expect individuals,
244
707819
2643
Giờ, tôi không hy vọng các cá nhân,
11:50
corporations or government to make the world a better place
245
710486
2785
doanh nghiệp hay chính phủ có thể làm thế giới này tốt đẹp hơn vì nó là nên làm hoặc đúng với đạo đức.
11:53
because it is right or moral.
246
713295
1824
11:55
This presentation today only represents some of what I've been through.
247
715596
4280
Bài thuyết trình ngày hôm nay chỉ trình bày một vài điều tôi đã trải qua,
11:59
Like a tiny little bit. You've no clue.
248
719900
2076
chỉ là một phần rất nhỏ. Các bạn sẽ không biết hết được.
12:02
But I'll tell you later, if you want to know.
249
722000
2096
Nhưng tôi có thể nói thêm sau nếu các bạn muốn.
Nhưng -- tôi biết chính điểm cuối của phát triển bền vững, hoặc là nhận định của người ta về nó,
12:04
(Laughter)
250
724120
1065
12:05
But -- I know it's the bottom line, or one's perception of it,
251
725209
4290
12:09
that motivates people in the end.
252
729523
1736
là động lực thúc đẩy con người.
12:11
I'm interested in what I like to call the "triple bottom line"
253
731283
2922
Tôi quan tâm đến cái mà tôi muốn gọi là "ba điểm cuối"
12:14
that sustainable development can produce.
254
734229
2224
mà phát triển bền vững có thể mang lại.
12:16
Developments that have the potential to create positive returns
255
736477
3922
Phát triển mà có tiềm năng mang lại lợi ích tích cực cho các bên liên quan:
12:20
for all concerned: the developers, government
256
740423
3102
những nhà phát triển, chính phủ và cộng đồng nơi diễn ra các dự án.
12:23
and the community where these projects go up.
257
743549
2436
Hiện nay, điều này chưa có ở thành phố New York.
12:26
At present, that's not happening in New York City.
258
746009
2540
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
12:29
And we are operating with a comprehensive urban-planning deficit.
259
749311
3665
12:33
A parade of government subsidies
260
753358
2095
Sự phô trương của trợ cấp chính phủ sẽ mang đến những ngôi nhà to
12:35
is going to propose big-box and stadium developments in the South Bronx,
261
755477
3552
và kế hoạch phát triển sân vận động ở South Bronxm
nhưng hầu như không có sự phối hợp giữa các văn phòng của thành phố về việc
12:39
but there is scant coordination between city agencies
262
759053
3083
12:42
on how to deal with the cumulative effects of increased traffic, pollution,
263
762160
3750
xử lý những tác động đang tích tụ về sự gia tăng giao thông, ô nhiễm, rác thải rắn
12:45
solid waste and the impacts on open space.
264
765934
2525
và tác động của chúng vào không khí. Và sự tiếp cận của họ đến phát triển kinh tế địa phương
12:48
And their approaches to local economic and job development are so lame
265
768483
4380
và việc làm thì tệ đến nỗi nó không còn đáng cười nữa.
12:52
it's not even funny.
266
772887
1171
12:54
Because on top of that,
267
774082
2199
Bởi trên tất cả, đội tuyển thể thao giàu nhất thế giới đang thay thế
12:56
the world's richest sports team is replacing the House That Ruth Built
268
776305
4423
ngôi nhà mà Ruth xây bằng sự phá hủy hai công viên được người địa phương yêu thích.
13:00
by destroying two well-loved community parks.
269
780752
2817
13:03
Now, we'll have even less than that stat I told you about earlier.
270
783593
3111
Giờ, chúng ta có còn ít hơn những gì tôi kể với bạn từ đầu buổi.
13:06
And although less than 25 percent of South Bronx residents own cars,
271
786728
3318
Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng,
những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới,
13:10
these projects include thousands of new parking spaces,
272
790070
3674
13:13
yet zip in terms of mass public transit.
273
793768
3254
và không hề đề cập đến giao thông công cộng.
13:17
Now, what's missing from the larger debate
274
797046
2032
Giờ, cái mất đi khỏi những tranh luận lớn là sự phân tích toàn diện
13:19
is a comprehensive cost-benefit analysis
275
799102
1929
về lợi ích và chi phí giữa việc không xử lý một cộng đồng ốm yếu,
13:21
between not fixing an unhealthy, environmentally-challenged community,
276
801055
3399
đang gặp thách thức về môi trường, và việc hợp tác
13:24
versus incorporating structural, sustainable changes.
