How do cigarettes affect the body? - Krishna Sudhir

18,022,102 views ・ 2018-09-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Da My Tran Ngoc Reviewer: Ai Van Tran
00:06
Cigarettes aren’t good for us.
0
6898
2321
Thuốc lá không tốt cho sức khoẻ của chúng ta.
00:09
That’s hardly news--we’ve known about the dangers of smoking for decades.
1
9219
4646
Đó là tin xấu--Chúng đều biết sự nguy hại của việc hút thuốc hàng thập kỷ qua.
00:13
But how exactly do cigarettes harm us?
2
13865
2995
Nhưng chính xác là thuốc lá gây hại lên chúng ta như thế nào?
00:16
Let’s look at what happens as their ingredients
3
16860
2332
Hãy xem những gì xảy ra khi thành phần thuốc lá
00:19
make their way through our bodies,
4
19192
1659
thâm nhập trong cơ thể ra sao,
00:20
and how we benefit physically when we finally give up smoking.
5
20851
4627
và chúng ta có được lợi gì khi từ bỏ việc hút thuốc.
00:25
With each inhalation,
6
25478
1880
Với mỗi hơi thuốc lá hít vào,
00:27
smoke brings its more than 5,000 chemical substances
7
27358
3800
khói thuốc chứa hơn 5,000 hoá chất thành phần
00:31
into contact with the body’s tissues.
8
31158
2608
tác động lên các mô của cơ thể.
00:33
From the start, tar, a black, resinous material,
9
33766
3678
Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa.
00:37
begins to coat the teeth and gums,
10
37444
2381
bắt đầu bao phủ răng và nướu,
00:39
damaging tooth enamel, and eventually causing decay.
11
39825
3883
phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng.
00:43
Over time, smoke also damages nerve-endings in the nose,
12
43708
4013
Theo thời gian, khói thuốc cũng phá huỷ những mút thần kinh trong mũi,
00:47
causing loss of smell.
13
47721
2285
gây mất khướu giác.
00:50
Inside the airways and lungs,
14
50006
1809
Trong khí quản và phổi,
00:51
smoke increases the likelihood of infections,
15
51815
2789
khói thuốc gây gia tăng, khả năng nhiễm độc,
00:54
as well as chronic diseases like bronchitis and emphysema.
16
54604
4673
như ở những bệnh kinh niên: bệnh viêm cuống phổi và khí thũng.
00:59
It does this by damaging the cilia,
17
59277
2430
Nó gây ra điều này bởi sự phá huỷ của các mao,
01:01
tiny hairlike structures whose job it is to keep the airways clean.
18
61707
5360
có cấu trúc lông nhỏ với nhiệm vụ lọc sạch không khí.
01:07
It then fills the alveoli,
19
67067
2437
Tiếp đó, khói thuốc lấp đầy túi phổi,
01:09
tiny air sacs that enable the exchange of oxygen and carbon dioxide
20
69504
4150
những túi khí nhỏ sẽ không thể thực hiện trao đổi oxy và carbon dioxide
01:13
between the lungs and blood.
21
73654
1604
giữa phổi và máu.
01:15
A toxic gas called carbon monoxide crosses that membrane into the blood,
22
75258
4993
Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu,
01:20
binding to hemoglobin
23
80251
1707
trói các hemoglobin
01:21
and displacing the oxygen
24
81958
1603
và chiếm chỗ của oxy
01:23
it would usually have transported around the body.
25
83561
3210
mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể.
01:26
That’s one of the reasons smoking can lead to oxygen deprivation
26
86771
3609
Đó là một trong những lý do mà khói thuốc có thể lấy đi oxy
01:30
and shortness of breath.
27
90380
2574
dẫn tới việc khó thở.
01:32
Within about 10 seconds,
28
92954
2167
Trong vòng 10 giây,
01:35
the bloodstream carries a stimulant called nicotine to the brain,
29
95121
3776
dòng máu mang chất kích thích gọi là nicotine lên não,
01:38
triggering the release of dopamine and other neurotransmitters
30
98897
3516
tạo sự giải phóng chất dẫn truyền dopamine và các chất dẫn truyền thần kinh khác
01:42
including endorphins
31
102413
1276
bao gồm cả endorphins
01:43
that create the pleasurable sensations which make smoking highly addictive.
