The benefits of a good night's sleep - Shai Marcu

Lợi ích của một giấc ngủ ngon - Shai Marcu

6,721,444 views

2015-01-05 ・ TED-Ed


New videos

The benefits of a good night's sleep - Shai Marcu

Lợi ích của một giấc ngủ ngon - Shai Marcu

6,721,444 views ・ 2015-01-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hồng Linh Nguyễn Reviewer: Hong Ha Nguyen
Đã là 4 giờ sáng, và 8 giờ nữa có bài kiểm tra quan trọng,
00:07
It's 4 a.m., and the big test is in eight hours,
0
7315
5881
00:13
followed by a piano recital.
1
13196
2921
Rồi sau đó là bài độc tấu piano.
Bạn đã học và luyện tập nhiều ngày rồi, nhưng bạn thấy mình vẫn chưa sẵn sàng.
00:16
You've been studying and playing for days, but you still don't feel ready for either.
2
16117
5771
00:21
So, what can you do?
3
21888
1433
Vậy bạn có thể làm gì?
00:23
Well, you can drink another cup of coffee
4
23321
1999
Bạn có thể lấy thêm một cốc cà phê nữa
00:25
and spend the next few hours cramming and practicing,
5
25320
2758
và dành vài giờ tiếp theo để luyện thi và tập luyện,
00:28
but believe it or not,
6
28078
1926
Nhưng dù có tin hay không,
00:30
you might be better off closing the books, putting away the music,
7
30004
3478
Bạn tốt hơn nên đóng quyển sách lại, để âm nhạc sang một bên,
00:33
and going to sleep.
8
33482
2335
và đi ngủ.
00:35
Sleep occupies nearly a third of our lives,
9
35817
2359
Giấc ngủ chiếm gần một phần ba cuộc đời,
00:38
but many of us give surprisingly little attention and care to it.
10
38176
4975
nhưng thật thú vị rằng rất nhiều người dành rất ít sự quan tâm đến nó.
00:43
This neglect is often the result of a major misunderstanding.
11
43151
3579
Sự thờ ơ này dẫn đến nhiều sự hiểu nhầm nghiêm trọng.
00:46
Sleep isn't lost time,
12
46730
1909
Ngủ không phải là lãng phí thời gian,
00:48
or just a way to rest when all our important work is done.
13
48639
3690
hay chỉ là một cách nghỉ ngơi khi mọi việc quan trọng đã hoàn thành.
00:52
Instead, it's a critical function,
14
52329
2008
Thay vào đó, nó là một hoạt động cốt yếu,
00:54
during which your body balances and regulates its vital systems,
15
54337
4420
mà trong đó cơ thể cân bằng và điều chỉnh hệ thống của nó,
00:58
affecting respiration
16
58757
1593
chi phối sự hô hấp
01:00
and regulating everything from circulation to growth and immune response.
17
60350
5085
và điều hoà mọi thứ từ sự tuần hoàn đến sự lớn lên và miễn dịch.
01:05
That's great, but you can worry about all those things after this test, right?
18
65435
5383
Thật tuyệt, nhưng bạn có thể nghĩ về những điều đó sau kì thi, đúng không?
01:10
Well, not so fast.
19
70818
1618
Đừng vội như vậy chứ.
01:12
It turns out that sleep is also crucial for your brain,
20
72436
3037
Giấc ngủ hoá ra lại vô cùng quan trọng với bộ não,
01:15
with a fifth of your body's circulatory blood
21
75473
2700
với một phần năm của sự lưu thông máu trong cơ thể bạn
01:18
being channeled to it as you drift off.
22
78173
2680
được vận chuyển khi bạn chìm vào giấc ngủ.
01:20
And what goes on in your brain while you sleep
23
80853
2607
Và những điều diễn ra trong bộ não khi ngủ
01:23
is an intensely active period of restructuring
24
83460
3081
là một giai đoạn tích cực của sự tái tổ chức
01:26
that's crucial for how our memory works.
25
86541
2818
cái mà vô cùng quan trọng với cách mà bộ não làm việc.
01:29
At first glance,
26
89359
997
Từ cái nhìn ban đầu,
01:30
our ability to remember things doesn't seem very impressive at all.
27
90356
3899
khả năng ghi nhớ của chúng ta dường như không có vẻ ấn tượng cho lắm.
01:34
19th century psychologist Herman Ebbinghaus
28
94255
2783
Nhà tâm lý học thế kỉ 19 Herman Ebbinghaus
01:37
demonstrated that we normally forget 40% of new material
29
97038
3875
chỉ ra rằng chúng ta thường quên 40% kiến thức mới
01:40
within the first twenty minutes,
30
100913
2481
trong vòng 20 phút đầu tiên,
01:43
a phenomenon known as the forgetting curve.
31
103394
3740
một hiện tượng được biết đến với tên gọi “Đường cong sự quên”.
01:47
But this loss can be prevented through memory consolidation,
32
107134
3601