277
804478
3607
để phát triển bền vững.
13:28
My agency is working closely with Columbia University and others
278
808109
3231
Văn phòng của tôi đang làm việc chặt chẽ với trường Đại học Columbia và các trường khác
13:31
to shine a light on these issues.
279
811364
1586
để làm rõ những vấn đề trên.
13:32
Now let's get this straight: I am not anti-development.
280
812974
3199
Hãy hiểu rõ, tôi không phải nhà chống sự phát triển.
13:36
Ours is a city, not a wilderness preserve.
281
816197
2408
Thành phố của chúng ta không phải nơi bảo tồn hoang dã. Và bản thân tôi là một nhà tư bản.
13:38
And I've embraced my inner capitalist.
282
818629
3039
13:41
And, but I don't have --
283
821692
1477
Và chắc hẳn các bạn cũng như vậy, hoặc nếu không, thì cũng cần như vậy.
13:43
(Laughter)
284
823193
1625
13:44
You probably all have, and if you haven't, you need to.
285
824842
2596
13:47
(Laughter)
286
827462
3770
(Cười). Do đó tôi không có vấn đề gì với việc các nhà phát triển kiếm được nhiều tiền.
13:51
So I don't have a problem with developers making money.
287
831256
3416
13:54
There's enough precedent out there to show that a sustainable,
288
834696
2950
Có quá đủ những tiền lệ đã chứng minh rằng sự phát triển bền vững,
13:57
community-friendly development can still make a fortune.
289
837670
4391
thân thiện với cộng đồng có thể giúp tạo nên một gia tài.
Những người bạn ở TED Bill McDonough và Emery Lovins --
14:02
Fellow TEDsters Bill McDonough and Amory Lovins --
290
842085
3072
14:05
both heroes of mine by the way -- have shown that you can actually do that.
291
845181
3969
cả hai đều là người hùng của tôi -- đã chứng minh rằng chúng ta có thể làm được điều này.
Tôi thực sự có vấn đề với những phát triển khai thác quá mức
14:09
I do have a problem with developments that hyper-exploit
292
849174
2802
14:12
politically vulnerable communities for profit.
293
852000
2167
những cộng đồng không có tiếng nói chính trị vì lợi nhuận.
Sự tiếp diễn điều này là nỗi xấu hổ cho tất cả chúng ta,
14:14
That it continues is a shame upon us all,
294
854191
2848
vì chúng ta đều chịu trách nhiệm về tương lai ta tạo ra.
14:17
because we are all responsible for the future that we create.
295
857063
2941
Nhưng một trong những điều tôi làm để nhắc nhở mình đến những khả năng lơn hơn đó là học tầm nhìn của các thành phố khác.
14:20
But one of the things I do to remind myself of greater possibilities,
296
860028
3247
14:23
is to learn from visionaries in other cities.
297
863299
2134
14:25
This is my version of globalization.
298
865457
2032
Đây chính là toàn cầu hóa theo ý của tôi.
14:27
Let's take Bogota.
299
867513
1533
Hãy nói về Bogota. Thành phố nghèo, Latin, bao quanh bởi những vụ bạo lực súng
14:29
Poor, Latino, surrounded by runaway gun violence and drug trafficking;
300
869070
3793
và buôn lậu ma túy: một thứ khác với ở South Bronx.
14:32
a reputation not unlike that of the South Bronx.
301
872887
2838
14:35
However, this city was blessed in the late 1990s
302
875749
3227
Tuy vậy thành phố này đã được cứu rỗi vào cuối những năm 1990
14:39
with a highly-influential mayor named Enrique Peñalosa.
303
879000
4024
với ngài Thị trường có đầy ảnh hưởng Enrique Penalosa/
Ông ấy đã nhìn vào cơ cấu thành phân dân cư.
14:43
He looked at the demographics.
304
883048
1781
14:44
Few Bogotanos own cars,
305
884853
1731
Chỉ có ít người Bogota có xe hơi, tuy nhiên một phần lớn tài nguyên của thành phố lại được dùng phục vụ nó.
14:46
yet a huge portion of the city's resources was dedicated to serving them.
306
886608
4038
14:50
If you're a mayor, you can do something about that.
307
890670
2385
Nếu là thị trưởng, bạn phải làm một điều gì đó.
