Leymah Gbowee: Unlock the intelligence, passion, greatness of girls | TED

194,922 views ・ 2012-03-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thư Nguyễn Bá Lê Reviewer: Thy Thy Ngo
00:15
Many times
0
15260
2000
Đã nhiều lần
00:17
I go around the world to speak,
1
17260
3000
khi tôi đi khắp thế giới để nói chuyện,
00:20
and people ask me questions
2
20260
2000
mọi người đã hỏi tôi nhiều câu hỏi
00:22
about the challenges,
3
22260
2000
về những thách thức,
00:24
my moments,
4
24260
3000
những khoảnh khắc của tôi,
00:27
some of my regrets.
5
27260
2000
và một số những tiếc nuối của tôi.
00:29
1998:
6
29260
3000
Năm 1998:
00:32
A single mother of four,
7
32260
2000
Là một người mẹ đơn thân của bốn đứa con
00:34
three months after the birth of my fourth child,
8
34260
4000
ba tháng sau khi sinh đứa thứ 4,
00:38
I went to do a job
9
38260
3000
tôi đã đi làm việc
00:41
as a research assistant.
10
41260
4000
ở vị trí là một trợ lý nghiên cứu.
00:45
I went to Northern Liberia.
11
45260
3000
Tôi đi đến Bắc Liberia.
00:48
And as part of the work,
12
48260
3000
Và như là một phần của công việc,
00:51
the village would give you lodgings.
13
51260
3000
ngôi làng sẽ cung cấp cho bạn chỗ ở.
00:54
And they gave me lodging with a single mother
14
54260
3000
Và họ đã để tôi ở với một bà mẹ đơn thân
00:57
and her daughter.
15
57260
2000
cùng với con gái của cô ấy.
00:59
This girl happened to be
16
59260
3000
Cô bé này tình cờ lại là
01:02
the only girl in the entire village
17
62260
2000
cô bé duy nhất trong làng
01:04
who had made it
18
64260
2000
được theo học
01:06
to the ninth grade.
19
66260
2000
đến lớp 9.
01:08
She was the laughing stock of the community.
20
68260
3000
Cô là trò cười của cộng đồng.
01:11
Her mother was often told by other women,
21
71260
3000
Mẹ cô thường bị những người phụ nữ khác bảo,
01:14
"You and your child
22
74260
2000
"Chị và con chị
01:16
will die poor."
23
76260
3000
sẽ chết trong nghèo đói"
01:19
After two weeks of working in that village,
24
79260
3000
Sau hai tuần làm việc trong ngôi làng đó,
01:22
it was time to go back.
25
82260
2000
đến lúc phải trở về
01:24
The mother came to me, knelt down,
26
84260
4000
Người mẹ đến gặp tôi, quỳ xuống,
01:28
and said, "Leymah, take my daughter.
27
88260
4000
và nói, "Leymah, hãy nhận lấy con gái tôi.
01:32
I wish for her
28
92260
2000
Tôi muốn nó
01:34
to be a nurse."
29
94260
3000
sẽ trở thành một y tá."
01:37
Dirt poor, living in the home with my parents,
30
97260
4000
Nghèo khổ, sống cùng một nhà với cha mẹ,
01:41
I couldn't afford to.
31
101260
3000
tôi không đủ khả năng để nhận cô bé.
01:44
With tears in my eyes,
32
104260
2000
tôi khóc
01:46
I said, "No."
33
106260
3000
và nói, "Không."
01:49
Two months later,
34
109260
2000
Hai tháng sau,
01:51
I go to another village
35
111260
2000
tôi đi đến một ngôi làng khác
01:53
on the same assignment
36
113260
2000
trên cùng một sự phân công
01:55
and they asked me to live with the village chief.
37
115260
4000
và họ yêu cầu tôi sống với trưởng thôn.
01:59
The women's chief of the village has this little girl,
38
119260
3000
ngôi làng này có một cô bé
02:02
fair color like me,
39
122260
2000
màu da giống như tôi
02:04
totally dirty.
40
124260
2000
vô cùng bẩn.
02:06
And all day she walked around
41
126260
2000
Và cả ngày, cô đi vòng vòng
02:08
only in her underwear.
42
128260
2000
với duy nhất bộ đồ lót trên người.
02:10
When I asked, "Who is that?"
43
130260
3000
Khi tôi hỏi, "đó là ai vậy?"
02:13
She said, "That's Wei.
44
133260
2000
Bà nói, "Đó là Wei
02:15
The meaning of her name is pig.
