A guerilla gardener in South Central LA | Ron Finley

Ron Finley: Thợ làm vườn du kích ở South Central LA

1,501,848 views

2013-03-06 ・ TED


New videos

A guerilla gardener in South Central LA | Ron Finley

Ron Finley: Thợ làm vườn du kích ở South Central LA

1,501,848 views ・ 2013-03-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Huong Ngo Mai Reviewer: Trà Giang Lê
00:15
I live in South Central.
1
15451
3473
Tôi sống ở vùng Trung Nam.
00:18
This is South Central:
2
18924
2143
Đây là vùng Trung Nam:
00:21
liquor stores,
3
21067
2870
cửa hàng rượu,
00:23
fast food,
4
23937
2375
đồ ăn nhanh,
00:26
vacant lots.
5
26312
2344
đất hoang.
00:28
So the city planners, they get together and they figure
6
28656
1682
Vì vậy các nhà hoạch định thành phố họp lại với nhau và họ định
00:30
they're going to change the name South Central to make it represent something else,
7
30338
3246
thay cái tên Nam Trung để nó mang ý nghĩa khác.
00:33
so they change it to South Los Angeles,
8
33584
3168
Vậy nên họ đổi thành vùng Nam Los Langeles,
00:36
like this is going to fix what's really going wrong in the city.
9
36752
3882
như thể việc đó sẽ giải quyết được những rắc rối đang thực sự diễn ra trong thành phố.
00:40
This is South Los Angeles. (Laughter)
10
40634
3710
Đây là vùng Nam Los Angeles. (Cười lớn)
00:44
Liquor stores,
11
44344
2168
Cửa hàng rượu,
00:46
fast food,
12
46512
2312
đồ ăn nhanh,
00:48
vacant lots.
13
48824
2641
đất hoang.
00:51
Just like 26.5 million other Americans,
14
51465
3471
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác,
00:54
I live in a food desert,
15
54936
2560
Tôi sống trong một sa mạc thức ăn.
00:57
South Central Los Angeles,
16
57496
2064
vùng Nam Trung Los Angeles,
00:59
home of the drive-thru and the drive-by.
17
59560
4201
ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.
01:03
Funny thing is, the drive-thrus are killing more people than the drive-bys.
18
63761
5439
Điều thú vị là đồ ăn nhanh bên đường đang giết chết nhiều người hơn gây tai nạn rồi bỏ chạy.
01:09
People are dying from curable diseases
19
69200
2501
Ở Nam Trung Los Angeles,
01:11
in South Central Los Angeles.
20
71701
2835
mọi người đang chết vì những căn bệnh có thể chữa được.
01:14
For instance, the obesity rate in my neighborhood
21
74536
2601
Ví dụ, tỉ lệ béo phì ở vùng tôi ở
01:17
is five times higher than, say, Beverly Hills,
22
77137
3267
cao gấp năm lần so với Beverly Hills chẳng hạn,
01:20
which is probably eight, 10 miles away.
23
80404
3600
nơi cách đó khoảng 16 km.
01:24
I got tired of seeing this happening.
24
84004
3460
Tôi phát chán khi phải chứng kiến điều này diễn ra.
01:27
And I was wondering, how would you feel
25
87464
2108
Và tôi tự hỏi, bạn cảm thấy thế nào
01:29
if you had no access to healthy food,
26
89572
3288
khi không có thực phẩm có lợi cho sức khỏe,
01:32
if every time you walk out your door you see the ill effects
27
92860
2880
khi mỗi lần ra khỏi cửa bạn phải nhìn thấy những tác động xấu
01:35
that the present food system has on your neighborhood?
28
95740
3660
mà hệ thống thực phẩm hiện nay gây ra cho nơi mình sinh sống?
01:39
I see wheelchairs bought and sold
29
99400
2668
Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán
01:42
like used cars.
30
102068
2069
giống như xe cũ vậy.
01:44
I see dialysis centers popping up like Starbucks.
31
104137
4024
Tôi thấy các trung tâm lọc máu mọc lên nhiều như Starbucks.
01:48
And I figured, this has to stop.
