Chinaka Hodge: What will you tell your daughters about 2016? | TED

98,136 views ・ 2016-12-22

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Joanna Pietrulewicz
0
0
7000
Translator: Uyên Lê Thị Diễm Reviewer: Lam Nguyen
00:12
Tell your daughters of this year,
1
12984
2272
Hãy cho con gái bạn biết rằng suốt một năm qua,
00:15
how we woke needing coffee
2
15280
2096
chúng ta thức dậy bên tách cà phê
00:17
but discovered instead cadavers strewn about our morning papers,
3
17400
3816
nhưng chợt phát hiện ra tràn ngập các mặt báo buổi sáng là những thi thể,
00:21
waterlogged facsimiles of our sisters, spouses, small children.
4
21240
4800
những xác chết đầy máu của chị, vợ, và con chúng ta.
00:26
Say to your baby of this year when she asks, as she certainly should,
5
26600
3616
Hãy kể cho đứa con bé bỏng của bạn khi cô bé hỏi, như điều mà cô bé nên làm,
00:30
tell her it was too late coming.
6
30240
1576
hãy cho cô bé biết mọi thứ đến quá trễ.
00:31
Admit even in the year we leased freedom, we didn't own it outright.
7
31840
4456
Hãy thừa nhận, tự do chỉ là bản hợp đồng, ta không có quyền sở hữu nó.
00:36
There were still laws for every way we used our privates
8
36320
2816
Vẫn còn những luật lệ áp đặt vào quyền riêng tư của ta,
trong khi chúng cào xé vào quyền sống ít ỏi của ta,
00:39
while they pawed at the soft folds of us,
9
39160
2496
00:41
grabbed with no concern for consent,
10
41680
2735
lấy nó đi mà chẳng quan tâm rằng chúng không được phép,
00:44
no laws made for the men that enforced them.
11
44439
2617
không có một luật lệ nào với những kẻ áp bức.
Chúng ta được huấn luyện để trốn tránh,
00:47
We were trained to dodge,
12
47080
2416
00:49
to wait, to cower and cover,
13
49520
2616
để chờ đợi, để co mình lại và lẩn trốn
để chờ đợi và chờ đợi nhiều hơn.
00:52
to wait more, still, wait.
14
52160
2896
Chúng ta bị ép phải im lặng.
00:55
We were told to be silent.
15
55080
1880
Nhưng hãy kể cho con gái bạn về thời kỳ chiến tranh,
00:57
But speak to your girls of this wartime,
16
57440
2256
00:59
a year preceded by a score of the same,
17
59720
2576
về một năm tang thương chẳng kém 20 năm trước,
01:02
so as in two decades before,
18
62320
2256
như trong hai thập niên trước,
01:04
we wiped our eyes,
19
64600
1536
chúng ta lau nước mắt,
phủ quanh những chiếc quan tài với quốc kỳ,
01:06
laced caskets with flags,
20
66160
1896
01:08
evacuated the crime scene of the club,
21
68080
2176
giải cứu con tin bị giữ trong vũ trường,
01:10
caterwauled in the street,
22
70280
1296
la om sòm trên đường phố,
01:11
laid our bodies on the concrete against the outlines of our fallen,
23
71600
3296
đặt những thi thể trên nền bê tông cạnh những đài tưởng niệm
01:14
cried, "Of course we mattered,"
24
74920
1935
khóc lóc, ''Dĩ nhiên đây là chuyện của chúng ta,''
01:16
chanted for our disappeared.
25
76879
1377
hát vang vì những người đã khuất.
01:18
The women wept this year.
26
78280
1600
Trong năm nay, phụ nữ đã khóc.
01:20
They did.
27
80440
1216
Họ đã khóc.
01:21
In the same year, we were ready.
28
81680
2456
Trong cùng năm ấy, chúng ta đã sẵn sàng.