45
135260
3000
ý nghĩa tên gọi của cô là lợn.
02:18
Her mother died while giving birth to her,
46
138260
3000
Mẹ cô bé chết khi sinh cô,
02:21
and no one had any idea who her father was."
47
141260
3000
và không ai biết cha cô là ai."
02:24
For two weeks, she became my companion,
48
144260
3000
Trong hai tuần, cô bé trở thành bạn đồng hành của tôi,
02:27
slept with me.
49
147260
2000
ngủ với tôi.
02:29
I bought her used clothes
50
149260
2000
Tôi mua quần áo cần thiết cho cô bé
02:31
and bought her her first doll.
51
151260
2000
và mua cho cô bé con búp bê đầu tiên
02:33
The night before I left,
52
153260
3000
Đêm trước khi tôi rời đi,
02:36
she came to the room
53
156260
2000
cô bé trở về phòng
02:38
and said, "Leymah, don't leave me here.
54
158260
2000
và nói, "Leymah, đừng bỏ cháu lại đây.
02:40
I wish to go with you.
55
160260
2000
cháu muốn đi với cô.
02:42
I wish to go to school."
56
162260
2000
Cháu muốn đi học.
02:44
Dirt poor, no money,
57
164260
3000
"Nghèo khó, không có tiền,
02:47
living with my parents,
58
167260
2000
sống chung nhà với cha mẹ,
02:49
I again said, "No."
59
169260
2000
tôi lại nói, "Không."
02:51
Two months later,
60
171260
2000
Hai tháng sau,
02:53
both of those villages fell into another war.
61
173260
3000
cả hai ngôi làng đều chìm vào một cuộc chiến tranh khác.
02:56
Till today, I have no idea
62
176260
4000
Đến giờ, tôi không biết
03:00
where those two girls are.
63
180260
2000
hai cô bé đó ở đâu nữa.
03:02
Fast-forward, 2004:
64
182260
4000
Rất nhanh về sau, năm 2004
03:06
In the peak of our activism,
65
186260
3000
ở đỉnh cao của hoạt động tuyên truyền
03:09
the minister of Gender Liberia called me
66
189260
2000
Bộ trưởng Bộ Giới Tính Liberia gọi cho tôi
03:11
and said, "Leymah, I have a nine-year-old for you.
67
191260
3000
và nói, "Leymah, tôi có một đứa bé chín tuổi giao cho chị
03:14
I want you to bring her home
68
194260
2000
tôi muốn chị đưa nó về nhà chị
03:16
because we don't have safe homes."
69
196260
2000
bởi vì chúng tôi không có nơi an toàn dành cho bé ".
03:18
The story of this little girl:
70
198260
2000
Câu chuyện của cô bé này:
03:20
She had been raped
71
200260
2000
Cô đã bị hãm hiếp
03:22
by her paternal grandfather
72
202260
2000
bởi chính ông nội của cô
03:24
every day for six months.
73
204260
2000
mỗi ngày trong suốt sáu tháng trời.
03:26
She came to me bloated,
74
206260
3000
Cô bé đến với tôi sưng húp
03:29
very pale.
75
209260
2000
rất xanh xao.
03:31
Every night I'd come from work and lie on the cold floor.
76
211260
3000
Mỗi tối, tôi đi làm về và nằm trên sàn nhà lạnh.
03:34
She'd lie beside me
77
214260
2000
Cô bé nằm bên cạnh tôi
03:36
and say, "Auntie, I wish to be well.
78
216260
3000
và nói, "Dì ơi, cháu muốn điều tốt lành.
03:39
I wish to go to school."
79
219260
3000
Cháu muốn đi học."
03:42
2010:
80
222260
2000
2010:
03:44
A young woman stands before President Sirleaf
81
224260
3000
Một phụ nữ trẻ đứng trước Tổng thống Sirleaf
03:47
and gives her testimony
82
227260
2000
và đưa ra bằng chứng
03:49
of how she and her siblings live together,
83
229260
3000
về việc cô và các anh chị em sống với nhau như thế nào,
03:52
their father and mother died during the war.
84
232260
3000
cha và mẹ của họ đã chết trong chiến tranh.
03:55
She's 19; her dream is to go to college
85
235260
3000
Cô ấy 19, ước mơ của cô là được học đại học
03:58
to be able to support them.
86
238260
2000
để có thể hỗ trợ cho họ.
04:00
She's highly athletic.