32
108161
3395
Và tôi nhận ra rằng điều đó phải chấm dứt.
01:51
So I figured that the problem is the solution.
33
111556
5826
Tôi nhận ra rằng vấn đề chính là giải pháp.
01:57
Food is the problem and food is the solution.
34
117382
3724
Thực phẩm là vấn đề và thực phẩm cũng là giải pháp.
02:01
Plus I got tired of driving 45 minutes round trip
35
121106
2930
Với lại tôi cũng cảm thấy mệt mỏi với việc phải lái xe 45 phút
02:04
to get an apple that wasn't impregnated with pesticides.
36
124036
4208
chỉ để mua một quả táo không nhiễm thuộc trừ sâu.
02:08
So what I did, I planted a food forest in front of my house.
37
128244
4552
Điều mà tôi đã làm là trồng một rừng thực phẩm ở trước nhà.
02:12
It was on a strip of land that we call a parkway.
38
132796
2392
Nó nằm trên một dải đất mà chúng tôi gọi là đường đi dạo.
02:15
It's 150 feet by 10 feet.
39
135188
3384
Nó rộng hơn 3m, dài 50m.
02:18
Thing is, it's owned by the city.
40
138572
2448
Vấn đề là, mảnh đất đó thuộc về thành phố.
02:21
But you have to maintain it.
41
141020
2576
Nhưng bạn phải trông giữ nó.
02:23
So I'm like, "Cool. I can do whatever the hell I want,
42
143596
4512
Nên tôi nghĩ: "Tuyệt. Tôi có thể làm việc gì tôi muốn,
02:28
since it's my responsibility and I gotta maintain it."
43
148108
3843
bởi vì đó là trách nhiệm của tôi và tôi phải trông giữ nó."
02:31
And this is how I decided to maintain it.
44
151951
2901
Và đây là cách mà tôi trông giữ mảnh đất đó.
02:34
So me and my group, L.A. Green Grounds, we got together
45
154852
2986
Tôi cùng với nhóm của tôi, Những mảnh đất xanh L.A., chúng tôi tụ họp lại
02:37
and we started planting my food forest, fruit trees,
46
157838
2352
và bắt đầu trồng khu rừng thực phẩm: cây ăn quả,
02:40
you know, the whole nine, vegetables.
47
160190
2110
bạn biết đấy, cả chín loại rau quả.
02:42
What we do, we're a pay-it-forward kind of group,
48
162300
2971
Chúng tôi là một nhóm lấy chia sẻ làm thù lao,
02:45
where it's composed of gardeners from all walks of life,
49
165271
4839
gồm những người làm vườn từ nhiều cuộc đời khác nhau,
02:50
from all over the city, and it's completely volunteer,
50
170110
2329
từ mọi nơi trong thành phố, và họ hoàn toàn tự nguyện,
02:52
and everything we do is free.
51
172439
1832
và mọi thứ chúng tôi làm đều miễn phí.
02:54
And the garden, it was beautiful.
52
174271
3102
Và mảnh vườn, nó rất đẹp.
02:57
And then somebody complained.
53
177373
2450
Rồi sau đó có người than phiền.
02:59
The city came down on me,
54
179823
2376
Thành phố tới gặp tôi,
03:02
and basically gave me a citation saying that I had to remove my garden,
55
182199
4312
và đại khái là đưa cho tôi một công văn, yêu cầu tôi phải phá bỏ mảnh vườn.
03:06
which this citation was turning into a warrant.
56
186511
2628
Công văn đó sau này trở thành trát của tòa.
03:09
And I'm like, "Come on, really?
57
189139
2532
Và tôi như thể : "Thôi nào, thật à?"
03:11
A warrant for planting food on a piece of land
58
191671
2744
Một trát hầu tòa vì trồng cây trên mảnh đất
03:14
that you could care less about?" (Laughter)
59
194415
3412
mà các người không thèm quan tâm sao?" (Cười lớn)
03:17
And I was like, "Cool. Bring it."
60
197827
2340
Và tôi nói rằng: "Được. Mang (trát) tới đây."
03:20
Because this time it wasn't coming up.
