How stress affects your body - Sharon Horesh Bergquist

7,866,785 views ・ 2015-10-22

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Tran Reviewer: Truong Thi Hoang Long
00:08
Cramming for a test?
0
8921
1855
Bạn đang ôn thi?
00:10
Trying to get more done than you have time to do?
1
10776
3673
Hay đang cố làm nhiều việc trong thời gian có hạn?
00:14
Stress is a feeling we all experience when we are challenged or overwhelmed.
2
14449
5739
Căng thẳng là cảm giác khi chúng ta bị quá tải hoặc thách thức.
00:20
But more than just an emotion,
3
20188
1896
Nhưng hơn cả một cảm xúc,
00:22
stress is a hardwired physical response that travels throughout your entire body.
4
22084
6917
sự căng thẳng là phản ứng chạy dọc cơ thể
00:29
In the short term, stress can be advantageous,
5
29001
2948
Trong thời gian ngắn, nó có thể có lợi cho chúng ta,
00:31
but when activated too often or too long,
6
31949
3283
nhưng khi bị căng thẳng quá nhiều hoặc kéo dài
00:35
your primitive fight or flight stress response
7
35232
2977
bản năng "chiến đấu hoặc trốn chạy" với sự căng thẳng
00:38
not only changes your brain
8
38209
1963
không chỉ làm thay đổi bộ não của bạn
00:40
but also damages many of the other organs and cells throughout your body.
9
40172
6105
mà còn làm tổn hại đến các cơ quan và tế bào của cơ thể.
00:46
Your adrenal gland releases the stress hormones
10
46277
2942
Tuyến thượng thận giải phóng các hormone gây căng thẳng
00:49
cortisol, epinephrine, also known as adrenaline,
11
49219
3793
như cortisol và ephinephrine,
còn được gọi là adrenaline và norepinephrine.
00:53
and norepinephrine.
12
53012
2286
00:55
As these hormones travel through your blood stream,
13
55298
2444
Những hormone này theo máu chảy đi khắp cơ thể,
00:57
they easily reach your blood vessels and heart.
14
57742
3617
và có thể dễ dàng tới các mạch máu và tim.
01:01
Adrenaline causes your heart to beat faster
15
61359
2572
Adrenaline khiến tim bạn đập nhanh hơn
01:03
and raises your blood pressure, over time causing hypertension.
16
63931
5113
và tăng huyết áp, nếu kéo dài sẽ gây ra cao huyết áp.
01:09
Cortisol can also cause the endothelium, or inner lining of blood vessels,
17
69044
4750
Cortisol cũng có thể khiến endothelium, hay màng trong của mạch máu
01:13
to not function normally.
18
73794
2310
không hoạt động một cách bình thường.
01:16
Scientists now know that this is an early step
19
76104
2744
Hiện giờ, các nhà khoa học đã biết rằng đây là những bước đầu tiên
01:18
in triggering the process of atherosclerosis
20
78848
3550
gây ra chứng xơ vữa động mạch
01:22
or cholesterol plaque build up in your arteries.
21
82398
3494
khi cholesterol bám vào thành động mạch.
01:25
Together, these changes increase your chances of a heart attack or stroke.
22
85892
5780
Những thay đổi này diễn ra cùng lúc làm tăng nguy cơ bị đau tim hoặc đột quỵ.
01:31
When your brain senses stress,
23
91672
2146
Khi não bộ của bạn cảm nhận được sự căng thẳng,
01:33
it activates your autonomic nervous system.
24
93818
2731
nó sẽ kích hoạt hệ thần kinh tự chủ.
01:36
Through this network of nerve connections,
25
96549
2372
Thông qua mạng lưới dây thần kinh này,
01:38
your big brain communicates stress to your enteric,
26
98921
3284
não của bạn chuyển thông tin về sự căng thẳng xuống ruột,
01:42
or intestinal nervous system.
27
102205
4871
hay hệ thần kinh ruột.
01:47
Besides causing butterflies in your stomach,
28
107076
2577
Ngoài việc tạo cảm giác bồn chồn,
01:49
this brain-gut connection can disturb the natural rhythmic contractions
29
109653
5006
sự kết nối giữa não và ruột có thể ảnh hưởng tới nhịp điệu co bóp tự nhiên
01:54
that move food through your gut,
30
114659
2320
nhằm tiêu hóa thức ăn trong bụng,
01:56
leading to irritable bowel syndrome,
31
116979
2496
có thể dẫn tới hội chứng ruột kích thích,
01:59
and can increase your gut sensitivity to acid,
32
119475
3151
và khiến ruột bạn nhạy cảm hơn với axit,
02:02
making you more likely to feel heartburn.
33
122626
2981
làm bạn hay bị ợ nóng.
02:05
Via the gut's nervous system,
34
125607
1636
Thông qua hệ thần kinh ruột,
02:07
stress can also change the composition and function of your gut bacteria,
35
127243
5875
sự căng thẳng cũng có thể thay đổi cấu tạo và chức năng của các vi khuẩn trong ruột
02:13
which may affect your digestive and overall health.
36
133118
3683
điều có thể làm ảnh hưởng tới sức khỏe nói chung và hệ tiêu hóa, nói riêng.
02:16
Speaking of digestion, does chronic stress affect your waistline?
37
136801
3890
Nói tới hệ tiêu hóa, căng thẳng kinh niên có ảnh hưởng gì tới vòng eo của bạn không?
