Ed Yong: Suicidal wasps, zombie roaches and other parasite tales

Ed Yong: Dế tự tử, gián thây ma và nhiều câu chuyện khác về loài kí sinh.

302,411 views

2014-03-26 ・ TED


New videos

Ed Yong: Suicidal wasps, zombie roaches and other parasite tales

Ed Yong: Dế tự tử, gián thây ma và nhiều câu chuyện khác về loài kí sinh.

302,411 views ・ 2014-03-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
00:12
A herd of wildebeests, a shoal of fish,
0
12645
2551
Một đàn dê rừng, một đàn cá
00:15
a flock of birds.
1
15196
1629
hay một đàn chim.
00:16
Many animals gather in large groups
2
16825
2068
Rất nhiều động vật sống thành đàn lớn
00:18
that are among the most wonderful spectacles
3
18893
1986
giữa khung cảnh hùng vĩ
00:20
in the natural world.
4
20879
1718
của thế giới tự nhiên.
00:22
But why do these groups form?
5
22597
2724
Tại sao chúng lại sống thành đàn?
00:25
The common answers include things like
6
25321
1637
Câu trả lời thường gặp:
00:26
seeking safety in numbers or hunting in packs
7
26958
2966
để tìm kiếm sự an toàn đi săn theo nhóm
00:29
or gathering to mate or breed,
8
29924
2496
hoặc để kết đôi, sinh sản,
00:32
and all of these explanations,
9
32420
1668
tất cả những câu trả lời đó,
00:34
while often true,
10
34088
1237
thường là đúng,
00:35
make a huge assumption about animal behavior,
11
35325
3043
đưa ra một kết luận lớn về hành vi của động vật,
00:38
that the animals are in control of their own actions,
12
38368
3177
rằng chúng tự kiểm soát hành vi,
00:41
that they are in charge of their bodies.
13
41545
2251
chịu trách nhiệm với cơ thể mình.
00:43
And that is often not the case.
14
43796
3427
Điều đó không phải lúc nào cũng đúng.
00:47
This is Artemia, a brine shrimp.
15
47223
2924
Đây là Artemia, một loài tôm nước mặn.
00:50
You probably know it better as a sea monkey.
16
50147
2764
còn gọi là khỉ biển.
00:52
It's small, and it typically lives alone,
17
52911
1995
Nó nhỏ, thường sống một mình
00:54
but it can gather in these large red swarms
18
54906
3077
nhưng lại có thể tập hợp thành những đám lớn màu đỏ
00:57
that span for meters,
19
57983
2247
kéo dài đến hàng mét,
01:00
and these form because of a parasite.
20
60230
3090
bởi vì đây là một loài kí sinh.
01:03
These shrimp are infected with a tapeworm.
21
63320
2686
Những con tôm này bị nhiễm sán dây,
01:06
A tapeworm is effectively a long, living gut
22
66006
2251
Sán dây có ruột rất dài
bộ phận sinh dục ở một đầu và miệng hình móc câu ở đầu còn lại.
01:08
with genitals at one end and a hooked mouth at the other.
23
68257
2888
01:11
As a freelance journalist, I sympathize.
24
71145
2535
Là một nhà báo tự do, tôi rất thông cảm điều đó.
01:13
(Laughter)
25
73680
2155
( Tiếng cười)
01:15
The tapeworm drains nutrients from Artemia's body,
26
75835
2908
Sán dây không chỉ hút chất dinh dưỡng từ cơ thể tôm
01:18
but it also does other things.
27
78743
2077
mà nó còn
01:20
It castrates them,
28
80820
1620
tấn công những con tôm
01:22
it changes their color from transparent to bright red,
29
82440
4718
thay đổi màu sắc của chúng từ trong suốt sang màu đỏ tươi,
01:27
it makes them live longer,
30
87158
1516
giúp tôm sống lâu hơn
01:28
and as biologist Nicolas Rode has found,
31
88674
2357
như nhà sinh vật học Nicolas Rode đã tìm ra,
01:31
it makes them swim in groups.
32
91031
3359
nó khiến tôm bơi theo đàn.
01:34
Why? Because the tapeworm, like many other parasites,
33
94390
3452
Tại sao? Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác,
01:37
has a complicated life cycle
34
97842
1581
có một vòng đời rất phức tạp
01:39
involving many different hosts.
35
99423
2264
liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
01:41
The shrimp are just one step on its journey.
