Joshua Klein: The intelligence of crows

Joshua Klein về trí thông minh của loài quạ

403,574 views

2008-05-19 ・ TED


New videos

Joshua Klein: The intelligence of crows

Joshua Klein về trí thông minh của loài quạ

403,574 views ・ 2008-05-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lien Hoang Reviewer: Viet Dung Pham
00:18
How many of you have seen the Alfred Hitchcock film "The Birds"?
0
18798
3349
Bạn nào đã xem phim "Lũ Chim" của Alfred Hitchcock rồi?
Có ai sợ phim đấy đến rụng rời tay chân không?
00:22
Any of you get really freaked out by that?
1
22171
2016
00:24
You might want to leave now.
2
24868
1383
Nếu thế thì bây giờ các bạn về cũng chưa muộn đâu.
00:26
(Laughter)
3
26275
1031
(Tiếng cười)
00:27
So this is a vending machine for crows.
4
27330
2003
Thế, đây là máy bán tự động cho quạ.
00:29
Over the past few days, many of you have been asking,
5
29357
2493
Và trong mấy ngày nay, rất nhiều bạn đã hỏi tôi,
00:31
"How did you come to this? How did you get started doing this?"
6
31874
2990
"Làm thế nào anh đạt được thế này? Anh bắt đầu làm cái này như thế nào?"
00:34
It started, as with many great ideas,
7
34888
1769
Và câu chuyện bắt đầu, giống như nhiều ý tưởng vĩ đại,
00:36
or many ideas you can't get rid of, anyway,
8
36681
2036
hoặc là ý tưởng mà kiểu gì bạn cũng không bỏ ra khỏi đầu được,
00:38
at a cocktail party.
9
38741
1155
từ một buổi tiệc cocktail.
00:39
About 10 years ago, I was at a cocktail party with a friend of mine.
10
39920
3210
Chừng 10 năm trước, tôi đang dự một buổi tiệc cocktail cùng một người bạn,
và chúng tôi ngồi đó, và anh chàng đang than phiền về lũ quạ,
00:43
We were sitting there, and he was complaining about the crows
11
43154
2889
rằng quạ đầy chật sân nhà anh, tạo ra một mớ lộn xộn bẩn thỉu.
00:46
that were all over his yard and making a big mess.
12
46067
2371
00:48
And he was telling me we ought to eradicate these things,
13
48462
2702
Và anh ấy nói với tôi rằng thật đấy, ta cần phải cố gắng trừ tiệt cái lũ này.
Ta phải thịt chúng vì chúng tạo ra mớ lộn xộn bẩn thỉu.
00:51
kill them, because they're making a mess.
14
51188
1972
Tôi nói điều đó thật ngu ngốc,
00:53
I said that was stupid,
15
53184
1151
cậu biết đấy, có lẽ ta nên đào tạo chúng làm cái gì đấy hữu ích thì hơn.
00:54
maybe we should just train them to do something useful.
16
54359
2573
Và anh ấy nói điều đó là không thể.
00:56
And he said that was impossible.
17
56956
1531
00:58
And I'm sure I'm in good company in finding that tremendously annoying,
18
58511
3372
Và chắc hẳn là có nhiều bạn đồng quan điểm với tôi, là khó chịu khủng khiếp
01:01
when someone tells you it's impossible.
19
61907
1880
-- khi ai đó nói với bạn là không thể được đâu.
Thế là, tôi dành 10 năm tiếp theo đọc thêm về loài quạ trong thời gian rảnh.
01:03
So I spent the next 10 years reading about crows in my spare time.
20
63811
3130
01:06
(Laughter)
21
66965
2776
(Tiếng cười)
01:09
And after 10 years of this, my wife said,
22
69765
2197
Và sau 10 năm như thế, vợ tôi cuối cùng nói,
01:11
"You've got to do this thing you've been talking about,
23
71986
2620
"Xem này, anh thấy đấy, anh phải làm cái việc
mà anh cứ nói hoài, và dựng cái máy bán tự động."