32
103689
3995
chất sinh ra cảm giác hưng phấn làm chúng ta nghiện thuốc lá.
01:47
Nicotine and other chemicals from the cigarette
33
107684
2359
Nicotine và các hoá chất khác từ thuốc lá
01:50
simultaneously cause constriction of blood vessels
34
110043
2963
gây ra sự co thắt đồng thời của các mạch máu
01:53
and damage their delicate endothelial lining,
35
113006
2936
và phá huỷ lớp màng trong mỏng manh của chúng,
01:55
restricting blood flow.
36
115942
1733
hạn chế sự lưu thông của máu.
01:57
These vascular effects lead to thickening of blood vessel walls
37
117675
3282
Những ảnh hưởng mạch máu này dẫn tới sự co hẹp thành mạch máu
02:00
and enhance blood platelet stickiness,
38
120957
2514
và gia tăng tính kết dính của tiểu huyết cầu,
02:03
increasing the likelihood that clots will form
39
123471
2584
làm tăng nguy cơ hình thành máu đóng cục,
02:06
and trigger heart attacks and strokes.
40
126055
2874
và gây ra đau tim, đột quỵ.
02:08
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations
41
128929
3760
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm
02:12
in the body’s DNA that make cancers form.
42
132689
3276
lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
02:15
Additionally, ingredients like arsenic and nickel
43
135965
2990
Thêm vào đó, những thành phần như asen và kền
02:18
may disrupt the process of DNA repair,
44
138955
2569
có thể phá vỡ quá trình sửa chữa DNA,
02:21
thus compromising the body’s ability to fight many cancers.
45
141524
3919
vì thế gây tổn hại đến khả năng chống chọi ung thư của cơ thể.
02:25
In fact, about one of every three cancer deaths in the United States
46
145443
3732
Thực tế là, cứ ba ca chết vì ung thư ở Mỹ thì có một ca
02:29
is caused by smoking.
47
149175
2043
là do nguyên nhân hút thuốc lá.
02:31
And it’s not just lung cancer.
48
151218
2353
Và không chỉ có ung thư phổi.
02:33
Smoking can cause cancer in multiple tissues and organs,
49
153571
3367
Hút thuốc có thể gây ung thư lên các mô và cơ quan trong cơ thể,
02:36
as well as damaged eyesight
50
156938
1807
như phá huỷ thị giác
02:38
and weakened bones.
51
158745
2156
và làm yếu xương.
02:40
It makes it harder for women to get pregnant.
52
160901
2209
Nó còn khiến phụ nữ khó trong việc có thai.
02:43
And in men, it can cause erectile dysfunction.
53
163110
2978
và ở nam giới, nó gây rối loạn cương dương.
02:46
But for those who quit smoking,
54
166088
1697
Nhưng với những ai từ bỏ hút thuốc,
02:47
there’s a huge positive upside
55
167785
1978
có một mặt tích cực lớn
02:49
with almost immediate and long-lasting physical benefits.
56
169763
3565
gần như ngay lập tức và những lợi ích thể chất lâu dài.
02:53
Just 20 minutes after a smoker’s final cigarette,
57
173328
3682
Chỉ trong vòng 20 phút sau điếu thuốc cuối cùng,
02:57
their heart rate and blood pressure begin to return to normal.
58
177010
3831
nhịp tim và áp lực máu trở lại bình thường.
03:00
After 12 hours, carbon monoxide levels stabilize,
59
180841
3418
Sau 12 giờ, lượng carbon monoxide giữ mức bình ổn,
03:04
increasing the blood’s oxygen-carrying capacity.
60
184259
2764
tăng khả năng vận chuyển oxy trong máu.
03:07
A day after ceasing,
61
187023
1517
Sau đó 1 ngày,
03:08
heart attack risk begins to decrease as blood pressure and heart rates normalize.
62
188540
5354
nguy cơ bị đau tim bắt đầu giảm xuống cũng như áp lực máu và nhịp tim ổn định.
03:13
After two days,
63
193894
1276
Hai ngày sau,
03:15
the nerve endings responsible for smell and taste start to recover.
64
195170
4924
những mút thần kinh phản ứng với mùi và vị bắt đầu phục hồi.
03:20
Lungs become healthier after about one month,
65
200094
3426
Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng,
03:23
with less coughing and shortness of breath.