87
240260
2000
Cô ấy rất khỏe mạnh
04:02
One of the things that happens
88
242260
2000
Có một việc xảy ra
04:04
is that she applies for a scholarship.
89
244260
2000
đó là cô xin được học bổng.
04:06
Full scholarship. She gets it.
90
246260
2000
Học bổng toàn phần. Cô nhận được nó
04:08
Her dream of going to school,
91
248260
2000
Ước mơ được đến trường,
04:10
her wish of being educated,
92
250260
2000
ước muốn được học tập,
04:12
is finally here.
93
252260
2000
cuối cùng đã đến.
04:14
She goes to school on the first day.
94
254260
3000
Cô đến trường vào ngày đầu tiên.
04:17
The director of sports
95
257260
2000
Giám đốc thể thao
04:19
who's responsible for getting her into the program
96
259260
2000
người chịu trách nhiệm đưa cô ấy vào chương trình
04:21
asks her to come out of class.
97
261260
2000
yêu cầu cô bước ra khỏi lớp
04:23
And for the next three years,
98
263260
2000
Và trong ba năm tới,
04:25
her fate will be
99
265260
2000
số phận của cô
04:27
having sex with him every day,
100
267260
3000
là sẽ phải quan hệ tình dục với anh ta mỗi ngày,
04:30
as a favor for getting her in school.
101
270260
3000
như lời cảm ơn vì đã đồng ý cho cô vào trường.
04:33
Globally, we have policies,
102
273260
4000
Trên toàn cầu, chúng tôi có các chính sách,
04:37
international instruments,
103
277260
2000
các văn kiện quốc tế,
04:39
work leaders.
104
279260
2000
các nhà lãnh đạo.
04:41
Great people have made commitments --
105
281260
2000
Rất nhiều người đã thực hiện cam kết
04:43
we will protect our children
106
283260
3000
- chúng tôi sẽ bảo vệ con cái chúng ta
04:46
from want and from fear.
107
286260
2000
khỏi những thiếu thốn và sợ hãi.
04:48
The U.N. has the Convention on the Rights of the Child.
108
288260
4000
Liên Hợp Quốc có Công ước về Quyền trẻ em.
04:52
Countries like America, we've heard things like No Child Left Behind.
109
292260
4000
ở những quốc gia như Mỹ, chúng tôi đã nghe những điều như Không đứa trẻ nào bị bỏ lại
04:56
Other countries come with different things.
110
296260
3000
Những quốc gia khác thì có những câu khác nhau.
04:59
There is a Millennium Development called Three
111
299260
2000
Có một tổ chức Phát triển Thiên niên kỷ được gọi là Three
05:01
that focuses on girls.
112
301260
4000
tập trung vào những cô gái.
05:05
All of these great works by great people
113
305260
2000
Tất cả những công trình lớn lao này thực hiện bởi những con nguời tuyệt vời
05:07
aimed at getting young people
114
307260
2000
nhằm đưa những người trẻ tuổi
05:09
to where we want to get them globally,
115
309260
3000
đến nơi chúng tôi muốn để chúng đến toàn cầu
05:12
I think, has failed.
116
312260
2000
tôi nghĩ rằng, đã không thành công.
05:14
In Liberia, for example,
117
314260
3000
Ví dụ như ở Liberia,
05:17
the teenage pregnancy rate
118
317260
2000
tỷ lệ mang thai tuổi thiếu niên
05:19
is three to every 10 girls.
119
319260
4000
là cứ 10 nguời thì có 3 nguời mang thai.
05:23
Teen prostitution is at its peak.
120
323260
3000
Mại dâm trẻ vị thành niên lên đến đỉnh điểm
05:26
In one community, we're told,
121
326260
2000
Trong một cộng đồng, chúng tôi được bảo rằng
05:28
you wake up in the morning
122
328260
2000
bạn thức dậy vào buổi sáng
05:30
and see used condoms like used chewing gum paper.
123
330260
4000
và thấy những bao cao su đã qua sử dụng giống như giấy kẹo cao su đã qua sử dụng
05:34
Girls as young as 12 being prostituted
124
334260
3000
Những cô bé cỡ 12 tuổi bị đưa đi bán dâm
05:37
for less than a dollar a night.
125
337260
4000
chưa tới 1$ cho 1 đêm
05:41
It's disheartening, it's sad.