01:14
and build the vending machine."
24
74630
1495
Thế là tôi làm thật.
01:16
So I did.
25
76149
1151
Nhưng một phần lí do khiến tôi thấy việc này thú vị
01:17
But part of the reason I found this interesting is,
26
77324
2445
là vì tôi bắt đầu nhận ra rằng chúng ta
01:19
I started noticing that we're very aware of all the species
27
79793
2832
biết rất rõ về tất cả các loài sinh vật
01:22
that are going extinct on the planet
28
82649
1795
đang dần tuyệt chủng trên hành tinh này, do hậu quả của việc con người mở rộng diện tích ở,
01:24
as a result of human habitation expansion,
29
84468
2069
và có vẻ như chẳng ai chú ý
01:26
and no one seems to be paying attention to all the species
30
86561
2945
tới cái loài sinh vật đang sống -- đang tồn tại.
01:29
that are actually living; they're surviving.
31
89530
2068
Và tôi đang đề cập cụ thể đến các loài sinh vật cộng sinh với người,
01:31
And I'm talking specifically about synanthropic species,
32
91622
2725
đó là những loài đã thích nghi với sinh thái của loài người,
01:34
which have adapted specifically for human ecologies,
33
94371
2678
các loài như chuột, gián và quạ.
01:37
species like rats and cockroaches and crows.
34
97073
3363
01:40
And as I started looking at them, I was finding that they had hyper-adapted.
35
100460
3614
Và khi tôi bắt đầu quan sát chúng, tôi nhận ra rằng chúng thích nghi cực kì tốt.
Chúng đã trở nên vô cùng xuất sắc trong việc sống chung với chúng ta.
01:44
They'd become extremely adept at living with us.
36
104098
2392
01:46
And in return, we just tried to kill them all the time.
37
106514
2673
Và để đáp lại, chúng ta suốt ngày chỉ cố diệt mạng chúng.
01:49
(Laughter)
38
109211
1095
01:50
And in doing so, we were breeding them for parasitism.
39
110330
2573
Và để giết chúng, chúng ta nuôi dạy chúng thành loài kí sinh.
01:52
We were giving them all sorts of reasons to adapt new ways.
40
112927
3961
Chúng ta cho chúng đủ lí do để có các phương án thích nghi mới.
01:56
So, for example, rats are incredibly responsive breeders.
41
116912
2758
Thế, ví dụ nhé, chuột đẻ con vô cùng nhanh nhạy.
01:59
And cockroaches, as anyone who's tried to get rid of them knows,
42
119694
3019
Và gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy,
02:02
have become really immune to the poisons that we're using.
43
122737
3002
thật sự đã miễn dịch với tất cả các loại độc dược mà chúng ta sử dụng.
02:05
So I thought, let's build something that's mutually beneficial;
44
125763
3634
Thế nên, tôi nghĩ là, hãy xây dựng cái gì đó mà có lợi cho cả đôi bên.
Vâng, thế thì hãy dựng cái gì đó có lợi cho cả hai phía,
02:09
something that we can both benefit from,
45
129421
1980
và tìm cách nào đó để xây dựng quan hệ mới với các loài sinh vật này.
02:11
and find some way to make a new relationship with these species.
46
131425
3019
Và thế là tôi dựng máy bán tự động.
02:14
So I built the vending machine.
47
134468
1642
02:16
But the story of the vending machine is a little more interesting
48
136134
3070
Nhưng câu chuyện máy bán tự động sẽ thú vị hơn một chút
nếu các bạn biết chút ít về loài quạ.
02:19
if you know more about crows.
49
139228
1387
02:20
It turns out, crows aren't just surviving with human beings;
50
140639
2842
Hóa ra là, quạ không chỉ cùng tồn tại với con người --
chúng phát triển cực kì mạnh.
02:23
they're actually thriving.
51
143505
1241
02:24
They're found everywhere on the planet except for the Arctic
52
144770
2837
Chúng có ở mọi nơi trên hành tinh, trừ Bắc Cực,
và đỉnh cực Nam của Nam Mỹ.
