Caroline Phillips: Hurdy-gurdy for beginners

Caroline Phillips: Nhập môn về Đàn Quay

300,274 views ・ 2010-09-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trúc Quỳnh Đặng Reviewer: Duy Lê
00:15
Now, since this is TEDGlobal,
0
15260
2000
Bây giờ,vì đây là TED-Toàn-Cầu,
00:17
who can tell me what this is called in French?
1
17260
3000
vậy ai có thể cho tôi biết vật này trong tiếng Pháp gọi là gì?
00:21
I see you're all up on the history of hurdy-gurdy --
2
21260
2000
Tôi đoán các bạn đều đã biết về lịch sử của "đàn quay"
00:23
"vielle à roue."
3
23260
2000
trong tiếng Pháp là "vielle à roue"
00:25
And in Spanish, "zanfona."
4
25260
2000
hay tiếng Tây Ban Nha là "zanfona".
00:27
And in Italian, "ghironda," okay?
5
27260
2000
Và trong tiếng Ý là "ghironda", đúng không nào?
00:29
Hurdy-gurdy, or wheel fiddle.
6
29260
3000
Đàn quay (tiếng Anh là "hurdy-gurdy", hoặc "wheel fiddle).
00:32
So, these are the different kinds and shapes of the hurdy-gurdy.
7
32260
3000
Đàn quay có nhiều loại và nhiều kiểu dáng
00:35
The hurdy-gurdy is the only musical instrument
8
35260
3000
Đó là loại nhạc cụ duy nhất
00:38
that uses a crank to turn a wheel
9
38260
3000
sử dụng đến cần quay tay để điều khiển bánh xe
00:41
to rub strings, like the bow of a violin,
10
41260
3000
cọ lên những sợi dây, giống như cái vĩ của đàn vi-ô-lông,
00:44
to produce music.
11
44260
2000
để tạo ra tiếng nhac.
00:46
It has three different kinds of strings.
12
46260
3000
Có 3 loại dây đàn.
00:49
The first string is the drone string,
13
49260
3000
Thứ nhất là dây "drone"
00:52
which plays a continuous sound like the bagpipe.
14
52260
3000
phát ra một chuỗi âm thanh liên tục như bộ khí (kèn, sáo).
00:57
The second string is a melody string,
15
57260
2000
Loại thứ 2 là dây âm,
00:59
which is played with a wooden keyboard tuned like a piano.
16
59260
3000
được chơi bằng một loại bàn phím gỗ mài bóng như trong cây dương cầm.
01:08
And the third string is pretty innovative.
17
68260
2000
Loại thứ 3 khá là sáng tạo.
01:10
It's also the only instrument
18
70260
2000
Đây cũng là loại nhạc cụ duy nhất
01:12
that uses this kind of technique.
19
72260
3000
sử dụng đến kỹ thuật này.
01:15
It activates what's called the buzzing bridge, or the dog.
20
75260
3000
Nó tác động lên thứ được gọi là "cầu ngựa" (buzzing bridge/ dog).
01:19
When I turn the crank and I apply pressure,
21
79260
3000
Khi tôi quay cần và tạo áp lực,
01:25
it makes a sound like a barking dog.
22
85260
3000
nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa.
01:29
So all of this is pretty innovative,
23
89260
2000
Tất cả những đặc điểm này khá là đột phá,
01:31
if you consider
24
91260
2000
nếu bạn xét đến thực tế rằng
01:33
that the hurdy-gurdy appeared about a thousand years ago
25
93260
2000
đàn quay đã xuất hiện khoảng một ngàn năm về trước
01:35
and it took two people to play it;
26
95260
2000
khi đó cần tới hai người để chơi nó
01:37
one to turn the crank,
27
97260
2000
một người quay cần
01:39
and another person -- yes -- to play the melody
28
99260
2000
và một người nữa - để tạo ra giai điệu
01:41
by physically pulling up large wooden pegs.
29
101260
3000
bằng cách xoay xoay những cái núm gỗ lớn.
01:45
Luckily, all of this changed a couple of centuries later.