126
341260
3000
điều đó thật nản lòng, thật buồn
05:44
And then someone asked me,
127
344260
2000
Và rồi sau đó có người hỏi tôi
05:46
just before my TEDTalk, a few days ago,
128
346260
2000
chỉ mới trước buổi nói chuyện của tôi ở TEd vài ngày
05:48
"So where is the hope?"
129
348260
2000
" vậy hi vọng ở đâu?"
05:50
Several years ago, a few friends of mine
130
350260
3000
Vài năm trước, một vài người bạn của tôi
05:53
decided we needed to bridge the disconnect
131
353260
2000
quyết định chúng tôi cần nối kết
05:55
between our generation
132
355260
2000
giữa thế hệ của chúng ta
05:57
and the generation of young women.
133
357260
2000
và thế hệ của những người phụ nữ trẻ
05:59
It's not enough to say
134
359260
2000
Không đủ để nói
06:01
you have two Nobel laureates from the Republic of Liberia
135
361260
3000
bạn có 2 giải Nobel từ Cộng hòa Liberia
06:04
when your girls' kids are totally out there
136
364260
3000
khi mà những bé gái đang ở ngoài kia
06:07
and no hope, or seemingly no hope.
137
367260
3000
không hi vọng hay gần như là vô vọng
06:10
We created a space
138
370260
2000
Chúng tôi tạo ra một nơi
06:12
called the Young Girls Transformative Project.
139
372260
3000
gọi là Dự án thay đổi các bé gé gái.
06:15
We go into rural communities
140
375260
3000
Chúng tôi đi đến những vùng nông thôn
06:18
and all we do, like has been done in this room,
141
378260
3000
và tất cả những gì chúng tôi làm, như những gì chúng tôi làm tại đây,
06:21
is create the space.
142
381260
3000
là tạo ra một nơi
06:24
When these girls sit,
143
384260
2000
Khi những cô bé đó ngồi xuống,
06:26
you unlock intelligence,
144
386260
3000
Bạn để đưa ra sự hiểu biết,
06:29
you unlock passion,
145
389260
3000
bạn để lộ ra đam mê
06:32
you unlock commitment,
146
392260
2000
bạn mở khóa những cam kết
06:34
you unlock focus,
147
394260
2000
Bạn khai mở những điểm tập trung
06:36
you unlock great leaders.
148
396260
2000
Bạn đánh thức những nhà lãnh đạo vĩ đại
06:38
Today, we've worked with over 300.
149
398260
3000
Ngày nay, chúng tôi đã làm việc với hơn 300 nguời
06:41
And some of those girls
150
401260
2000
Và một vài trong số những cô gái đó
06:43
who walked in the room very shy
151
403260
2000
ban bước vào phòng rất nhút nhát
06:45
have taken bold steps, as young mothers,
152
405260
3000
đã có những bước đi Táo bạo, là những bà mẹ trẻ
06:48
to go out there and advocate
153
408260
3000
ra ngoài kia Và Đấu tranh cho
06:51
for the rights of other young women.
154
411260
3000
quyền của những nguời mẹ trẻ khác
06:54
One young woman I met,
155
414260
2000
tôi đã gặp một ngời phụ nữ trẻ,
06:56
teen mother of four,
156
416260
2000
nguời mẹ tuổi vị thành niên của 4 đứa con
06:58
never thought about finishing high school,
157
418260
2000
chưa bao giờ nghĩ đến việc sẽ hoàn thành việc học ở trờng trung học
07:00
graduated successfully;
158
420260
3000
đã tốt nghiệp thành công
07:03
never thought about going to college,
159
423260
2000
chưa bao giờ nghĩ về việc học đại học
07:05
enrolled in college.
160
425260
2000
đã đăng kí vào một trường đại học
07:07
One day she said to me,
161
427260
2000
Một ngày cô ấy nói với tôi
07:09
"My wish is to finish college
162
429260
2000
" mong ước của tôi là hoàn thành bậc đại học
07:11
and be able to support my children."
163
431260
2000
và có thể hỗ trợ cho các con của tôi"
07:13
She's at a place where she can't find money
164
433260
2000
cô ấy đang ở nơi mà cô ấy không kiếm được tiền
07:15
to go to school.
165
435260
2000
để đi học
07:17
She sells water, sells soft drinks
166
437260
3000
Cô bán nước, nước giải khát
07:20
and sells recharge cards for cellphones.
167
440260
4000
và bán thẻ nạp tiền điện thoại.
07:24
And you would think she would take that money
168
444260
2000
Và bạn sẽ nghĩ rằng, cô ấy sẽ lấy tiền đó
07:26
and put it back into her education.