02:27
and the southern tip of South America.
53
147631
1812
Và trong tất cả các khu vực khác, hiếm khi ta tìm thấy chúng
02:29
And in all that area, they're only rarely found breeding
54
149467
2691
sinh sôi cách con người hơn năm ki-lô-mét.
02:32
more than five kilometers away from human beings.
55
152182
2319
Thế nên, có lẽ ta không nghĩ về chúng,
02:34
So we may not think about them, but they're always around.
56
154525
2750
nhưng chúng luôn ở quanh ta.
02:37
And not surprisingly, given the human population growth,
57
157299
2644
Và không đáng ngạc nhiên, với sự tăng dân số của loài người,
02:39
more than half of the human population is living in cities now.
58
159967
2976
hơn nửa dân số loài người đang sống ở đô thị.
02:42
And out of those, nine-tenths of the human growth population
59
162967
2815
Và trong số này, chín phần mười
của sự tăng dân số diễn ra tại đô thị.
02:45
is occurring in cities.
60
165806
1158
02:46
We're seeing a population boom with crows.
61
166988
2173
Ta cũng quan sát thấy sự bùng nổ dân số quạ.
02:49
So bird counts are indicating
62
169185
2045
Thế, thống kê số quạ cho thấy có lẽ ta đang thấy
02:51
that we might be seeing up to exponential growth in their numbers.
63
171254
3148
số cá thể đang tăng theo cấp số mũ.
Thế, điều đó không đáng ngạc nhiên lắm.
02:54
So that's no great surprise.
64
174426
1647
02:56
But what was really interesting to me was to find out
65
176097
2493
Nhưng điều thật sự thú vị với tôi và việc tìm ra
02:58
that the birds were adapting in a pretty unusual way.
66
178614
2823
lũ chim này đang thích nghi theo một cách khá bất thường.
Và tôi sẽ cho các bạn một ví dụ.
03:02
And I'll give you an example of that.
67
182611
1987
Thế, đây là Betty. Một nàng quạ New Caledonian.
03:05
This is Betty. She's a New Caledonian crow.
68
185170
2270
03:07
And these crows use sticks in the wild
69
187464
2406
Và những chú quạ này dùng que gậy trong thiên nhiên
03:09
to get insects and whatnot out of pieces of wood.
70
189894
2634
để lấy côn trùng và đủ thứ khác từ các mảnh gỗ.
03:12
Here, she's trying to get a piece of meat out of a tube.
71
192552
2666
Đây, nó đang cố lấy một miếng thịt ra khỏi một cái ống.
Nhưng các nhà nghiên cứu có một vấn đề.
03:15
But the researchers had a problem.
72
195242
1643
03:16
They messed up and left just a stick of wire in there.
73
196909
2548
Họ lẫn lộn và chỉ bỏ một mảnh dây kim loại trong đó.
Và cô quạ chưa từng có cơ hội làm điều này trước đây.
03:19
And she hadn't had the opportunity to do this before.
74
199481
2523
Các bạn thấy đấy, mọi việc chẳng suôn sẻ lắm.
03:22
You see, it wasn't working very well.
75
202028
1890
03:24
So she adapted.
76
204520
1453
Thế là cô quạ thích nghi.
Nào, việc này hoàn toàn không được gợi ý. Nó chưa bao giờ thấy ai làm cái này từ trước.
03:27
Now, this is completely unprompted; she had never seen this done before.
77
207117
3403
03:30
No one taught her to bend this into a hook
78
210544
2012
Không ai dạy cô bẻ cái này thành móc,
03:32
or had shown her how it could happen.
79
212580
1781
không ai cho cô thấy điều này có thể xảy ra.
Nhưng cô quạ đã tự làm một mình.
03:34
But she did it all on her own.
80
214385
1453
03:35
So keep in mind -- she's never seen this done.
81
215862
2461
Thế, hãy nhớ là nó chưa bao giờ thấy ai làm thế này nhé.