36
101687
2404
Tôm chỉ là một phần của chuyến hành trình.
01:44
Its ultimate destination is this,
37
104091
2612
Điểm đến cuối cùng của nó là đây,
01:46
the greater flamingo.
38
106703
1947
những con hồng hạc lớn hơn.
01:48
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce,
39
108650
3025
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc,
01:51
so to get there, it manipulates its shrimp hosts
40
111675
3289
để tới đó, chúng điều khiển những con tôm
01:54
into forming these conspicuous colored swarms
41
114964
3091
tập hợp thành những đám màu
01:58
that are easier for a flamingo to spot
42
118055
2717
mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện
02:00
and to devour,
43
120772
1559
và xơi tái,
02:02
and that is the secret of the Artemia swarm.
44
122331
2932
đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
02:05
They aren't sociable through their own volition,
45
125263
2163
Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy,
02:07
but because they are being controlled.
46
127426
2076
mà vì chúng bị điều khiển.
02:09
It's not safety in numbers.
47
129502
1694
Tập trung thành đám lớn rất nguy hiểm,
02:11
It's actually the exact opposite.
48
131196
1859
đối lập hoàn toàn so với bình thường.
02:13
The tapeworm hijacks their brains and their bodies,
49
133055
3041
Sán dây điều khiển bộ não và cơ thể
02:16
turning them into vehicles
50
136096
1396
biến chúng thành phương tiện đến chỗ hồng hạc.
02:17
for getting itself into a flamingo.
51
137492
3967
02:21
And here is another example
52
141459
1430
Đây là một ví dụ khác
02:22
of a parasitic manipulation.
53
142889
2526
về sự điều khiển của kí sinh vật.
02:25
This is a suicidal cricket.
54
145415
2976
Đây là một con dế tự tử
02:28
This cricket swallowed the larvae of a Gordian worm,
55
148391
3304
Con dế này đã nuốt ấu trùng giun Gordian
02:31
or horsehair worm.
56
151695
1893
hay còn gọi là giun lông ngựa.
02:33
The worm grew to adult size within it,
57
153588
2156
Con giun đã trưởng thành trong người con dế và cần xuống nước để sinh sản
02:35
but it needs to get into water in order to mate,
58
155744
3038
02:38
and it does that by releasing proteins
59
158782
2218
nó đã làm vậy bằng cách tiết ra protein
02:41
that addle the cricket's brain,
60
161000
2188
làm rối loạn bộ não con dế,
02:43
causing it to behave erratically.
61
163188
2164
khiến con dế có hành động thất thường.
02:45
When the cricket nears a body of water,
62
165352
1955
Khi đến gần nước,
02:47
such as this swimming pool,
63
167307
1619
bể bơi này chẳng hạn,
02:48
it jumps in and drowns,
64
168926
2257
nó sẽ nhảy xuống và chết đuối,
02:51
and the worm wriggles out
65
171183
1725
rồi con giun sẽ luồn lách ra
02:52
of its suicidal corpse.
66
172908
3856
khỏi xác con dế.
02:56
Crickets are really roomy. Who knew?
67
176764
3603
Ai biết được bên trong con dế lại rộng đến vậy?
03:00
The tapeworm and the Gordian worm are not alone.
68
180367
3215
Sán dây và giun Gordian không phải là duy nhất.
03:03
They are part of an entire cavalcade
69
183582
1720
Chúng chỉ là một phần
03:05
of mind-controlling parasites,
70
185302
2077
tập đoàn kí sinh vật điều khiển ý chí,
03:07
of fungi, viruses, and worms and insects and more
71
187379
3949
như nấm, virus, giun, côn trùng...
03:11
that all specialize in subverting and overriding
72
191328
2573
phá hoại và giày xéo
03:13
the wills of their hosts.
73
193901
2209
ý chí của sinh vật chủ.
03:16
Now, I first learned about this way of life
74
196110
1737
Tôi lần đầu được biết về điều này
03:17
through David Attenborough's "Trials of Life"
75
197847
2493
qua cuốn " Trải nghiệm cuộc sống" của David Attenborough, 20 năm về trước,
03:20
about 20 years ago,
76
200340
1722
03:22
and then later through a wonderful book called
77
202062
1702
sau đó là cuốn sách kì diệu có tên
03:23
"Parasite Rex" by my friend Carl Zimmer.
78
203764
2674
" Chúa tể loài kí sinh vật" của bạn tôi Carl Zimmer.