169
446260
3000
và dành cho việc học của mình
07:29
Juanita is her name.
170
449260
2000
Juanita là tên của cô gái ấy.
07:31
She takes that money
171
451260
2000
Cô đem tiền đó
07:33
and finds single mothers in her community
172
453260
3000
và tìm những nguời mẹ đơn thân trong cộng đồng
07:36
to send back to school.
173
456260
2000
và gửi về trường.
07:38
Says, "Leymah, my wish
174
458260
2000
cô ấy nói: " Laymah, ước muốn của tôi
07:40
is to be educated.
175
460260
2000
là đợc học tập.
07:42
And if I can't be educated,
176
462260
2000
và nếu tôi không được học hành,
07:44
when I see some of my sisters being educated,
177
464260
3000
thì khi mà tôi thấy các chị em của tôi đươc học tập
07:47
my wish has been fulfilled.
178
467260
2000
thì ước muốn của tôi đã hoàn thành
07:49
I wish for a better life.
179
469260
2000
Tôi ước có cuộc sống tốt đẹp hơn.
07:51
I wish for food for my children.
180
471260
2000
Tôi ước có thực phẩm cho lũ trẻ
07:53
I wish that sexual abuse and exploitation in schools would stop."
181
473260
5000
Tôi ước rằng việc lạm dụng tình dục ở trường học sẽ dừng lại
07:58
This is the dream of the African girl.
182
478260
2000
đây là mơ ước của những cô gái châu phi
08:00
Several years ago,
183
480260
2000
Vài năm về trước
08:02
there was one African girl.
184
482260
2000
có một cô gái châu Phi
08:04
This girl had a son
185
484260
2000
Cô ta có một đứa con trai
08:06
who wished for a piece of doughnut
186
486260
3000
nó ước có một mẩu bánh donut
08:09
because he was extremely hungry.
187
489260
3000
bởi vì nó vô cùng đói bụng.
08:12
Angry, frustrated,
188
492260
3000
Tức giận, sụp đổ
08:15
really upset
189
495260
2000
vô cùng buồn rầu
08:17
about the state of her society
190
497260
3000
về tình trạng của xã hội ấy
08:20
and the state of her children,
191
500260
2000
và về tình trạng của những đứa con của cô ấy
08:22
this young girl started a movement,
192
502260
2000
cô gái này bắt đầu thay đổi
08:24
a movement of ordinary women
193
504260
2000
một thay đổi của những ngời phụ nữ bình thường
08:26
banding together
194
506260
2000
cùng với nhau
08:28
to build peace.
195
508260
2000
để xây dựng hòa bình.
08:30
I will fulfill the wish.
196
510260
2000
Tôi sẽ thực hiện mong ước
08:32
This is another African girl's wish.
197
512260
2000
đầy là mong ước của một cô gái châu Phi khác
08:34
I failed to fulfill the wish of those two girls.
198
514260
2000
tôi không thực hiện đợc mong ước của những cô gái này đợc
08:36
I failed to do this.
199
516260
2000
Tôi không làm điều này
08:38
These were the things that were going through the head of this other young woman --
200
518260
3000
Có những suy nghĩ đang lướt qua trong đầu những ngời phụ nữ này
08:41
I failed, I failed, I failed.
201
521260
3000
Tôi thất bại, thất bại, thất bại
08:44
So I will do this.
202
524260
4000
Vì vậy, tôi sẽ làm điều này
08:48
Women came out,
203
528260
2000
Giới phụ nữ đã đứng lên,
08:50
protested a brutal dictator,
204
530260
3000
phản đối chế độ độc tài tàn bạo,
08:53
fearlessly spoke.
205
533260
3000
mạnh dạn lên tiếng.
08:56
Not only did the wish of a piece of doughnut come true,
206
536260
4000
Không chỉ mong muốn có một miếng bánh donut thành hiện thực
09:00
the wish of peace came true.
207
540260
2000
mà mong ước về hòa bình cũng thành hiện thật
09:02
This young woman
208
542260
2000
Người phụ nữ trẻ này
09:04
wished also to go to school.
209
544260
2000
cũng ước được đi học
09:06
She went to school.
210
546260
2000
Cô ấy đã được đi học.
09:08
This young woman wished for other things to happen,
211
548260
2000
Người phụ nữ trẻ này ước muốn điều gì,
09:10
it happened for her.