03:38
(Laughter)
82
218347
1591
03:39
Right.
83
219962
1183
Đúng rồi.
03:41
(Laughter)
84
221169
6528
(Tiếng cười)
03:47
Yeah. All right.
85
227828
1424
Vâng. Được rồi.
03:49
(Applause)
86
229276
4645
(Vỗ tay)
03:53
So that's the part where the researchers freak out.
87
233945
2481
Đây là đoạn các nhà nghiên cứu hoảng lên.
03:56
(Laughter)
88
236450
1769
(Tiếng cười)
03:58
It turns out,
89
238243
1167
Thế hóa ra là, càng ngày chúng ta càng hiểu được
03:59
we've been finding more and more that crows are really intelligent.
90
239434
3240
rằng loài quạ thật sự, thật sự rất thông minh.
Não của chúng theo tỉ lệ,
04:02
Their brains are in the same proportion as chimpanzee brains are.
91
242698
3582
cũng giống như tỉ lệ não tinh tinh.
Có rất nhiều chuyện kể về các loại trí thông minh khác nhau của loài quạ.
04:06
There's all kinds of anecdotes
92
246954
1442
04:08
for the different kinds of intelligence they have.
93
248420
2362
Ví dụ, ở Thụy Điển,
04:10
For example, in Sweden, crows will wait for fishermen
94
250806
2500
quạ sẽ chờ ngư dân thả lưới qua các lỗ trong băng.
04:13
to drop lines through holes in the ice.
95
253330
1893
Và khi ngư dân đi mất,
04:15
And when the fishermen move off,
96
255247
1540
lũ quạ sà xuống, kéo lưới lên, và ăn cá hoặc mồi.
04:16
the crows fly down, reel up the lines, and eat the fish or the bait.
97
256811
3241
Việc này khá là gây khó chịu cho ngư dân.
04:20
It's pretty annoying for the fishermen.
98
260076
1938
04:22
On an entirely different tack,
99
262038
1439
Một câu chuyện khác hẳn nhé,
04:23
at University of Washington a few years ago,
100
263501
2590
ở Đại học Washington, vài năm trước, họ
đang làm một thí nghiệm, trong đó họ bắt vài chú quạ trong khuôn viên trường.
04:26
they were doing an experiment where they captured some crows on campus.
101
266115
3360
Vài sinh viên ra ngoài và vợt được vài chú quạ,
04:29
Some students went out, netted some crows, brought them in,
102
269499
2818
mang chúng vào, và được -- cân, đo và làm đủ thứ trên đời,
04:32
weighed and measured them, and let them back out again.
103
272341
2584
và rồi lại thả chúng đi.
04:34
And they were entertained to discover that for the rest of the week,
104
274949
3212
Và họ rất lấy làm thú vị khi phát hiện ra
rằng cho tới hết tuần, những con quạ này,
mỗi khi chính những sinh viên này đi bộ quanh trường,
04:38
whenever these particular students walked around campus,
105
278185
2632
lũ quạ này sẽ gào rú
04:40
these crows would caw at them and run around,
106
280841
2111
và chạy vòng quanh, khiến cuộc sống các sinh viên này thật thê thảm.
04:42
and make their life kind of miserable.
107
282976
1812
04:44
(Laughter)
108
284812
1002
Sự thú vị giảm đi nhiều khi sự việc này tiếp diễn vào tuần sau đó.
04:45
They were significantly less entertained
109
285838
1945
04:47
when this went on for the next week.
110
287807
1729
Và tháng sau. Và sau kì nghỉ hè.
04:49
And the next month.
111
289560
1273
04:50
And after summer break.
112
290857
1728
04:52
Until they finally graduated and left campus,
113
292609
2299
Cho tới khi các sinh viên tốt nghiệp và rời trường,
04:54
and -- glad to get away, I'm sure --
114
294932
1740
và -- vô cùng vui sướng được đi khỏi, tôi chắc vậy --
04:56
came back sometime later, and found the crows still remembered them.