14:53
His administration narrowed key municipal thoroughfares from five lanes to three,
308
893079
4256
Sự quản lý của ông đã thu hẹp các đường phố lớn từ năm làn xuống còn ba,
14:57
outlawed parking on those streets,
309
897359
2263
tước quyền đỗ xe ngoài đường và mở rộng đường đi bộ
14:59
expanded pedestrian walkways and bike lanes,
310
899646
2779
và làn cho xe đạp, xây những plaza công cộng,
15:02
created public plazas,
311
902449
1931
15:04
created one of the most efficient bus mass-transit systems
312
904404
2867
và xây dựng một trong những hệ thống giao thông công cộng bằng xe buýt hiệu quả nhất trên thế giới.
15:07
in the entire world.
313
907295
1482
15:08
For his brilliant efforts, he was nearly impeached.
314
908801
3774
Vì những nỗ lực này, ông đã bị dèm pha.
Nhưng khi người dân bắt đầu thấy họ được quan tâm đầu tiên trong những chính sách này,
15:13
But as people began to see that they were being put first
315
913186
3706
15:16
on issues reflecting their day-to-day lives,
316
916916
2210
phản ảnh trong cuộc sống hàng ngày, những điều kì diệu đã xảy ra.
15:19
incredible things happened.
317
919150
1331
15:20
People stopped littering.
318
920505
1392
Người ta ngừng vứt rác. Tỉ lệ tội phạm giảm.
15:21
Crime rates dropped, because the streets were alive with people.
319
921921
3885
Vì thành phố đầy những người đi bộ.
15:25
His administration attacked several typical urban problems at one time,
320
925830
3879
Sự lãnh đạo của ông đã tháo gỡ những vấn đề điển hình của đô thị cùng một lúc,
15:29
and on a third-world budget, at that.
321
929733
2111
và với ngân quỹ của thế giới thứ ba.
15:31
We have no excuse in this country, I'm sorry.
322
931868
2699
Chúng ta không bào chữa cho đất nước này. Tôi rất tiếc.
15:34
But the bottom line is: their people-first agenda
323
934591
2841
Nhưng quan trọng nhất là, kế hoạch lấy dân làm gốc của họ không có ý
15:37
was not meant to penalize those who could actually afford cars,
324
937456
3914
trừng phạt những người có thể mua xe,
15:41
but rather, to provide opportunities for all Bogotanos to participate
325
941394
3865
để mang lại cơ hội cho tất cả người dân Bogata được tham gia
15:45
in the city's resurgence.
326
945283
1622
vào sự hồi sinh của thành phố. Ý tưởng về sự phát triển không đi kèm chi phí
15:46
That development should not come
327
946929
2160
15:49
at the expense of the majority of the population
328
949113
2587
của phần lớn dân cư vẫn được coi là ý tưởng cấp tiến ở nơi đây trên đất Mỹ.
15:51
is still considered a radical idea here in the U.S.
329
951724
2770
15:54
But Bogota's example has the power to change that.
330
954518
2458
Nhưng ví dụ về Bogota đã thay đổi điều đó.
15:57
You, however, are blessed with the gift of influence.
331
957327
3493
Dù sao, các bạn cũng có khả năng gây được ảnh hưởng.
16:00
That's why you're here and why you value the information we exchange.
332
960844
3722
Đó là lý do các bạn ở đây và vì sao bạn coi trọng thông tin mà chúng ta trao đổi.
16:04
Use your influence
333
964590
1350
Hãy sử dụng tầm ảnh hưởng của mình để ủng hộ thay đổi mang tính bền vững toàn diện ở khắp nơi.
16:05
in support of comprehensive, sustainable change everywhere.
334
965964
3300
16:09
Don't just talk about it at TED.
335
969567
1695
Đừng chỉ nói về nó ở TED. Đây chính là kế hoạch chính sách toàn quốc mà tôi đang cố xây dựng,
16:11
This is a nationwide policy agenda I'm trying to build,
336
971985
4110
16:16
and as you all know, politics are personal.
337
976119
2603
và như các bạn đã biết, chính trị đâu chỉ là cá nhân.
Hãy giúp tôi thay xanh cho màu đen. Hãy giúp tôi khiến sự bền vững trở nên hấp dẫn.
16:19
Help me make green the new black.
338
979118
1974
16:21
Help me make sustainability sexy.
339
981592
2137
16:23
Make it a part of your dinner and cocktail conversations.
340
983753
3397
Biến nó thành một phần của câu chuyện bên bàn bữa tối hoặc bữa cocktail của bạn.
16:27
Help me fight for environmental and economic justice.