212
550260
2000
điều ấy đã trở thành hiện thực
09:12
Today, this young woman is me,
213
552260
4000
Hôm nay, người phụ nữ trẻ đó là tôi
09:16
a Nobel laureate.
214
556260
2000
một người đạt giải Nobel
09:18
I'm now on a journey
215
558260
2000
Tôi đang trên đường
09:20
to fulfill the wish,
216
560260
2000
thực hiện những ước nguyện.
09:22
in my tiny capacity,
217
562260
2000
trong khả năng giới hạn của mình,
09:24
of little African girls --
218
564260
2000
của những cô gái nhỏ châu Phi
09:26
the wish of being educated.
219
566260
2000
mong ước được học tập
09:28
We set up a foundation.
220
568260
2000
Chúng tôi đã thiết lập một nền tảng
09:30
We're giving full four-year scholarships
221
570260
2000
Chúng tôi đưa ra những suất học bổng toàn phần trong vòng 4 năm
09:32
to girls from villages that we see with potential.
222
572260
3000
cho các cô gái đến từ những vùng quê mà chúng tôi thấy có tiềm năng
09:35
I don't have much to ask of you.
223
575260
3000
Tôi không yêu cầu các bạn điều gì nhiều.
09:38
I've also been to places in this U.S.,
224
578260
2000
Tôi cũng đã tới nhiều nơi ở Mỹ
09:40
and I know that girls in this country
225
580260
2000
và tôi biết rằng những cô gái của đất nước này
09:42
also have wishes,
226
582260
2000
cũng có những mong ước
09:44
a wish for a better life somewhere in the Bronx,
227
584260
3000
mong ước 1 cuộc sống tốt đẹp hơn tại ở 1 nơi nào đó ở Bronx
09:47
a wish for a better life
228
587260
2000
mong ước 1 cuộc sống tốt đẹp hơn
09:49
somewhere in downtown L.A.,
229
589260
2000
đâu đó ở trung tâm L.A
09:51
a wish for a better life somewhere in Texas,
230
591260
3000
mong ước 1 cuộc sống tốt đẹp hơn đâu đó ở Texas
09:54
a wish for a better life somewhere in New York,
231
594260
3000
mong ước 1 cuộc sống tốt đẹp hơn đâu đó ở New York
09:57
a wish for a better life
232
597260
2000
mong ước 1 cuộc sống tốt đẹp hơn
09:59
somewhere in New Jersey.
233
599260
2000
đâu đó ở New Jersey
10:01
Will you journey with me
234
601260
2000
Các bạn sẽ tham gia cùng tôi
10:03
to help that girl,
235
603260
3000
giúp đỡ cô gái đó,
10:06
be it an African girl or an American girl
236
606260
3000
có thể là 1 cô gái châu Phi hay 1 cô gái châu Mĩ
10:09
or a Japanese girl,
237
609260
2000
hay 1 cô gái Nhật
10:11
fulfill her wish,
238
611260
2000
thực hiện mong ước của cô ấy
10:13
fulfill her dream,
239
613260
2000
thực hiện giấc mơ của cô ấy?
10:15
achieve that dream?
240
615260
2000
đạt được ước mơ?
10:17
Because all of these
241
617260
2000
Bởi vì tất cả những
10:19
great innovators and inventors
242
619260
3000
nhà phát minh và sáng tạo lớn
10:22
that we've talked to and seen
243
622260
2000
mà chúng tôi đã được nói chuyện và gặp mặt
10:24
over the last few days
244
624260
2000
vài ngày trước đây
10:26
are also sitting in tiny corners
245
626260
3000
cũng đang ngồi xuống trong một góc nhỏ
10:29
in different parts of the world,
246
629260
2000
ở những nơi khác nhau trên thế giới
10:31
and all they're asking us to do
247
631260
2000
và tất cả bọn họ đều yêu cầu chúng tôi
10:33
is create that space
248
633260
2000
tạo ra nơi ấy
10:35
to unlock the intelligence,
249
635260
2000
mở mang kiến thức
10:37
unlock the passion,
250
637260
2000
đánh thức đam mê
10:39
unlock all of the great things
251
639260
2000
khám phá hết những điều tuyệt vời
10:41
that they hold within themselves.
252
641260
3000
ở bên trong những cô gái ấy
10:44
Let's journey together. Let's journey together.
253
644260
3000
Hãy tham gia cùng chúng tôi. Hãy thực hiện cùng với nhau
10:47
Thank you.