115
296696
3239
vài lần trở lại sau đó, và thấy rằng lũ quạ vẫn nhớ họ.
04:59
(Laughter)
116
299959
1006
Thế -- đại ý câu chuyện, đừng chọc tức lũ quạ.
05:00
So, the moral being: don't piss off crows.
117
300989
2075
Thế nên bây giờ, sinh viên Đại học Washington
05:03
So now, students at the University of Washington
118
303088
3219
05:06
that are studying these crows, do so with a giant wig and a big mask.
119
306331
3372
nghiên cứu lũ quạ này
phải đeo bộ tóc giả khổng lồ và cái mặt nạ to bự lúc nghiên cứu.
05:09
(Laughter)
120
309727
2215
(Tiếng cười)
05:11
It's fairly interesting.
121
311966
1310
Khá thú vị đấy.
05:13
(Laughter)
122
313300
1571
05:14
So we know these crows are really smart,
123
314895
1924
Thế, ta biết lũ quạ này rất khôn,
05:16
but the more I dug into this, the more I found
124
316843
2180
nhưng càng đào sâu tìm hiểu, tôi càng thấy rõ rằng
thật ra chúng có một cơ chế thích nghi còn quan trọng hơn.
05:19
that they actually have an even more significant adaptation.
125
319047
3165
05:23
Video: Crows have become highly skilled at making a living
126
323276
3414
Video: Loài quạ đã trở nên vô cùng xuất sắc
trong việc sống ở các môi trường đô thị mới này.
05:26
in these new urban environments.
127
326714
2347
05:29
In this Japanese city, they have devised a way of eating a food
128
329085
3911
Trong thành phố Nhật Bản này, chúng đã chế tạo ra cách
ăn loại thức ăn mà bình thường chúng không ăn nổi:
05:33
that normally they can't manage:
129
333020
2287
05:37
drop it among the traffic.
130
337623
1810
thả nó vào dòng xe cộ.
05:43
The problem now is collecting the bits, without getting run over.
131
343633
5141
Vấn đề bây giờ là lượm lặt các mảnh
mà không bị xe cán.
05:48
Wait for the light to stop the traffic.
132
348798
2301
Chờ đèn đỏ dừng dòng xe lại.
06:02
Then, collect your cracked nut in safety.
133
362939
3466
Rồi, an toàn nhặt nhạnh cái hạt đã nứt.
06:10
(Laughter)
134
370032
1274
(Tiếng cười)
06:11
(Applause)
135
371330
1079
(Vỗ tay)
06:12
Joshua Klein: Yeah, pretty interesting.
136
372433
1993
Joshua Klein: Vâng, vâng. Thú vị thật.
06:14
What's significant about this isn't that crows are using cars
137
374450
2937
Thế, ý nghĩa của việc này không phải là lũ quạ dùng ô-tô để làm nứt hạt.
06:17
to crack nuts.
138
377411
1151
Thật ra là, trò đấy cũ rồi.
06:18
In fact, that's old hat for crows.
139
378586
1641
Cái này xảy ra chừng 10 năm trước
06:20
This happened about 10 years ago
140
380251
1535
06:21
in a place called Sendai City, at a driving school
141
381810
2527
ở một nơi gọi là Thành phố Sendai, một trường dạy lái
06:24
in the suburbs of Tokyo.
142
384361
1161
ở ngoại ô Tokyo.
06:26
And since that time,
143
386067
1155
Và từ lúc đó,
06:27
all the crows in the neighborhood are picking up this behavior.
144
387246
3062
mọi con quạ trong khu vực này đều học được hành động này.
Và bây giờ, mọi con quạ trong vòng năm cây số đều đứng bên vệ đường,
06:30
Now every crow within five kilometers is standing by a sidewalk,
145
390332
3027
chờ được lấy bữa trưa.
06:33
waiting to collect its lunch.
146
393383
1413
06:35
So they're learning from each other. And research bears this out.