61
200167
3195
Vì lần này thì chuyện này không tới đâu.
03:23
So L.A. Times got ahold of it. Steve Lopez did a story on it
62
203362
5012
Rồi tờ L.A. Times nhận được tin, Steve Lopez viết một bài báo về nó,
03:28
and talked to the councilman,
63
208374
3117
và bàn với ủy viên hội đồng.
03:31
and one of the Green Grounds members,
64
211491
1596
rồi một trong các thành viên của Những mảnh đất xanh
03:33
they put up a petition on Change.org,
65
213087
2818
gửi một tờ đơn kiến nghị trên Change.org.
03:35
and with 900 signatures, we were a success.
66
215905
2853
và với 900 chữ ký, chúng tôi đã thành công.
03:38
We had a victory on our hands.
67
218758
2076
Chúng tôi đã có được một chiến thắng trong tay.
03:40
My councilman even called in and said how they endorse
68
220834
3497
Ủy viên hội đồng đó thậm chí còn gọi tới và nói rằng họ tán thành
03:44
and love what we're doing.
69
224331
2646
và thích việc mà chúng tôi đang làm.
03:46
I mean, come on, why wouldn't they?
70
226977
2524
Ý tôi là, thôi nào, tại sao lại không chứ?
03:49
L.A. leads the United States in vacant lots that the city actually owns.
71
229501
4845
L.A. dẫn đầu nước Mỹ về diện tích đất hoang mà thành phố sở hữu.
03:54
They own 26 square miles of vacant lots.
72
234346
5358
Họ sở hữu 42 kilomet vuông đất bỏ hoang.
03:59
That's 20 Central Parks.
73
239704
3022
Tương đương với 20 lần Công viên trung tâm,
04:02
That's enough space to plant 725 million tomato plants.
74
242726
7319
đủ để trồng 725 triệu cây cà chua.
04:10
Why in the hell would they not okay this?
75
250045
4953
Làm sao họ có thể không đồng tình chứ?
04:14
Growing one plant will give you 1,000, 10,000 seeds.
76
254998
4115
Trồng một cây sẽ cho bạn 1.000, 10.000 hạt giống.
04:19
When one dollar's worth of green beans
77
259113
2709
Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la
04:21
will give you 75 dollars' worth of produce.
78
261822
3558
sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la.
04:25
It's my gospel, when I'm telling people, grow your own food.
79
265380
3677
Đó là Đức tin của tôi, khi tôi nói với mọi người, hãy tự trồng lấy thực phẩm cho mình.
04:29
Growing your own food is like printing your own money.
80
269057
3141
Trồng thực phẩm cho mình cũng giống tự in tiền vậy.
04:32
(Applause)
81
272198
7000
(Vỗ tay)
04:39
See, I have a legacy in South Central.
82
279198
2872
Tôi có di sản ở vùng Nam Trung.
04:42
I grew up there. I raised my sons there.
83
282070
4729
Tôi lớn lên ở đó. Tôi nuôi dạy các con trai mình ở đó.
04:46
And I refuse to be a part of this manufactured reality
84
286799
4263
Và tôi từ chối làm một phần của cái thực tại được tạo ra này,
04:51
that was manufactured for me by some other people,
85
291062
2864
mà được tạo ra cho tôi bởi một số người khác.
04:53
and I'm manufacturing my own reality.
86
293926
2608
Và tôi đang tự tạo ra thực tại cho mình.
04:56
See, I'm an artist.
87
296534
2512
Tôi là một nghệ sĩ.
04:59
Gardening is my graffiti. I grow my art.
88
299046
4104
Làm vườn là nghệ thuật của tôi. Tôi trồng ra tác phẩm của mình.
05:03
Just like a graffiti artist, where they beautify walls,
89
303150
4576
Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường,
05:07
me, I beautify lawns, parkways.
90
307726
3432
Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo.
05:11
I use the garden, the soil, like it's a piece of cloth,
91
311158
3910
Tôi sử dụng mảnh vườn, đất trồng như một tấm vải,
05:15
and the plants and the trees,
92
315068
2195
và cây trồng và cây xanh
05:17
that's my embellishment for that cloth.