03:26
And I've been writing about these creatures ever since.
79
206438
2143
Sau đó, tôi đã viết về những sinh vật này.
03:28
Few topics in biology enthrall me more.
80
208581
2811
Có rất ít chủ đề sinh học có thể cuốn hút tôi đến vậy.
03:31
It's like the parasites have subverted my own brain.
81
211392
3706
Giống như loài kí sinh đó cũng đang điều khiển bộ não của tôi.
03:35
Because after all, they are always compelling
82
215098
2611
Sau tất cả, chúng lôi cuốn và rùng rợn theo một cách thú vị.
03:37
and they are delightfully macabre.
83
217709
1288
03:38
When you write about parasites,
84
218997
1392
Khi viết về loài kí sinh, bạn thường dùng những cụm từ như
03:40
your lexicon swells with phrases like
85
220389
2084
03:42
"devoured alive" and "bursts out of its body."
86
222473
3046
" thèm khát được sống" hay " thoát ra khỏi cơ thể"
03:45
(Laughter)
87
225519
1237
(Tiếng cười)
03:46
But there's more to it than that.
88
226756
1540
Nhưng có nhiều thứ hơn thế.
03:48
I'm a writer, and fellow writers in the audience
89
228296
2102
Tôi là nhà văn, và đồng nghiệp của tôi
03:50
will know that we love stories.
90
230398
2709
hiểu rằng chúng ta rất thích những câu chuyện.
03:53
Parasites invite us to resist the allure
91
233107
2393
Loài kí sinh khiến ta cưỡng lại sức lôi cuốn
03:55
of obvious stories.
92
235500
1850
của những câu chuyện hiển nhiên.
03:57
Their world is one of plot twists
93
237350
2310
Thế giới của chúng có những diễn biến bất ngờ
03:59
and unexpected explanations.
94
239660
3607
và những lời giải thích không ngờ.
04:03
Why, for example,
95
243267
1496
Tại sao? Ví dụ,
04:04
does this caterpillar
96
244763
2178
con sâu bướm này
04:06
start violently thrashing about
97
246941
1974
bắt đầu đập xung quanh một cách dữ dội
04:08
when another insect gets close to it
98
248915
1668
khi côn trùng khác đến gần nó
04:10
and those white cocoons that it seems
99
250583
2257
còn với cái tổ kén màu trắng
04:12
to be standing guard over?
100
252840
1438
nó có vẻ như đang bảo vệ chúng?
04:14
Is it maybe protecting its siblings?
101
254278
3096
Bảo vệ anh chị em ruột của chúng ư?
04:17
No.
102
257374
1449
Không
04:18
This caterpillar was attacked
103
258823
1457
Nó đã bị tấn công
04:20
by a parasitic wasp which laid eggs inside it.
104
260280
3219
bởi một loài côn trùng kí sinh đẻ trứng bên trong nó.
04:23
The eggs hatched and the young wasps
105
263499
1434
Trứng vỡ ra và côn trùng con muốn con sâu bướm còn sống
04:24
devoured the caterpillar alive
106
264933
1314
04:26
before bursting out of its body.
107
266247
1671
trước khi chúng thoát ra khỏi cái xác.
04:27
See what I mean?
108
267918
2275
Hiểu ý tôi rồi chứ?
04:30
Now, the caterpillar didn't die.
109
270193
2838
Giờ, con sâu bướm không chết.
04:33
Some of the wasps seemed to stay behind
110
273031
2585
Có vẻ như một vài con côn trùng đứng sau
04:35
and controlled it into defending their siblings
111
275616
3337
điều khiển nó để bảo vệ chị em ruột của chúng
04:38
which are metamorphosing
112
278953
1634
những con đang trưởng thành trong cái tổ kén đó.
04:40
into adults within those cocoons.
113
280587
2020
04:42
This caterpillar is a head-banging zombie bodyguard
114
282607
3539
Con sâu bướm này như một vệ sĩ xác sống
04:46
defending the offspring
115
286146
1301
bảo vệ con cái của loài sinh vật sẽ giết chết nó.
04:47
of the creature that killed it.