66
203520
2355
những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm.
03:25
The delicate hair-like cilia in the airways and lungs
67
205875
3124
Các mao dạng lông mỏng manh trong phổi và khí quản
03:28
start recovering within weeks,
68
208999
2078
bắt đầu phục hồi trong vài tuần,
03:31
and are restored after 9 months, improving resistance to infection.
69
211077
4263
và khôi phục hẳn sau chín tháng, gia tăng khả năng chống nhiễm độc.
03:35
By the one-year anniversary of quitting,
70
215340
2377
Sau một năm từ bỏ thuốc lá,
03:37
heart disease risk plummets to half as blood vessel function improves.
71
217717
5044
nguy cơ về bệnh tim mạch giảm một nửa vì chức năng của các mạch máu gia tăng.
03:42
Five years in,
72
222761
1264
Trong năm năm,
03:44
the chance of a clot forming dramatically declines,
73
224025
2820
nguy cơ máu đóng cục giảm mạnh,
03:46
and the risk of stroke continues to reduce.
74
226845
2906
nguy cơ đột quỵ cũng tiếp tục giảm theo.
03:49
After ten years, the chances of developing fatal lung cancer
75
229751
3601
Sau 10 năm, cơ hội để bệnh ung thư phổi chết người phát triển
03:53
go down by 50%,
76
233352
2046
giảm xuống 50%,
03:55
probably because the body’s ability to repair DNA is once again restored.
77
235398
4771
vì khả năng sửa chữa DNA của cơ thể đã phục hồi lại.
04:00
Fifteen years in, the likelihood of developing coronary heart disease
78
240169
3839
Trong vòng 15 năm, khả năng phát triển của bệnh tim mạch vành
04:04
is essentially the same as that of a non-smoker.
79
244008
3514
về cơ bản thấp tương đương người hoàn toàn không hút thuốc.
04:07
There’s no point pretending this is all easy to achieve.
80
247522
3296
Không còn nghi ngờ gì nữa đây là điều có thể dễ dàng đạt được.
04:10
Quitting can lead to anxiety and depression,
81
250818
2822
Bỏ thuốc lá có thể dẫn tới lo âu và phiền não,
04:13
resulting from nicotine withdrawal.
82
253640
1942
nguyên nhân là từ thiếu hụt nicotine.
04:15
But fortunately, such effects are usually temporary.
83
255582
3710
Nhưng may mắn thay, những tác động này thường chỉ là tạm thời.
04:19
And quitting is getting easier, thanks to a growing arsenal of tools.
84
259292
4688
Và việc bỏ thuốc trở nên dễ dàng hơn, nhờ sự phát triển của các công cụ trợ giúp.
04:23
Nicotine replacement therapy through gum,
85
263980
2446
Liệu pháp trị liệu thay thế nicotine với kẹo gum,
04:26
skin patches,
86
266426
1229
miếng dán,
04:27
lozenges,
87
267655
784
kẹo ngậm,
04:28
and sprays
88
268439
913
và thuốc xịt,
04:29
may help wean smokers off cigarettes.
89
269352
2993
có thể giúp cai thuốc lá.
04:32
They work by stimulating nicotine receptors in the brain
90
272345
3113
Chúng hoạt động bằng cách kích thích cơ quan cảm thụ nicotine trong não
04:35
and thus preventing withdrawal symptoms,
91
275458
2392
và nhờ thế ngăn cản những triệu chứng thiếu hụt,
04:37
without the addition of other harmful chemicals.
92
277850
2908
mà không cần sự thêm vào của các hoá chất gây hại khác.
04:40
Counselling and support groups,
93
280758
1712
Những nhóm tư vấn và hỗ trợ,
04:42
cognitive behavioral therapy,
94
282470
1943
liệu pháp nhận thức hành vi,
04:44
and moderate intensity exercise
95
284413
2193
và bài tập cường độ trung bình
04:46
also help smokers stay cigarette-free.
96
286606
3455
cũng có thể giúp người hút thuốc cai thuốc.
04:50
That’s good news,
97
290061
1547
Đó là một tin tốt,
04:51
since quitting puts you and your body on the path back to health.
98
291608
4648
vì việc bỏ thuốc sẽ giúp bạn và cơ thể phục hồi, khoẻ mạnh.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7