93
317263
3682
là những gì tôi tô điểm cho tấm vải đó.
05:20
You'd be surprised what the soil could do
94
320945
6041
Bạn sẽ bất ngờ với những gì mà mảnh đất có thể làm
05:26
if you let it be your canvas.
95
326986
1535
nếu bạn biến chúng thành vải bố.
05:28
You just couldn't imagine how amazing a sunflower is
96
328521
3520
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào
05:32
and how it affects people.
97
332041
3008
và chúng ảnh hưởng tới mọi người ra sao.
05:35
So what happened?
98
335049
2672
Vậy điều gì đã xảy ra?
05:37
I have witnessed my garden become a tool for the education,
99
337721
5071
Tôi đã chứng kiến mảnh vườn của mình trở thành một công cụ giáo dục,
05:42
a tool for the transformation of my neighborhood.
100
342792
3026
một công cụ cho sự chuyển đổi của vùng đất tôi sống.
05:45
To change the community, you have to change the composition of the soil.
101
345818
4881
Để thay đổi cộng đồng, bạn phải thay đổi thành phần của đất.
05:50
We are the soil.
102
350699
4540
Chúng ta là đất.
05:55
You'd be surprised how kids are affected by this.
103
355239
5543
Bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cách mà những đứa trẻ bị ảnh hưởng.
06:00
Gardening is the most therapeutic
104
360782
4234
Làm vườn là công việc có tính trị liệu nhất
06:05
and defiant act you can do,
105
365016
2944
và thách thức nhất mà bạn có thể làm,
06:07
especially in the inner city.
106
367960
2492
đặc biệt là ở trong nội thành.
06:10
Plus you get strawberries.
107
370452
2744
Với lại, bạn còn thu được dâu nữa.
06:13
(Laughter)
108
373196
3458
(Cười lớn)
06:16
I remember this time,
109
376654
2378
Tôi nhớ có một lần,
06:19
there was this mother and a daughter came,
110
379032
2309
có một người mẹ và con gái tới,
06:21
it was, like, 10:30 at night, and they were in my yard,
111
381341
3467
lúc đó là khoảng 10:30 tối và họ ở trong vườn của tôi.
06:24
and I came out and they looked so ashamed.
112
384808
3464
rồi tôi đi ra ngoài và họ rất xấu hổ.
06:28
So I'm like, man, it made me feel bad that they were there,
113
388272
3688
Tôi nghĩ, trời ạ, tôi cảm thấy rất tệ vì họ ở đó.
06:31
and I told them, you know, you don't have to do this like this.
114
391960
2736
và tôi nói với họ rằng, hai người biết đấy, không cần phải làm như vậy.
06:34
This is on the street for a reason.
115
394696
2011
Mảnh vườn này nằm trên đường là có lí do của nó.
06:36
It made me feel ashamed to see people
116
396707
3491
Tôi cảm thấy xấu hổ khi nhìn thấy có người
06:40
that were this close to me that were hungry,
117
400198
2583
ở gần tôi đến vậy mà vẫn bị đói.
06:42
and this only reinforced why I do this,
118
402781
3139
Và việc đó chỉ càng củng cố thêm lý do để tôi làm việc này.
06:45
and people asked me, "Fin, aren't you afraid
119
405920
2969
Mọi người hỏi tôi: "Fin, anh không sợ
06:48
people are going to steal your food?"
120
408889
1487
là người ta sẽ ăn trộm thực phẩm của anh sao?"
06:50
And I'm like, "Hell no, I ain't afraid they're gonna steal it.
121
410376
2201
Tôi trả lời, "Tất nhiên là không, tôi không sợ họ sẽ ăn trộm.
06:52
That's why it's on the street.
122
412577
2593
Vì thế nên chúng mới ở trên đường.
06:55
That's the whole idea.
123
415170
2710
Toàn bộ ý tưởng là thế mà.
06:57
I want them to take it, but at the same time,
124
417880
1795
Tôi muốn họ lấy chúng, nhưng cùng lúc đó,
06:59
I want them to take back their health."