116
287447
2222
04:49
(Applause)
117
289669
3866
(Vỗ tay)
04:53
We have a lot to get through. I only have 13 minutes. (Laughter)
118
293535
4295
Còn rất nhiều điều để trao đổi. Và tôi chỉ còn 13 phút (Tiếng cười)
04:57
Now, some of you are probably just
119
297830
1811
Một vài người tại đây
04:59
desperately clawing for some solace
120
299641
2218
có thể đang tự trấn an một cách tuyệt vọng
05:01
in the idea that these things are oddities
121
301859
2260
rằng đây là những sinh vật kì dị
05:04
of the natural world, that they are outliers,
122
304119
1931
trong tự nhiên, rằng chúng nằm ngoài
05:06
and that point of view is understandable,
123
306050
1820
những quan điểm có thể hiểu được,
05:07
because by their nature, parasites are quite small
124
307870
2378
bởi chúng khá nhỏ
05:10
and they spend a lot of their time
125
310248
1340
và dành hầu hết thời gian
05:11
inside the bodies of other things.
126
311588
2954
bên trong cơ thể con khác.
05:14
They're easy to overlook,
127
314542
1771
Chúng rất dễ bị bỏ qua,
05:16
but that doesn't mean that they aren't important.
128
316313
2585
không có nghĩa là chúng không quan trọng.
05:18
A few years back, a man called Kevin Lafferty
129
318898
2205
Vài năm trước, Kevin Lafferty,
05:21
took a group of scientists into three Californian estuaries
130
321103
3369
đưa một nhóm nhà khoa học đến 3 cửa sông ở vùng California
05:24
and they pretty much weighed and dissected
131
324472
1748
họ đã cân nhắc, phân tích
05:26
and recorded everything they could find,
132
326220
1995
và ghi lại mọi thứ họ tìm thấy
05:28
and what they found
133
328215
1228
họ nhận thấy rằng
05:29
were parasites in extreme abundance.
134
329443
3216
số lượng kí sinh vật là rất lớn.
05:32
Especially common were trematodes,
135
332659
2044
Phổ biến hơn cả là sán lá,
05:34
tiny worms that specialize in castrating their hosts
136
334703
2650
những loài sán rất nhỏ có thể phá hoại sinh vật chủ
05:37
like this unfortunate snail.
137
337353
2546
như là chú ốc sên xấu số này.
05:39
Now, a single trematode is tiny, microscopic,
138
339899
2889
Một con sán lá thì có vẻ rất nhỏ
05:42
but collectively they weighed as much
139
342788
1799
nhưng tập hợp chúng lại xấp xỉ
05:44
as all the fish in the estuaries
140
344587
2186
lũ cá ở vùng cửa sông
05:46
and three to nine times more than all the birds.
141
346773
3707
và gấp 3 đến 9 lần tập hợp các loài chim.
05:50
And remember the Gordian worm that I showed you,
142
350480
1994
Bạn có nhớ giun Gordian sống trong những con dế không?
05:52
the cricket thing?
143
352474
1388
05:53
One Japanese scientist called Takuya Sato
144
353862
2553
Takuya Sato, một nhà khoa học người Nhật
05:56
found that in one stream,
145
356415
1696
tìm ra rằng trong một dòng sông,
05:58
these things drive so many crickets
146
358111
1971
loài giun này đã làm chết rất nhiều dế và châu chấu
06:00
and grasshoppers into the water
147
360082
1299
06:01
that the drowned insects
148
361381
1309
số côn trùng bị chết đuối
06:02
make up some 60 percent of the diet of local trout.
149
362690
4304
chiếm khoảng 60 phần trăm khẩu phần ăn của loài cá hồi địa phương.
06:06
Manipulation is not an oddity.
150
366994
2934
Tác động này không phải là hiếm.
06:09
It is a critical and common part
151
369928
2120
Nó rất quan trọng và phần nào phổ biến
06:12
of the world around us,
152
372048
1891
trong thế giới quanh ta,
06:13
and scientists have now found
153
373939
1521
những nhà khoa học đã tìm ra
06:15
hundreds of examples of such manipulators,
154
375460
2482
hàng trăm ví dụ về những tác động này,
06:17
and more excitingly, they're starting to understand
155
377942
2437
thú vị hơn, họ bắt đầu hiểu một cách chính xác
06:20
exactly how these creatures control their hosts.
156
380379
4058
làm thế nào để những sinh vật này kiểm soát vật chủ.
06:24
And this is one of my favorite examples.
157
384437
2524
Một trong những ví dụ ưa thích của tôi.