147
395321
3070
Thế là, chúng học hỏi lẫn nhau. Và nghiên cứu xác minh điều này.
Quạ bố mẹ có vẻ như là dạy quạ con.
06:38
Parents seem to be teaching their young.
148
398415
2514
Chúng học từ bè bạn. Chúng học từ kẻ thù.
06:40
They learn from their peers, they learn from their enemies.
149
400953
2850
06:43
If I have a little extra time,
150
403827
1455
Nếu tôi có thêm chút thời gian, tôi sẽ kể cho các bạn một trường hợp quạ thiếu chung thủy
06:45
I'll tell you about a case of crow infidelity
151
405306
2147
minh họa điều kia tốt lắm.
06:47
that illustrates that nicely.
152
407477
1438
Điểm mấu chốt ở đây là, chúng đã phát triển sự thích nghi văn hóa.
06:49
The point being, they've developed cultural adaptation.
153
409342
2668
Và như đã nghe ngày hôm qua,
06:52
And as we heard yesterday,
154
412034
1245
06:53
that's the Pandora's box that's getting human beings in trouble,
155
413303
3042
đó là chiếc hộp Pandora thần thoại, khiến loài người chìm vào muôn trùng rắc rối
và ta đã bắt đầu thấy rắc rối hiện lên với lũ quạ.
06:56
and we're starting to see it with them.
156
416369
1873
Chúng có khả năng thích nghi rất nhanh chóng và linh hoạt
06:58
They're able to very quickly and very flexibly adapt
157
418266
2536
07:00
to new challenges and new resources in their environment,
158
420826
2728
với những thách thức mới và tài nguyên mới trong môi trường,
07:03
which is really useful if you live in a city.
159
423578
2245
điều vô cùng hữu dụng nếu anh sống ở đô thị.
Thế, ta biết rằng có rất nhiều quạ.
07:07
So we know that there's lots of crows.
160
427011
2082
Ta biết chúng rất khôn, và ta biết chúng có thể dạy cho nhau.
07:09
We found out they're really smart and they can teach each other.
161
429117
3061
Và khi mọi thứ này trở nên rõ ràng đối với tôi,
07:12
When all this became clear,
162
432202
1301
07:13
I realized the only obvious thing to do is build a vending machine.
163
433527
3163
tôi nhận ra điều duy nhất hiển nhiên phải làm là dựng một máy bán tự động.
07:16
So that's what we did.
164
436714
1153
Và đó chính là điều chúng tôi làm.
07:17
This is a vending machine for crows.
165
437891
1737
Đây là máy bán tự động cho quạ.
07:19
And it uses Skinnerian training to shape their behavior over four stages.
166
439652
3667
Và nó sử dụng qui trình đào tạo Skinnerian để hình thành hành vi của quạ, qua bốn giai đoạn.
Khá là đơn giản.
07:23
It's pretty simple.
167
443343
1357
07:24
Basically, what happens is that we put this out in a field
168
444724
3004
Cơ bản là, chúng tôi đặt cái này ra ngoài cánh đồng,
07:27
or someplace where there's lots of crows.
169
447752
1970
hay chỗ nào đó có thật nhiều quạ,
07:29
We put coins and peanuts all around the base of the machine.
170
449746
2837
và chúng tôi đặt tiền xu và hạt lạc khắp xung quanh chân máy.
Và cuối cùng thì lũ quạ ghé qua, và ăn lạc,
07:32
Crows eventually come by, eat the peanuts,
171
452607
2041
và quen dần với sự hiện diện của cái máy ở đó.
07:34
and get used to the machine being there.
172
454672
1934
Và cuối cùng, chúng ăn hết sạch lạc.
07:36
Eventually, they eat all the peanuts.
173
456630
1781
Và khi chúng thấy là có lạc ở trên khay này,
07:38
Then they see peanuts here on the feeder tray,
174
458435
2319
07:40
and hop up and help themselves.
175
460778
1722
chúng nhảy lên và tự phục vụ.