Nhưng sự quên lãng này có thể được ngăn cản bằng sự củng cố trí nhớ,
01:50
the process by which information is moved
33
110735
2554
quá trình nhờ đó thông tin di chuyển
01:53
from our fleeting short-term memory to our more durable long-term memory.
34
113289
5614
từ trí bộ nhớ ngắn hạn đến trí nhớ nhớ dài hạn.
01:58
This consolidation occurs with the help of a major part of the brain,
35
118903
3720
Nó xảy ra nhờ sự giúp đỡ từ một bộ phận quan trọng của não,
02:02
known as the hippocampus.
36
122623
2717
được biết đến như là thuỳ hải mã.
02:05
Its role in long-term memory formation
37
125340
2020
Vai trò hình thành trí nhớ dài hạn của nó
02:07
was demonstrated in the 1950s by Brenda Milner
38
127360
4008
được chứng minh vào những năm 1950 bởi Brenda Milner
02:11
in her research with a patient known as H.M.
39
131368
3288
trong một nghiên cứu với một bệnh nhân tên H.M.
02:14
After having his hippocampus removed,
40
134656
2299
Sau khi thuỳ hải mã của anh ấy bị loại bỏ,
02:16
H.M.'s ability to form new short-term memories was damaged,
41
136955
4368
khả năng hình thành trí nhớ ngắn hạn của H.M bị tổn thương,
02:21
but he was able to learn physical tasks through repetition.
42
141323
4565
nhưng anh ta vẫn có thể học các bài tập thể dục qua sự lặp lại.
02:25
Due to the removal of his hippocampus,
43
145888
1831
Do sự xoá bỏ của thuỳ hải mã,
02:27
H.M.'s ability to form long-term memories was also damaged.
44
147719
4575
khả năng hình thành trí nhớ dài hạn của H.M cũng bị tổn thương.
02:32
What this case revealed, among other things,
45
152294
2143
Điều nó chỉ ra, bên cạnh nhiều điều khác,
02:34
was that the hippocampus was specifically involved
46
154437
2922
là thuỳ hải mã rõ ràng tham gia
02:37
in the consolidation of long-term declarative memory,
47
157359
4703
vào sự củng cố của trí nhớ quy nạp,
02:42
such as the facts and concepts you need to remember for that test,
48
162062
3254
như các thực tế và khái niệm bạn cần phải nhớ cho bài kiểm tra,
02:45
rather than procedural memory,
49
165316
1809
chứ không phải là bộ nhớ thường trực,
02:47
such as the finger movements you need to master for that recital.
50
167125
4603
như sự di chuyển ngón tay bạn cần nắm vững cho bài độc tấu.
02:51
Milner's findings, along with work by Eric Kandel in the 90's,
51
171728
3666
Phát hiện của Milner, cùng với thành quả của Eric Kandel những năm 90,
02:55
have given us our current model of how this consolidation process works.
52
175394
5352
đã đem lại mô hình về cách quá trình củng cố làm việc.
03:00
Sensory data is initially transcribed
53
180746
2052
Thông tin cảm giác trước hết được sao lại
03:02
and temporarily recorded in the neurons as short-term memory.
54
182798
4273
và lưu trữ tạm thời ở trong các nơron như trí nhớ ngắn hạn.
03:07
From there, it travels to the hippocampus,
55
187071
2553
Từ đó, nó di chuyển đến thuỳ hải mã,
03:09
which strengthens and enhances the neurons in that cortical area.
56
189624
3526
thứ sẽ tăng cường các nơron ở vỏ não
03:13
Thanks to the phenomenon of neuroplasticity,
57
193150
2219
Nhờ vào hiện tượng 'tính dẻo của bộ não',
03:15
new synaptic buds are formed, allowing new connections between neurons,
58
195369
4972
các liên kết synap hình thành, cho phép sự liên kết mới giữa các nơron,
03:20
and strengthening the neural network
59
200341
1843
và tăng cường mạng nơron
03:22
where the information will be returned as long-term memory.
60
202184
3750
nơi mà thông tin sẽ được trả về như bộ nhớ dài hạn.
03:25
So why do we remember some things and not others?
61
205934
2867
Vậy tại sao bạn lại nhớ cái này mà không phải cái khác?
03:28
Well, there are a few ways to influence
62
208801
1888
Có một vài cách để tác động
03:30
the extent and effectiveness of memory retention.
63
210689
3611
đến mức độ và sự hiệu quả của việc ghi nhớ.
03:34
For example, memories that are formed in times of heightened feeling,
64
214300
4135
Chẳng hạn, trí nhớ được hình thành khi cảm xúc lên cao,
03:38
or even stress,
65
218435
1035
thậm chí căng thẳng
03:39
will be better recorded due to the hippocampus' link with emotion.