Năm mà chúng ta thôi ức chế và hành động trong sự giao phó đầy khích lệ
01:24
The year we lost our inhibition and moved with courageous abandon
29
84160
3096
01:27
was also the year we stared down barrels,
30
87280
2496
cũng là năm mà chúng ta nhìn xuống những nòng súng,
01:29
sang of cranes in skies, ducked and parried,
31
89800
2336
ca ngợi những con sếu trên bầu trời, cúi đầu và đánh trả,
01:32
caught gold in hijab, collected death threats,
32
92160
2456
bắt gặp vàng trong bộ hijab, bị đe dọa giết,
01:34
knew ourselves as patriots,
33
94640
1336
trở thành những con người yêu nước,
01:36
said, "We're 35 now, time we settled down and found a running mate,"
34
96000
3216
rằng, ''Chúng ta 35 tuổi, đến lúc ổn định tìm bạn đời,''
01:39
made road maps for infant joy, shamed nothing but fear,
35
99240
3136
vẽ đường cho những niềm vui ấu trĩ, không hề xấu hổ nhưng sợ sệt,
01:42
called ourselves fat and meant, of course,
36
102400
2256
tự gọi mình là những kẻ béo và điều đó dĩ nhiên có nghĩa là
01:44
impeccable.
37
104680
1216
hoàn hảo.
01:45
This year, we were women,
38
105920
1936
Năm nay, chúng ta là những người phụ nữ,
01:47
not brides or trinkets,
39
107880
1776
không phải cô dâu hay món nữ trang,
01:49
not an off-brand gender,
40
109680
1496
không phải phái yếu,
chẳng phải sự khoan nhượng, mà là những người phụ nữ.
01:51
not a concession, but women.
41
111200
2136
01:53
Instruct your babies.
42
113360
1296
Hãy dạy dỗ con cái của bạn.
01:54
Remind them that the year has passed to be docile or small.
43
114680
3376
Nhắc chúng rằng một năm đã trôi qua dễ dàng hay tầm thường.
Một số người trong chúng ta nói lần đầu rằng chúng ta là phụ nữ,
01:58
Some of us said for the first time that we were women,
44
118080
2616
02:00
took this oath of solidarity seriously.
45
120720
2376
nghiêm túc giữ lời thề về sự đoàn kết.
Vài người làm trẻ con chán nhưng số khác thì không,
02:03
Some of us bore children and some of us did not,
46
123120
2256
02:05
and none of us questioned whether that made us real
47
125400
2416
và không ai trong chúng ta tự hỏi liệu điều này có làm ta thực tế
02:07
or appropriate or true.
48
127840
1776
hay phù hợp hay đúng đắn.
02:09
When she asks you of this year,
49
129640
2136
Khi cô bé hỏi bạn về năm nay,
02:11
your daughter, whether your offspring or heir to your triumph,
50
131800
2905
con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn,
02:14
from her comforted side of history teetering towards woman,
51
134729
3007
từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành,
02:17
she will wonder and ask voraciously,
52
137760
2296
cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi,
cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn
02:20
though she cannot fathom your sacrifice,
53
140080
1935
02:22
she will hold your estimation of it holy,
54
142039
2777
cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn,
02:24
curiously probing, "Where were you?
55
144840
2496
tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?
02:27
Did you fight? Were you fearful or fearsome?
56
147360
3016
Mẹ có chiến đấu không? Mẹ có sợ hay đáng sợ không?
02:30
What colored the walls of your regret?
57
150400
1856
Điều gì khiến mẹ hối tiếc?
02:32
What did you do for women in the year it was time?
58
152280
2656
Thời ấy mẹ đã làm gì cho những người phụ nữ?
02:34
This path you made for me, which bones had to break?
59
154960
2896
Con đường mẹ đã tạo cho con, chỗ nào cần phá vỡ?
02:37
Did you do enough, and are you OK, momma?
60
157880
2256
Mẹ đã làm đủ chưa, và mẹ có ổn không?
Và mẹ có phải là người hùng không?
02:40
And are you a hero?"
61
160160
1216
02:41
She will ask the difficult questions.