125
419675
4003
Tôi muốn họ có lại được sức khỏe của mình."
07:03
There's another time when I put
126
423678
2543
Có một lần khác khi tôi
07:06
a garden in this homeless shelter in downtown Los Angeles.
127
426221
5443
làm vườn tại một khu vô gia cư ở trung tâm Los Angeles.
07:11
These are the guys, they helped me unload the truck.
128
431664
2951
Có mấy người đàn ông, họ giúp tôi dỡ đồ từ xe tải.
07:14
It was cool, and they just shared the stories
129
434615
2625
Không khí rất vui vẻ, và họ chia sẻ những câu chuyện
07:17
about how this affected them and how
130
437240
2856
về việc mảnh vườn đã ảnh hưởng tới họ
07:20
they used to plant with their mother and their grandmother,
131
440096
2792
và họ đã từng trồng rau với mẹ, với bà trước kia.
07:22
and it was just cool to see how this changed them,
132
442888
3426
và thật tuyệt khi thấy ý tưởng này đã thay đổi họ,
07:26
if it was only for that one moment.
133
446314
5705
dù chỉ là trong một giây phút đó.
07:32
So Green Grounds has gone on to plant
134
452019
2863
Vì vậy Những mảnh đất xanh đã tiếp tục
07:34
maybe 20 gardens.
135
454882
1751
trồng khoảng 20 mảnh vườn.
07:36
We've had, like, 50 people come to our dig-ins
136
456633
4265
Chúng tôi đã có khoảng 50 người tới tham gia đào bới,
07:40
and participate, and it's all volunteers.
137
460898
2765
và tất cả đều là tự nguyện.
07:43
If kids grow kale, kids eat kale.
138
463663
3627
Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn.
07:47
(Laughter)
139
467290
1264
(Cười lớn)
07:48
If they grow tomatoes, they eat tomatoes. (Applause)
140
468554
4976
Nếu chúng trồng cà chua, chúng sẽ ăn cà chua. (Vỗ tay)
07:53
But when none of this is presented to them,
141
473530
3334
Nhưng nếu không ai cho chúng thấy việc đó,
07:56
if they're not shown how food affects the mind and the body,
142
476864
3626
nếu chúng không được thấy những ảnh hưởng của thực phẩm tới trí não và cơ thể,
08:00
they blindly eat whatever the hell you put in front of them.
143
480490
4544
chúng mù quáng sẽ ăn bất cứ cái gì được đặt trước mặt.
08:05
I see young people
144
485034
1905
Tôi thấy những người trẻ tuổi
08:06
and they want to work,
145
486939
3111
muốn được làm việc,
08:10
but they're in this thing where they're caught up --
146
490050
2121
nhưng họ lại bị vướng bận chuyện gì đó ...
08:12
I see kids of color and they're just on this track
147
492171
3607
Tôi thấy những đứa trẻ đầy màu sắc và chúng chỉ đi theo
08:15
that's designed for them,
148
495778
2935
con đường đã được định sẵn,
08:18
that leads them to nowhere.
149
498713
2033
mà không dẫn tới đâu.
08:20
So with gardening, I see an opportunity
150
500746
2675
Với làm vườn, tôi nhìn thấy một cơ hội
08:23
where we can train these kids
151
503421
2146
mà ta có thể hướng dẫn bọn trẻ
08:25
to take over their communities,
152
505567
2997
gánh vác cộng đồng của chúng,
08:28
to have a sustainable life.
153
508564
3844
và có một cuộc sống bền vững.
08:32
And when we do this, who knows?
154
512408
2119
Và khi chúng ta làm việc đó, ai mà biết được?
08:34
We might produce the next George Washington Carver.
155
514527
3224
Có thể ta sẽ sản sinh ra George Washington Carver tiếp theo.
08:37
but if we don't change the composition of the soil,
156
517751
2285
nhưng nếu ta không thay đổi thành phần của đất,
08:40
we will never do this.
157
520036
1609
ta sẽ không bao giờ làm được việc đó.
08:41
Now this is one of my plans. This is what I want to do.
