How languages evolve - Alex Gendler

Ngôn ngữ tiến hóa như thế nào - Alex Gendler

3,157,981 views

2014-05-27 ・ TED-Ed


New videos

How languages evolve - Alex Gendler

Ngôn ngữ tiến hóa như thế nào - Alex Gendler

3,157,981 views ・ 2014-05-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dao Ngoc Hanh Reviewer: Nhu PHAM
00:07
In the biblical story of the Tower of Babel,
0
7369
2353
Trong kinh thánh, câu chuyện tháp Babel,
00:09
all of humanity once spoke a single language
1
9722
2844
toàn thể loài người chỉ nói một ngôn ngữ
00:12
until they suddenly split into many groups
2
12566
2252
cho tới khi bị chia thành nhiều nhóm nhỏ
00:14
unable to understand each other.
3
14818
2155
không thể hiểu lẫn nhau.
00:16
We don't really know if such an original language ever existed,
4
16973
3553
Chúng ta không biết liệu ngôn ngữ căn nguyên có từng tồn tại,
00:20
but we do know that the thousands of languages existing today
5
20526
3266
nhưng lại biết rằng ngày nay có hàng nghìn ngôn ngữ
00:23
can be traced back to a much smaller number.
6
23792
3229
bắt nguồn từ một vài ngôn ngữ ban đầu.
00:27
So how did we end up with so many?
7
27021
2224
Tại sao chúng lại gia tăng nhiều đến vậy?
00:29
In the early days of human migration,
8
29245
2362
Thưở ban đầu của quá trình di cư,
00:31
the world was much less populated.
9
31607
2045
thế giới có rất ít người.
00:33
Groups of people that shared a single language and culture
10
33652
2969
Nhóm người có cùng ngôn ngữ và văn hoá
00:36
often split into smaller tribes,
11
36621
2105
thường chia tách thành các bộ lạc nhỏ hơn
00:38
going separate ways in search of fresh game and fertile land.
12
38726
3440
trên đường tìm kiếm các vùng đất mới và màu mỡ.
00:42
As they migrated and settled in new places,
13
42166
2434
Khi di cư và dọn đến những vùng đất mới,
00:44
they became isolated from one another
14
44600
2011
họ trở nên xa cách những người khác
00:46
and developed in different ways.
15
46611
2041
và phát triển theo các cách khác nhau.
00:48
Centuries of living in different conditions,
16
48652
1823
Hàng thế kỷ sinh tồn trong điều kiện khác nhau, thức ăn khác nhau
00:50
eating different food
17
50475
1094
00:51
and encountering different neighbors
18
51569
1913
chạm trán với những hàng xóm khác nhau
00:53
turned similar dialects with varied pronunciation and vocabulary
19
53482
3404
biến một ngôn ngữ có chung cách phát âm và từ vựng
00:56
into radically different languages,
20
56886
2311
thành những ngôn ngữ khác nhau,
00:59
continuing to divide as populations grew and spread out further.
21
59197
3715
tiếp tục cùng với sự gia tăng và lan rộng của dân số.
01:02
Like genealogists, modern linguists try to map this process
22
62912
3685
Như những nhà phả hệ học, các nhà ngôn ngữ cố ghép nối quá trình này
01:06
by tracing multiple languages back as far as they can
23
66597
3108
bằng cách lần theo dấu vết các ngôn ngữ
01:09
to their common ancestor, or protolanguage.
24
69705
2946
tới tổ tiên hay ngôn ngữ nguyên thủy của chúng.
01:12
A group of all languages related in this way is called a language family,
25
72651
4214
Bằng cách này, những ngôn ngữ liên quan được gộp thành một chủng loại,
01:16
which can contain many branches and sub-families.
26
76865
3406
có thể bao gồm nhiều nhánh và nhiều phân nhóm.
01:20
So how do we determine whether languages are related in the first place?
27
80271
4145
Bằng cách nào, ta nhận diện các ngôn ngữ có liên quan?
Không thể kết luận từ các từ phát âm tương tự.
01:24
Similar sounding words don't tell us much.
28
84416
2154
01:26
They could be false cognates or just directly borrowed terms
29
86570
3292
Chúng thường không cùng cội nguồn hay chỉ là vay mượn trực tiếp
01:29
rather than derived from a common root.
30
89862
2520
Ngữ pháp và cú pháp là những chỉ dẫn linh động hơn,
01:32
Grammar and syntax are a more reliable guide,
31
92382
2374
01:34
as well as basic vocabulary,
32
94756
1707
cũng như các từ vựng cơ bản,
01:36
such as pronouns, numbers or kinship terms,
33
96463
2683
như đại từ, số từ hay tính từ,
01:39
that's less likely to be borrowed.
34
99146
2358
hầu như ít bị vay mượn.
01:41
By systematically comparing these features
35
101504
2286
Bằng cách so sánh một cách hệ thống những đặc trưng
01:43
and looking for regular patterns of sound changes
36
103790
2556
các cấu trúc thông thường của sự thay đối âm thanh
01:46
and correspondences between languages,
37
106346
2210
và tương xứng giữa các ngôn ngữ,
01:48
linguists can determine relationships,
38
108556
1945
các nhà ngôn ngữ nhận ra mối quan hệ,
01:50
trace specific steps in their evolution
39
110501
2217
theo dấu các đặc thù của quá trình tiến hóa
01:52