07:42
Then they leave, the machine spits up more coins and peanuts,
176
462524
2873
Và khi chúng đi mất, cái máy phun ra nhiều tiền xu và lạc hơn,
và cuộc đời thật tuyệt diệu, nếu anh là quạ.
07:45
and life is dandy if you're a crow --
177
465421
1770
Thế thì anh có thể quay lại lúc nào cũng được, và tự lấy một hạt lạc.
07:47
you can come back anytime and get yourself a peanut.
178
467215
2446
07:49
So when they get really used to that, we move on to the crows coming back.
179
469685
3485
Thế là, khi chúng thật sự quen với điều đó, chúng tôi tiếp tục đến bước 'quạ quay lại.'
Nào, chúng đã quen với tiếng động của máy, và chúng cứ quay lại,
07:53
Now they're used to the sound of the machine;
180
473194
2103
07:55
they keep coming back and digging out peanuts
181
475321
2112
và đào ra những hạt lạc này, từ đống đồng xu ở đó.
07:57
from the pile of coins that's there.
182
477457
1723
Và khi chúng thật sự sướng rồi,
07:59
When they get really happy about this, we stymie them.
183
479204
2536
chúng tôi đi bước tiếp theo, cản trở chúng.
08:01
We move to the third stage, where we only give them a coin.
184
481764
2794
Và chúng tôi chuyển tới giai đoạn thứ ba, chỉ cho chúng một đồng xu thôi.
08:04
Now, like most of us who have gotten used to a good thing,
185
484582
2738
Nào, cứ như khi chúng ta đã quen có điều gì đó tốt,
lũ quạ tức vô cùng.
08:07
this really pisses them off.
186
487344
1339
Thế, chúng làm việc chúng vẫn làm trong tự nhiên khi tìm kiếm vật gì đó --
08:08
So they do what they do in nature when they're looking for something:
187
488707
3280
chúng quét mọi thứ ra khỏi đường đi bằng mỏ.
08:12
sweep things out of the way with their beak.
188
492011
2073
Và chúng làm điều đó ở đây, khiến cho đồng xu rơi xuống rãnh,
08:14
They do that here, and that knocks the coins down the slot.
189
494108
2842
08:16
When that happens, they get a peanut.
190
496974
1786
và khi điều đó xảy ra, chúng được một hạt lạc.
08:18
This goes on for some time.
191
498784
1295
Và sự việc này tiếp diễn trong một thời gian.
Lũ quạ học được rằng tất cả những gì chúng phải làm là xuất hiện ở đó,
08:20
The crows learn that all they have to do is show up,
192
500103
2436
chờ đồng tiền rơi ra, đặt đồng xu vào rãnh, và rồi chúng sẽ có lạc.
08:22
wait for the coin to come out, put it in the slot,
193
502563
2350
08:24
then get their peanut.
194
504937
1151
Và khi chúng thật sự thoải mái với qui trình đó,
08:26
When they're good and comfortable with that,
195
506112
2079
chúng tôi chuyển tới giai đoạn cuối cùng, trong đó chúng xuất hiện và chả có gì xảy ra cả.
08:28
we move to the final stage, where they show up and nothing happens.
196
508215
3171
08:31
This is where we see the difference between crows and other animals.
197
511410
3207
Và đây là điểm ta sẽ thấy sự khác biệt giữa quạ và các động vật khác.
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
08:34
Squirrels, for example, would show up, look for the peanut, go away.
198
514641
3712
Quay lại, tìm hạt lạc, bỏ đi.
08:38
Come back, look for the peanut, go away.
199
518377
2554
08:40
They do this maybe half a dozen times before they get bored,
200
520955
2838
Chúng sẽ làm lại có lẽ là nửa tá lần trước khi chúng phát ngán
08:43
and then they go off and play in traffic.
201
523817
1977
và rồi chúng bỏ đi thật, chơi trong dòng xe cộ.
08:45
Crows, on the other hand, show up and they try and figure it out.
202
525818
3648
Quạ, mặt khác, xuất hiện, và chúng cố tìm hiểu.