158
521645
2942
Đây là một trong những kế hoạch của tôi. Đây là điều mà tôi muốn làm.
08:44
I want to plant a whole block of gardens
159
524587
4000
Tôi muốn trồng cả một mảnh vườn
08:48
where people can share in the food in the same block.
160
528587
3388
mà ở đó mọi người có thể chia sẻ đồ ăn.
08:51
I want to take shipping containers
161
531975
2261
Tôi muốn lấy đi các công-ten-nơ chở hàng
08:54
and turn them into healthy cafes.
162
534236
2696
và biến chúng thành quán cà phê có lợi cho sức khỏe.
08:56
Now don't get me wrong.
163
536932
2392
Đừng hiểu lầm tôi.
08:59
I'm not talking about no free shit,
164
539324
2278
Tôi không nói về những thứ miễn phí,
09:01
because free is not sustainable.
165
541602
3353
bởi miễn phí thì không bền vững.
09:04
The funny thing about sustainability,
166
544955
1905
Điều thú vị về sự bền vững,
09:06
you have to sustain it.
167
546860
1757
đó là bạn phải duy trì nó.
09:08
(Laughter) (Applause)
168
548617
4157
(Tiếng cười)(Vỗ tay)
09:12
What I'm talking about is putting people to work,
169
552774
2238
Tôi đang nói về việc giao công việc cho mọi người,
09:15
and getting kids off the street, and letting them know
170
555012
3103
và kéo bọn trẻ ra khỏi phố, và cho chúng biết
09:18
the joy, the pride and the honor in growing your own food,
171
558115
4952
niềm vui, niềm tự hào và niềm vinh dự khi tự trồng thực phẩm cho mình,
09:23
opening farmer's markets.
172
563067
2338
mở chợ cho nông dân.
09:25
So what I want to do here,
173
565405
2093
Những gì mà tôi muốn làm ở đây,
09:27
we gotta make this sexy.
174
567498
2706
ta sẽ làm cho chuyện đó thật gợi cảm.
09:30
So I want us all to become ecolutionary renegades,
175
570204
4240
Tôi muốn tất cả chúng ta trở thành những kẻ nổi loạn xanh hóa,
09:34
gangstas, gangsta gardeners.
176
574444
1719
những thợ làm vườn găngxtơ.
09:36
We gotta flip the script on what a gangsta is.
177
576163
4336
Ta sẽ thay đổi khái niệm về găngxtơ.
09:40
If you ain't a gardener, you ain't gangsta.
178
580499
1853
Nếu bạn không phải là thợ làm vườn thì bạn không phải găngxtơ.
09:42
Get gangsta with your shovel, okay?
179
582352
4420
Làm găngxtơ cùng với cái xẻng của bạn, được chứ?
09:46
And let that be your weapon of choice.
180
586772
3184
Và hãy biến nó thành vũ khí bạn chọn.
09:49
(Applause)
181
589956
6944
(Vỗ tay)
09:56
So basically, if you want to meet with me,
182
596900
5623
Căn bản là, nếu bạn muốn gặp tôi,
10:02
you know, if you want to meet,
183
602523
3133
bạn biết đấy, nếu bạn muốn gặp,
10:05
don't call me if you want to sit around in cushy chairs
184
605656
3797
đừng gọi tôi nếu bạn muốn ngồi không trên những chiếc ghế êm ái
10:09
and have meetings where you talk about doing some shit --
185
609453
3806
và tham gia những cuộc họp nơi bạn nói về làm này làm nọ
10:13
where you talk about doing some shit.
186
613259
3228
nơi bạn nói về làm này làm nọ vớ vẩn.
10:16
If you want to meet with me, come to the garden
187
616487
3154
Nếu bạn muốn gặp tôi, hãy ra vườn
10:19
with your shovel so we can plant some shit.
188
619641
3280
cùng với chiếc xẻng của bạn và ta sẽ trồng vài thứ.
10:22
Peace. Thank you.
189
622921
3184
Chào. Xin cảm ơn.
10:26
(Applause)
190
626105
4144
(Vỗ tay)
10:30
Thank you. (Applause)
191
630249
4000
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7