06:26
This is Ampulex compressa,
158
386961
2457
Đây là loài Ampulex Compressa,
06:29
the emerald cockroach wasp,
159
389418
2224
một loài bọ gián màu ngọc lục bảo,
06:31
and it is a truth universally acknowledged
160
391642
2294
một sự thật toàn cầu đã công nhận
06:33
that an emerald cockroach wasp in possession
161
393936
1643
rằng loài côn trùng này
06:35
of some fertilized eggs
162
395579
1796
nếu muốn thụ tinh cho trứng
06:37
must be in want of a cockroach.
163
397375
2466
thì cần một con gián.
06:39
When she finds one,
164
399841
1200
Khi tìm thấy một con gián, nó sẽ đâm vào 1 chiếc vòi,
06:41
she stabs it with a stinger
165
401041
2211
06:43
that is also a sense organ.
166
403252
1449
đồng thời là cơ quan cảm giác, điều mới được khám phá 3 tuần trước.
06:44
This discovery came out three weeks ago.
167
404701
2671
06:47
She stabs it with a stinger that is a sense organ
168
407372
2305
Nó đâm con gián bằng 1 chiếc vòi, cơ quan cảm giác
06:49
equipped with small sensory bumps
169
409677
1794
được trang bị một cái bướu nhỏ
06:51
that allow her to feel the distinctive texture
170
411471
2555
giúp nó cảm nhận bề mặt não của con gián.
06:54
of a roach's brain.
171
414026
2107
06:56
So like a person blindly rooting about in a bag,
172
416133
3041
Như một người mò mẫm tìm kiếm trong túi
06:59
she finds the brain, and she injects it with venom
173
419174
2477
khi nó tìm thấy phần não, nó tiêm nọc độc
07:01
into two very specific clusters of neurons.
174
421651
4201
vào hai bó noron đặc biệt.
07:05
Israeli scientists Frederic Libersat and Ram Gal
175
425852
3083
Nhà khoa học người Israel Frederic Libersat và Ram Gal
07:08
found that the venom is a very specific chemical weapon.
176
428935
3725
tìm ra rằng nọc độc đó là loại vũ khí hóa học đặc biệt.
07:12
It doesn't kill the roach, nor does it sedate it.
177
432660
2544
Nó không giết chết hay làm con gián bất tỉnh.
07:15
The roach could walk away
178
435204
2127
Con gián có thể đi
07:17
or fly or run if it chose to,
179
437331
3025
bay hoặc chạy tùy thích,
07:20
but it doesn't choose to,
180
440356
1875
nhưng nó lại không muốn thế
07:22
because the venom nixes its motivation to walk,
181
442231
3380
vì nọc độc đã ngăn chặn động lực di chuyển của con gián.
07:25
and only that.
182
445611
1114
07:26
The wasp basically un-checks the escape-from-danger box
183
446725
3706
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân
07:30
in the roach's operating system,
184
450431
1840
trong hệ thống điều hành của con gián
07:32
allowing her to lead her helpless victim
185
452271
3233
điều khiển nạn nhân
07:35
back to her lair by its antennae
186
455504
2111
tới hang ổ bằng râu
07:37
like a person walking a dog.
187
457615
2639
giống như dắt chó đi dạo vậy.
07:40
And once there, she lays an egg on it,
188
460254
1677
Tới nơi, nó đẻ trứng,
07:41
egg hatches, devoured alive, bursts out of body,
189
461931
2276
trứng nở, ăn sống vật chủ, chui ra ngoài
07:44
yadda yadda yadda, you know the drill.
190
464207
2189
yadda yadda yadda, bạn đã biết thủ tục này.
07:46
(Laughter) (Applause)
191
466396
3230
(Tiếng cười) ( Vỗ tay)
07:49
Now I would argue that, once stung,
192
469626
2880
Giờ tôi muốn nói rằng, một khi bị đốt,
07:52
the cockroach isn't a roach anymore.
193
472506
2005
con gián sẽ không còn là nó nữa.
07:54
It's more of an extension of the wasp,
194
474511
2350
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng,
07:56
just like the cricket was an extension of the Gordian worm.
195
476861
2843
cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
07:59
These hosts won't get to survive or reproduce.
196
479719
2800
Những vật chủ này không thể sống sót hay sinh sản.
08:02
They have as much control over their own fates
197
482519
1799
Chúng chỉ có quyền kiểm soát số mệnh của mình như một chiếc ô tô.
08:04
as my car.
198
484318
1784
08:06
Once the parasites get in,
199
486102
1500
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
08:07
the hosts don't get a say.