02:20
Well, yes.
38
140691
1413
Có chứ.
02:22
Cortisol can increase your appetite.
39
142104
2152
Cortisol làm tăng cảm giác thèm ăn,
02:24
It tells your body to replenish your energy stores
40
144256
3017
khiến cơ thể bạn cần phải bổ sung năng lượng
02:27
with energy dense foods and carbs, causing you to crave comfort foods.
41
147273
6474
bằng khối lượng lớn đồ ăn giàu carbohydrate, khiến bạn thèm đồ ăn ngon.
02:33
High levels of cortisol can also cause you to put on those extra calories
42
153747
3569
Lượng cortisol cao sẽ khiến bạn tăng calo
02:37
as visceral or deep belly fat.
43
157316
3562
dưới dạng mỡ nội tạng nằm sâu bên trong.
02:40
This type of fat doesn't just make it harder to button your pants.
44
160878
3241
Loại mỡ này không chỉ khiến tăng số đo vòng eo.
02:44
It is an organ that actively releases hormones
45
164119
2743
Chính cơ quan giải phóng nhiều hormone
02:46
and immune system chemicals called cytokines
46
166862
3210
và hóa chất của hệ thống miễn dịch mang tên cytokine,
02:50
that can increase your risk of developing chronic diseases,
47
170072
3902
là thủ phạm làm tăng nguy cơ mắc các bệnh mãn tính,
02:53
such as heart disease and insulin resistance.
48
173974
2889
như bệnh tim và đề kháng insulin.
02:56
Meanwhile, stress hormones affect immune cells in a variety of ways.
49
176863
4815
Trong khi đó, các hormone gây căng thẳng ảnh hưởng tới tế bào qua nhiều cách.
03:01
Initially, they help prepare to fight invaders and heal after injury,
50
181678
4402
Lúc đầu, chúng giúp tế bào chuẩn bị chống lại "kẻ xâm nhập" và chữa lành vết thương
03:06
but chronic stress can dampen function of some immune cells,
51
186080
4056
nhưng căng thẳng kinh niên làm giảm khả năng của một số tế bào miễn dịch,
03:10
make you more susceptible to infections, and slow the rate you heal.
52
190136
4936
khiến bạn dễ bị nhiễm trùng và các vết thương chậm lành lại hơn.
03:15
Want to live a long life?
53
195072
1954
Bạn muốn sống lâu ư?
03:17
You may have to curb your chronic stress.
54
197026
2539
Vậy thì bạn cần phải hạn chế căng thẳng kéo dài.
03:19
That's because it has even been associated with shortened telomeres,
55
199565
4176
Bởi vì căng thẳng còn ảnh hưởng cả tới các telomere bị rút ngắn,
03:23
the shoelace tip ends of chromosomes that measure a cell's age.
56
203741
4628
đầu mút của các nhiễm sắc thể có thể đo tuổi thọ của tế bào.
03:28
Telomeres cap chromosomes
57
208369
1780
Telomere bao bọc ở đầu nhiễm sắc thể
03:30
to allow DNA to get copied every time a cell divides
58
210149
3452
để DNA có thể sao chép mỗi khi có sự phân bào
03:33
without damaging the cell's genetic code,
59
213601
3279
mà không làm ảnh hưởng đến bộ gen của tế bào,
03:36
and they shorten with each cell division.
60
216880
2864
và chúng sẽ ngắn đi sau mỗi lần phân bào.
03:39
When telomeres become too short, a cell can no longer divide and it dies.
61
219744
5201
Khi telomere trở nên quá ngắn, tế bào không thể phân chia nữa và sẽ chết.
03:44
As if all that weren't enough,
62
224945
1690
Thế còn chưa hết,
03:46
chronic stress has even more ways it can sabotage your health,
63
226635
3863
căng thẳng kinh niên còn tàn phá sức khỏe của bạn bằng nhiều cách khác,
03:50
including acne,
64
230498
1408
như mụn,
03:51
hair loss,
65
231906
1185
rụng tóc,
03:53
sexual dysfunction,
66
233091
1385
rối loạn chức năng tình dục,
03:54
headaches,
67
234476
1123
đau đầu,
03:55
muscle tension,
68
235599
1155
căng cơ,
03:56
difficulty concentrating,
69
236754
1476
mất tập trung,
03:58
fatigue,
70
238230
1128
mệt mỏi,
03:59
and irritability.
71
239358
1859
và dễ cáu kỉnh.
04:01
So, what does all this mean for you?
72
241217
2599
Thế nghĩa là sao?
04:03
Your life will always be filled with stressful situations.
73
243816
3537
Cuộc sống của bạn luôn có nhiều tình huống gây căng thẳng.
04:07
But what matters to your brain and entire body
74
247353
3304
Nhưng điều quan trọng cho não bộ và cơ thể bạn
04:10
is how you respond to that stress.
75
250657
2735
chính là phản ứng của bạn với sự căng thẳng đó.
04:13
If you can view those situations as challenges you can control and master,
76
253392
4814
Nếu bạn coi nó như những thử thách mà bạn có thể kiểm soát và làm chủ được
04:18
rather than as threats that are insurmountable,
77
258206
2886
chứ không phải là mối đe dọa không thể vượt qua,
04:21
you will perform better in the short run and stay healthy in the long run.
78
261092
4783
bạn sẽ làm tốt hơn về ngắn hạn và khỏe mạnh về lâu dài.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7