66
219470
5257
sẽ được lưu giữ tốt hơn nhờ sự liên kết của thuỳ hải mã với cảm xúc.
03:44
But one of the major factors contributing to memory consolidation is,
67
224727
3996
Nhưng một trong các yếu tố chính đóng góp vào việc củng cố trí nhớ là,
03:48
you guessed it,
68
228723
1168
bạn đã đoán được rồi đấy,
03:49
a good night's sleep.
69
229891
1987
một giấc ngủ ngon.
03:51
Sleep is composed of four stages,
70
231878
2336
Giấc ngủ gồm bốn giai đoạn,
03:54
the deepest of which are known as slow-wave sleep
71
234214
2738
mà hai giai đoạn sâu nhất là ngủ sóng chậm
03:56
and rapid eye movement.
72
236952
2276
và ngủ chuyển động mắt nhanh.
03:59
EEG machines monitoring people during these stages
73
239228
3159
Máy EEG giám sát con người qua các quá trình này
04:02
have shown electrical impulses
74
242387
1990
đã chỉ ra sằng các xung điện
04:04
moving between the brainstem, hippocampus, thalamus, and cortex,
75
244377
5309
di chuyển giữa cuống não, thuỳ hải mã, đại não, đồi não và vỏ não,
04:09
which serve as relay stations of memory formation.
76
249686
3842
cái đóng vai trò như trạm chuyển tiếp của việc hình thành bộ nhớ.
04:13
And the different stages of sleep have been shown to help consolidate
77
253528
3373
Và các giai đoạn của giấc ngủ được chỉ ra là giúp củng cố
04:16
different types of memories.
78
256901
2207
các dạng khác nhau của trí nhớ.
04:19
During the non-REM slow-wave sleep,
79
259108
3449
Trong giai đoạn non-REM - ngủ sóng chậm,
04:22
declarative memory is encoded into a temporary store
80
262557
3568
trí nhớ quy nạp được mã hoá tại một nơi lưu trữ tạm thời
04:26
in the anterior part of the hippocampus.
81
266125
2827
ở phần phía trước của thuỳ hải mã.
04:28
Through a continuing dialogue between the cortex and hippocampus,
82
268952
3842
Qua các trao đổi liên tục giữa vỏ não và thuỳ hải mã,
04:32
it is then repeatedly reactivated,
83
272794
2703
nó liên tục được tái kích hoạt,
04:35
driving its gradual redistribution to long-term storage in the cortex.
84
275497
5501
làm nó dần dần tái phân bố đến trí nhớ dài hạn ở vỏ não.
04:40
REM sleep, on the other hand, with its similarity to waking brain activity,
85
280998
3886
Giấc ngủ REM, mặt khác, với sự tương đồng của nó với đánh thức hoạt động của não,
04:44
is associated with the consolidation of procedural memory.
86
284884
3590
liên hệ với sự củng cố của trí nhớ thường trực.
04:48
So based on the studies,
87
288474
1831
Vì vậy, theo một vài nghiên cứu,
04:50
going to sleep three hours after memorizing your formulas
88
290305
3228
đi ngủ khoảng ba tiếng sau khi ghi nhớ các công thức
04:53
and one hour after practicing your scales would be the most ideal.
89
293533
4982
và một tiếng sau khi luyện tập những gam nhạc sẽ là lý tưởng nhất.
04:58
So hopefully you can see now that skimping on sleep
90
298515
2502
Vậy hy vọng bạn có thể thấy việc rút ngắn giấc ngủ
05:01
not only harms your long-term health,
91
301017
2275
không những ảnh hưởng đến sức khoẻ lâu dài,
05:03
but actually makes it less likely
92
303292
1779
mà còn làm ít có khả năng
05:05
that you'll retain all that knowledge and practice from the previous night,
93
305071
4349
bạn sẽ nhớ được những kiến thức và bài tâp từ tối hôm trước,
05:09
all of which just goes to affirm the wisdom of the phrase, "Sleep on it."
94
309420
4123
tất cả những điều đó khẳng định sự sáng suốt của câu nói, "để mai tính."
05:13
When you think about all the internal restructuring
95
313543
2094
Khi bạn nghĩ về tất cả sự tái cấu trúc bên trong
05:15
and forming of new connections that occurs while you slumber,
96
315637
3729
và việc hình thành các mối liên kết mới xảy ra khi bạn ngủ,
05:19
you could even say that proper sleep
97
319366
1918
bạn có thể nói một giấc ngủ phù hợp
05:21
will have you waking up every morning with a new and improved brain,
98
321284
3809
sẽ làm cho bạn thức dậy mỗi buổi sáng với một bộ não mới mẻ và được cải thiện,
05:25
ready to face the challenges ahead.
99
325093
2494
sẵn sàng đối mặt với các thử thách.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7