200
487602
2565
08:10
Now humans, of course,
201
490167
1314
Tất nhiên, loài người không còn xa lạ với sự kiểm soát này.
08:11
are no stranger to manipulation.
202
491481
2032
08:13
We take drugs to shift the chemistries of our brains
203
493513
2360
Ta uống thuốc để thay đổi thành phần hóa học trong não và tâm trạng,
08:15
and to change our moods,
204
495873
1131
08:17
and what are arguments or advertising or big ideas
205
497004
4020
những tranh luận, quảng cáo hay ý tưởng lớn
08:21
if not an attempt to influence someone else's mind?
206
501024
3703
không phải là đang cố gắng thay đổi suy nghĩ của người khác sao?
08:24
But our attempts at doing this
207
504727
1527
Nhưng nỗ lực của chúng ta
08:26
are crude and blundering compared
208
506254
1778
còn rất thô sơ và khờ dại so với
08:28
to the fine-grained specificity of the parasites.
209
508032
3095
năng lực của loài kí sinh.
08:31
Don Draper only wishes he was as elegant
210
511127
2392
Don Draper chỉ ao ước được sáng suốt
08:33
and precise as the emerald cockroach wasp.
211
513519
4960
và tỉ mỉ như con bọ gián màu xanh.
08:38
Now, I think this is part of what makes parasites
212
518479
3740
Giờ, tôi nghĩ đây là phần làm cho kí sinh vật
08:42
so sinister and so compelling.
213
522219
2786
trở nên rất hung hãn và cũng rất hấp dẫn
08:45
We place such a premium on our free will
214
525005
2622
Chúng ta quá đề cao tự do ý chí
08:47
and our independence
215
527627
1261
và sự độc lập
08:48
that the prospect of losing those qualities
216
528888
1581
đến việc mất đi khả năng đó cho những thế lực vô hình
08:50
to forces unseen
217
530469
1278
08:51
informs many of our deepest societal fears.
218
531747
3168
để lại rất nhiều nỗi sợ hãi xã hội trong sâu thẳm.
08:54
Orwellian dystopias and shadowy cabals
219
534915
2453
Lầm lạc của hệ thống chính trị Orwellian, bè phái đen tối,
08:57
and mind-controlling supervillains --
220
537368
1854
những kẻ muốn kiểm soát ý thức--
08:59
these are tropes that fill our darkest fiction,
221
539222
3028
đó là phép ẩn dụ cho những câu chuyện viễn tưởng mơ hồ nhất,
09:02
but in nature, they happen all the time.
222
542250
4798
thực tế, điều đó xảy ra thường xuyên.
09:07
Which leads me to an obvious
223
547048
2632
Điều này đặt ra cho tôi một câu hỏi hiển nhiên và gây tranh cãi:
09:09
and disquieting question:
224
549680
2300
09:11
Are there dark, sinister parasites
225
551980
1723
Liệu loài nham hiểm và độc ác này ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta
09:13
that are influencing our behavior
226
553703
1956
09:15
without us knowing about it,
227
555659
1575
mà ta không hay biết
09:17
besides the NSA?
228
557234
2819
ngoại trừ cơ quan an ninh quốc gia Hoa Kỳ?
09:20
If there are any —
229
560053
1307
Nếu là vậy--
09:21
(Laughter) (Applause)
230
561360
3966
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
09:25
I've got a red dot on my forehead now, don't I?
231
565326
2322
Hình như tôi vừa tiết lộ bí mật quốc gia?
09:27
(Laughter)
232
567648
2527
(Tiếng cười)
09:30
If there are any, this is a good candidate for them.
233
570175
2954
Một ứng cử viên tốt.
09:33
This is Toxoplasma gondii, or Toxo, for short,
234
573129
3278
Đây là động vật nguyên sinh sống kí sinh họ Toxoplasma
09:36
because the terrifying creature
235
576407
1589
loài sinh vật đáng sợ này
09:37
always deserves a cute nickname.
236
577996
2210
xứng đáng có một biệt danh dễ thương.
09:40
Toxo infects mammals,
237
580206
2282
Toxo gây bệnh cho động vật,
09:42
a wide variety of mammals,
238
582488
1478
rất nhiều loài động vật có vú,
09:43
but it can only sexually reproduce in a cat.