254
647260
2000
Cảm ơn các bạn
10:49
(Applause)
255
649260
23000
( vỗ tay)
11:12
Chris Anderson: Thank you so much.
256
672260
2000
cảm ơn chị rất nhiều
11:14
Right now in Liberia,
257
674260
2000
ngay bây giờ ở Liberia,
11:16
what do you see
258
676260
2000
chị thấy điều gì
11:18
as the main issue that troubles you?
259
678260
3000
là vấn đề chủ yếu gây khó khăn cho chị?
11:21
LG: I've been asked to lead
260
681260
2000
Tôi đã được yêu cầu lãnh đạo
11:23
the Liberian Reconciliation Initiative.
261
683260
3000
Tổ chức Sáng kiến hòa giải Liberia
11:26
As part of my work,
262
686260
2000
Như một phần của công việc,
11:28
I'm doing these tours
263
688260
3000
Tôi đang thực hiện những chuyến đi
11:31
in different villages and towns --
264
691260
2000
đến những vùng khác nhau
11:33
13, 15 hours on dirt roads --
265
693260
4000
13, 15 giờ trên những con đường bẩn thỉu
11:37
and there is no community that I've gone into
266
697260
3000
và không có một cộng đồng nào mà tôi đến
11:40
that I haven't seen intelligent girls.
267
700260
4000
lại không thấy những cô gái thông minh
11:44
But sadly,
268
704260
2000
Nhưng buồn thay,
11:46
the vision of a great future,
269
706260
3000
tầm nhìn cho một tương lai lớn lao,
11:49
or the dream of a great future,
270
709260
2000
hay giấc mơ cho một tương lai lớn lao,
11:51
is just a dream,
271
711260
2000
chỉ là giấc mơ
11:53
because you have all of these vices.
272
713260
2000
bởi các bạn có tất cả những tệ nạn này.
11:55
Teen pregnancy, like I said, is epidemic.
273
715260
3000
Mang thai tuổi vị thành niên, như tôi đã nói, là một bệnh dịch
11:58
So what troubles me
274
718260
2000
vì vậy, điều gây khó khăn cho tôi
12:00
is that I was at that place
275
720260
4000
chính là tôi đang ở tại nơi đó
12:04
and somehow I'm at this place,
276
724260
3000
và bằng cách nào đó tôi đang ở đây
12:07
and I just don't want to be the only one
277
727260
2000
và tôi không muốn là người duy nhất
12:09
at this place.
278
729260
2000
tại nơi này.
12:11
I'm looking for ways
279
731260
2000
Tôi đang tìm cách
12:13
for other girls to be with me.
280
733260
2000
để những cô gái khác đi cùng tôi.
12:15
I want to look back 20 years from now
281
735260
3000
Tôi muốn nhìn thấy 20 năm sau,
12:18
and see that there's another Liberian girl,
282
738260
2000
sẽ thấy có một cô bé người Liberia,
12:20
Ghanaian girl, Nigerian girl, Ethiopian girl
283
740260
3000
cô bé người Ghanaian, Nigerian, Ethiopian
12:23
standing on this TED stage.
284
743260
3000
đứng trên sân khấu cảu TEd
12:26
And maybe, just maybe, saying,
285
746260
2000
và có thể, chỉ là có thể nói rằng
12:28
"Because of that Nobel laureate
286
748260
2000
" vì là người đạt giải Nobel,
12:30
I'm here today."
287
750260
2000
Tôi đến đây hôm nay"
12:32
So I'm troubled
288
752260
2000
vì vậy tôi thấy khó khăn
12:34
when I see them like there's no hope.
289
754260
3000
khi thấy như thể họ không còn hi vọng
12:37
But I'm also not pessimistic,
290
757260
3000
nhưng tôi không hề bi quan
12:40
because I know it doesn't take a lot
291
760260
2000
bởi vì tôi biết sẽ không quá khó
12:42
to get them charged up.
292
762260
2000
để vực họ dậy.
12:44
CA: And in the last year,
293
764260
2000
và trong năm qua
12:46
tell us one hopeful thing
294
766260
2000
hãy kể cho chúng tôi về một điều hứa hẹn
12:48
that you've seen happening.
295
768260
2000
mà chị thấy nó đang diễn ra.
12:50
LG: I can tell you many hopeful things that I've seen happening.
296
770260
3000
Tôi có thể kể cho các bạn nghe nhiều điều hứa hẹn mà tôi thấy nó đang diễn ra,
12:53
But in the last year,
297
773260
2000
Nhưng năm vừa qua
12:55
where President Sirleaf comes from, her village,
298
775260
2000
tại quê nhà của tổng thống Sirleaf
12:57
we went there to work with these girls.