08:49
They know this machine has been messing with them
203
529490
2305
Chúng biết là cái máy này đang chơi đểu chúng,
08:51
through three different stages of behavior.
204
531819
2022
qua ba giai đoạn hoạt động.
08:53
(Laughter)
205
533865
1002
(Tiếng cười)
08:54
They figure there must be more to it.
206
534891
1779
Chúng kết luận là nhất định còn có nhiều hơn.
08:56
So they poke at it and peck at it.
207
536694
1809
Thế là, chúng chọc và mổ cái máy và đủ thứ trên đời.
08:58
And eventually some crow gets a bright idea:
208
538527
2154
Và cuối cùng một chú quạ nào đấy có sáng kiến rằng,
09:00
"Hey, there's lots of coins lying around from the first stage,
209
540705
3921
"Ê, có rất nhiều xu nằm rải rác, từ giai đoạn đầu tiên,
rải rác trên mặt đất," nhảy xuống, nhặt đồng xu lên, thả vào rãnh.
09:04
hops down, picks it up, drops it in the slot, and we're off to the races.
210
544650
4165
Và rồi, chúng ta lại quay lại cuộc chạy đua thôi.
09:08
That crow enjoys a temporary monopoly on peanuts,
211
548839
2420
Con quạ đó tạm thời được độc quyền ăn lạc
cho tới khi bạn nó tìm ra làm thế như thế nào, và thế là xong.
09:11
until his friends figure out how to do it, and then there we go.
212
551283
3643
09:14
So, what's significant about this to me
213
554950
2356
Thế, điều quan trọng trong việc này đối với tôi
09:17
isn't that we can train crows to pick up peanuts.
214
557330
2334
không phải là chúng ta có thể đào tạo cho quạ nhặt lạc lên.
09:19
Mind you, there's 216 million dollars' worth of change lost every year,
215
559688
3830
Chú ý nhé, mỗi năm tiền lẻ trị giá 216 triệu đô-la bị mất
09:23
but I'm not sure I can depend on that ROI from crows.
216
563542
2655
nhưng tôi không chắc tôi có thể nhờ cậy lũ quạ để mang lại hiệu quả đầu tư.
09:26
(Laughter)
217
566221
1047
09:27
Instead, I think we should look a little bit larger.
218
567292
3184
Thay vào đó, tôi nghĩ ta nên nhìn bức tranh toàn cảnh hơn.
09:30
I think crows can be trained to do other things.
219
570500
2266
Tôi nghĩ là quạ có thể được đào tạo để làm những việc khác nữa.
09:32
For example, why not train them to pick up garbage after stadium events?
220
572790
3476
Ví dụ, tại sao lại không đào tạo chúng nhặt rác ở sân vận động sau mỗi trận đấu?
09:36
Or find expensive components from discarded electronics?
221
576290
2904
Hay tìm các linh kiện đắt tiền từ các thiết bị điện tử bỏ đi?
Hay là hoạt động tìm kiếm cứu hộ?
09:39
Or maybe do search and rescue?
222
579218
1885
Điểm chính, điểm mấu chốt trong mọi sự đối với tôi là
09:41
The main point of all this for me is,
223
581679
2627
09:44
we can find mutually beneficial systems for these species.
224
584330
2729
rằng chúng ta có thể tìm ra các hệ thống đôi bên cùng có lợi cho các sinh vật này.
Chúng ta có thể tìm ra cách tương tác với các sinh vật khác
09:47
We can find ways to interact with these other species
225
587083
2504
mà không phải là tiêu diệt chúng,
09:49
that doesn't involve exterminating them,
226
589611
1934
nhưng là tìm trạng thái cân bằng với chúng, một sự cân bằng hữu dụng.
09:51
but involves finding an equilibrium with them that's a useful balance.
227
591569
3302
09:54
Thanks very much.
228
594895
1255
Xin cám ơn rất nhiều.
09:56
(Applause)
229
596174
5600
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7