30
105260
3000
May mắn thay, sau một vài thế kỷ, nhạc cụ này đã được cải tiến
01:48
So, one person could actually play
31
108260
2000
để một người thôi cũng có thể chơi đàn
01:50
and almost -- this is pretty heavy --
32
110260
2000
và gần như - - cái đàn khá nặng --
01:52
carry the hurdy-gurdy.
33
112260
3000
tự ôm được đàn quay.
01:55
The hurdy-gurdy has been used, historically, through the centuries
34
115260
3000
Về mặt lịch sử, đàn quay đã được sử dụng suốt nhiều thế kỷ
01:58
in mostly dance music
35
118260
2000
hầu như làm nhạc nền để nhảy múa
02:00
because of the uniqueness of the melody
36
120260
3000
bởi tính độc đáo của giai điệu
02:03
combined with the acoustic boombox here.
37
123260
3000
khi được phối hợp với chiếc trống nhịp ở đây.
02:06
And today, the hurdy-gurdy is used in all sorts of music --
38
126260
3000
Hiện nay, đàn quay được sử dụng trong tất cả các thể loại --
02:09
traditional folk music,
39
129260
2000
từ nhạc dân gian,
02:11
dance, contemporary
40
131260
2000
nhạc dance, nhạc tân thời
02:13
and world music --
41
133260
3000
cho đến nhạc đương đại thế giới (world music)
02:16
in the U.K., in France, in Spain
42
136260
2000
ở các nước: Anh, Pháp, Tây Ban Nha
02:18
and in Italy.
43
138260
2000
và Ý.
02:20
And this kind of hurdy-gurdy takes anywhere from three to five years [to order and receive it].
44
140260
3000
Loại đàn quay này, dù là ở đâu thì cũng mất 3 đến 5 năm để sản xuất.
02:23
It's made by specialized luthiers,
45
143260
2000
Nó được chế tác bởi các thợ làm đàn chuyên nghiệp,
02:25
also in Europe.
46
145260
2000
kể cả ở châu Âu.
02:28
And it's very difficult to tune.
47
148260
2000
Đàn quay rất khó lên dây.
02:32
So without further ado, would you like to hear it?
48
152260
2000
Không chần chờ gì nữa, mọi người muốn nghe tiếng đàn quay chứ?
02:34
(Audience: Yes.)
49
154260
2000
(Khán giả: Muốn)
02:36
Caroline Phillips: I didn't hear you. Would you like to hear it? (Audience: Yes!)
50
156260
2000
Caroline Phillips: Tôi chưa nghe rõ. Mọi người muốn tôi chơi đàn chứ? (Khán giả: Muốn!)
02:38
CP: Okay.
51
158260
2000
CP: Vâng.
02:40
There I go.
52
160260
2000
Bắt đầu thôi.
02:43
I'd like to sing in Basque,
53
163260
2000
Tôi sẽ hát bằng tiếng Basque
02:45
which is the language spoken in the Basque Country where I live,
54
165260
3000
- ngôn ngữ của vùng Basque, nơi tôi đang sống.
02:48
in the region in France and Spain.
55
168260
2000
Basque nằm giữa Pháp và Tây Ban Nha.
02:51
(Music)
56
171260
4000
(Nhạc nổi lên)
03:00
[Basque]
57
180260
5000
(Tiếng Basque)
03:45
(Music)
58
225260
5000
(Nhạc)
04:36
Thank you.
59
276260
2000
Xin cảm ơn.
04:38
(Applause)
60
278260
2000
(Vỗ tay)
04:40
This is a song that I wrote
61
280260
3000
Bài hát này do tôi sáng tác
04:43
based on traditional Basque rhythms.
62
283260
3000
dựa trên giai điệu truyền thống của người Basque.
04:46
And this is a song that has a kind of a Celtic feel.
63
286260
3000
Bài này cũng mang âm hưởng của tộc người Celts.
04:50
(Music)
64
290260
10000
(nhạc)
05:30
Thank you. Thank you.
65
330260
2000
Cảm ơn. Cảm ơn.
05:32
(Applause)
66
332260
2000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7