239
583966
3081
nhưng chúng chỉ có thể sinh sản trong cơ thể mèo
09:47
And scientists like Joanne Webster have shown that
240
587047
2761
Nhà khoa học Joanne Webster đã cho thấy
09:49
if Toxo gets into a rat or a mouse,
241
589808
2193
nếu Toxo xâm nhập vào chuột hay động vật gặm nhấm
09:52
it turns the rodent into a cat-seeking missile.
242
592001
3472
nó sẽ biến con vật trở thành tên lửa săn mèo
09:55
If the infected rat smells the delightful odor
243
595473
3076
Nếu con chuột bị nhiễm độc ngửi thấy mùi
09:58
of cat piss,
244
598549
1224
nước tiểu mèo
09:59
it runs towards the source of the smell
245
599773
2720
nó sẽ chạy ngay tới chỗ phát ra mùi
10:02
rather than the more sensible direction of away.
246
602493
3919
chứ không chạy đi như ta thường thấy.
10:06
The cat eats the rat. Toxo gets to have sex.
247
606412
2535
Mèo sẽ ăn con chuột. Và Toxo có thể sinh sản.
10:08
It's a classic tale of Eat, Prey, Love.
248
608947
2872
Một câu chuyện điển hình cho Ăn, Con mồi, Tình yêu.
10:11
(Laughter) (Applause)
249
611819
4668
(Tiếng cười) ( Vỗ tay)
10:19
You're very charitable, generous people.
250
619512
3202
Các bạn thật tốt bụng và rộng lượng.
10:22
Hi, Elizabeth, I loved your talk.
251
622714
2585
Chào Elizabeth, tôi rất thích bài nói chuyện của cô.
10:25
How does the parasite control its host
252
625299
3368
Làm thế nào kí sinh vật kiểm soát vật chủ theo cách này?
10:28
in this way?
253
628667
1204
10:29
We don't really know.
254
629871
1326
Ta thực sự không biết.
10:31
We know that Toxo releases an enzyme
255
631197
1688
Ta biết rằng Toxo sẽ sản sinh một loại enzim, tạo dopamine,
10:32
that makes dopamine, a substance involved
256
632885
1992
10:34
in reward and motivation.
257
634877
1813
chất giúp tạo động lực.
10:36
We know it targets certain parts of a rodent's brain,
258
636690
2431
Nó nhắm tới vài phần nhất định trong não chuột,
10:39
including those involved in sexual arousal.
259
639121
2465
bao gồm phần khơi gợi tình dục.
10:41
But how those puzzle pieces fit together
260
641586
2201
Nhưng ta không biết những mảnh ghép khít với nhau như thế nào.
10:43
is not immediately clear.
261
643787
1844
10:45
What is clear is that this thing
262
645631
2296
Ta chỉ biết loài này là một đơn bào.
10:47
is a single cell.
263
647927
1392
10:49
This has no nervous system.
264
649319
1370
Chúng không có hệ thần kinh, không có ý thức,
10:50
It has no consciousness.
265
650689
1132
10:51
It doesn't even have a body.
266
651821
1301
thậm chí không có cơ thể.
10:53
But it's manipulating a mammal?
267
653122
2624
Nhưng chúng đang kiểm soát một con vật?
10:55
We are mammals.
268
655746
1426
Chúng ta cũng là loài có vú.
10:57
We are more intelligent than a mere rat, to be sure,
269
657172
2434
Và chắc chắn, ta thông minh hơn chuột,
10:59
but our brains have the same basic structure,
270
659606
2524
nhưng bộ não của chúng ta có cùng cấu trúc cơ bản
11:02
the same types of cells,
271
662130
1393
cùng loại tế bào, cùng hợp chất bên trong cơ thể,
11:03
the same chemicals running through them,
272
663523
1588
11:05
and the same parasites.
273
665111
2319
và có cùng loài kí sinh.
11:07
Estimates vary a lot, but some figures suggest
274
667430
2348
Có nhiều ước lượng, nhưng một vài con số cho thấy
11:09
that one in three people around the world
275
669778
2360
một phần ba dân số trên thế giới
11:12
have Toxo in their brains.
276
672138
1713
có kí sinh Toxo trong não.
11:13
Now typically, this doesn't lead to any overt illness.
277
673851
3488
Nó không dẫn đến một căn bệnh rõ ràng.
11:17
The parasite holds up in a dormant state
278
677339
1878
Kí sinh vật âm thầm duy trì hoạt động trong khoảng thời gian dài.
11:19
for a long period of time.