299
777260
2000
chúng tôi đến đó để làm việc với những cô gái.
12:59
And we could not find 25 girls
300
779260
2000
và chúng tôi không thể tìm được 25 cô gái
13:01
in high school.
301
781260
2000
học trung học
13:03
All of these girls went to the gold mine,
302
783260
3000
Tất cả những cô gái này phải đến mỏ vàng,
13:06
and they were predominantly prostitutes
303
786260
2000
họ chủ yếu là gái mại dâm
13:08
doing other things.
304
788260
2000
làm những việc khác
13:10
We took 50 of those girls
305
790260
2000
Chúng tôi chọn 50 người trong số các cô gái đó
13:12
and we worked with them.
306
792260
2000
và làm việc với họ.
13:14
And this was at the beginning of elections.
307
794260
3000
và lúc đó là lúc bắt đầu của những cuộc bầu cử
13:17
This is one place where women were never --
308
797260
2000
đay là nơi mà phụ nữ không bao giờ được
13:19
even the older ones
309
799260
2000
kể cả người già
13:21
barely sat in the circle with the men.
310
801260
3000
ngồi ngang hàng với đàn ông.
13:24
These girls banded together and formed a group
311
804260
3000
những cô gái này kết nối vs nhau và lập thành những nhóm nhỏ
13:27
and launched a campaign
312
807260
2000
và thực hiện một chiến dịch
13:29
for voter registration.
313
809260
2000
đăng kí cử tri
13:31
This is a real rural village.
314
811260
2000
đây đúng chất là một vùng nông thôn
13:33
And the theme they used was:
315
813260
2000
và chủ đề bọn họ dùng là:
13:35
"Even pretty girls vote."
316
815260
2000
" Kể cả những cô gái xinh đẹp cũng bầu cử"
13:37
They were able to mobilize young women.
317
817260
2000
bọn họ có thể động viên những phụ nữ trẻ
13:39
But not only did they do that,
318
819260
3000
bọn họ không những làm vậy
13:42
they went to those who were running for seats
319
822260
2000
Họ đến gặp những người đang ứng cử
13:44
to ask them, "What is it
320
824260
2000
để hỏi rằng: Bạn sẽ
13:46
that you will give the girls of this community
321
826260
2000
đem lại điều gì cho những cô gái của cộng đồng này
13:48
when you win?"
322
828260
2000
khi bạn đắc cử?
13:50
And one of the guys
323
830260
2000
Và một trong những vị đó
13:52
who already had a seat was very --
324
832260
3000
người mà đã đắc cử thì đã rất...
13:55
because Liberia has one of the strongest rape laws,
325
835260
2000
bởi vì Liberia có một trong những luật về hiếp dâm nặng nhất
13:57
and he was one of those really fighting in parliament
326
837260
3000
và ông ấy là một trong những người thực sự đấu tranh trong nghị viện
14:00
to overturn that law
327
840260
2000
để lật đỗ luật đó
14:02
because he called it barbaric.
328
842260
2000
bởi vì ông ấy cho rằng nó dã man
14:04
Rape is not barbaric, but the law, he said, was barbaric.
329
844260
4000
ông ấy nói Hiếp dâm không dã man, nhưng chính luật lệ mới dã man
14:08
And when the girls started engaging him,
330
848260
2000
và khi những cô gái bắt đầu chống lại ông ấy
14:10
he was very hostile towards them.
331
850260
2000
ông ấy đã có thái độ rất thù nghịch với họ
14:12
These little girls turned to him and said,
332
852260
2000
Những cô gái nhỏ này đến gặp ông ấy và nói:
14:14
"We will vote you out of office."
333
854260
2000
" chúng tôi sẽ bỏ phiếu để ông ra khỏi bộ máy nhà nước"
14:16
He's out of office today.
334
856260
2000
Và giờ đây ông ấy đã ra khỏi bộ máy nhà nước
14:18
(Applause)
335
858260
6000
( vỗ tay)
14:24
CA: Leymah, thank you. Thank you so much for coming to TED.
336
864260
3000
cảm on chị, Leymah. Cảm ơn rất nhiều vì đã đến với TEd
14:27
LG: You're welcome. (CA: Thank you.)
337
867260
2000
Rất hân hạnh
14:29
(Applause)
338
869260
4000
" vỗ tay"
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7