341
987174
3103
Giúp tôi đấu tranh vì công bằng môi trường và kinh tế.
16:30
Support investments with a triple-bottom-line return.
342
990301
2675
Hãy ủng hộ đầu tư với lợi ích "ba điểm cuối".
16:33
Help me democratize sustainability by bringing everyone to the table,
343
993000
4540
Giúp tôi dân chủ hóa sự bền vững bằng cách khuyến khích tất cả mọi người
16:37
and insisting that comprehensive planning can be addressed everywhere.
344
997564
3349
và khẳng định rằng kế hoạch phát triển bền vững toàn diện có thể thực hiện ở bất cứ đâu.
16:40
Oh good, glad I have a little more time!
345
1000937
1908
Ồ tốt quá, rất mừng là tôi có thêm thời gian!
16:42
Listen -- when I spoke to Mr. Gore the other day after breakfast,
346
1002869
3945
Xin hãy lắng nghe -- khi tôi nói chuyện với ngài Gore ngày hôm nọ sau bữa sáng,
16:46
I asked him how environmental justice activists were going to be included
347
1006838
4748
tôi hỏi ngài những nhà đấu tranh cho công bằng môi trường sẽ được
coi trọng như thế nào trong chiến dịch marketing mới của ngài.
16:51
in his new marketing strategy.
348
1011610
2226
16:53
His response was a grant program.
349
1013860
2308
Ngài đã trả lời rằng sẽ có một chương trình tài trợ.
Tôi nghĩ ngài đã không hiểu rằng tôi không hỏi về tiền bạc.
16:57
I don't think he understood that I wasn't asking for funding.
350
1017692
3742
Tôi đang mang đến cho ông một đề nghị. (Vỗ tay).
17:03
I was making him an offer.
351
1023736
1772
17:07
(Applause)
352
1027233
6512
17:14
What troubled me was that this top-down approach is still around.
353
1034983
4364
Điều làm tôi suy nghĩ nhất là mô hình từ trên xuống dưới này vẫn còn khắp nơi.
Đừng hiểu sai chúng tôi, chúng tôi cần tiền bạc. (Cười).
17:20
Now, don't get me wrong, we need money.
354
1040260
1890
17:22
(Laughter)
355
1042174
1412
17:23
But grassroots groups are needed at the table
356
1043610
4107
Nhưng những nhóm môi trường cũng cần được tham gia vào quá trình quyết định,
17:27
during the decision-making process.
357
1047741
2818
17:30
Of the 90 percent of the energy that Mr. Gore reminded us
358
1050583
4044
90% năng lượng mà ngài Gore lưu ý chúng tôi đã lãng phí mỗi ngày,
17:34
that we waste every day,
359
1054651
1422
17:36
don't add wasting our energy, intelligence
360
1056097
3170
đừng thêm những năng lượng, trí tuệ
17:39
and hard-earned experience to that count.
361
1059291
3843
và kinh nghiệm để đời đã có được vào đó. (Vỗ tay).
17:43
(Applause)
362
1063158
5463
17:48
I have come from so far to meet you like this.
363
1068645
6468
Tôi đã đến từ rất xa để gặp các bạn như thế này.
Đừng làm tôi thất vọng. Bằng cách làm việc cùng nhau,
17:56
Please don't waste me.
364
1076436
2375
18:00
By working together,
365
1080628
1154
18:01
we can become one of those small, rapidly-growing groups of individuals
366
1081806
4978
chúng ta có thể trở thành một trong những nhóm phát triển nhanh
18:06
who actually have the audacity and courage
367
1086808
2207
những nhóm có khả năng và sự dũng cảm để tin rằng ta có thể thay đổi thế giới.
18:09
to believe that we actually can change the world.
368
1089039
2631
Chúng ta có thể đến với hội nghị này từ rất nhiều, rất nhiều những trang khác nhau của cuộc đời,
18:12
We might have come to this conference
369
1092238
1770
18:14
from very, very different stations in life,
370
1094032
2532
18:16
but believe me, we all share one incredibly powerful thing.
371
1096588
4600
nhưng hãy tin tôi, chúng ta đều chia sẻ một điều cực kì to lớn,
ta không có gì để mất và có mọi thứ để đạt được.
18:23
We have nothing to lose and everything to gain.
372
1103517
3530
Ciao bellos! (Vỗ tay)
18:28
Ciao, bellos!
373
1108675
1176
18:29
(Applause)
374
1109875
6468
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7