and even reconstruct earlier languages with no written records.
40
112718
4005
thậm chí dựng lại ngôn ngữ căn nguyên tưởng chừng đã mất dấu.
01:56
Linguistics can even reveal other important historical clues,
41
116723
4021
Họ thậm chí có thể đưa ra các manh mối quan trọng khác,
02:00
such as determining the geographic origins and lifestyles of ancient peoples
42
120744
3939
như nguồn gốc khảo cổ và lối sống của người cổ
02:04
based on which of their words were native,
43
124683
1859
dựa vào những từ ngữ bản địa,
02:06
and which were borrowed.
44
126542
2219
và những từ vay mượn.
02:08
There are two main problems linguists face
45
128761
1963
Có 2 vấn đề chính
02:10
when constructing these language family trees.
46
130724
2325
khi xây dựng sơ đồ cây ngôn ngữ.
02:13
One is that there is no clear way of deciding
47
133049
2593
Thứ nhất là không có một cách thức rõ ràng
02:15
where the branches at the bottom should end, that is,
48
135642
1863
chỉ ra nơi kết thúc của nhánh dưới cùng,
02:17
which dialects should be considered separate languages or vice versa.
49
137505
5250
ngôn ngữ địa phương nào nên được xét là ngôn ngữ riêng lẻ.
02:22
Chinese is classified as a single language,
50
142755
2493
Hán ngữ được phân vào ngôn ngữ riêng,
02:25
but its dialects vary to the point of being mutually unintelligible,
51
145248
3804
nhưng phát ngôn thay đổi một cách khó hiểu
02:29
while speakers of Spanish and Portuguese
52
149052
1965
trong khi người nói tiếng Tây Ban Nha
02:31
can often understand each other.
53
151017
1868
và Bồ Đào Nha lại có thể hiểu nhau.
02:32
Languages actually spoken by living people
54
152885
2741
Ngôn ngữ đang được sử dụng
02:35
do not exist in neatly divided categories,
55
155626
2415
không nằm gần khu vực nguyên phát,
02:38
but tend to transition gradually,
56
158041
2070
mà có xu hướng dịch chuyển dần dần,
02:40
crossing borders and classifications.
57
160111
2510
vượt qua biên giới và sự phân chia
02:42
Often the difference between languages and dialects
58
162621
2279
Khác biệt ngôn ngữ thường xảy ra
02:44
is a matter of changing political and national considerations,
59
164900
3111
do thay đổi quan điểm chính trị và dân tộc,
02:48
rather than any linguistic features.
60
168011
2626
hơn là do đặc trưng ngôn ngữ.
02:50
This is why the answer to, "How many languages are there?"
61
170637
2240
Thế nên, trả lời cho: "Có bao nhiêu ngôn ngữ?"
02:52
can be anywhere between 3,000 and 8,000,
62
172877
3149
lại có thể là 3000 hay 8000
02:56
depending on who's counting.
63
176026
2054
phụ thuộc vào người tính toán.
02:58
The other problem is that the farther we move back in time
64
178080
2704
Vấn đề khác là
03:00
towards the top of the tree,
65
180784
1365
có rất ít bằng chứng
03:02
the less evidence we have about the languages there.
66
182149
3296
đối với những ngôn ngữ xếp đầu
03:05
The current division of major language families
67
185445
2054
Sự phân chia hiện tại các nhóm ngôn ngữ chính
03:07
represents the limit at which relationships can be established
68
187499
3176
thể hiện giới hạn chắc chắn mà tại đó các mối quan hệ được thành lập
03:10
with reasonable certainty,
69
190675
1940
nghĩa là ngôn ngữ trong các nhóm khác nhau
03:12
meaning that languages of different families
70
192615
1579
03:14
are presumed not to be related on any level.
71
194194
3165
thường được cho là không liên quan tại tất cả cấp độ.
03:17
But this may change.
72
197359
1460
Điều này có thể thay đổi.
03:18
While many proposals for higher level relationships --
73
198819
2774
Trong khi nhiều đề nghị cho các mối quan hệ
03:21
or super families -- are speculative,
74
201593
2113
hay cấp bậc cao hơn mang tính chất suy đoán
03:23
some have been widely accepted
75
203706
1730
một vài được chấp nhận rộng rãi và một số khác cần được xem xét,
03:25
and others are being considered,
76
205436
1579
03:27
especially for native languages with small speaker populations
77
207015
2977
đặc biệt, ngôn ngữ thiểu số bản địa
03:29
that have not been extensively studied.
78
209992
2440
cần được nghiên cứu một cách bao quát hơn.
03:32
We may never be able to determine how language came about,
79
212432
2861
Cách mà ngôn ngữ xuất hiện vẫn còn mơ hồ
03:35
or whether all human languages did in fact have a common ancestor
80
215293
3515
cũng như việc liệu ngôn ngữ căn nguyên có được phổ biến
03:38
scattered through the babel of migration.
81
218808
2618
rải rác thông qua sự di cư.
03:41
But the next time you hear a foreign language, pay attention.
82
221426
2732
Nhưng lần tới khi nghe tiếng nước ngoài, hãy chú ý,
03:44
It may not be as foreign as you think.
83
224158
2413
nó có thể không hẳn là tiếng nước ngoài như bạn nghĩ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7