62
161400
2416
Cô bé sẽ hỏi những câu hỏi thật khó.
02:43
She will not care about the arc of your brow,
63
163840
2176
Cô bé sẽ không quan tâm về hình cung lông mày của bạn,
hay những mối bận tâm của bạn,.
02:46
the weight of your clutch.
64
166040
1256
02:47
She will not ask of your mentions.
65
167320
1656
Cô bé sẽ không hỏi những thứ bạn nói.
02:49
Your daughter, for whom you have already carried so much, wants to know
66
169000
3376
Con gái bạn, đứa bé bạn đã ẵm, muốn biết
02:52
what you brought, what gift, what light did you keep from extinction?
67
172400
3496
về hành trang, món quà, điều sau cùng bạn muốn gìn giữ?
02:55
When they came for victims in the night,
68
175920
1936
Khi họ đến cứu những nạn nhân trong đêm,
02:57
did you sleep through it or were you roused?
69
177880
2096
bạn đã ngủ tiếp hay tỉnh dậy?
Cái giá của việc thức giấc?
03:00
What was the cost of staying woke?
70
180000
1656
03:01
What, in the year we said time's up, what did you do with your privilege?
71
181680
3466
Trong năm mà ta cho rằng thời gian đã hết, bạn làm gì với quyền sống của mình?
Bạn có cười sự nghèo khổ không?
03:05
Did you sup on others' squalor?
72
185170
1526
03:06
Did you look away or directly into the flame?
73
186720
2136
Bạn nhìn ra xa hay nhìn thẳng vào ngọn lửa?
03:08
Did you know your skill or treat it like a liability?
74
188880
2536
Bạn có tận dụng khả năng của mình, hay coi chúng như món nợ?
03:11
Were you fooled by the epithets of "nasty" or "less than"?
75
191440
3336
Bạn có bị lừa bởi những tính ngữ như ''thô bỉ'' hay ''ít hơn''?
03:14
Did you teach with an open heart or a clenched fist?
76
194800
2496
Bạn đã dạy bằng trái tim rộng mở hay bằng nắm đấm?
03:17
Where were you?
77
197320
1216
Bạn đã ở đâu?
Hãy kể sự thật cho cô bé. Lấy đó làm cuộc sống của bạn.
03:18
Tell her the truth. Make it your life.
78
198560
1856
03:20
Confirm it. Say, "Daughter, I stood there
79
200440
1976
Hãy nói, ''Con gái, mẹ đã đứng đó,
03:22
with the moment drawn on my face like a dagger,
80
202440
2216
trong thời khắc in sâu vào khuôn mặt mẹ,
03:24
and flung it back at itself,
81
204680
1336
in sâu vào chính nó,
trong ký ức của con."
03:26
slicing space for you."
82
206040
1416
03:27
Tell her the truth, how you lived in spite of crooked odds.
83
207480
2816
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
03:30
Tell her you were brave,
84
210320
1256
Hãy cho cô bé biết bạn đã dũng cảm,
03:31
and always, always in the company of courage,
85
211600
2336
và sẽ luôn như vậy, trong sự khích lệ,
03:33
mostly the days when you just had yourself.
86
213960
2296
kể cả khi bạn chỉ còn một mình.
Hãy kể rằng cô bé được sinh ra giống như bạn,
03:36
Tell her she was born as you were,
87
216280
1976
03:38
as your mothers before, and the sisters beside them,
88
218280
2616
như cách mẹ bạn sinh ra, giống như các chị gái của bà,
03:40
in the age of legends, like always.
89
220920
2096
vào thời của các huyền thoại, luôn là vậy.
Hãy kể rằng cô bé đã được sinh ra vừa đúng lúc,
03:43
Tell her she was born just in time,
90
223040
2696
03:45
just in time
91
225760
1280
chỉ vừa đúng lúc
03:47
to lead.
92
227520
1216
để dẫn đầu.
03:48
(Applause)
93
228760
7336
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7