279
679217
2183
11:21
But there's some evidence that those people
280
681400
2039
Một vài bằng chứng cho thấy
11:23
who are carriers score slightly differently
281
683439
3034
những người mang bệnh có câu trả lời
11:26
on personality questionnaires than other people,
282
686473
2729
về vấn đề cá nhân khác với những người khác,
11:29
that they have a slightly higher risk of car accidents,
283
689202
2484
có khả năng bị tai nạn xe hơi cao hơn một chút
11:31
and there's some evidence that people with schizophrenia
284
691686
2603
và bằng chứng cho thấy bệnh nhân tâm thần phân liệt
11:34
are more likely to be infected.
285
694289
2546
dễ bị mắc bệnh hơn.
11:36
Now, I think this evidence is still inconclusive,
286
696835
2183
Những bằng chứng này chưa đủ để kết luận
11:39
and even among Toxo researchers,
287
699018
1911
thậm chí những người nghiên cứu về Toxo cũng tranh cãi
11:40
opinion is divided as to whether the parasite
288
700929
2440
liệu loài kí sinh có thực sự tác động đến hành vi của chúng ta
11:43
is truly influencing our behavior.
289
703369
2385
11:45
But given the widespread nature of such manipulations,
290
705754
2659
Nhưng với sự tồn tại ngày càng nhiều sự kiểm soát ấy
11:48
it would be completely implausible
291
708413
1845
Thực sự đáng ngờ
11:50
for humans to be the only species
292
710258
1649
liệu loài người có là loài duy nhất không bị ảnh hưởng.
11:51
that weren't similarly affected.
293
711907
2946
11:54
And I think that this capacity to constantly
294
714853
4393
Và tôi nghĩ chính khả năng
11:59
subvert our way of thinking about the world
295
719246
2867
lật ngược cách ta hiểu về thế giới làm cho loài kí sinh trở nên thú vị.
12:02
makes parasites amazing.
296
722113
1547
12:03
They're constantly inviting us to look at the natural world sideways,
297
723660
3209
Chúng lôi kéo ta nhìn thế giới tự nhiên theo một cách khác,
12:06
and to ask if the behaviors we're seeing,
298
726869
2171
và tự hỏi liệu hành động ta nhìn thấy là đơn giản và hiển nhiên
12:09
whether they're simple and obvious
299
729040
1487
12:10
or baffling and puzzling,
300
730527
1533
hay trở ngại và khó hiểu,
12:12
are not the results of individuals
301
732060
2086
có là kết quả của ý chí
12:14
acting through their own accord
302
734146
1853
12:15
but because they are being bent
303
735999
1809
đang bị khuất phục
12:17
to the control of something else.
304
737808
2670
bị kiểm soát bởi những thứ khác.
12:20
And while that idea may be disquieting,
305
740478
2040
Khi mà ý kiến đó còn nhiều tranh cãi
12:22
and while parasites' habits may be very grisly,
306
742518
2923
và cách phát triển của loài kí sinh còn rất kinh khủng
12:25
I think that ability to surprise us
307
745441
1792
tôi nghĩ rằng khả năng gây ngạc nhiên làm cho chúng thật tuyệt vời và lôi cuốn
12:27
makes them as wonderful and as charismatic
308
747233
3175
12:30
as any panda or butterfly or dolphin.
309
750408
3364
như gấu trúc, bươm bướm hay cá heo.
12:33
At the end of "On the Origin of Species,"
310
753772
2219
Trong đoạn kết của "Nguồn gốc các loài",
12:35
Charles Darwin writes about the grandeur of life,
311
755991
2989
Charles Darwin đã viết về sự vĩ đại của cuộc sống
12:38
and of endless forms most beautiful
312
758980
2653
của sự tiến hóa tạo ra vô số những sinh thể đẹp và kì diệu,
12:41
and most wonderful,
313
761633
1432
12:43
and I like to think he could easily have been talking
314
763065
2579
và tôi nghĩ rất có thể ông ấy đang nói về
12:45
about a tapeworm that makes shrimp sociable
315
765644
3180
một con sán dây làm con tôm trở nên hòa đồng hơn
12:48
or a wasp that takes cockroaches for walks.
316
768824
3249
hay một con giun làm con dế phải đi theo ý mình.
12:52
But perhaps, that's just a parasite talking.
317
772073
3149
Cũng có thể, đó chỉ là bài nói chuyện về loài kí sinh
12:55
Thank you.
318
775222
1731
Cảm ơn.
12:56
(Applause)
319
776953
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7